Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kế Hoạch Bộ Môn Sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.71 KB, 8 trang )

Trường THCS Sơn Nguyên CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ : KHTN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH BỘ MÔN SINH HỌC LỚP 9
I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1- Thuận lợi:
- BGH chỉ đạo kòp thời cụ thể trong mọi công việc. Luôn bám vào tình hình học tập thực tế của
học sinh, luôn liên hệ với gia đình và xã hội để giáo dục học sinh.
- Luôn được sự giúp đỡ và quan tâm của đồng nghiệp.
- Đa số học sinh có đạo đức tốt, chăm chỉ trong học tập cũng như các hoạt động khác có liên quan.
- Gia đình luôn kết hợp với nhà trường trong việc giáo dục đạo đức cũng như học tập của con em
luôn tạo điều kiện cho con được đến trường.
- Đồ dùng dạy như tranh, sách tham khảo, mô hình.
2- Khó khăn:
- Như thiếu sách tham khảo , dụng cụ, mô hình bò gãy. Phòng thực hành còn dùng chung chưa có
giáo viên chuyên trách thiết bò.
- Phụ huynh học sinh chủ yếu dựa vào nông nghiệp nên mức sống chưa cao, có hộ gia đình còn
nghèo cho nên chưa quan tâm đến việc học hành của con cái.
- Việc đi lại của học sinh còn khó khăn.
II/ THỐNG KÊ KSCL ĐẦU NĂM:
Khối TSHS Giỏi Khá TB Yếu Kém > = TB
SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%
9 103 7 6.7 13 12.6 16 15.5 22 21.4 45 43.7 36 35.0
III/ YÊU CẦU BỘ MÔN:
1/ Kiến thức:
- Nắm được kiến thức cơ bản về cơ sở vật chất , cơ chế qui luật của hiện tượng di truyền và biến dò.
- Hiểu được mối quan hệ giữa DTH vơiù con người và những ứng dụng của nó trong các lónh vực công nghệ
sinh học , y học và chọn giống.
- Giải thích được mối quan hệ giữa cá thể với môi trường thông qua sự tương tác giữa các nhân tố và sinh
vật.
- Hiểu được bản chất các khái niệm quần thể , quần xã hệ sinh thái và những đặc điểm, tính chất,của
chúng , đặc biệt là quá trình chuyển hóa vật chất trong hệ sinh thái.


- Phân tích được những tác động tích cực đặc biệt là tác động tiêu cực của con người đưa đếùn sự suy thoái
môi trường, từ đó ý thức được trách nhiệm của mọi người và bản thân đối với việc bảo vệ môi trường.
2/ Kó năng:
Kó năng sinh học: tiếp tục rèn luyện kó năng quan sát thí nghiệm . HS tiến hành quan sát được các tiêu
bản dưới kính hiển vi, biết làm quen môt số thí nghiệm giản đơn để tìm hiểu một số nguyên nhân của một
số hiện tượng, quá trình sinh học hay môi trường.
Kó năng tư duy: tiếp tục phát triển kó năng tư duy thực nghiệm – qui nạp , chú trọng phát triển tư duy lí
luận ( phân tích , so sánh , tổng hợp , khái quát hóa,...đặc biệt là kó năng nhận dạng , giải quyết vấn đề...)
Kó năng học tập : tiếp tục phát triển khả năng tự học: biết thu nhập và xử lí thông tin, lập bảng sơ đồ,
làm việc độc lập từng cá nhân, theo nhóm, làm báo cáo nhỏ, trình bày theo tổ ,nhóm...
3/ Thái độ:
Củng cố niềm tin và có khả năng của khoa học hiện đại, trong việc nhận thức bản chất và tính qui luật
của các qui luật sinh học.
Có ý thức vận dụng các tri thức , kó năng học được vào cuộc sống, lao động và học tập.
Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên , bảo vệ môi trường sống. Có thái độ và hành vi
đúng đắn đói với chính sách của Đảng và Nhà Nước về dân số và môi trường.
IV/ CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CUỐI NĂM :
Khối TSHS Giỏi Khá TB Yếu Kém > = TB
SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%
9 103 13 12.6 23 22.3 54 52.4 13 12.6 0 0 90 87.4
V/ KẾ HOACH TỪNG CHƯƠNG:
Tên chương Nội dung Đồ dùng dạy học
PHẦN I
DI
TRUYỀN
VÀ BIẾN
DỊ
Chương I:
CÁC
THÍ

