Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Chuyên đề: Hóa học và vấn đề môi trường HÓA 12 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.48 KB, 36 trang )

Chuyên đề: Hóa học và vấn đề môi trường
HÓA HỌC 12 CÓ ĐÁP ÁN
Câu hỏi thực tiễn hóa học trong đề thi Đại học cực hay
40 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 1)
40 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 2)
40 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường có lời giải chi tiết (nâng cao –phần 1)
40 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường có lời giải chi tiết (nâng cao –phần 2)

Chuyên đề: Hóa học và vấn đề môi trường
Câu hỏi thực tiễn hóa học trong đề thi Đại học cực hay
Phương pháp :
Nắm chắc các lí thuyết và liên hệ với thực tiễn về:
- Năng lượng và nhiên liệu
- Vật liệu
- Hóa học và vấn đề lương thực, thực phẩm
- Hóa học và vấn đề may mặc
- Hóa học với việc bảo vệ sức khỏe con người
- Hóa học và vấn đề ô nhiễm môi trường
Ví dụ 1 : Những hóa chất nào của lưu huỳnh dưới đây là tác nhân gây ô nhiễm
môi trường?
A. SO2, H2S, Na2SO4


B. SO2, H2S
C. SO2, Na2SO4
D. H2S, K2S
→ Đáp án B
Ví dụ 2 : Loại thuốc nào sau đây gây nghiện cho con người?
A. Penixilin, amixilin
B. Vitamin C, glucozơ
C. Seđuxen, moocphin


D. Thuốc cảm Pamin, panadol
→ Đáp án C
Ví dụ 3 : Nhiên liệu nào sau đây thuộc nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử
dụng thay thế cho một số nguyên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. Than đá B. Xăng, dầu

C. Khí buta (gaz)

D. Khí Hiđro

→ Đáp án D
Ví dụ 4 : Tác dụng của tầng ozon là:
A. Là cái ô dù bảo vệ loài người và thế giới động vật khỏi tai họa do bức xạ tử
ngoại của mặt trời gây ra
B. Là nguồn cung cấp nitơ cho quá trình cố định đạm ở thực vật
C. Là nguồn cung cấp oxi cần thiết cho sự sống trên trái đất
D. Có vai trò quan trọng trong việc giữ nhiệt lượng của trái đất
→ Đáp án A


Ví dụ 5 : Những hợp chất nào sau đây là tác nhân gây hiệu ứng nhà kính?
A. CO2, CH4, NxOy, HCl
B. CO2, CO, CFC, NH3
C. CH4, NxOy, SO2, HF
D. CO2, CH4, NxOy, CFC
→ Đáp án D
Ví dụ 6 : Cách bảo quản thực phẩm ( thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây?
A. Dùng fomon và nước đá
B. Dùng phân đạm và nước đá
C. Dùng nước đá và nước đá khô

D. Dùng nước đá khô và fomon
→ Đáp án C
Ví dụ 7 : Khí được sinh ra ở các vết nứt núi lửa, ở hầm lò khai thác than và từ các
chất protein bị thối rữa là:
A. H2S

B. CO

C. CO2 D. CH4

→ Đáp án D
Ví dụ 8 : Loại phân bón nào làm cho đất bị chua thêm?
A. Phân NPK
C. Phân sunfat
→ Đáp án B

B. Phân đạm amoni
D. Phân lân


Ví dụ 9 : Trong nước thải của các cơ sở sản xuất pin, acqui, luyện kim,… và trong
khí thải của các phương tiện giao thông thường có nguyên tố kim loại gây ảnh
hưởng đến môi trường. Kim loại đó là:
A. Crom

B. Asen

C. Chì

D. Kẽm


→ Đáp án C
Ví dụ 10 : Tại sao trong bệnh viện, các nhà dưỡng lão, người ta hay trồng một vài
cây thông vì?
A. Cây thông hấp thụ CO2 và giải phóng O2
B. Nhựa thông tác dụng với không khí tạo lượng nhỏ ozon có thể giết chết vi
khuẩn trong không khí có lợi ích cho sức khỏe con người
C. Nhựa thông bị oxi hóa bởi không khí tạo lượng nhỏ ozon có tác dụng cản trở
một số bức xạ, tia tử ngoại từ mặt trời
D. Cây thông được trồng để làm cây cảnh
→ Đáp án B
Ví dụ 11 : Thủy ngân dễ bay hơi và thủy ngân độc. Nếu nhỡ làm vỡ nhiệt kế thủy
ngân và thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm thì làm thế nào để khử độc thủy
ngân?
A. Rắc bột lưu huỳnh lên
B. Cho nước vào
C. Cho axit H2SO4 vào
D. Cho axit HNO3 vào
→ Đáp án A
Ví dụ 12 : Nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm đại dương là do:


