Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Hệ thông ( chính thức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.38 MB, 77 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---

BÀI BÁO CÁO

HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
FAST ACCOUNTING 11

Lớp

: 43K06.3

Nhóm

: 03

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Lan Anh
Huỳnh Thị Hiệp
Lương Thị Diễm Hà
Trần Quốc Long
La Thị Tường Pha

- Đà Nẵng, 18/11


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin Kế toán

MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM. .............................................................................................. 1
1. Giới thiệu Công ty sản xuất phần mềm Fast Accounting ............................................. 1


2. Giới thiệu phần mềm Fast Accounting 11. ................................................................... 2
II. THỰC HÀNH .................................................................................................................. 2
1. Giới thiệu công ty TNHH Quốc Long .......................................................................... 2
2. Khai báo thông tin chung, các phương pháp hạch toán, hình thức kế toán. ................. 3
3. Tìm hiểu cách thức khai báo hệ thống tài khoản, các danh mục chi tiết trên phần
mềm kế toán. Xác định mối liên kết giữa các tài khoản và danh mục chi tiết tương ứng.
......................................................................................................................................... 10
4. Xây dựng và khai thác các danh mục chi tiết của các đối tượng kế toán. .................. 14
5. Tổ chức các phần hành và phân quyền sử dụng phần mềm cho các phần. hành tương
ứng .................................................................................................................................. 43
6. Bổ sung hoặc chi tiết thêm các nghiệp vụ .................................................................. 45
7. Tìm hiểu các cách thức kết chuyển dữ liệu tự động trên các tài khoản để xác định kết
quả kinh doanh vào cuối kỳ kế toán. .............................................................................. 48
8. Tìm hiểu cách thức xử lí bút toán trùng của phần mềm kế toán. Xác định ưu và
nhược điểm của cách thức xử lí này. .............................................................................. 50
9. Đề xuất phương án xử lí bút toán trùng để khắc phục nhược điểm trên. ................... 52
10. Khai báo công thức in các báo cáo tài chính. ........................................................... 52
11. In bảng cân đối tài khoản, các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết. Đối chiếu số liệu giữa
sổ kế toán tổng hợp và các số kế toán chi tiết tương ứng. .............................................. 54
12. Khai thác tất cả các thông tin chi tiết phục vụ yêu cầu quản lý. ............................... 59
13. In báo cáo tài chính. Xác định mối liên hệ về số liệu giữa sổ sách kế toán và báo cáo
tài chính. .......................................................................................................................... 61
14. Giả sử có sự thay đổi trong chế độ kế toán. Yêu cầu khai báo lại hệ thống TK, các
danh mục có liên quan và định dạng lại công thức trên các báo cáo tài chính để in lại số
liệu cho phù hợp với sự thay đổi của chế độ. ................................................................. 62
15. Giả sử bên cạnh phần mềm kế toán nói trên, doanh nghiệp đang sử dụng các phần
mềm quản lý vật tư, bán hàng, quản lý nhân sự. Yêu cầu đề xuất giải pháp để kết nối dữ
liệu giữa các phần mềm theo định hướng ERP............................................................... 69
III. Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 71


Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin Kế toán

DANH MỤC HÌNH
Hình 1 Phần mềm Fast Accounting 11 ................................................................................. 2
Hình 2 Khai báo thông tin doanh nghiệp.............................................................................. 3
Hình 3 Thay đổi giá trị của thông tin ................................................................................... 4
Hình 4 Chọn ngày bắt đầu năm tài chính ............................................................................. 4
Hình 6 Sử giá trị ngày bắt đầu năm tài chính ....................................................................... 5
Hình 5 Chọn kỳ mở sổ .......................................................................................................... 5
Hình 7 Kỳ mở sổ. ................................................................................................................. 5
Hình 8 Khai báo phương pháp hạch toán ............................................................................. 6
Hình 9 Sử dụng phương pháp ............................................................................................... 7
Hình 10 Sửa phương pháp tính giá ....................................................................................... 7
Hình 11 Khai báo hình thức sổ nhật ký ................................................................................ 7
Hình 12 Sửa giá trị hình thức sổ nhật ký chung ................................................................... 8
Hình 13 Khai báo danh mục đơn vị cơ sở ............................................................................ 8
Hình 15 Điền thông tin đơn vị cơ sở .................................................................................... 9
Hình 14 Tạo mới danh mục cơ sở ........................................................................................ 9
Hình 16 Khai báo danh mục quyển chứng từ ....................................................................... 9
Hình 17 Thay đổi các thông tin trong quyển chứng từ......................................................... 9
Hình 18 Menu các chức năng của phần mềm..................................................................... 10
Hình 19 Khai báo hệ thống tài khoản ................................................................................. 11
Hình 20 Danh mục tài khoản. ............................................................................................. 11
Hình 21 Khai báo số dư ban đầu các tài khoản .................................................................. 12
Hình 22 Sửa số dư ban đầu của các tài khoản. ................................................................... 12
Hình 23 Phiếu kế toán ........................................................................................................ 12
Hình 24 Hạch toán phiếu kế toán ....................................................................................... 13

