Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

GA HÌNH CHUẨN (T11-T17) Đã chỉnh sửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.75 KB, 14 trang )

Gi¸o ¸n H×nh häc 7 Gi¸o viªn Lª §øc Hµ
Ngµy so¹n : 28 / 9 / 2008 Ngµy gi¶ng : 30 / 9 /
200 8
Tiết 11 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
− HS khắc sâu các kiến thức về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
− Rèn luyện kó năng về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, biết
vận dụng lí thuyết vào bài tập cụ thể.
− Thái độ vẽ cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp:
− Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo cho HS.
− Đàm thoại, hỏi đáp.
III: Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
1) Vẽ c⊥a; b⊥c. Hỏi a//b? Vì sao? Phát biểu bằng lời.
Vẽ c⊥a; b//a. Hỏi c⊥a? Vì sao? Phát biểu bằng lời.
2) Vẽ a//b; c//a.Hỏi c//b? Vì sao? Phát biểu bằng lời.
Chứng minh tính chất đó.
2. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 46 SGK/98:
a) Vì sao a//b?
b)Tính
)
C =?
-GV gọi HS nhắc lại tính chất
quan hệ giữa tính ⊥ và //.
-Vậy vì sao a//b.
GV gọi HS nhắc lại tính chất của
hai đường thẳng song song.


Bài 46 SGK/98:
-HS nhắc lại.
-Vì cùng ⊥ c.
-HS nhắc lại.
Giải:
a) Vì a⊥c (tại A)
b⊥c (tại B)
=> a//b
b) Vì a//b
=>
)
D
+
)
C
=180
0
(2 góc
trong cùng phía)
=>
)
C
= 60
0
Bài 47 SGK/98:
a//b,
)
A
= 90
0

,
)
C
=130
0
.
Tính
)
B
,
)
D
Giải:
Vì a//b
Và a ⊥ c (tại A)
=> b ⊥ c (tại B)
=>
)
B
= 90
0
.
Vì a//b
=>
)
D
+
)
C
= 180

0
(2 góc
trong cùng phía)
Tỉ khoa häc tù nhiªn 1 trêng thcs minh t©n
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 Gi¸o viªn Lª §øc Hµ
=>
)
D
= 50
0
Đề bài 1: Cho tam giác ABC. Kẻ
tia phân giác AD của
)
A
(D ∈
BC). Từ một điểm M thuộc đoạn
thẳng DC, ta kẻ đường thẳng //
với AD. Đường thẳng này cắt
cạnh AC ở điểm E và cắt tia đối
của tia AB tại điểm F. Chứng
minh:
a)
¼
BAD
=
¼
AEF
b)
¼
AFE

=
¼
AEF
c)
¼
AFE
=
¼
MEC
-GV gọi HS đọc đề. Gọi các HS
lần lượt vẽ các yêu cầu của đề
bài.
-Nhắc lại cách vẽ tia phân giác,
vẽ hai đường thẳng //, hai đường
thẳng vuông góc.
-Nhắc lại tính chất của hai đường
thẳng //.
Đề bài 2: GV hướng dẫn về nhà
làm.
Cho tam giác ABC. Phân giác
của góc B cắt cạnh AC tại điểm
D. Qua D kẻ một đường thẳng
cắt AB tại E sao cho
¼
EDB
=
¼
EBD
. Qua E kẻ đường thẳng song
song với BD, cắt AC tại F.

Chứng minh:
a) ED//BC
b) EF là tia phân giác của
¼
AED
.
Giải:
a) Ta có: AD//MF
=>
¼
ADE
=
¼
AEF
(sole
trong)
mà:
¼
BAD
=
¼
ADE
(AD: phân giác
)
A
)
=>
¼
AEF
=

¼
BAD
b) Ta có:
AD//MF
=>
¼
BAD
=
¼
AFE
(đồng vò)

¼
BAD
=
¼
AEF
(câu a)
=>
¼
AFE
=
¼
AEF
c) Ta có:
MF
I
AC = E
=>
¼

AEF

¼
MEC
là 2
góc đối đỉnh.
=>
¼
AEF
=
¼
MEC

¼
AEF
=
¼
AFE
(câu b)
=>
¼
AFE
=
¼
MEC
3. Hướng dẫn về nhà:
− Ôn lại lí thuyết, xem lại bài tập và làm bài 2.
− Chuẩn bò bài 7. Đònh lí.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tỉ khoa häc tù nhiªn 2 trêng thcs minh t©n