A. Các sự cố tràn dầu
B. Nước cống thành phố
C. Các chất thải rắn có nguồn gốc công nghiệp
D. Các chất hữu cơ được tổng hợp từ các quá trình sản xuất
→ Đáp án A
Ví dụ 13 : Những nguồn gốc gây ô nhiễm nước ngọt là:
A. Phân bón
B. Các chất bảo vệ thực vật

C. Xà phòng và các chất tẩy rửa
D. Cả A, B, C đều đúng
→ Đáp án D
Ví dụ 14 : Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về tác hại của mưa axit
A. Làm tăng khả năng hòa tan một số kim loại nặng trong nước, cây cối hấp thụ
kim loại nặng sau đó sẽ gây nhiễm độc cho người và gia súc.
B. Làm giảm khả năng hòa tan CO2 trong nước biển, lượng CO2 trong khí quyển
tăng làm mất cân bằng CO2 giữa khí quyển và đại dương.
C. Làm tăng độ axit của đất nên làm cho đất ngày càng bị bạc màu, gây ảnh
hưởng đến mùa màng
D. Làm nguy hại đối với sinh vật dưới nước; hủy diệt rừng; làm hỏng các công
trình xây dựng
→ Đáp án B


Ví dụ 15 : Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng
lượng nhân tạo to lớn sử dụng cho mục đích hòa bình, đó là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng thủy điện
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng hạt nhân
→ Đáp án C
Ví dụ 16 : Trong các loại nước sau đây, nước nào là nước tinh khiết
A. Nước mưa

B. Nước cất C. Nước sông

D. Nước khoáng

→ Đáp án B

Ví dụ 17 : Ảnh hưởng của khí metan đến môi trường sống là góp phần:
A. Gây hiệu ứng nhà kính
B. Gây thủng tầng ozon
C. Gây mưa axit
D. Cả A và B
→ Đáp án A
Ví dụ 18 : Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ khí SO2 ra khỏi khí thải?
A. Dung dịch Na2SO3
B. O2 và đun nhẹ
C. CaCO3 và khí O2
D. Cả A, B, C đều đúng


→ Đáp án D
Ví dụ 19 : Nguồn gốc phát sinh gây ô nhiễm môi trường đất là:
A. Chất thải trong nông nghiệp và công nghiệp
B. Chất thải sinh hoạt
C. Chất thải từ các phương tiện giao thông vận tải
D. Cả A và B đều đúng
→ Đáp án D
Ví dụ 20 : Những khí nào sau đây gây ô nhiễm môi trường?
A. CO, CO2, H2S, Cl2, NH3, N2, SO2, NxOy
B. CO, CO2, H2S, Cl2, NH3, N2, SO2, NxOy
C. CO, CO2, SO2, H2, CH4, SO3, NxOy
D. NH3, CO, CO2, O2, H2S, HF, HCl
→ Đáp án B
40 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường có lời giải chi tiết (cơ bản –
phần 1)
Câu 1. Hiện tượng thủng tầng ozon khiến chúng ta lo ngại vì:
A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm cho không khí trên thế giới thoát ra

B. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên thế giới
C. Không có ozon ở thượng tầng khí quyển, bức xạ tử ngoại gây hại sẽ lọt xuống
bề mặt trái đất
D. Không có ozon thì sẽ không xảy ra quá trình quang hợp cây xanh
Hiển thị đáp án


→ Đáp án C
Câu 2. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử
dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường:
A. Than đá
B. Xăng, dầu
C. Khí gas
D. Khí hiđro
Hiển thị đáp án
Vì than đá, xăng, dầu, khí gas khi cháy đều tạo ra CO2 gây ô nhiễm môi trường
→ Đáp án D
Câu 3. Tại những bãi đào vàng, nước sông đã bị nhiễm 1 loại hóa chất cực độc do
thợ vàng sử dụng để tách vàng ra khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị
nhiễm độc này. Chất độc này còn có nhiều trong vỏ sắn. Chất độc đó là
A. Nicotin

