Tải bản đầy đủ (.doc) (224 trang)

Giáo án tin 8 mới hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 224 trang )

Giáo án tin 8
Tuần 1
NS:
. 19/08/2018
ND: 21/08/2018

Tiết 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH.

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Học sinh biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh
từ chuột và bàn phím.
- Học sinh tìm hiểu về công việc nhặt rác của Robot thông qua lệnh,
2. Kĩ năng.
- Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó.
- Biết lấy ví dụ về một chương trình máy tính đơn giản.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn. Biết tìm hiểu các ứng dụng của tin
học trong đời sống.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, ...
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp.
- Giáo viên ổn định trật tự lớp.
2. Kiểm tra sách giáo khoa và vở ghi của học sinh
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của con người với máy tính.


1) Con người ra lệnh
- Để nghe một bài hát, xem - HS thảo luận và trả cho máy tính như thế
một bức ảnh trên máy tính lời: Ta cần sử dụng các nào?
ta cần làm như thế nào?
thao tác chuột hoặc
phím.
- Em hãy kể ra một số công - Tính toán, vẽ tranh và
việc mà máy tính giúp em tô màu, in ấn...
* Để chỉ dẫn máy tính
làm?
- Máy tính giúp con thực hiện công việc nào
- Máy tính là công cụ giúp người xử lý thông tin.
đó, con người đưa cho
con người làm những việc
máy tính một hoặc nhiều
gì?
- Bật máy tính, yêu cầu lệnh, máy tính sẽ lần lượt
máy tính sắp xếp danh thực hiện các lệnh này
- Em hãy nêu một số thao sách học sinh...
theo đúng thứ tự nhận
tác để con người ra lệnh cho - HS thảo luận trả lời: được.
máy tính thực hiện?
không lưu lại.
- Khi ra lệnh cho máy tính
thì máy tính có lưu lại các
lệnh đó không?
- Hs lắng nghe.
- Để máy tính có thể thực

1



Giáo án tin 8

hiện một công việc theo
mong muốn của mình con
người phải đưa ra những chỉ
dẫn thích hợp cho máy tính
hay nói cách khác con
người ra lệnh cho máy tính.
vậy con người ra lệnh cho
máy tính ntn?
- Gv lấy VD SGK

- Đưa ra một hoặc
nhiều lệnh thông qua
thao tác chuột, bàn
phím...

- Để thực hiện công
việc nào đó, con người
đưa cho MT một hoặc
nhiều lệnh, máy tính sẽ
lần lượt thực hiện các
- Để ra lệnh cho máy tính lệnh này theo đúng thứ
thực hiện công việc nào đó tự nhận được.
ta phải làm gì?
Gvdd: Để hiểu thêm về việc
con người ra lệnh cho máy
tính như thế nào, chúng ta

tìm hiểu ví dụ Rô bốt nhặt
rác
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về Rô-bốt nhặt rác.
- Để rửa bát, giặt đồ thông - Ta sử dụng bàn tay để 2) Ví dụ Rô-bốt nhặt
thường ta sử dụng công cụ làm.
rác.
gì?
- Dùng các thiết bị máy
- Ngày nay những máy móc móc hiện đại như: Máy Các lệnh để Robot hoàn
nào đã thay thế ta làm việc giặt, máy rửa bát...
thành tốt công việc:
đó?
- HS lắng nghe.
Bắt đầu
- Ngoài những công việc
Tiến 2 bước;
trên ta còn phải làm rất - Con người chế tạo ra Quay trái, tiến 1 bước;
nhiều những công việc phức các loại Rôbot để thay Nhặt rác;\
tạp khác như lau cửa kính thế ta làm việc đó.
Quay phải, tiến 3 bước;
trên các tòa nhà, quay video
Quay trái, tiến 2 bước;
từ trên cao vv...Con người
Bỏ rác vào thùng;
đã chế tạo ra những thiết bị
Kết thúc.
gì để giúp ta làm những việc
đó?
- Gv đưa ra hình vẽ như
hình 1 SGK.

- Hs thảo luận nhóm.
- Ta cần ra lệnh như thế nào
để chỉ dẫn Rô_bốt di
chuyển từ vị trí hiện thời =>
nhặt rác => bỏ rác vào - Đại diện các nhóm
thùng.
trình bày, các nhóm
- Yêu cầu hs thảo luân khác nhận xét.

2


Giáo án tin 8

nhóm.
- Gv yêu cầu đại diện của
các nhóm trình bày, Các
nhóm khác nhận xét.
- Hs thảo luận đưa ra
- Gv nhận xét.
các cách.
- Ngoài cách trên còn cách
nào để ra lệnh cho Rô-bốt
thực hiện công việc nhặt rác
không?
Gv nhận xét: Các cách làm
có thể khác nhau nhưng - HS lắng nghe
cùng chung mục đích: Đi
đến được vị trí thùng rác và
bỏ rác vào thùng.

