Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Phương trình, bất phương trình mũ logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.07 KB, 12 trang )

THẦY CAO PHI – 0977214258
fb: facebook.com/ThayPhiToan
CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO HÀM SỐ LŨY THỪA – MŨ - LOGARIT
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ
Câu 1. (Đề thi THPT Quốc Gia minh họa lần 2 – 2017) Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để



 
C.  2;4 



phương trình 6x  3  m 2x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng 0;1
B. 2;4 

A. 3;4 
Chọn C







Ta có 6x  3  m 2x  m  0 1 

 

Xét hàm số f x 


 

f' x 



6x  3.2x
m
2x  1

6x  3.2x
xác định trên
2x  1

12x ln 3  6x ln 6  3.2x ln 2



2x  1

2





 

D. 3;4


, có

 0, x 

 

nên hàm số f x đồng biến trên




Vậy phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng  0;1 khi m  2;4 
Suy ra 0  x  1  f 0  f x  f 1  2  f x  4

Câu 2. (Đề thi THPT Quốc Gia năm 2017) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
4x  2x 1  m  0 có hai nghiệm thực phân biệt







A. m  ;1

B. m  0; 






 

C. m  0;1

D. m  0;1

Hướng dẫn
Chọn D

 

Phương trình 4x  2x 1  m  0  2x

2

 2.2x  m  0

Đặt t  2x  0 . Phương trình trở thành t 2  2t  m  0 (1)
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt dương
a  1  0

 '  1  m  0

 S   b  2  0  m  0;1

a

c
P   m  0

a


 

Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM) Bất phương trình 2.5x 2  5.2x 2  133. 10x có tập nghiệm là
S  a;b  thì b  2a bằng
A. 6
Hướng dẫn
Chọn B

B. 10

C. 12

D. 16

Ta có 2.5x 2  5.2x 2  133. 10x  50.5x  20.2x  133 10x chia hai vế bất phương trình cho 5x ta được:
x

x
 2
2
20.2x 133 10x
50  x 
 50  20    133 
 (1)
x
 5
5

5
5


x

 2

Đặt t  
 5



t  0 , phương trình (1) trở thành 20t

Offline: Tầng 2, số 161 Xuân Đỉnh – Hà Nội

2

 133t  50  0 

2
25
t 
5
4

Online: Toliha.vn

1|Page



THẦY CAO PHI – 0977214258

fb: facebook.com/ThayPhiToan

x

2 2
2  2
25

 
   
5  5 
4
5 5
Vậy b  2a  10
2

x

2
 
5

Khi đó ta có

4


 4  x  2 nên a  4,b  2

Câu 4. (THPT Nguyễn Khuyến) Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn







3 log3 1  a  3 a  2 log2 a . Tìm phần nguyên của log2 2017a

A. 14
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án B



B. 22



C. 16





D. 19




Đặt t  6 a , t  0 , từ giả thiết ta có 3 log3 1  t 3  t 2  2 log2 t 3







 f t  log3 1  t 3  t 2  log2 t 2  0









3 ln 2  2 ln 3 t 3  2 ln 2  2 ln 3 t 2  2 ln 3
1 3t 2  2t
2 1
f' t 
.

. 
ln 3 t 3  t 2  1 ln 2 t
ln 2.ln 3. t 4  t 3  t




Vì đề xét a nguyên dương nên ta xét t  1

 











Xét g t  3 ln2  2 ln 3 t 3  2 ln2  2 ln 3 t 2  2 ln 3

8
4
8
4
Ta có g ' t  3 ln .t 2  2 ln .t  t  3 ln .t  2 ln 
9
9
9
9





9
4 0
g' t  0 t 
8
3 ln
9
2 ln







Lập bảng biến thiên suy ra hàm số g t giảm trên khoảng 1; 





Suy ra hàm số f t  luôn giảm trên khoảng 1;  
Nên t  4 là nghiêm duy nhất của phương trình f t   0
Suy ra g t  g 1  5 ln2  6 ln 3  0  f ' t  0

Nên số nguyên a lớn nhất thỏa mãn giả thiết bài toán là a  4095






Phần nguyên của log2 2017a bằng 22
Câu 5. (THPT Nguyễn Khuyến – TPHCM) Biết x 





2 loga 23x  23  log

a


19 
A. T   ; 
2

Hướng dẫn
Chọn D



x

2

 2x  15




* . Tập nghiệm T

 17 
B. T   1; 
 2 



2 loga 23x  23  log

a

x

2



15
là một nghiệm của bất phương trình
2



của bất phương trình * là

 