B. Thủy ngân

C. Xianua

D. Dioxin

Hiển thị đáp án
→ Đáp án C

Câu 4. Người ta sản xuất khí metan thay thế 1 phần cho nguồn nhiên liệu hóa
thạch bằng cách nào dưới đây?
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò Biogaz
B. Thu khí metan từ khí bùn ao
C. Lên men ngũ cốc
D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò
Hiển thị đáp án


→ Đáp án A
Câu 5. Nhóm khí nào sau đây là nguyên nhân gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CO2, SO2, NO2, CO, O2
B. CO2, SO2, NO, NO2
C. CH4, CO, CO2
D. CO, C2H2, CH4
Hiển thị đáp án
→ Đáp án B
Câu 6. Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa gọi là than
hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp con người chế tạo được
các thiết bị phòng độc, lọc nước:
A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic
B. Hấp thụ các chất khí, chất tan trong nước
C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước
D. Không độc hại
Hiển thị đáp án
Đang biên soạn
Câu 7. Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ?
A. Gốm, sứ
B. Xi măng
C. Đất sét

D. Chất dẻo
Hiển thị đáp án
→ Đáp án D


Câu 8. Một trong những hướng con người đa nghiên cứu để tạo nguồn năng lượng
nhân tạo to lớn cho mục đích hòa bình là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng thủy điện
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng hạt nhân
Hiển thị đáp án
→ Đáp án D
Câu 9. Trong công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của
silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat:
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ)
B. Sản xuất xi măng
C. Sản xuất thủy tinh
D. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
Hiển thị đáp án
→ Đáp án D
Câu 10. Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào
được coi là năng lượng sạch?
A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều
B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
Hiển thị đáp án
→ Đáp án B



Câu 11. Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô
hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là:
A. Becberin
B. Mocphin
C. Nicotin
D. Axit nicotinie.
Hiển thị đáp án
Nicotin là chất có nguy cơ gây ung thư phổi
→ Đáp án C
Câu 12. Trong công nghệ xử lí khí thải do quá trình hô hấp của các nhà du hành
vũ trụ hay thuỷ thủ trong tàu ngầm người ta thường dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Na2O2 rắn.

B. NaOH rắn.

C. KClO3 rắn.

D. Than hoạt tính.

Hiển thị đáp án
Khi thủy thủ thở ra CO 2 bị Na2O2 hấp thụ sinh ra O2 tiếp tục cung cấp cho quá
trình hô hấp:
Na2O2 + CO2 → Na2CO3 + O2
→ Đáp án A
Câu 13. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ?
A. Penixilin, amoxilin.
B. Vitamin C, glucozơ.
C. Seduxen, moocphin.
D. Thuốc cảm pamin, paradol.

Hiển thị đáp án


→ Đáp án C
Câu 14. Cặp chất nào sau đây được dùng để làm nguyên liệu sản xuất nhựa
novolac?
A. Axetilen và hiđro clorua
B. Phenol và fomandehit
C. Etylen và clo
D. Isopren và lưu huỳnh
Hiển thị đáp án
Nhựa novolac là phenol fomadehit.
→ Đáp án B
Câu 15. Hiện nay trên thị trường có nhiều sản phẩm giúp chùi rửa nhà tắm. Nó
tẩy rửa vết gỉ, vết hóa vôi, vết xà phòng….. Thành phần quan trọng có trong sản
phẩm này là gì?
A. HCl
C. Na2SO4

B. NaOH
D. CaOCl2

Hiển thị đáp án
CaOCl2 là chất có tính tẩy rửa mạnh.
→ Đáp án D
40 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường có lời giải chi tiết (cơ bản –
phần 2)
Câu 21. Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu
hóa thạch bằng cách:
A. Thu khí mêtan từ bùn ao