- GV giới thiệu 1 sô loại
Robot nổi thiếng do Nhật
bản sản xuất: Asimo là một
người máy có thể di chuyển
bằng hai chân như người do
Trung tâm Nghiên cứu Kỹ
thuật Cơ bản Waco của tập
đoàn Honda chế tạo. Người
máy này cao 130 cm, nặng
54 kg, có khả năng di
chuyển nhanh đến 6
km/giờ... có thể leo cầu
thang..
4. Củng cố:
- Đọc – hiểu mục nghi nhớ.
- Để điều khển máy tính con người cần làm gì?
- Em hãy kể một số loại Robot mà em biết?
5. dặn dò:
- Về nhà học bài và làm câu hỏi và bài tập trong SGK trang 8.
- Xem trước mục 3,4 (sgk).
--------------------------------  ---------------------------------

3


Giáo án tin 8
Tuần 1
NS: 21/08/2018
ND: 23/08/2018


Tiết 2: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (tiếp)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết được viết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện các công việc hay giải một bài toán một cách tự động.
- Biết ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính và
chương trình dịch sẽ dịch thành ngôn ngữ máy tính.
2. Kĩ năng
- HS biết cách viết các bước để thực hiện 1 công việc.
- HS phân biệt được các khái niệm: Chương trình, ngôn ngữ máy tính, ngôn ngữ
lập trình.
3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, ...
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, học bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Con người làm gì để điều khiển máy tính? Cho ví dụ cụ thể ?
3. Bài mới
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu viết chương trình và ra lệnh cho máy tính làm việc.

- Trở lại ví dụ về rô-bốt
nhặt rác, để rô-bốt có
thể nhặt rác ta có 2
cách:
+ Ra lệnh cho Robot
+ Viết sẵn các lệnh cho
rô-bốt một cách tuần tự.
- Để điều khiển Rô-bốt
ta phải làm gì?
- Theo em khi ta thực
hiện 1 thao tác nào đó
như gõ phím, click

3. Viết chương trình, ra lệnh
- HS chú ý lắng nghe cho máy tính .

+ Để điều khiển Rôbốt ta phải viết các
lệnh.
- Con người viết sẵn
một số lệnh rồi tập

4


Giáo án tin 8

chuột làm sao máy tính
hiểu được yêu cầu của
người dùng?
- Viết các lệnh chính là

viết chương trình => thế
nào là viết chương trình.
? Chương trình máy tính
là gì?

hợp lại trong 1 + Viết chương trình là hướng
chương trình rồi cài dẫn máy tính thực hiện các công
đặt để máy tính hiểu. việc hay giải một bài toán cụ
thể.
+ Viết chương trình
là hướng dẫn máy
tính thực hiện các
công việc hay giải
một bài toán cụ thể.
+ Chương trình máy
tính là một dãy các
lệnh mà máy tính có
thể hiểu và thực hiện
được.
- Viết chương trình máy - Giúp ta thực hiện
tính có lợi gì cho con công việc một cách
người?
nhẹ nhàng.
Hoạt động 2: Chương trình và ngôn ngữ lập trình.
- Giả sử có hai người
4. Chương trình và ngôn ngữ
nói chuyện với nhau.
lập trình.
Một người chỉ biết tiếng + Viết chương trình
Anh, một người chỉ biết giúp con người điều - Ngôn ngữ máy là thông tin

tiếng Việt. Vậy hai khiển máy tính một được mã hóa dưới dạng dãy các
người có thể hiểu nhau cách đơn giản và bit
không?
hiệu quả hơn.
- Tương tự để chỉ dẫn
cho máy tính những
- Ngôn ngữ dùng để viết các
công việc cần làm ta
chương trình máy tính gọi là
phải viết chương trình
ngôn ngữ lập trình.
bằng ngôn ngữ máy.
Tuy nhiên, việc viết Học sinh chú ý lắng
chương trình bằng ngôn nghe => ghi nhớ kiến
ngữ máy rất khó vì máy thức.
- Các chương trình dịch đóng
tính chỉ hiểu dãy các bit,
vai trò "người phiên dịch" và
tuy nhiên ta không thể
dịch những chương trình được
5


Giáo án tin 8

dùng các ký tự 0,1 để
viết chương trình được
do đó ngôn ngữ lập
trình ra đời.
- Để có một chương

trình mà máy tính có thể
thực hiện được cần qua
mấy bước?

Học sinh chú ý lắng viết bằng ngôn ngữ lập trình
nghe.
sang ngôn ngữ máy để máy tính
Hs cho ví dụ
có thể hiểu được.