D. T  2;19

C. T  2;8







 2x  15  loga 23x  23  loga x 2  2x  15





Nếu a  1 ta có
2

23x  23  x  2x  15
loga 23x  23  loga x  2x  15   2
 2  x  19
x  2x  15  0










2



Offline: Tầng 2, số 161 Xuân Đỉnh – Hà Nội

Online: Toliha.vn

2|Page


THẦY CAO PHI – 0977214258
Nếu 0  a  1 ta có

fb: facebook.com/ThayPhiToan

2

23x  23  x  2x  15
loga 23x  23  loga x  2x  15  

23x  23  0









Mà x 



2

1  x  2

x  19


15
là một nghiệm của phương trình
2











2




Câu 6. (Sưu tầm) Tìm m để phương trình m  1 log21 x  2  4 m  5 log 1
2

2

1
 4m  4  0 có
x 2

5 
nghiệm trên  ; 4 
2 

A. 3  m 

7
3

D. 3  m 

C. m  

B. m 

7
3

Hướng dẫn
Chọn A

5 
Đặt t  log 1 x  2 . Do x   ;4   t   1;1
2 
2

























4 m  1 t 2  4 m  5 t  4m  4  0  m  1 t 2  m  5 t  m  1  0  m t 2  t  1  t 2  5t  1

m 

t 2  5t  1
g m f t
t2  t  1

 



Xét f t 



f' t 

t 2  5t  1
với t   1;1
t2  t  1

4  4t 2

t

2






t 1

2

 0, t  1;1  Hàm số đồng biến trên đoạn  1;1

 

 



Để phương trình có nghiệm t  1;1 thì f 1  g m  f 1  3  m 

7
3

2

2

2

Câu 7. (Lạng Giang số 1) Số các giá trị nguyên dương để bất phương trình 3cos x  2sin x  m.3sin
nghiệm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn

Chọn A



x





Đặt t  sin2 x, 0  t  1 . Khi đó bất phương trình trở thành
1t

3

 2  m.3 
t

t

t

3

3 
t

2

2

  m
3
t

3 2
Xét hàm số f t  t    , 0  t  1
9 3


t





t

1 1 2
2
f ' t  3.   ln    .ln  0  Hàm số luôn nghịch biến
3
9 9 3





Vậy để bất phương trình có nghiệm thì m  f 1  1
Suy ra các giá trị nguyên dương cần tìm là m  1
Offline: Tầng 2, số 161 Xuân Đỉnh – Hà Nội


Online: Toliha.vn

3|Page


THẦY CAO PHI – 0977214258
fb: facebook.com/ThayPhiToan
Câu 8. (THPT Lý Tự trọng – TPHCM) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình
2

2

m.3x 3x 2  34x  363x  m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt
A. 1
B. 2
C. 3
Hướng dẫn
Chọn C

D. 4

x 2  3x 2

u
3
Đặt  4x 2
 u.v  363x . Khi đó phương trình trở thành
3
v




3x 2 3x 2  1
u  1
mu  v  uv  m  m u  1  v u  1  0  u  1 m  v  0  
  4 x 2
3
m
v  m




 









x  1
x 2  3x  2  0


 x  2
2

4  x  log3 m
x 2  4  log m
3


Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì x 2  4  log3 m có một nghiệm khác 1,2
TH1: x 2  1  4  log3 m  m  27
TH2: x 2  22  4  4  log3 m  m  1
TH3: x 2  0  4  log3 m  m  81



Câu 9. (THPT Chuyên Phan Bội Châu) Tìm m để phương trình 7  3 5



x2



m 7 3 5



x2

 2x

2


1



đúng hai nghiệm phân biệt
1
B. 0  m 
16

1
A. m 
16

1
1
C.   m 
2
16

 1
  m  0
D.  2
m  1

16

Hướng dẫn
Chọn D
x2


x2

7 3 5 
7 3 5 
1
 m
 
Phương trình  




2
2
2




x2

7 3 5 

Đặt t  


2






  1



 0;1 . Khi đó phương trình  2t 2  t  2m  0  2m  t  2t 2  g t

Ta có g ' t  1  4t  0  t 

1
4

Bảng biến thiên

Offline: Tầng 2, số 161 Xuân Đỉnh – Hà Nội

Online: Toliha.vn

4|Page


THẦY CAO PHI – 0977214258
fb: facebook.com/ThayPhiToan
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì (1) có đúng 1 nghiệm t  0;1

 


1

2m 



8

 1  2m  0


1
m 
16

1
  m  0
 2
x

Câu 10. (THPT Chuyên ĐHSP) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2
A. 2
B. 3
C. 1
Hướng dẫn
Chọn D
Điều kiện x  0
Nếu x  0  x 

x 1

4 x


2
D. 0

 4 là

1
1
x 1
 1 , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  và   1
4x
2
4 x
x

Dấu “=” xảy ra khi x  2 , suy ra 2
Nếu x  0  x 
Và 

1
4x

1
4x

x 1

x

 24


 4, x  0

1
x
1
1
1
1
1x 
 1  2 4x  , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  
4x
4x
2
2

x 1

x 1
x 1
1
  1    1  2 4 x  , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  2
4 x
4 x
2

x

Suy ra 2


1
4x

x 1

x

 24

 1, x  0

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm





Câu 11. (Chuyên ĐH Vinh) Số nghiệm của phương trình log3 x 2  2x  log5 x 2  2x  2 là
A. 3
Hướng dẫn
Chọn B