B. Lên men ngũ cốc
C. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò


D. Lên men chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò Biogaz
Hiển thị đáp án
→ Đáp án D
Câu 22. Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên
liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là:
A. Phát triển chăn nuôi
B. Đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn
D. Giảm giá thành sản xuất dầu khí
Hiển thị đáp án
Bioga thành phần chính là CH4 (dễ cháy, tỏa nhiều nhiêt)
→ Đáp án B
Câu 23. Sau khi thực hành hóa học, trong 1 số chất thải dạng dung dịch có chứa
các ion Cu2+, Zn2+, Fe2+, Pb2+, Hg2+…. Dùng hóa chất nào sau đây có thể xử lí sơ
bộ các chất thải trên:
A. Nước vôi dư
C. Giấm ăn

B. HNO3
D. Etanol

Hiển thị đáp án
Sử dụng nước vôi dư để kết tủa hết các ion đó.
→ Đáp án A
Câu 24. Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau đây ?
A. Không khí.


B. Khí tự nhiên.

C. Khí dầu mỏ.

D. Khí lò cao.

Hiển thị đáp án
→ Đáp án D


Câu 25. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào
sau đây?
A. Khí Cl2

B. Khí CO2

C. Khí SO2

D. Khí HCl

Hiển thị đáp án
→ Đáp án B
Câu 26. Khí CO rất độc, nồng độ giới hạn của CO trong không khí là:
A. 32ppm

B. 25ppm

C. 42ppm


C. 18ppm

Hiển thị đáp án
→ Đáp án A
Câu 27. Từ các chất thải như vỏ bảo, mùn cưa, rơm rạ… người ta có thể sản xuất
được:
A. Glucozo

B. Chất tẩy rửa

C. Chất béo

D. Axit béo

Hiển thị đáp án
→ Đáp án A
Câu 28. Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc,
có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch NaCl
Hiển thị đáp án
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl


→ Đáp án B
Câu 29. Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do:
A. Khí CO2
B. Mưa axit

C. Clo và hợp chất của clo
D. Quá trình sản xuất gang thép
Hiển thị đáp án
→ Đáp án C
Câu 30. Dẫn không khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO 3)2 thấy
dung dịch xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn bới khí nào sau đây:
A. Cl2

B. H2S

C. SO2

D. NO2

Hiển thị đáp án
Pb(NO3)2 + H2S → PbS + 2HNO3
→ Đáp án B
Câu 31. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng làm sạch nước và có tác dụng bảo
vệ các sinh vật trên Trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Ozon
C. SO2

B. Oxi
CO2

Hiển thị đáp án
→ Đáp án A
Câu 32. Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO 2, NO2, H2S. Có thể
dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó:
A. NaOH


B. Ca(OH)2


C. HCl

D. H2SO4

Hiển thị đáp án
→ Đáp án C
Câu 33. Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu
hoá thạch bằng cách nào sau đây?
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz.
B. Thu khí metan từ khí bùn ao.
C. Lên men ngũ cốc.
D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
Hiển thị đáp án
→ Đáp án A
Câu 34. Người hút nhiều thuốc là thường có nguy cơ mắc các bệnh về đường hô
hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là:
A. Becberin
C. Axit nicotinic

B. Nicotin
D. Moocphin

Hiển thị đáp án
→ Đáp án B
Câu 35. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là:
A. Cocain; seduxen; cafein

B. Heroin; seduxen; erythromixin
C. Ampixilin, erythromixin, cafein
D. Pemixilin; paradol; cocain
Hiển thị đáp án
→ Đáp án A


Câu 36. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu
sử dụng thay thế 1 số chất khác gây ô nhiêm môi trường:
A. Than đá

B. Xăng dầu

C. Khí butan (gaz)

D. Khí hidro

Hiển thị đáp án
→ Đáp án D
Câu 37. Bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có
chứa:
A. vitamin A.
B. β-caroten (thuỷ phân tạo vitamin A).
C. este của vitamin A.
D. enzim tổng hợp vitamin A.
Hiển thị đáp án
→ Đáp án B
Câu 38. Hiện nay, các hợp chất CFC đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản
xuất trên phạm vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính chúng còn gây ra
hiện tượng:

A. Ô nhiễm môi trường đất
B. Ô nhiễm môi trường nước
C. Thủng tầng ozon
D. Mưa axít
Hiển thị đáp án
→ Đáp án C
Câu 39. Nhận xét nào sau đây không đúng vế vấn đề ô nhiễm môi trường ?