* Viết chương trình
theo ngôn ngữ lập
trình.
* Dịch chương trình
sang ngôn ngữ máy
để máy tính có thể
- Chương trình tích hợp hiểu được.
sẵn các yêu cầu như
viết, chỉnh sửa, xóa, sao
chép... gọi là môi trường
lập trình.
4. Củng cố
- Hãy cho biết lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính.
- Chương trình dịch dùng để làm gì?
5. Dặn dò
- Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 2,3,4 trang 8/SGK
- Xem trước bài mới.
--------------------------------  ----------------------------------


6


Giáo án tin 8
Tuần 2
NS: 26/08/2018
ND: 28/08/2018

Tiết 3 : LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy
tắt để viết chương trình, câu lệnh.
- Ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa riêng.
- Tên của chương trình và tệp tin phải tuân thủ quy tắc.
2. Kĩ năng
- Viết đúng các từ khóa, đúng quy tắc.
- Biết được ký hiệu dấu và các phép toán.
3. Thái độ
- Học tập nghiêm túc, tích cực.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, SBT...
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, học bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là viết chương trình? Lấy ví dụ?
- Thế nào là ngôn ngữ máy tính? Ngôn ngữ lập trình? Chương trình dịch?
3. Bài mới

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu về chương trình.
- GV giới thiệu VD1 trong
1. Ví dụ về chương
SGK
trình:
- Ví dụ minh hoạ một
chương trình đơn giản được
Ví dụ minh hoạ một
viết bằng ngôn ngữ lập Học sinh chú ý lắng chương trình đơn giản
trình Pascal.
nghe => ghi nhớ kiến được viết bằng ngôn ngữ
Program CT_dau_tien;
thức.
lập trình Pascal.
Uses Crt;

7


Giáo án tin 8

Begin
Writeln(‘Chao cac ban’);
End.

- Chương trình gồm mấy
dòng bao nhiêu câu lệnh?
Mỗi câu lệnh có đặc điểm
gì?

Program CT_dau_tien;
Uses Crt;
Begin
Chương trình gồm có 5 Writeln(‘Chao cac ban’);
câu lệnh. Mỗi lệnh gồm End.
các cụm từ khác nhau
được tạo thành từ các
chữ cái.
- Theo em khi chương trình - Trả lời theo ý hiểu.
được dịch sang mã của máy - Sau khi chạy chương
thì máy tính sẽ cho ra kết trình này thì máy tính sẽ
quả gì?
in ra màn hình dòng chữ
“Chao cac ban”.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các thành phần ngôn ngữ lập trình.
- Qua ví dụ 1 em hãy cho - Câu lệnh được viết từ
mỗi câu lệnh có những những kí tự nhất định.
thành phần nào?
Kí tự này tạo thành bảng
chữ cái của ngôn ngữ
lập trình
- Bảng chữ cái của ngôn - Bảng chữ cái của ngôn
ngữ lập trình gồm những ngữ lập trình bao gồm
gì?
các chữ cái tiếng Anh và

một số kí hiệu khác, dấu
đóng mở ngoặc, dấu
nháy.
- Vậy ngôn ngữ lập trình
gồm những gì?
- Hs trả lời theo ý hiểu.
- Mỗi câu lệnh trong
chương trình gồm các kí tự
và kí hiệu được viết theo - Học sinh chú ý lắng
một quy tắt nhất định.
nghe.
- Nếu câu lệnh bị viết sai
quy tắt, chương trình dịch

8

2. Ngôn ngữ lập trình
gồm những gì?
- Ngôn ngữ lập trình là
tập hợp các kí hiệu và
quy tắt viết các lệnh tạo
thành một chương trinh
hoàn chỉnh và thực hiện
được trên máy tính.
- Ngôn ngữ lập trình
gồm:
+ Bảng chữ cái: Các chữ
cái tiếng anh và một số
ký hiệu..
+ Các quy tắc

- Dấu ";" dùng để phân
tách các câu lệnh.
- Từ

khóa:

Program,


Giáo án tin 8

sẽ nhận biết được và thông
báo lỗi.
- Em hãy nhận xét về màu
sắc chữ?
- GV giới thiệu những chữ
màu xanh là các từ khóa
được sử dụng trong chương
trình pascal.
- Tên chương trình phải
tuân thủ một số quy tắc
nhất định.
- Bài 4 (sgk)
- Tên hợp lệ dựa theo quy
tắc là gì?

uses... trong đó:
+ Program: Khai báo
- Đoạn chương trình có chương trình.
2 màu chữ khác nhau.

+ Uses: Khai báo thư
viện.
- HS lắng nghe và ghi + Begin..end: Lệnh bắt
nhớ
đầu, kết thúc chương
trình.
- Hs ghi bài.
- Tên chương trình phải
tuân thủ quy tắc:
- HS đọc yêu cầu bài và + Tên khác nhau ứng với
thảo luận trả lời.
chương trình khác nhau.
a,b,g,h.
+ tên không trùng với từ
khóa, không bắt đầu bằng
chữ số, không chứa dấu
cách.