NGHIỆM
CỦA
MENĐEN
1/ Kiến thức:
-HS nêu được mục đích nhiệm vụ và ý nghóa của di truyền
học.
- Hiểu được công lao và trình bày phương pháp phân tích
các thế hệ lai của Menđen. Hiểu và nêu được một số thuật
ngữ, kí hiệu trtong di truyền học.
- Trình bày và phân tích được thí nghiệm lai một cặp tính
trạng của Menđen. Nêu được các khái niệm kiểu hình,
kiểu gen, thể đồng hợp, thể dò hợp. Phát biểu được nội
dung đònh luật phân li.
- Giải thích được kết quả thí nghiệm theo quan niệm của
Menđen. nghóa của qui luật phân li đối với sản xuất.
- Hiểu và phân biệt sự di truyền trội không hoàn toàn với
di truyền trội hoàn toàn .
- Mô tả, giải thích được thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng.
Phân tích được kết quả thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng.
- Hiểu và phát biểu được nội dung của qui luật phân li độc
lập. Giải thích được khái niệm biến dò tổ hợp. nghóa của
qui luật đối với chọn giống, tiến hoá.
2/ Kó năng:
- Quan sát kênh hình, phân tích kết quả, giải thích thí
nghiệm, vận dụng lí thuyết, giải thích hiện tượng thực tế.
- Rèn kó năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.
3/ Thái độ:
- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học, vận dụng vào sản
xuất, chăn nuôi.
Sách giáo viên.

Bài1:
Chân dung Grêgo
Menđen.
Tranh phóng to H1.2.
Bài 2:
Tranh phóng to H2.1
Tranh phóng to H2.3
Bảng phụ.
Bài 3: bảng phụ.
Bài 4:
Tranh phóng to H.4
Bảng phụ.
Bài 5:
Tranh phóng to H.5
Bảng phụ
Bài 6:
Đồng xu
Bài 7: bảng phụ.
Chương II:
NHIỄM
SẮC
THỂ
1/ Kiến thức:
- Nêu được tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. Mô tả
cấu trúc hiển vi của NST ở các kì giữa của nguyên phân.
- Chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng.
- Trình bày được những diễn biến cơ bản của NST qua các
kì của nguyên phân. nghóa của nguyên phân đối với sự
sinh sản và sinh trưởng của cơ thể.
- Trình bày được những diễn biến cơ bản của NST qua các

kì của giảm phân I, giảm phân II. So sánh điểm giống và
khác nhau ở từng kì của giảm phân I và II.
- Trình bày được các quá trình phát sinh giao tử ở động vật.
Điểm giống và khác nhau giữa phát sinh giao tử đực và
cái.
- Bản chất của quá ttrình thụ tinh.
- Ý nghóa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt
di ttruyền và biến dò.
- Trình bày được đặc điểm của NST giới tính. Cơ chế NST
xác đònh giới tính ở người.
- Biết được thí nghiệm của Moocgan, ý nghóa của di truyền
liên kết trong lónh vực chọn giống, tiến hoá.
2/Kó năng:
- Quan sát kênh hình , phân tích kết quả, giải thích thí
nghiệm, vận dụng lí thuyết, giải thích hiện tượng thực tế.
- rèn kó năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.
3/ Thái độ:
- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học.
Sách giáo viên.
Bài 8:
- Bảng phụ
- Tranh phóng to H8.1 
H8.5.
Bài 9:
- Bảng phụ.
- Tranh phóng to H9.1 
H9.3.
Bài 10:
- Bảng phụ.
- Tranh phóng to H 10.