A. Các khí CO, CO2, SO2, NO gây ô nhiễm không khí.
B. Nước thải chứa các ion kim loại nặng gấy ỏ nhiễm mỗi trướng nước.
C. Nước chứa càng nhiều ion NO3-, PO43- thì càng tốt cho thực vật phát triển.
D. Hiện tượng rò rỉ dầu từ các dàn khoan, tràn dầu do đắm tàu gây ô nhiễm môi
trường nước biển.
Hiển thị đáp án
→ Đáp án C
Câu 40. Trường hợp nào sau đây được coi là nước không bị ô nhiễm
A. Nước ruộng chưa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón
B. Nước thải của nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb 2+,
Cd2+, Hg2+, Ni2+
C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chưa các khuẩn gây bệnh
D. Nước từ các nhà máy nước hoặc nước giếng khoan không chứa các độc tố như
asen, sắt … quá mức cho phép.
40 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường có lời giải chi tiết (nâng cao –
phần 1)
Câu 1. Mêtan là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên. Tính thể tích khí chứa
90% mêtan để sản xuất được 10 tấn nhựa PE. Biết hiệu suất chung của quá trình là
70%
A. 25149,3 m3
B. 25396,8 m3

C. 24614,8 m3
D. 27468,1 m3
Hiển thị đáp án
Xét sơ đồ:


Thể tích khí CH4
Thể tích thiên nhiên
→ Đáp án B
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi làm thí nghiệm với các khí độc trong phòng thí nghiệm nên tiến hành
trong tủ hút.
(b) Khí thoát vào khí quyển, freon phá huỷ tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng
nhà kính
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra
hiện tượng mưa axít.
(e) Để xử lí thuỷ ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh để thu hồi thuỷ
ngân.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.

C.2.

D. 3.

Hiển thị đáp án
Tất cả các câu trên đều đúng

→ Đáp án A
Câu 3. Trong số các nguồn năng lượng: (1) Thuỷ điện, (2) Gió, (3) Mặt Trời, (4)
Hoá thạch, những nguồn năng lượng sạch là:


A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (1), (2), (4)

D. (2), (3), (4).

Hiển thị đáp án
Câu 4. Có thể điều chế thuốc diệt nấm dung dịch 5% CuSO4 theo sơ đồ sau:
CuS → CuO → CuSO4
Lượng dung dịch CuSO4 5% thu được từ 0,15 tấn nguyên liệu chứa 80% CuS là
bao nhiêu. Biết H=80%
A. 3,2 tấn

B. 3,8 tấn

C. 4,8 tấn

D. 2,1 tấn

Hiển thị đáp án
mCuSO4 = (0,15. 80% .160)/96 = 0,2 tấn
mdd CuSO4 thực tế thu được là: (0,2. 80. 100)/(5. 100)= 3,2 tấn
→ Đáp án A

Câu 5. Cho các chất sau:
1. Cafein

2. Mophin

3. Hassish

4. Amphetamin

5. Nicotin

6. Amoxilin

7. Seduxen
Những chất gây nghiện là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 7
B. 1, 2, 3, 4, 6
C. 1, 2, 3, 4, 7
D. 2, 3, 4, 6, 7


Hiển thị đáp án
Nicotin là chất gây ung thư
Amoxilin là chất kháng sinh.
→ Đáp án C
Câu 6. Để đánh giá độ nhiễm bẩn H 2S không khí của một nhà máy, người ta tiến
hành lấy 2 lít không khí rồi sục qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thì thu được 0,3585mg
chất kết tủa mà đen. Vậy hàm lượng H2S trong không khí của nhà máy này là:
A. 3.10-2 mg/l
B. 2,55.10-2 mg/l

C. 2,8.10-2 mg/l
D. 5,1.10-2 mg/l
Hiển thị đáp án
nPbS = 0,3585.10-3/239 = 1,5.10-6 mol
Pb(NO3)2 (1,5.10-6) + H2S → PbS↓ (1,5.10-6) + 2HNO3
mH2S = 1,5.10-6.34 = 5,1.10-6 g
Hàm lượng H2S = 5,1.10-6/2 = 2,55.10-5 g/l = 2,55.10-2 mg/l
→ Đáp án B
Câu 7. Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí
như sau:
(1) Do hoạt động của núi lửa.
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.