4. Củng cố
- Ngôn ngữ lập trình gồm những thành phần gì?
- Trả lời bài 3 (sgk)
5. Dặn dò
- Học bài, làm bài tập 2.4, 2.5 , 2.6 SBT
- Xem trước mục 4,5

--------------------------------  ----------------------------------

9



Giáo án tin 8
Tuần 2
NS: 27/08/2018
ND: 29/08/2018

Tiết 4: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH (TT)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết cấu trúc của chương trình bao gồm 2 phần chính là phần khai báo
và phần thân.
- HS bước đầu hiểu và làm quen với ngôn ngữ lập trình Pascal.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết cấu trúc của một chương trình.
3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một
số công việc.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, SBT...
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, học bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
- Nêu ý nghĩa của một số từ khóa và cách đặt tên chương trình?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu trúc chung của chương trình.
- GV yêu cầu HS đọc và - HS đọc thông tin và 4.
quan sát hình 7 <sgk>.

quan sát.

Cấu

trúc

của

một

chương trình Pascal:

- Một chương trình gồm - Gồm 2 phần: phần - Cấu trúc chung của chương
mấy phần? Tên mối phần là khai báo và phần trình gồm 2 phần:
gì?

thân.

- Những từ khóa của phần khai báo?

Gồm

* Phần khai báo: gồm các

Program, câu lệnh dùng để: khai báo

uses...

tên chương trình và khai báo

- Phần khai báo có nhất - Có thể không cần các thư viện.

10


Giáo án tin 8

thiết phải có không? Có thì thiết, nếu có đặt ở * Phần thân chương trình:
phải đặt ở vị trí nào?

trước phần thân.

gồm các câu lệnh mà máy

- GV giới thiệu những lệnh
cần thiết của phần thân.

tính cần phải thực hiện.
Học sinh chú ý lắng
nghe => ghi nhớ kiến

thức.
Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ về ngôn ngữ lập trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập

- Giáo viên giới thiệu về Học sinh chú ý lắng trình:
ngôn ngữ lập trình Pascal.

nghe.

- Cài đặt phần mềm.

- Để viết chương trình trên

- Khởi động chương trình

máy ta cần cài đặt chương - HS đọc thông tin và TP.
trình Pascal.

quan sát hình.

- Từ bàn phím soạn chương

- Khi khởi động TP màn

trình như trong Word.

hình có dạng sau:

- Sau khi soạn thảo xong
nhấn Alt+F9 để dịch
chương trình.
- Để chạy chương trình nhấn
tổ hợp phím Ctrl+F9.


- Để máy tính thực hiện
công việc có kết quả ta phải
thực hiện những bước nào?
- Vì sao phần mềm Pascal
lại cần kèm theo chương
trình dịch?
- Giới thiệu các bước cơ

- Ta cần soạn thảo
chương

trình

rồi

kiểm tra lỗi và dịch.
- Vì cần dịch từ ngôn
ngữ lập trình sang
ngôn ngữ máy.

bản để HS làm quen với
môi trường lập trình.
4. Củng cố

11


Giáo án tin 8

- Hãy nêu cấu trúc của chương trình Pascal?

Bài 6 (sgk-13)
- Chương trình 1 hợp lệ.
Chương trình 2 chưa hợp lệ vì: phần khai báo tên chương trình đặt trong phần
thân, ta cần thay đổi vị trí lệnh này nên trước từ khóa Begin.
5. Dặn dò
- Xem trước bài thực hành.
- Học bài, làm bài tập 2.6 , 2.7 SBT

--------------------------------  ----------------------------------

12


Giáo án tin 8
Tuần 3
NS: 02/09/2018
ND: 04/09/2018

Tiết 5: Bài thực hành số 1
LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Bước đầu làm quen với môi trường lập trình Turbo Pascal, nhận diện màn hình
soạn thảo, cách mở các bảng chọn và chọn lệnh.
- Gõ được một chương trình Pascal đơn giản.
- Biết cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình và xem kết quả.
2. Kĩ năng
- Thực hiện được các thao tác soạn thảo chương trình và sử dụng phím chức năng
để thực hiện lệnh.

- Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình.
3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, SBT...
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, học bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Phân và chia việc cho từng nhóm thực hành.
3. Bài mới
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu
- Nêu cách để khởi
động Turbo Pascal?
+ Nháy đúp vào biểu
tượng Turbo Pascal ở
- Có thể khởi động bằng trên màn hình nền
cách nháy đúp chuột Học sinh chú ý lắng
vào tên tệp Turbo.exe nghe => ghi nhớ kiến
trong thư mục chứa tệp thức.
này.
- Nêu cách để thoát khỏi