Hình 25: Phân hệ mua hàng................................................................................................ 14
Hình 26 Khai báo danh mục nhà cung cấp ......................................................................... 14
Hình 28 Thông tin nhà cung cấp ........................................................................................ 15
Hình 27 Thêm mới Nhà cung cấp ...................................................................................... 15
Hình 29 Thêm số dư đầu kỳ nhà cung cấp ......................................................................... 16
Hình 30 Nhập số dư đầu kỳ nhà cung cấp .......................................................................... 16
Hình 31 Khai báo số dư đầu kỳ nhà cung cấp .................................................................... 17
Hình 32 Nhập hàng ............................................................................................................. 17
Hình 33 Khai thông tin nhập hàng ..................................................................................... 18
Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin Kế toán

Hình 34 Thanh toán tiền hàng ............................................................................................ 18
Hình 35 Thông tin trả tiền hàng ......................................................................................... 19
Hình 36 Mua TSCĐ, CCDC ............................................................................................... 19
Hình 37 Nhập thông tin mua TSCĐ, CCDC ...................................................................... 20
Hình 38 Phân hệ hàng tồn kho. .......................................................................................... 20
Hình 39 Khai báo danh mục hàng hóa, vật tư .................................................................... 21
Hình 40 Thêm mới, sửa vật tư hàng hóa ............................................................................ 21
Hình 41 Nhập thông tin vật tư hàng hóa ............................................................................ 22
Hình 42 Khai báo danh mục kho ........................................................................................ 22
Hình 43 Nhập thông tin kho ............................................................................................... 23
Hình 44 Khai báo số dư tồn kho ......................................................................................... 23
Hình 45 Sửa thêm mới số dư kho ....................................................................................... 24
Hình 46 Nhập thông tin chi tiết số dư ................................................................................ 24
Hình 47 Phân hệ bán hàng. ................................................................................................. 25
Hình 48 Khai báo danh mục khách hàng............................................................................ 25
Hình 49 Nhập thông tin khách hàng ................................................................................... 26

Hình 50 Khai báo nhân viên bán hàng ............................................................................... 27
Hình 51 Danh mục nhân viên bán hàng. ............................................................................ 27
Hình 52 Khai báo số dư công nợ khách hàng..................................................................... 27
Hình 53 Nhập thông tin số dư công nợ .............................................................................. 28
Hình 54 Đơn hàng .............................................................................................................. 28
Hình 55 Khai báo đơn hàng bán. ........................................................................................ 29
Hình 56 Giá bán hàng ......................................................................................................... 29
Hình 57 Danh mục giá bán hàng ........................................................................................ 29
Hình 58 Nhập giá bán. ........................................................................................................ 30
Hình 59 Lập hóa đơn bán hàng .......................................................................................... 30
Hình 60Xác nhận đơn đặt hàng .......................................................................................... 31
Hình 61 Nhập thông tin đơn ............................................................................................... 31
Hình 62 Thông báo tạo phiếu thu ....................................................................................... 32
Hình 63 Nhập thông tin phiếu thu ...................................................................................... 32
Hình 64 Phân hệ tài sản cố định. ........................................................................................ 33
Hình 65 lý do tăng giảm TSCĐ .......................................................................................... 33
Hình 66 Danh mục lý do tăng giảm TSCĐ ........................................................................ 34
Hình 67 Khai báo bộ phận sử dụng .................................................................................... 34
Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin Kế toán

