Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề khảo sát chất lượng lịch sử 12 đầu năm học 2019 2020 sở GDĐT gia lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.29 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: Lịch sử - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề);

(45 câu trắc nghiệm)
Mã đề kiểm tra: 132

Họ, tên thí sinh:......................................................................Số báo danh:.......................................
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (15 câu, từ câu 1 đến câu 15)
Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là hoạt động của cuộc vận động Duy tân do Phan Châu Trinh
khởi xướng ở Trung Kì?
A. Cải cách trang phục và lối sống.
B. Thành lập Việt Nam Quang phục hội.
C. Chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh.
D. Mở trường dạy học với chương trình học tiến bộ.
Câu 2: Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây không thuộc phong trào Cần vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX?
A. Khởi nghĩa Yên Thế.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 3: Lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ
nhất là
A. địa chủ, nông dân.
B. tư sản, công nhân.
C. nông dân, công nhân.


D. tư sản và tiểu tư sản.
Câu 4: Thực dân Pháp xây dựng nhiều công trình giao thông trong chương trình khai thác thuộc địa lần
thứ nhất ở Việt Nam (1897 – 1914) nhằm
A. thúc đẩy nền kinh tế Việt Nam phát triển.
B. thực hiện mục đích khai thác và quân sự.
C. khai hóa, mở mang cho Việt Nam.
D. giúp Việt Nam xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 5: Câu nói nổi tiếng “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là
của ai ?
A. Trương Định.
B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Hữu Huân. D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 6: Vai trò của những lực lượng xã hội mới nảy sinh ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần
thứ nhất (1897-1914) của thực dân Pháp là
A. thúc đẩy phong trào công nhân bước đầu chuyển sang tự giác.
B. tạo điều kiện bên trong cho khuynh hướng cứu nước mới.
C. giúp các sĩ phu phong kiến chuyển hẳn sang lập trường tư sản.
D. làm cho tầng lớp tư sản Việt Nam trở thành một giai cấp.
Câu 7: Trước khi thực dân Pháp xâm lược năm 1858, Việt Nam là một quốc gia
A. phong kiến, nửa thuộc địa.
B. bị thực dân phương Tây xâm lược.
C. phong kiến độc lập có chủ quyền.
D. độc lập, có chủ quyền nhưng phụ thuộc vào nhà Thanh.
Câu 8: Thắng lợi nào của nhân dân ta đã bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của
Pháp trong cuộc xâm lược Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1884?
A. Thắng lợi của quân và dân Đà Nẵng.
B. Chiến thắng trên sông Vàm Cỏ Đông.
C. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất.
D. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai.
Câu 9: Tổng đốc chỉ huy thành Hà Nội khi Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882-1883) là
A. Hoàng Tá Viêm.

B. Nguyễn Tri Phương. C. Trương Quang Đản. D. Hoàng Diệu.
Câu 10: Năm 1904, Phan Bội Châu cùng các đồng chí của ông đã thành lập
A. Việt Nam Quang phục hội.
B. phong trào Đông Du.
C. phong trào Duy tân.
D. Hội Duy tân.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 11: Hình thức đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. bạo động vũ trang.
B. đấu tranh chính trị.
C. đấu tranh kinh tế kết hợp với bạo động.
D. đấu tranh kinh tế.
Câu 12: Mục đích của khởi nghĩa nông dân Yên Thế cuối thế kỉ XIX là
A. chống đế quốc Pháp và tay sai giành độc lập cho dân tộc.
B. chống thực dân Pháp, chống phong kiến đầu hàng, khôi phục nhà nước phong kiến độc lập.
C. chống đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế chính trị mới ở Việt Nam.
D. chống chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, giữ đất, giữ làng.
Câu 13: Mục tiêu chung và cao nhất của Phan Bội Châu khi thành lập Hội Duy tân và Việt Nam Quang
phục hội là
A. đánh đuổi thực dân Pháp và lật đổ ngôi vua.
B. đánh đuổi giặc Pháp, giành lại độc lập dân tộc.
C. giương cao ngọn cờ chống đế quốc và tay sai.
D. thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
Câu 14: Thực dân Pháp hoàn thành cơ bản công cuộc xâm lược Việt Nam vào nửa sau thế kỉ XIX sau khi
A. chiếm Đà Nẵng và các tỉnh Nam Kì.
B. kí kết Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt.
C. đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai.
D. đánh chiếm kinh thành Huế.