(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb 2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn
nước.
Trong những nhận định trên, các nhận định đúng là:
A. (2), (3), (5)

B. (1), (2), (3)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4).

Hiển thị đáp án
→ Đáp án B
Câu 8. Không khí sẽ bị ô nhiễm khi tăng cao nồng độ của chất sau đây?

A. Khí N2
C. Khí CO2

B. Khí O2
D. hơi nước

Hiển thị đáp án
→ Đáp án C
Câu 9. Bảo quản thực phẩm (thịt, cá, …) bằng cách nào sau đây được coi là an
toàn:
A. Dùng nước đa, fomon
B. Dùng ure, nước đá
C. Dùng nước đá và nước đá khô
D. Dùng fomon và ure
Hiển thị đáp án
→ Đáp án C
Câu 10. Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 7209 : 2002) thì hàm lượng chì cho
phép đối với đất sử dụng cho mục đích trồng trọt là 70ppm. Khi phân tích 1 mẫu
đất nặng 0,5g bằng phương pháp quang phổ, hàm lượng Pb tối đa là bao nhiêu
gam thì mẫu đất được phép trồng trọt?
A. 5.10-8g

B. 3,5.10-8g


C. 2,5.10-8g

D. 3.10-8g

Hiển thị đáp án

70ppm = 70.10-6g/kg
Lượng chì tối đa đạt mức cho phép trong 0,5g đất là: (70.10-6.0,5)/1000 = 3,5.10-8g
→ Đáp án B
Câu 11. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây gây hiệu ứng nhà kính khi
nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?
A. CO2 và O2
C. N2 và CO

B. CH4 và H2O
D. CO2 và CH4

Hiển thị đáp án
→ Đáp án D
Câu 12. Điều chế thuốc diệt nấm dung dịch CuSO4 5% theo sơ đồ sau:
CuS → CuO → CuSO4
Có thể điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch CuSO 4 5% từ 0,15 tấn nguyên liệu
chứa 80% CuS. Biết hiệu suất của quá trình là 85%
A. 2,9 tấn

B. 3,4 tấn

C. 3,1 tấn

D. 3,2 tấn

Hiển thị đáp án
mCuS = (0,15.80)/100 = 0,12 tấn


Khối lượng CuSO4 5%

→ Đáp án B
Câu 13. Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiếm cho
sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ác quy cũ,
nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion
kim loại này. Kim loại X là:
A. Cu

B. Mg

C. Pb

D. Fe

Hiển thị đáp án
→ Đáp án C
Câu 14. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây gây hiệu ứng nhà kính khi
nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?
A. CO2 và O2
C. N2 và CO

B. CH4 và H2O
D. CO2 và CH4

Hiển thị đáp án
→ Đáp án D
Câu 15. Hợp chất khí có tên là cloflocacbon (CFC) gây hiện tượng phá thung tầng
ozôn có thành phần khối lượng: 9,93% C, 31,34% F và 58,64% Cl. Công thức hóa
học của (CFC) là :
A. CFCl3


B. CF2Cl2

C. CF3Cl

D. CF2Cl3.

Hiển thị đáp án
Đặt CT CxFyClz

→ CT: CF2Cl2


→ Đáp án B
Câu 16. Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch:
A. Không khí chứa 78% N2; 20% O2; 2% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
B. Không khí chứa 78% N2; 21% O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
C. Không khí chứa 78% N2; 19% O2; 3% CO2, CO.
D. Không khí chứa 78% N2; 18% O2; 1% CO2; 3% SO2 và NO2.
Hiển thị đáp án
→ Đáp án B
Câu 17. Khí nào không gây độc hại đến sức khỏe con người ?
A. N2
C. H2S

B. SO2
D. NO2

Hiển thị đáp án
→ Đáp án A
Câu 18. Khi đánh vỡ nhiệt kế làm bầu thủy ngân bị vỡ, ta cần dùng chất nào sau

đây để xử lí?
A. Cacbon
B. Bột sắt
C. Bột lưu huỳnh
D. Bột photpho.
Hiển thị đáp án
Do Hg phản ứng với S ở nhiệt độ thường, tạo muối: Hg + S → HgS
→ Đáp án C
Câu 19. Cho các phát biểu sau:


×