13


1. Làm quen với việc
khởi động và thoát
khỏi Turbo Pascal.:
* Khëi ®éng Turbo
Pascal

b»ng

mét

trong hai c¸ch:
C¸ch 1: Nh¸y ®óp
chuét trªn biÓu tîng
trªn mµn h×nh


Giỏo ỏn tin 8

chng trỡnh Pascal?
Chn Menu File =>
- Ta cú th s dng t Exit.
hp phớm Alt + X
thoỏt khi Turbo Pascal
* Quan sát màn di chuyn qua li
hình của Turbo gia cỏc bng chn, ta
Pascal và so sánh s dng phớm mi tờn
sang trỏi v sang phi.
với hình 11 SGK


nền;

- Nhn phớm F10 m
bng chn. di
chuyn qua li gia cỏc
bng chn ta s dng
phớm no?
- Em hóy quan sỏt mn
hỡnh lm vic chớnh ca
Pascal v cho bit
chỳng gm nhng thnh
phn no?
- Nhn phớm Enter
m mt bng chn
- Quan sỏt cỏc lnh
trong tng bng chn.

Alt+X để thoát

Cách 2: Nháy đúp
chuột trên tên tệp
Turbo.exe trong
th mục chứa tệp
này (thờng là th
mục con TP\BIN).
- Nhấn tổ hợp phím

Hc sinh thc hin cỏc khỏi Turbo Pascal.
thao tỏc theo yờu cu
ca giỏo viờn.

* Mn hỡnh lm vic ca
- HS quan sỏt v tr li. Pascal:
- Thanh thc n
- Vựng son tho.
- Nhấn phím F10 - Thanh cha phớm chc
để mở bảng chọn, nng.
sử dụng các phím
mũi tên sang trái 2. Nhn bit cỏc thnh
và sang phải ( phn:
thanh
bng
và ) để di chn, tờn tp ang m,
chuyển qua lại con tr, dũng tr giỳp
giữa
các
bảng phớa di mn hỡnh.

- Nờu cỏc t hp phớm chọn
Soạn thảo, lu, dịch
kim tra li, dch v
chy
chng
trỡnh - HS nh li kin thc và chạy một chơng
trình đơn giản.
Pascal?
tr li.
- Nhấn tổ hợp phím
- GV gii thiu thờm
Alt+F9 để dịch
mt s t hp phớm

chơng trình
chc nng khỏc.
- Nhấn tổ hợp phím
- HS lng nghe v ghi
Ctrl+F9 để chạy
nh.
chơng trình.

14


Giỏo ỏn tin 8

-

Sau

Alt+F5

đó

nhấn

để

quan

sát kết quả.
Hot ng 2: Thc hnh
- GV yờu cu HS gừ - HS ngi thc hnh

chng trỡnh sau: dch theo nhúm m GV ó
v chy chng trỡnh, phõn cụng y gi.
quan sỏt kt qu.
- Gừ chng trỡnh dch,
- Chỉnh sửa chơng chy v sa li nu cú.
trình và nhận biết

* Thc hnh: Gừ
on chng trỡnh
sau:
program
CT_Dau_tien;
uses crt;

một số lỗi.

- HS quan sỏt kt qu begin
- GV quan sỏt v chnh v so sỏnh vi bn bờn clrscr;
cnh.
sa li cho HS.
writeln('Chao cac
- Lu tp tin li vi tờn - Lu bi theo yờu cu ban');
ca GV.
bai1.pas
write('Toi la Turbo
Pascal');
end.

4. Cng c
Giỏo viờn nhn xột v ỏnh giỏ tit thc hnh.

5. Dn dũ
- Tit sau thc hnh: Bi thc hnh s 1 (tt)

-------------------------------- ----------------------------------

15


Giáo án tin 8

Tuần 3
NS: 04/09/2018
ND: 06/09/2018

Tiết 6: Bài thực hành số 1(TT)
LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Gõ được một chương trình Pascal đơn giản.
- Biết cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình và xem kết quả.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình.
- Sử dụng thành thạo các phím chức năng.
3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, SBT, phòng máy có cài phần mềm.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, học bài cũ.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu
- HS nhớ lại kiến thức cũ 1. Mở tệp tin đã có
trả lời: Có 2 cách
- Vào File\open hoặc
- Để mở một tệp tin đã có ta
File\open.
nhấn phím F3
có mấy cách?
2. Lưu tệp đang
- Em xem lại kết quả của
- Một câu lệnh làm cho soạn với tên khác
chương trình ở bài tập 2 và
dòng chữ xuống dòng...
- File\ Save as
cho biết sự khác nhau giữa
3. Một số lệnh
lệnh Write và lệnh Writeln?
- Ta có thể dùng lệnh - Write: Lệnh in lên
- Nếu không dùng Alt+F5 để
Readln.
màn hình.

xem lại kết quả thì ta có thể
- Writeln: Lệnh in
dùng lệnh gì?
lên màn hình và đưa
- Khi lưu bài ta cần chú ý
- Tên tệp tin không được con trỏ xuống dòng.
điều gì?
quá 8 ký tự và không chứa - Read: Dừng màn
dấu cách.
hình.