Hình 68 Khai báo TSCĐ .................................................................................................... 35
Hình 69 Nhập thông tin TSCĐ ........................................................................................... 35
Hình 70 Tính khấu hao TSCĐ ............................................................................................ 36
Hình 71 Phân bổ khấu hao TSCĐ ...................................................................................... 36
Hình 72 Phân hệ công cụ dụng cụ. ..................................................................................... 37
Hình 73 Lý do tăng giảm công cụ dụng cụ ........................................................................ 37
Hình 74 Danh mục nhóm CCDC........................................................................................ 38

Hình 75 Danh mục loại tài sản. .......................................................................................... 38
Hình 76 Danh mục bộ phận sử dụng CCDC.. .................................................................... 38
Hình 77 Khai báo CCDC .................................................................................................... 39
Hình 78 Khấu hao CCDC ................................................................................................... 39
Hình 79 Phân bổ khấu hao CCDC ...................................................................................... 40
Hình 80 Phân hệ tiền mặt, tiền gửi, tiền vay. ..................................................................... 40
Hình 81 Danh mục tài khoản tiền gửi ngân hàng. .............................................................. 41
Hình 82 Nhập thông tin khế ước ........................................................................................ 41
Hình 83 Ví dụ về chi tiền gửi ngân hàng............................................................................ 42
Hình 84 Ví dụ thu bằng hình thức chuyển khoản nhận tiền gửi ........................................ 42
Hình 85 Khai báo Người sử dụng....................................................................................... 43
Hình 86 Thêm Người sử dụng ............................................................................................ 43
Hình 87 Khai báo thông tin người sử dụng ........................................................................ 44
Hình 88 Phân quyền sử dụng .............................................................................................. 44
Hình 89 Lệnh sản xuất ........................................................................................................ 45
Hình 90 Xuất kho nguyên vật liệu ...................................................................................... 45
Hình 91 Tính giá tồn kho.................................................................................................... 46
Hình 92 Nhập kho sản phẩm .............................................................................................. 46
Hình 93 Tính giá thành và cập nhật giá .............................................................................. 46
Hình 94 Giá đã được cập nhật ............................................................................................ 47
Hình 95 Phân bổ chi phí ..................................................................................................... 47
Hình 96 Khai báo bút toán kết chuyển cuối kỳ. ................................................................. 48
Hình 97 Khai báo bút toán kết chuyển cuối kỳ. ................................................................. 48
Hình 99 Bút toán kết chuyển cuối kỳ. ................................................................................ 49
Hình 98 Kỳ kế toán kết chuyển .......................................................................................... 49
Hình 100 Bút toán kết chuyển cuối kỳ từ kỳ 1 đến kỳ 12 năm 2019. ................................ 50
Hình 101 Xử lý trạng thái ................................................................................................... 51
Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03



Bài tập nhóm Hệ thống thông tin Kế toán

Hình 102 Bút toán trùng khi chi tiền ngân hàng ................................................................ 51
Hình 103 Fast xử lý bút toán trùng ..................................................................................... 52
Hình 104 In báo cáo ........................................................................................................... 53
Hình 105 In các báo cáo tài chính. ..................................................................................... 53
Hình 106 Bảng cân đối số phát sinh của các tài khoản. ..................................................... 54
Hình 107 In bảng cân đối kế toán ....................................................................................... 54
Hình 109 Kỳ kế toán khi in ................................................................................................ 55
Hình 108 Thực hiện in ........................................................................................................ 55
Hình 110 Chọn sổ sách in ................................................................................................... 56
Hình 111 Thực hiện in sổ sách ........................................................................................... 57
Hình 112 Chọn sổ chi tiết ................................................................................................... 57
Hình 113 Thực hiện in sổ chi tiết ....................................................................................... 58
Hình 114 Sổ cái TK 131 ..................................................................................................... 58
Hình 115 Sổ chi tiết TK 13111........................................................................................... 59
Hình 116 Bảng thông tin quản trị. ...................................................................................... 60
Hình 117:Bảng thông tin quản trị. ...................................................................................... 60
Hình 118 In báo cáo tài chính............................................................................................. 61
Hình 119 Kiểm tra số tài khoản .......................................................................................... 63
Hình 120 Danh mục tài khoản. ........................................................................................... 63
Hình 121 Thay đổi số hiệu của tài khoản 111 sang tiền gửi ngân hàng ............................. 64
Hình 122 Thay đổi số hiệu của 112 sang tiền mặt ............................................................. 64
Hình 123 Thay đổi số hiệu của 131 sang Phải trả người bán ............................................. 65
Hình 124 Thay đổi số hiệu của tài khoản 331 sang Phải thu khách hàng .......................... 65
Hình 125 Danh mục mẫu báo cáo. ..................................................................................... 66
Hình 126 Báo cáo. .............................................................................................................. 66
Hình 127 Sửa các thông tin cần sửa trong bảng cân đối kế toán........................................ 67
Hình 128 sửa chỉ tiêu tiền mặt ............................................................................................ 68
Hình 129 Sửa chỉ tiêu Phải thu khách hàng ....................................................................... 68