Bài 11:
- Bảng phụ.
- Tranh phóng to H 11.
Bài 12:
- Bảng phụ.
- Tranh phóng to
H12.1H12.2.
Bài 13:
- Tranh phóng to H13.
Bài 14:
- Tiêu bản cố đònh NST
của một số loài động vật.
- Kính hiển vi quang học.
Chương III:
AND

GEN
1/ Kiến thức:
- Phân tích được thành phần hoá học của AND, đặc biệt là
tính đặc thù và đa dạng của nó.
- Mô tả được cấu trúc không gian của AND theo mô hình
của J. Oatxown và F. Crick.
- Trình bày được nguyên tắc của sự tự nhân đôi của AND.
Bản chất hoá học của gen. phân tích chức năng của AND.
- Cấu tạo theo sơ đồ và chức năng của ARN. So sánh điểm
giống và khác nhau cơ bản giữa ARN và AND. Trình bày
được quá trình tổng hợp ARN, nguyên tắc của quá trình
này.
- Nêu được thành phần hoá học của prôtêin, pjhân tích
được tính đặc thù và đa dạng của nó. Mô tả được các bậc

cấu trúc của prôtêin. Chức năng và vai trò của prôtêin.
- Hiểu được mối quan hệ giữa ARN và prôtêin thông qua
việc trình bày sự hình thành chuỗi axit amin. Giải thích
được mối quan hệ trong sơ đồ:
Gen (đoạn AND)  mARN  prôtêin  tính trạng.
2/ Kó năng:
- Phân tích, so sánh, tổng hợp, biết tháo lắp mô hình AND.
Sách giáo viên.
Bài 15:
- Tranh phóng to H15.
- Mô hình phân tử AND.
Bài 16:
- Tranh phóng to H16.
Bài 17:
- Tranh phóng to H17.1,
17.2.
- Bảng phụ.
Bài 18:
- Tranh phóng to H18.
Bài 19:
- Tranh phóng to H19.1,
19.2, 19.3.
Bài 20:
- Chuẩn bò mô hình phân
tử AND.
- Hộp đựng mô hình cấu
trúc phân tử AND ở dạng
3/ Thái độ:
- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học.
tháo rời.

Chương IV:
BIẾN
DỊ
1/ Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm và nguyên nhân phát sinh đột
biến gen.
- trình bày được tính chấtø biểu hiện và vai trò của đột biến
gen đối với sinh vật và con người.
- Trình bày được khái niệm và một số dạng đột biến cấu
trúc của NST.
- trình bày được các biến đổi số lượng thường thấy ở 1 cặp
NST, cơ chế hình thành thể (2n+1) và thể (2n – 1). Nêu
được hậu quả của biến đổi số lượng ở từng cặp NST.
- Biết được thể đa bội, sự hình thành thể đa bội do nguyên
phân, giảm phan và phân biệt sự khác nhau trong hai
tường hợp trên. Nhận biết được một số thể đa bội bằng mắt
thường qua tranh ảnh và áp dụng nó trong chọn giống.
- Trình bày được khái niệm thường biến, sự khác nhau của
thường biến với đột biến về hai phương diện: chức năng di
truyền và sự biểu hiện bằng kiểu hình.
- Trình bày được khái niệm mức phản ứng và ý nghóa của
nó trong chăn nuôi.
- trình bày được ảnh hưởng của môi trường đối với tính
trạng số lượng và mức phản ứng của chúng để ứng dụng
tong việc nâng cao năng suất vật nuôi và cây trtồng.
- Nhận biết được một số thường biến phát sinh ở một số đối
tượng thường gặp. Qua tranh ảnh phân biệt được sự khác
nhau giữa thường biến và đột biến.
2/ Kó năng:
- Quan sát, phân tích, so sánh. Giả thích được một số hiện

tượng trong thí nghiệm, thực tế trên cơ thể con người.
3/ Thái độ:
- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học, vận dụng vào sản
xuất, chăn nuôi.
Sách giáo viên.
Bài 21:
- Tranh phóng to H21.1 
21.3
- Sưu tầm một số tranh ảnh
về đột biến gen.
Bài 22:
- Tranh phóng to H22
Bài 23:
- Tranh phóng to H23.1 
23.2
Bài 24:
- Tranh phóng to H24.1 
24.5
Bài 25:
- Tranh phóng to H25
Bài 26:
- Tranh ảnh về các đột
biến hình thái: thân, lá,
bông, hạt ở lúa. Tranh ảnh
về các kiểu đột biến cấu
trúc NST ở hành tây hoặc
hành ta.
Chương V:
DI
TRUYỀN