16


Giáo án tin 8

- GV giới thiệu lệnh xóa - HS lắng nghe và ghi nhó
trắng màn hình kết quả và thông tin.
một số lưu ý khác khi thực
hành.

- Readln: Dừng màn
hình và đưa con trỏ
xuống dòng.
- Clrscr: Lệnh xóa
trắng màn hình.
*Thực hành
Hoạt động 2: Thực hành
- Soạn thảo chương
- GV yêu cầu HS mở bài - HS bật máy tính, khởi trình đơn giản.

thực hành đã lưu và gõ thêm động Pascal và thực hành .
2 dòng để in lên màn hình theo yêu cầu của GV.
dòng chữ:
- Dịch và chạy
"Toi la hoc sinh
chương trình đơn
Truong THCS Thuy Hoa"
giản
- Nhấn phím F2 hoặc lệnh Học sinh soạn thảo
File => Save để lưu tiếp chương trình trên máy
chương trình.
tính theo hướng dẫn của
giáo viên và kiểm tra các
- Kiểm tra và sửa lỗi chương lỗi nếu có.
trình nếu có.
- GV giới thiệu một số lỗi - HS lắng nghe và thực
hay gặp như: Thiếu dấu ;, từ hành thử trên máy.
khóa và câu lệnh không cách,
thiếu nháy đơn, thiếu dấu
chấm vv...

+ Nhấn phím F9 để
kiểm tra lỗi (dịch)
chương trình.
+ Nhấn Ctrl + F9 để
chạy chương trình.
- Một số lỗi thường
gặp.

4. Củng cố

- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành và ý thức thực hành của học
sinh.
5. Dặn dò
- Xem trước bài, tiết sau học bài mới.
--------------------------------  ----------------------------------

17


Giáo án tin 8
Tuần 4
NS: 09/09/2018
ND: 11/09/2018

Tiết 7: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Biết cách thể hiện một số phép toán với kiểu dữ liệu số trong Pascal.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán với kiểu dữ liệu số.
3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Sách giáo khoa, giáo án, SBT
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, học bài cũ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các từ khóa? Chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa lệnh write và writeln?

3. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Để quản lí và tăng hiệu
quả xử lí, các ngôn ngữ lập
trình thường phân chia dữ
liệu thành thành các kiểu
khác nhau.
- Các kiểu dữ liệu thường
được xử lí như thế nào?
- GV giới thiệu các ngôn
ngữ lập trình định nghĩa
sẵn một số kiểu dữ liệu cơ
bản.
- Y/C HS tìm hiểu bảng 1
<sgk-21>.

1. Dữ liệu và kiểu dữ
- HS chú ý lắng nghe liệu
=> ghi nhớ kiến thức.
- HS tìm hiểu thêm các * Để quản lí và tăng hiệu
thông tin trong sgk.
quả xử lí, các ngôn ngữ
lập trình thường định

- Các kiểu dữ liệu nghĩa, phân chia dữ liệu
thường được xử lí theo thành thành một số kiểu
nhiều cách khác nhau.
cơ bản:
- Số tự nhiên: Byte
- Học sinh chú ý lắng - Số nguyên: Integer
nghe.
- Số thực: Real
- Ký tự: Char
- HS quan sát bảng 1.
- Xâu kí tự: String
Học sinh cho ví dụ theo
yêu cầu của giáo viên.

18


Giáo án tin 8

- Em hãy cho ví dụ ứng - Số nguyên: Số học
với từng kiểu dữ liệu?
sinh của một lớp, số
sách trong thư viện…
- Số thực: Chiều cao
của bạn Bình, điểm
trung bình môn toán.
- Xâu kí tự: “ chao cac
ban”
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép toán với dữ liệu kiểu số.
- Em hãy cho biết các phép - HS trả lời.

2. Các phép toán với dữ
toán trong toán học?
liệu kiểu số
- Giới thiệu một số phép
Kí hiệu của các phép toán
toán số học trong Pascal - Học sinh chú ý lắng số học trong Pascal:
như: cộng, trừ, nhân, chia. nghe => ghi nhớ kiến +: phép cộng.
- Các phép toán cộng, trừ, thức.
- : Phép trừ
nhân, chia trong Excel
* : Phép nhân.
được ký hiệu như thế nào? - Phép nhân *
/ : Phép chia.
- Vậy trong Pascalcác phép - Phép chia /
Div: phép chia lấy phần
toán đó cũng được hiển thị
nguyên.
như vậy.
Mod: phép chia lấy phần
- GV giới thiệu phép DIV - HS nghe và ghi nhớ
dư.
và MOD.
+ Phép DIV : Phép chia lấy
phần dư.
Lấy phần nguyên và dư Bài tập: Viết các biểu
+ Phép MOD: Phép chia của phép chi 18:4
thức sau bằng ký hiệu
lấy phần nguyên.
- 18 div 4 = 4
Pascal.

a
- Yêu cầu học sinh nghiên - 18 mod 4 = 2
a. 15 + 5x
2
cứu sách giáo khoa => Quy
tắt tính các biểu thức số
học.
- Học sinh nghiên cứu b. x  5 - y ( x  2)
x 3
b5
- Trong Pascal ta cũng có sách giáo khoa => đưa
thể phối hợp các phép tính ra quy tắt tính các biểu
như vậy và máy tính sẽ thức số học
Giải
thực hiện theo đúng quy tắc
a. 15+5*a/2
đó.
- HS lắng nhe và ghi
- GV đưa bài tập và hướng nhớ.
b. (x+5)/(x+3)- y*(x+2)/

19


Giáo án tin 8

dẫn HS làm.