Hình 130 sửa chỉ tiêu phải trả người bán ........................................................................... 69
Hình 131 mô hình ERP ....................................................................................................... 69

Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

FAST ACCOUNTING 11
I. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM.
1. Giới thiệu Công ty sản xuất phần mềm Fast Accounting
Tên công ty: Công ty Cổ phần Phần mềm Quản lý Doanh nghiệp (FAST).
Tên tiếng anh: Fast Software Company FAST.
Ngày thành lập: 11 tháng 6 năm 1997.
Đội ngũ: Trên 320 nhân viên tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh.
Lĩnh vực hoạt động: Phát triển, tư vấn và triển khai ứng dụng HTTT quản trị hoạt động
và điều hành doanh nghiệp trên nền tảng CNTT.
Giải pháp, sản phẩm:
Giải pháp cho các doanh nghiệp vừa và lớn: Fast Business Online, Fast Business (ERP),
Fast Financial, Fast CRM, Fast HRM.
Giải pháp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ: Fast Accounting Online, Fast Accounting,
Fast Book, Fast Invoice.
Lập trình chỉnh sửa theo yêu cầu đặc thù.
Mục tiêu: Trở thành “Đối tác lâu dài, tin cậy” của khách hàng, nhân viên, cổ đông, các
đối tác và cộng đồng”.
Phương châm: Nhanh hơn - Thông minh hơn.
Thành tích:
+ 8 giải thưởng Sao Khuê của Hiệp hội Phần mềm Việt Nam VINASA.
+ 2 giải BITCup cho Giải pháp Phần mềm Tốt nhất do người dùng bình chọn.
+ 13 huy chương vàng, bạc, bằng khen, giải thưởng CNTT của các cơ quan chức năng,

hiệp hội ngành nghề và tại các triển lãm tin học.
+ TOP 5 đơn vị phần mềm.
Khách hàng: Hơn 10.000 khách hàng trên toàn quốc.

Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

1


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

2. Giới thiệu phần mềm Fast Accounting 11.
Fast Accounting 11 có 1 phân hệ thống và 14 phân hệ nghiệp vụ, đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu về kế toán, thuế cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Hình 1 Phần mềm Fast Accounting 11
II. THỰC HÀNH
1. Giới thiệu công ty TNHH Quốc Long
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Quốc Long.
Mã số thuế: 0402013746
Địa chỉ: 92-94 Hàm Nghi, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng.
Tên giao dịch: AHLQQL
Giấy phép kinh doanh: 0400557356 - ngày cấp: 20/12/2017.
Ngày hoạt động: 01/01/2018.
Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất hàng may mặc
Điện thoại: 02363868888 - Fax: 02363868887.
Giám đốc: PHÙNG XUÂN NHẠ
Trụ sở chính và các chi nhánh:
+ Đà Nẵng-Showroom: 92-94 Hàm Nghi - Đà Nẵng. 0236.386.8888.
Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03


2


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

+ CN Huế: 67 Nguyễn Huệ - TP. Huế. Điện thoại: 0543.82.11.99 - 0944.812.121.
+ CN Quảng Nam: 322 Phan Chu Trinh - TP. Tam Kỳ. Điện thoại: 05103.595888.
2. Khai báo thông tin chung, các phương pháp hạch toán, hình thức kế toán.
a) Khai báo thông tin chung.
Chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng: Thông tư 200/2014/TT-BTC
Để khai báo thông tin doanh nghiệp :Vào phân hệ hệ thống – Tham số hệ thống

Bước 1: vào hệ thống

Bước 2: vào tham số hệ thống

Hình 2 Khai báo thông tin doanh nghiệp
Khai báo các thông tin doanh nghiệp :

Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

3


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

Bước 3: chọn giá trị cần thay đổi

Bước 4: Chọn sửa giá trị


Bước 5: Thay đổi giá trị và nhận

Hình 3 Thay đổi giá trị của thông tin
Năm tài chính 2019, ngày bắt đầu 01/01/2019, bắt đầu hạch toán trên phần mềm
ngày 01/01/2019.