HỌC

NGƯỜI
1/ Kiến thức:
- Sử dụng được phương pháp nghiên cứu phả hệ để phân
tích sự di truyền một vài tính trạng hay đột biến ở người.
- Phân biệt được hai trường hợp: sinh đôi cùng trứng và
khác trứng.
- Hiểu được ý nghóa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng
sinh trong nghiên cứu di truyền, từ đó giải thích được một
số trường hợp thường gặp.
- nhận biết được bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tóc nơ qua
các đặc điểm hình thái. Trình bày được đặc điểm di truyền
của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6 ngón
tay. Trình bày được nguyên nhân của các tật bệnh di
truyền và đề xuất được một số biện pháp hạn chế phát sinh
Sách giáo viên.
Bài 28:
- Tranh phóng to H28.1 
28.2
- Sưu tầm tranh ảnh về
hiện tượng sinh đôi cùng
trứng và khác trứng.
Bài 29:
- Tranh phóng to H29.1 
29.3
- Sưu tầm tranh về một số
dò tật bẩm sinh ở người.
Bài 30:
chúng.

- HS hiểu được di truyền tư vấn và nội dung của lónh vực
khoa học này. Giải thích được cơ sở di truyền học của việc
cấm nam giới lấy nhiều vợ và nữ giới lấy nhiều chồng,
cấm những người có quan hệ huyết thống trong vòng 4 đời
không được kết hôn với nhau.
- Hiểu được vì sao phụ nữ không sinh cởn tuổi ngoài 35 và
tác hại của ô nhiễm môi trường đối với cơ sở vật chất của
tính di truyền của con người.
2/Kó năng:
- Phân tích, quan sát, tư duy
- Giải thích được một số hiện tượng trong thực tế.
3/ Thái độ:
- Có ý thức đúng đắn trong việc nhìn nhận về hôn nhân 1
vợ 1 chồng, đối xử với những người bệnh Đao, bạch tạng…
một cách bình đẳng, quan tâm.
Bảng phụ
Chương VI
ỨNG DỤNG
DI
TRUYỀN
HỌC
1/ Kiến thức:
- HS hiểu được công nghệ TB, trình bày được công nghệ
TB gồm những công ddoanj chủ yếu nào và hiểu được ại
sao cần thực hiện được các công đoạn đó.
- Ưu nhược điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm
và ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô và TB trong chọn
giống.
- Hiểu dược kó thuật gen, các khâu củ kó thuật gen. Trình
bày được lónh vực sản xuất và đời sống có ứng dụng kó

thuật gen. Hiểu được công nghệ sinh học và vai trò của nó.
- Tại sao cần chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến và
phương pháp gây đột biến.
- Trình bày được nguyên nhân thoái hoá của tự thụ phấn và
giao phối gần, vai tò của nó. Phương pháp tạo dòng thuần
ở cây giao phấn. Nêu được khái niệm ưu thế lai và cơ sở di
truyền của nó. Phương pháp tạo ưu thế lai. ng dụng của
nó đối với kinh tế nước ta.
- Trình bày được phương pháp chọn lọc hàng loạt một lần
và nhiều lần. Ưu nhược điểm của nó. Phương pháp chọn
lọc cá thể, so sánh với phương pháp chọn lọc hàng loạt.
- Phương pháp sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây
trồng. Phương pháp chủ yếu dùng trong chọn giống vật
nuôi. Trình bày được các thành tựu nổi bật trong chọn
giống cây trồng và vật nuôi.
2/Kó năng:
- Có thể tiến hành các bước nuôi cấy mô trong chọn giống.
- Kó năng thụ phấn, giao phấn cho cây.
3/Thái độ:
- Yêu thích bộ môn.
Sách giáo viên.
Bài 31:
- Tranh phóng to H 31.
Bài 32:
- Tranh phóng to H 32.
- Sưu tầm tranh ảnh về ứng
dụng của công nghệ gen.
Bài 33: Kết thúc HKI.
Bài 34:
- Tranh phóng to H 34.1 

34.3.
Bài 35:
- Tranh phóng to H 35
Bài 36:
- Tranh phóng to H 36.1 
36.2
Bài 37:
Bài 38:
- Tranh phóng to H 38 -
- Lúa, cà chua, ngô
Bài 39: bảng phụ
Bài 40: bảng phụ
Nội dung ôn tập HKI.
PHẦN II 1/ Kiến thức:
Sách giáo viên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×