Câu 15: Những lực lượng xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam đầu thế kỉ XX gồm
A. tư sản dân tộc, công nhân và địa chủ.
B. tư sản, nông dân và tiểu tư sản.
C. công nhân, tư sản và tiểu tư sản thành thị.
D. nông dân, tiểu tư sản thành thị và công nhân.
B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm ở phần tương ứng dưới đây)
I. Phần dành cho hệ GDPT (15 câu, từ câu 16 đến câu 30)
Câu 16: Đường lối cải cách, mở cửa của Trung Quốc (từ năm 1978) xác định trung tâm là
A. cải tổ chính trị.
B. phát triến kinh tế, chính trị.
C. phát triển văn hóa, giáo dục.
D. phát triển kinh tế.
Câu 17: Việt Nam có thể học hỏi được kinh nghiệm gì từ cuộc cải cách, mở cửa của Trung Quốc?
A. Thực hiện mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
B. Chuyển mô hình kinh tế nông nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Xây dựng mô hình nhà nước dân chủ, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
D. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
Câu 18: Điểm nổi bật của nền kinh tế Trung Quốc trong thời kì đổi mới giai đoạn 1978 - 2000 là
A. kinh tế nông - công nghiệp phát triển theo hướng tự cấp, tự túc.
B. xây dựng nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
C. xây dựng nền kinh tế thị trường tự do.
D. xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
Câu 19: Trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật, thành tựu nổi bật của Liên Xô năm 1949 là
A. chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. đưa thành công con người lên Mặt Trăng.
C. phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái Đất.
D. phóng vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Trái Đất.
Câu 20: Mục đích trước hết của tổ chức Liên hợp quốc được nêu rõ trong Hiến chương là
A. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít và chủ nghĩa quân phiệt.
B. duy trì hòa bình, an ninh thế giới.

C. thúc đẩy quan hệ hữu nghị, hợp tác trong các khu vực.
D. giải quyết các tranh chấp và xung đột quốc tế.
Câu 21: Thực hiện “Phương án Maobáttơn”, thực dân Anh chia Ấn Độ thành hai quốc gia dựa trên cơ sở
A. tôn giáo.
B. kinh tế.
C. địa lí.
D. văn hoá.
Câu 22: Bức tranh chung về tình hình nước Nga từ năm 1991 đến năm 1995 là
A. chính trị - xã hội ổn định, kinh tế phát triển, địa vị quốc tế được nâng cao.
B. chính trị - xã hội không ổn định, kinh tế tăng trưởng âm, vị thế quốc tế suy yếu.
C. kinh tế phát triển mạnh nhưng chính trị xã hội rối ren.
D. kinh tế phát triển nhưng xã hội không ổn định nên chưa có địa vị quốc tế.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 23: Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á bị biến thành thuộc địa
của
A. đế quốc Mĩ.
B. thực dân Anh và Pháp.
C. thực dân Anh, Pháp và Hà Lan.
D. quân phiệt Nhật Bản.
Câu 24: Hội nghị Ianta đã quyết định nhiều vấn đề quan trọng, ngoại trừ việc
A. thỏa thuận phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
D. hợp tác giữa các nước nhằm khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
Câu 25: Trật tự hai cực Ianta được xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định vị thế hàng đầu
của hai cường quốc nào ?
A. Mĩ và Pháp.
B. Liên Xô và Anh.

C. Liên Xô và Mĩ.
D. Mĩ và Anh.
Câu 26: Với chủ trương bảo vệ hòa bình thế giới, giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa và ủng hộ phong
trào giải phóng dân tộc, Liên Xô trở thành
A. anh cả của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
B. thành trì của nền hòa bình và phong trào cách mạng thế giới.
C. thủ lĩnh của phe xã hội chủ nghĩa.
D. thành trì của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
Câu 27: Điều kiện khách quan thuận lợi nào giúp nhân dân một số nước Đông Nam Á nổi dậy giành độc
lập năm 1945 ?
A. Quân phiệt Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
C. Phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh.
D. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
Câu 28: Nhận xét nào dưới đây là đúng về tình hình chung của Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ
hai đến năm 2000?
A. Sau khi giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế trong điều kiện cực kỳ khó khăn.
B. Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc phát triển mạnh mẽ, các nước đã giành được độc lập.
C. Xây dựng và phát triển kinh tế đạt nhiều thành tựu, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. Trở thành những quốc gia độc lập, xây dựng và phát triển đất nước đạt được nhiều thành tựu.
Câu 29: Lý do nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược kinh tế hướng ngoại trong những
năm 60 - 70 của thế kỉ XX là
A. để mở rộng thị trường xuất khẩu.
B. muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
C. không muốn phụ thuộc vào vốn và thị trường bên ngoài.
D. chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế.
Câu 30: Hành động gây hấn của Trung Quốc trên Biển Đông hiện nay đã vi phạm điều gì trong các
nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.