Chọn ngày bắt đầu năm tài chính

Hình 4 Chọn ngày bắt đầu năm tài chính

Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

4


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

Hình 6 Sử giá trị ngày bắt đầu năm tài chính

Chọn kỳ mở sổ

Hình 5 Chọn kỳ mở sổ

Hình 7 Kỳ mở sổ.
Kỳ kế toán là kỳ năm.
Phân hệ hệ thống cho phép khai báo các thông tin:
+ Khai báo năm tài chính, có thể khai báo bằng ngày bất kỳ trong năm.
+ Khai báo kỳ bắt đầu nhập liệu vào phần mềm.
+ Khai báo các màn hình cập chứng từ dùng để quản lý, khai báo các thông tin ngầm

định cho chứng từ.
+ Khai báo các thông tin liên quan đến các quyển chứng từ.
+ Khai báo danh mục các loại tiền sử dụng, tỷ giá quy đổi ra đồng tiền hạch toán.
+ Khai báo danh mục các đơn vị cơ sở, cho phép quản lý số liệu riêng của từng đơn vị
cấp dưới cũng như tổng hợp số liệu của toàn doanh nghiệp.
Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

5


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

+ Khai báo các tham số hệ thống dùng chung cho toàn bộ phần mềm như mã đồng tiền
hạch toán, loại sổ sách sử dụng…
+ Khai báo các thông tin tùy chọn giúp người sử dụng làm việc với phần mềm được
thuận tiện hơn.
+ Khai báo có/không sử dụng quyển chứng từ.
b) Khai báo các phương pháp hạch toán.
Phương pháp tính giá hàng tồn kho:
Cách thức: Vào danh mục tham số tùy chọn – danh mục tính giá hàng tồn kho.

B1: Chọn tham số tỳ chọn – danh mục tính giá hàng tồn kho

Hình 8 Khai báo phương pháp hạch toán

Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

6



Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

B2: Sửa phương pháp tính giá

Hình 10 Sửa phương pháp tính giá

B3: Khai báo trạng thái sử dụng và nhận

Hình 9 Sử dụng phương pháp
c) Hình thức sổ nhật kí chung

Bước 1: vào tham số hệ thống

Hình 11 Khai báo hình thức sổ nhật ký

Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

7


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

B2: chọn tổng hợp
B3: thay đổi giá
trị thành 1 và
nhận

Hình 12 Sửa giá trị hình thức sổ nhật ký chung
d) Các khai báo thông tin khác.
Khai báo danh mục đơn vị cơ sở.


Hình 13 Khai báo danh mục đơn vị cơ sở

Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

8


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

Hình 14 Tạo mới danh mục cơ sở

Hình 15 Điền thông tin đơn vị cơ sở
Khai báo danh mục quyển chứng từ.

Hình 16 Khai báo danh mục quyển chứng từ

Hình 17 Thay đổi các thông tin trong quyển chứng từ

Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

9


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

3. Tìm hiểu cách thức khai báo hệ thống tài khoản, các danh mục chi tiết trên
phần mềm kế toán. Xác định mối liên kết giữa các tài khoản và danh mục chi tiết
tương ứng.
a) Phân hệ kế toán tổng hợp.

Phân hệ “Kế toán Tổng hợp” đóng vai trò trung tâm tiếp nhận dữ liệu từ tất cả các phân
hệ. Trong phân hệ này người sử dụng có thể cập nhật các phiếu kế toán tổng quát, các bút
toán điều chỉnh, các bút toán định kỳ, các bút toán phân bổ, kết chuyển cuối kỳ. Phân hệ kế
toán tổng hợp thực hiện tổng hợp số liệu từ tất cả các phân hệ khác, lên các sổ sách kế toán
và báo cáo tài chính theo quy định của nhà nước và theo các mẫu đặc thù do người sử dụng
khai báo.
b) Menu các chức năng:

Hình 18: Menu các chức năng của phần mềm.

Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

10


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

c) Cách thức khai báo hệ thống tài khoản
Khai báo hệ thống tài khoản: Vào phân hệ tổng hợp – Chọn danh mục tài khoản

B1: Chọn danh mục tài khoản

Hình 19 Khai báo hệ thống tài khoản
B2: Thêm mới, sửa chữa sổ Tài khoản

Hình 20: Danh mục tài khoản.
Có thể thêm mới, sửa chữa các tài khoản khi chế độ kế toán thay đổi
Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

11



Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

d) Khai báo số dư ban đầu các tài khoản
Vào phân hệ tổng hợp - số dư tài khoản - số dư ban đầu của các tài khoản
Dùng để khai báo số dư ban đầu của các tài khoản.

B1: Vào số dư ban đầu

Hình 21 Khai báo số dư ban đầu các tài khoản
B2: Sửa số dư

B2: Khai báo số dư ban đầu

Hình 22: Sửa số dư ban đầu của các tài khoản.
e) Vào phân hệ tổng hợp - Phiếu kế toán.
Dùng để khai báo các tài khoản phát sinh không có trong khoản mục chi tiết.

Hình 23 Phiếu kế toán
Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

12


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

Hình 24 Hạch toán phiếu kế toán
f) Các danh mục chi tiết trên phần mềm bao gồm:
Danh mục Tài khoản ngân hàng

Danh mục khách hàng, nhà cung cấp.
Danh mục nhân viên bán hàng.
Danh mục vật tư hàng hóa
Danh mục công cụ, dụng cụ
Danh mục Tài sản cố định

g) Mối liên kết giữa tài khoản và danh mục chi tiết tương ứng:
Mỗi tài khoản sẽ có một danh mục chi tiết để theo dõi.
Tài khoản 331 sẽ có danh mục chi tiết đối tượng phải trả để theo dõi chi tiết trên
từng đối tượng phải trả, số tiền, ...
Tài khoản 131 sẽ theo dõi được chi tiết công nợ từng danh mục, nếu không có các
danh mục chi tiết thì chỉ có thể theo dõi công nợ chung, không thể theo dõi chi tiết
công nợ cho từng khách hàng để thay đổi các biện pháp hạn mức tín dụng cho từng
khách hàng
Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

13


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

4. Xây dựng và khai thác các danh mục chi tiết của các đối tượng kế toán.
a) Đối với phân hệ mua hàng.

Hình 25: Phân hệ mua hàng.
Khai báo danh mục khách hàng, nhà cung cấp, ...
Cách thức: Vào phân hệ mua hàng - nhà cung cấp - danh mục khách hàng, nhà
cung cấp,

B1: Vào danh mục Nhà cung cấp


Hình 26 Khai báo danh mục nhà cung cấp

Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

14


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

B2: Thêm mới nhà cung cấp

Hình 27 Thêm mới Nhà cung cấp

B3: Điền các thông tin và nhận

Hình 28 Thông tin nhà cung cấp
Thêm mới, sửa thông tin khách hàng

Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

15


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

Khai báo danh mục số dư Nhà cung cấp
Khai báo số dư đầu kỳ của các nhà cung cấp
Vào phân hệ mua hàng – Số dư ban đầu – vào số dư ban đầu các nhà cung cấp


Hình 29 Thêm số dư đầu kỳ nhà cung cấp

Hình 30 Nhập số dư đầu kỳ nhà cung cấp

Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

16


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

Hình 31 Khai báo số dư đầu kỳ nhà cung cấp
Nhập hàng về kho
Cách thức: Vào phân hệ mua hàng - nhập mua hàng - nhập hàng - vào từng hạng
mục hàng hóa nhâp về sau đó khai báo thông tin.

Hình 32 Nhập hàng
Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

17


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

Hình 33 Khai thông tin nhập hàng
Thanh toán tiền
Cách thức: Vào phân hệ mua hàng – Thanh toán

Hình 34 Thanh toán tiền hàng


Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

18


Bài tập nhóm Hệ thống thông tin kế toán

Điền thông tin trả tiền hàng

Hình 35 Thông tin trả tiền hàng
Mua tài sản công cụ dụng cụ, Tài sản cố định

Hình 36 Mua TSCĐ, CCDC
Lớp thứ 3_tiết 456_nhóm 03

19


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×