Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Slide đề RA GIẢI PHÁP TĂNG CHIỀU CAO CHO TRẺ dậy THÌ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 20 trang )

KHOA: DU LỊCH - ẨM THỰC
MÔN:
DINH DƯỠNG - ẨM THỰC
CHO TRẺ EM
Đề tài: ĐỀ RA GIẢI PHÁP TĂNG
CHIỀU CAO CHO TRẺ DẬY THÌ
GVHD: Lê Phan Thùy Hạnh
SVTH: Nhóm 1
Thứ 6, Tiết 11-12
L/O/G/O



DANH SÁCH PHÂN CÔNG
STT

HỌ TÊN

MSSV

NHIỆM VỤ

1

Lê Thị Gấm

2028160404

Tổng kết - Khuyến nghị

2



Lê Trương Kiều My

2028160099

Chế độ ăn uống, Thói quen

3

4

Đoàn Thị Yến Nhi
Phạm Hoàng Khánh Thi

2028160234

2028160248

Tập luyện, Thực phẩm bổ trợ tăng
chiều cao, chương trình cộng đồng
Tổng hợp, Chỉnh sửa Word +

PowerPoint
Nhu cầu dinh dưỡng, Yếu tố ảnh

5

Nguyễn Quỳnh Trang

2028160303


6

Nguyễn Thị Thùy Trang

2028160086

Khái niệm, Nhu cầu năng lượng

7

Nguyễn Đức Vĩ

2028160264

Tổng quan

hưởng




NỘI DUNG
TỔNG QUAN
GIẢI PHÁP TĂNG CHIỀU
CAO CHO TRẺ DẬY THÌ
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ




TỔNG QUAN

Chiều cao trẻ dậy thì Việt Nam so với thế giới



Calcitonin

Parathormone




GIẢI PHÁP TĂNG CHIỀU CAO
CHO TRẺ DẬY THÌ
1

Khái niệm trẻ dậy thì

2

Nhu cầu năng lượng

3

Nhu cầu dinh dưỡng

4

Các yếu tố ảnh hưởng chiều cao


5

Các giải pháp tăng chiều cao




Khái niệm trẻ dậy thì
Dậy thì là lúc trẻ phát triển mạnh, nhanh về thể lực, sự thay đổi
của hệ thần kinh, nội tiết mà nổi bật là sự hoạt động của các
tuyến sinh dục tăng lên gây ra những biến đổi về hình thức và sự
tăng trưởng của cơ thể trẻ.
19-20

13-14

15-16

Trước
dậy thì

Bắt đầu
dậy thì

Kết thúc
dậy thì

Trước
dậy thì


Bắt đầu
dậy thì

17-18

Kết thúc
dậy thì




Nhu cầu năng lượng

Tuổi

Hoạt
động:
Nhẹ

12 – 14
tuổi
15 – 19
tuổi

Nam

Nữ

Hoạt


Hoạt

động:
Trung
bình

Hoạt

Hoạt

động:

động:

Nặng

Nhẹ

động:
Trung
bình

Hoạt
động:
Nặng

2.200

2.500


2.790

2.040

2.310

2.580

2.500

2.820

3.140

2.110

2.380

2.650



Nhu cầu dinh dưỡng
Các chất dinh
dưỡng

12-14 tuổi
Nam


15-19 tuổi
Nữ

Nữ

Nam

Protein

60-65g/ngày

63-74g/ngày

Lipid

64-69.5g/ngày

66-78.5g/ngày

Carbohidrate

290-320g/ngày

350-420g/ngày

Vitamin A

600mg/ngày

Vitamin C


75mg/ngày

Vitamin D

15mcg/ngày

Canxi

1000mg/ngày

Sắt

12-18 mg/ngày 20mg/ngày

12-18 mg/ngày

Kẽm

6mg/ngày

Iot

120mcg/ngày

20mg/ngày





Nhu cầu dinh dưỡng
Nữ

Nam
Nhóm tuổi

Nhu cầu sắt (mg/ngày) theo giá Nhu cầu sắt (mg/ngày) theo giá trị
trị sinh học của khẩu phần

sinh học của khẩu phần

Hấp thu 10%

Hấp thu 15%

Hấp thu 10%

Hấp thu 15%

7,5

10,5

7,0

10-11 tuổi (Có kinh nguyệt)

24,5

16,4


12-14 tuổi 15,3

14,0

9,3

12-14 tuổi (Có kinh nguyệt)

32,6

21,8

15-19 tuổi 17,5

11,6

29,7

19,8

20-29 tuổi 11,9

7,9

26,1

17,4

10-11 Tuổi 11,3


10,2




Các yếu tố ảnh hưởng chiều cao




Các giải pháp giúp tăng chiều cao
1

Dinh dưỡng hợp lý

2

Thói quen

3

Tập luyện

4

Thực phẩm bổ sung

5


Chương trình can thiệp




Dinh dưỡng hợp lý




Dinh dưỡng hợp lý
Thực phẩm Vitamin

A Thực phẩm Canxi

(mcg/100g)

Thực phẩm Sắt

(mg/100g)

Thực phẩm Kẽm

(mg/100g)

(mg/100g)

Gan gà

6960


Rạm tươi

3520

Mộc nhĩ

56



13,4

Gan lợn

6000

Tép khô

2000

Tiết bò

52,6

Củ cải

11,0

Gan bò


5000

Sữa bột tách 1400

Tiết heo

20,4

Đậu hà lan

4,0

3,8

béo
Gan vịt

2960

Ốc bươu

1310



14,55

Đậu nành


Lươn

1800

Tôm đồng

1120

Gan heo

12

Lòng

đỏ 3,7

trứng gà
Trứng

vịt 875

lộn

Sữa bột toàn 939

Đậu nành

11

Thịt cừu


2,9

phần

Trứng gà

700

Tép gạo

910

Gan bò

9

Thịt heo nạc 2,5



600

Phô mai

760

Gan gà

8,2


Thịt bò

2,2

Trứng vịt

360

Mộc nhĩ

357

Rau đay

7,7

Nếp

2,2

Bầu dục bò 330

Rau dền

341

Thịt bò khô

8,1


Khoai lang

2,0

Sữa

Đậu phụ

325

Bầu dục heo 8

Gạo

1,5

bột 318

toàn phần
Phô mai

275

Sữa đặc có 307

Thịt gà ta

1,5





Thói quen




Tập luyện




Thực phẩm bổ sung




Chương trình can thiệp




TỔNG KẾT




L/O/G/O





×