C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
II. Phần dành cho hệ GDTX (15 câu, từ câu 31 đến câu 45)
Câu 31: Nội dung nào không phải là nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lược (1858 - 1884) của nhân dân Việt Nam?
A. Triều đình thiếu đường lối chỉ đạo đúng đắn.
B. Nhân dân thiếu quyết tâm kháng chiến.
C. Triều đình thiên về đàm phán, thương lượng.
D. Tương quan lực lượng và trang bị vũ khí chênh lệch.

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 32: Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò chủ yếu của Liên hợp quốc trong việc giải quyết những
biến động của tình hình thế giới hiện nay?
A. Là diễn đàn vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B. Bảo vệ các di sản trên thế giới, cứu trợ nhân đạo khi các thành viên gặp khó khăn.
C. Thúc đẩy mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các thành viên trên nhiều lĩnh vực.
D. Góp phần ngăn chặn các đại dịch có khả năng đe dọa sự tồn vong của loài người.
Câu 33: “Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế” là một trong
những mục đích chính của
A. Liên minh châu Âu.
B. Hội Liên hiệp Quốc tế.
C. Liên hợp quốc.
D. Hội Quốc liên.
Câu 34: Thành tựu quan trọng nhất của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội giai đoạn từ
1950 đến nửa đầu những năm 70 (thế kỉ XX) là
A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên.
B. chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. phóng thành công tàu vũ trụ có người lái đầu tiên.

D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
Câu 35: Tôn Thất Thuyết và phái chủ chiến hạ lệnh quân triều đình tấn công quân Pháp đêm mồng 4 rạng
sáng 5-7-1885 vào
A. tòa Khâm sứ và cửa biển Thuận An.
B. kinh thành Huế và tòa Khâm sứ.
C. kinh thành Huế và đồn Mang Cá.
D. đồn Mang Cá và tòa Khâm sứ.
Câu 36: Sử dụng bạo lực giành độc lập dân tộc là chủ trương cứu nước ở Việt Nam của
A. Phan Châu Trinh.
B. Lương Văn Can.
C. Phan Bội Châu.
D. Nguyễn Trường Tộ.
Câu 37: Năm 1912, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Phan Bội Châu và những người cùng chí hướng đã
thành lập
A. Hội Duy tân.
B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Tâm tâm xã.
D. Hội Phục Việt.
Câu 38: Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương (1897 - 1914) của thực dân Pháp
được tiến hành trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Thực dân Pháp chịu tổn thất nặng nề của Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Các nước tư bản Âu - Mĩ bắt đầu đẩy mạnh xâm lược thuộc địa.
C. Thực dân Pháp đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự.
D. Thực dân Pháp cần chuẩn bị đầy đủ cho Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 39: Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các
nước Đông Âu là
A. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. duy trì nền kinh tế bao cấp, thực hiện chế độ đa nguyên, đa đảng.
C. thừa nhận chế độ đa nguyên, đa đảng; phát triển nền kinh tế thị trường.
D. tập trung cải cách chính trị, lấy đổi mới về chính trị là trọng tâm.

Câu 40: Nội dung nào sau đây là khái quát nhất về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau Chiến tranh
thế giới thứ hai đến giữa những năm 70 (thế kỉ XX)?
A. Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
B. Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch.
C. Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 41: Nhân tố quan trọng nào giúp nhân dân Liên Xô hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế những
năm 1946 – 1950?
A. Tinh thần tự lực tự cường.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Những tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
D. Sự hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa.

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Câu 42: Nhận định nào dưới đây không đúng về tình hình Liên Xô trong thời kì từ sau Chiến tranh thế
giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 (thế kỉ XX)?
A. Về đối ngoại, ngả về phương Tây nhằm nhận được sự ủng hộ về chính trị và viện trợ về kinh tế.
B. Các nước đế quốc bao vây kinh tế, cô lập về chính trị.
C. Quốc gia đi đầu trong lĩnh vực công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
D. Trình độ học vấn của nhân dân không ngừng được nâng cao.
Câu 43: Liên Xô tiến hành khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai trong điều kiện
A. bị tổn thất nặng nề trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. nền kinh tế có tăng trưởng xen lẫn những đợt suy thoái ngắn.
C. thu được nhiều chiến phí do Đức bồi thường.
D. chiếm được nhiều thuộc địa ở Đông Bắc Á và Đông Âu.
Câu 44: Hội nghị Ianta được tổ chức tháng 2 -1945 với sự tham dự của nguyên thủ các cường quốc
A. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ.
B. Mĩ, Anh, Pháp.

C. Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Trung Quốc, Anh, Pháp.
Câu 45: Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta?
A. thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật.
D. thành lập Đồng minh chống phát xít.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


made
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132


cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

dapan
B
A
C
B
B
B
C
A
D
D
C

D
B
B
C
D
A
D
A
B
A
B
D
D
C
B
A
D
D
C
B
A
C
D
D
C
B
C
A
C
A

A
A
C
D



×