(b+5).
- HS quan sát và ghi

vào vở.

4. Củng cố
- Hãy nêu một số kiểu dữ liệu thường dùng?
- Làm bài tập 3,4 phần a.
- Lấy phần nguyên và phần dư của các phép chia sau:
a. 128:5
b. -126:4
Giải
a. Phần nguyên 128 div 5 = 25
phần dư 128 mod 5 = 3
b. Phần nguyên -126 div 4 = -31
phần dư -126 mod 4 = -2
5. Dặn dò
- Học bài, làm bài tập 2,3,4(b,c,d)/26/SGK
- Xem tiếp mục 3,4.

--------------------------------  ----------------------------------

20


Giáo án tin 8
Tuần 4
NS: 11/09/2018
ND: 13/09/2018

Tiết 8: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (TT)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức

- Biết được các kí hiệu toán học sử dụng để kí hiệu các phép so sánh.
- Biết được sự giao tiếp giữa người và máy tính.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ
Pascal.
3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
II.CHUẨN BỊ:
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, học bài cũ
1. Giáo viên : Sách giáo khoa, giáo án, SBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Hãy nêu một số kiểu dữ liệu thường dùng? - Lấy phần nguyên và phần dư của
phép chia sau: -517 chia 6
- HS làm bài tập 4,5 sgk
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu các phép so sánh
- GV giới thiệu ngoài
phép toán số học, ta
thường so sánh các số.
- Hãy nêu kí hiệu của các
phép so sánh?
- Kết quả của phép so

sánh chỉ có thể là gì?
- GV giới thiệu kí hiệu
của các phép so sánh

1. Dữ liệu và kiểu dữ
- Học sinh chú ý lắng nghe liệu
=> ghi nhớ kiến thức.
2. Các phép toán với
Học sinh trả lời cầu hỏi của dữ liệu kiểu số
giáo viên.
<,>,=,#,≤ ,≥
3. Các phép so sánh
- Kết quả của phép so sánh
thường là đúng hoặc sai.
- Ngoài phép toán số
học, ta thường so sánh
Học sinh chú ý lắng nghe => các số.

21


Giáo án tin 8

trong ngôn ngữ Pascal.
- Em hãy lấy ví dụ và
đưa ra kết quả của các
phép so sánh đó?
- Em hãy cho biết kết quả
của các phép so sánh sau:
a. 26-7 >=5+10

b. 252 = 620
c. (12-7)2 # 19
d. 14<= 72 -5
e. x-15 > 20

ghi nhớ kiến thức.
- HS lấy ví dụ
5>3 --> Sai
5>=3 --> Đúng
- HS suy nghĩ và trả lời

Kí hiệu Phép so
sánh
=
bằng
<
nhỏ hơn
>
lớn hơn
<>
khác
<=
nhỏ hơn
hoặc bằng
>=
lớn hơn
hoặc bằng.

a. Đúng
b. Sai

c. Đúng
d. Đúng
e. Nếu x > 5 thì x-15>20 là
đúng.
Nếu x <= 5 thì x-15>20 là
- Kết quả của phép so
Sai.
sánh thường có giá trị
là đúng (True) hoặc sai
(False).
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự giao tiếp giữa người và máy.
- GV gới thiệu quá trình
4. Giao tiếp người –
trao đổi dữ liệu hai chiều - HS chú ý lắng nghe và ghi máy tính
giữa người và máy tính nhớ.
a) Thông báo kết quả
khi chương trình hoạt
tính toán
động thường được gọi là
- Dùng lệnh write hoặc
giao tiếp hoặc tương tác
writeln.
người – máy.
VD: write('Dien tich
- Muốn thông báo hoặc - Dùng lệnh write hoặc la: ', S);
in lên màn hình em dùng writeln.
b) Nhập dữ liệu
lệnh gì?
- Dùng lệnh write hoặc
- Muốn thông báo (yêu - HS suy nghĩ trả lời

writeln và lệnh read,
cầu) người dùng làm
readln để dùng màn
công việc gì đó ta dùng
hình.
lệnh gì?
VD: Write(' Nhap
- GV giới thiệu một số - HS nghe và ghi bài.
chieu dai :');
lệnh để dừng màn hình.
Readln(a);
- GV lấy ví dụ minh họa.
c) Tạm ngừng chương