Gi¸o ¸n H×nh häc 7 Gi¸o viªn Lª §øc Hµ
Ngµy so¹n : 1 / 10 / 2008 Ngµy gi¶ng : 3 / 10 /
200 8
Tiết 12
§7 ĐỊNH LÍ
I. Mục tiêu:
− Biết cấu trúc của một đònh lí (giả thiết, kết luận)
− Biết thế nào là chứng minh một đònh lí.
− Biết đưa một đònh lí về dạng nếu… thì…
− Làm quen với mệnh đề logic p=>q
II. Phương pháp:
− Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính tích cực của HS.
− Đàm thoại, hỏi đáp.
III: Tiến trình dạy học:
1. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đònh lí.
GV giới thiệu đònh lí như
trong SGK và yêu cầu HS
làm ?1:
Ba tính chất ở §6 là ba đònh
lí. Em hãy phát biểu lại ba
đònh lí đó. GV giới thiệu
giả thiết và kết luận của
đònh lí sau đó yêu cầu HS
làm ?2
a) Hãy chỉ ra GT và KL
của đònh lí: “Hai đường
thẳng phân biệt cùng song
song với đường thẳng thứ

ba thì chúng song song với
nhau”.
b) Vẽ hình minh họa đònh lí
trên và viết GT, KL bằng
kí hiệu.
?1
HS phát biểu ba đònh lí.
?2
a) GT: Hai đường thẳng
phân biệt cùng // với một
đường thẳng thứ ba.
KL: Chúng song song với
nhau.
b)
GT a//c; b//c
KL a//b
I) Đònh lí:
Đònh lí là một khẳng đònh
suy ra từ những khẳng đònh
được coi là đúng.
Hoạt động 2: Chứng minh đònh lí.
GV: Chứng minh đònh lí là
dùng lập luận để từ giả
thiết suy ra kết luận và cho
HS làm VD:
GT
¼
xOz
=
¼

zOy
kề bù.
Om: tia pg
¼
xOz
On: tia pg
¼
zOy
KL
¼
mOn
=90
0
Tỉ khoa häc tù nhiªn 3 trêng thcs minh t©n
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 Gi¸o viªn Lª §øc Hµ
Chứng minh đònh lí: Góc
tạo bởi 2 tia phân giác của
2 góc kề bù là một góc
vuông.
GV gọi HS vẽ hình và ghi
GT, KL. Sau đó hướng dẫn
HS cách chứng minh.
Ta có:
¼
mOz
=
1
2
¼
xOz

(Om: tia pg của
¼
xOz
)
¼
zOn
=
1
2
¼
zOy
(On: tia pg của
¼
zOy
)
=>
¼
mOz
+
¼
zOn
=
1
2
(
¼
xOz
+
¼
zOy

)
Vì Oz nằm giữa 2 tia Om,
On và vì
¼
xOz

¼
zOy
kề bù
nên:
¼
mOn
=
1
2
.180
0
= 90
0
Hoạt động 3: Củng cố.
GV cho HS làm 2 bài 49,
50 SGK/101
Bài 49 SGK/101:
a) GT: Một đường thẳng
cắt hai đường thẳng sao
cho có một cặp góc sole
trong bằng nhau.
KL: Hai đường thẳng đó
song song.
b) GT: Một đường thẳng

cắt hai đường thẳng song
song.
KL: Hai góc sole trong
bằng nhau.
Bài 50 SGK/101:
a) Nếu hai đường thẳng
phân biệt cùng vuông góc
với một đường thẳng thứ ba
thì hai đường thẳng đó song
song với nhau.
b)
GT a ⊥ b
b ⊥ c
KL a//b
2. Hướng dẫn về nhà:
− Học bài, tập chứng minh các đònh lí đã học.
− Chuẩn bò bài tập luyện.
Tỉ khoa häc tù nhiªn 4 trêng thcs minh t©n
Giáo án Hình học 7 Giáo viên Lê Đức Hà
IV. Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy:
Tổ khoa học tự nhiên 5 trờng thcs minh tân

×