22


Giáo án tin 8

- Hộp thoại: hộp thoại HS nghe GV giới thiệu và trình
được sử dụng như một quan sát hình trong sgk.
- Lệnh readln
công cụ cho việc giao
- Lệnh Delay(số);
tiếp giữa người và máy
VD: Delay(2000);
tính trong khi chạy
Tạm dừng chương trình
chương trình
trong 2 giây.

d) Hộp thoại
IV. CỦNG CỐ
- Hãy nêu một số trường hợp tương tác giữa người và máy tính?
- Nêu một số phép so sánh trong pascal?
- Bài 6 (sgk)
a. 15- 8 ≥ 3 --> đúng
Minh họa trong Pascal: 15 - 8 >= 3 --> True.
V. DẶN DÒ
- Học bài kết hợp làm bài tập 6,7/26/SGK
- Xem trước nội dung bài thực hành.

--------------------------------  ----------------------------------

23


Giáo án tin 8
Tuần 5
NS: 16/09/2018
ND: 18/09/2018

Tiết 9: Bài thực hành số 2
VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết cách chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal
- Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau.
2. Kĩ năng
- Luyện các thao tác soạn thảo, chỉnh sửa chương trình, biên soạn, dịch và

chạy chương trình, xem kết quả các biểu thức trong pascal.
3. Thái độ
- Thực hành nghiêm túc, tích cực.
II.CHUẨN BỊ:
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, học bài cũ, phòng máy có phần mềm Pascal.
1. Giáo viên : Sách giáo khoa, giáo án, SBT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu.
- GV yêu cầu HS lên bảng
làm bài tập 1: Viết các
biểu biểu thức toán học
dưới dạng biểu thức trong
Pascal?
- Gv gọi HS nhận xét và
nhận xét cho điểm.
- Lưu ý chỉ dùng ngoặc
đơn để nhóm các phép
toán.
- Gv yêu cầu HS giải thích
các câu lệnh trong chương
trình?
- GV yêu cầu HS nhắc lại


- HS nhớ lại kiến thức đã
học và lên bảng trình bày.
- HS khác làm ra vở.
a. 15*4-30+12
b. (15+5)/(3+1)-18/(5+1)
c. (10+2)*(10+2)/(3+1)
d.((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)

1. Bài tập
Bài 1: Viết các biểu
thức toán học sau đây
dưới dạng biểu thức
trong Pascal?
a) 15 x 4 – 30 + 12 ;
b) 15 + 5

18
-

- HS trả lời ý nghĩa của từng
câu lệnh.

3+1

5+1

c) (10 + 2)2
- HS nhớ lại kiến thức bài


24

;

;


Giáo án tin 8

sự khác nhau giữa các thực hành trước và trả lời.
lệnh write/ writeln; lệnh
read/ readln?
- HS trả lời
- Em hãy nhắc lại các div: phép chia lấy phần
phép chia lấy phần nguyên nguyên
và phép chia lấy phần dư? mod: phép chia lấy phần dư
- Cho biết kết quả các - HS suy nghĩ trả lời
phép chia sau:
16 div 3
16 div 3 = 5
16 mod 3
16 mod 3 = 1
16 - (16 div 3)*3
16 - (16 div 3)*3 = 1
(16 - ( 16 mod 3))/3
(16 - ( 16 mod 3))/3 = 5
- Lệnh Delay tạm dừng
- Em hãy cho biết sự khác chương trình một thời gian
nhau giữa 2 lệnh dừng nhất định rồi tự động chạy
chương trình: Readln và tiếp, còn lệnh readln là tạm

delay?
dừng chương trình cho tới
khi ta thao tác trên bàn phím
rồi nhận Enter.
Hoạt động 2: Thực hành
- GV yêu cầu HS khởi
động Turbo Pascal và gõ
chương trình để tính các
biểu thức trên.
- GV lưu ý HS khi sử
dụng các dấu ngoặc đơn,
nháy đơn, chấm phẩy cho
phù hợp.
- Lưu chương trình với tên
CT2.
- Mở tệp tin mới và thực
hiện bài tập 2.
- GV quan sát và hướng

(3 + 1)
d) (10 + 2)2 - 24
;
(3 + 1)
Bài 2: Tìm hiểu phép
chia lấy phần nguyên
và phép chia lấy phần
dư. Sử dụng câu lệnh
tạm ngừng chương
trình.


- Học sinh tiến hành gõ
chương trình để tính các * Thực hành trên máy
biểu thức đã cho ở trên.
- Thực hành và kiểm tra lỗi
nếu có rồi chạy và xem kết
quả nhận được, so sánh kết
quả với các bạn.
- Chọn Menu File => Save
để lưu chương trình
- HS thực hành bài 2 và
kiểm tra kết quả.

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×