B. 2

C. 1

D. 4

ĐK: x  0, x  2
Đặt t  x 2  2x  x 2  2x  2  t  2




 log3 t  log5 t  2







Đặt log3 t  log5 t  2  u
u


log3 t  u
t  3



u
log5 t  2  u
t  2  5








5u  3u  2
u
u

5 2  3

u
 5u  2  3u   u
  3 u
1
u
5

2


3

   2    1
5
 5 

1
2 

Xét (1): 5u  3u  2
Ta thấy u  0 là nghiệm duy nhất của phương trình (dùng pp hàm số hoặc dùng BĐT để CM nghiệm duy
nhất)
Với u  0  t  1  x 2  2x  1  0 , phương trình vô nghiệm
u


u

3
1
Xét (2):    2    1
5
5

Offline: Tầng 2, số 161 Xuân Đỉnh – Hà Nội

Online: Toliha.vn

5|Page


THẦY CAO PHI – 0977214258
fb: facebook.com/ThayPhiToan
Tương tự như trên ta có u  1 là nghiệm duy nhất của phương trình
Với u  1  t  3  x 2  2x  3  0 , phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn x  0, x  2
Câu 12. (THPT Chuyên Thái Bình) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm thực










phân biệt: log3 1  x 2  log 1 x  m  4  0
3

1
m 0
4
Hướng dẫn
Chọn C

A. 



log3 1  x

2



B. 5  m 

21
4

C. 5  m 

21
4

D. 




1
m 2
4



2

x  1;1
1  x  0

 log 1 x  m  4  0  


1  x2  x  m  4
log 1  x 2  log3 x  m  4


3

 3




















Yêu cầu bài toán  f x  x 2  x  m  5  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc 1;1
Cách 1. Dùng tam thức bậc 2
Cách 2. Dùng pp hàm số





Xét hàm số f x  x 2  x  5  f ' x  2x  1  0  x  

1
2

Ta có bảng biến thiên
 1
21
Có f      , f 1  3, f 1  5

4
 2



 

Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình có 2 nghiệm phân biệt trong khoảng


 1;1

khi

21
21
 m  5 
m 5
4
4

Câu 13. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình










x m
x 1
2
log2 x 2  2x  3  4
log2 2 x  m  2 có đúng ba nghiệm phân biệt là
2

1
3
A.  ; 1; 
2
2
Hướng dẫn
Chọn D
x 1

2

Ta có 2

 1 3
B.  ;1; 
 2 2





log2 x 2  2x  3  4




x m

1
3
C.  ;1;  
2
2



.log2 2 x  m  2





1 3 
D.  ;1; 
2 2 





2
2 x m
x 1

2
.log2  x  1  2  2
log2 2 x  m  2 (2)


2







Xét hàm số f t  2t log2 t  2 , t  0





Vì f ' t  0, t  0  hàm số đồng biến trên 0; 
Offline: Tầng 2, số 161 Xuân Đỉnh – Hà Nội


Online: Toliha.vn

6|Page


THẦY CAO PHI – 0977214258
fb: facebook.com/ThayPhiToan

2
2
Khi đó 2  f  x  1   f 2 x  m  x  1  2 x  m











 






x 2  4x  1  2m  0
3
 2
4
x  2m  1
Phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt nếu xảy ra các trường hợp sau
+ Phương trình (3) có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của phương trình (4)
3
, Thay vào (4) thỏa mãn

2
+ Phương trình (4) có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của (3)
m 

1
, thay vào (3) thỏa mãn
2
+ Phương trình (4) có hai nghiệm phân biệt và (3) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm của
hai phương trình trùng nhau
m 

4  x  

2x  1 , với

1
3
 m  . Thay vào phương trình (3) tìm được m  1
2
2

1 3 
Kết luận m   ;1; 
2 2 

Câu 14. (THPT Quảng Xương 1) Các giá trị của m để bất phương trình

 3m  1 .12  2  m  .6
x




A. 2; 

x

 3x  0 có nghiệm đúng x  0 là


1
D.  2;  
3



1
C.  ;  
3






B. ; 2

Hướng dẫn
Chọn B
Đặt 2x  t . Do x  0  t  1














Khi đó ta có 3m  1 t 2  2  m t  1  0, t  1  3t 2  t m  t 2  2t  1
m 

t 2  2t  1
,  t  1; 
3t 2  t





7t 2  6t  1
t 2  2t  1
Xét hàm số f t 
trên 1;   f ' t 
 0, t  1; 
2
3t 2  t

3t 2  t



















Do đó m  lim f t  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán
t 1







Câu 15. (Chuyên Quang Trung L3) Tìm m để bất phương trình 1  log5 x 2  1  log5 mx 2  4x  m

thỏa mãn với mọi x
A. 1  m  0
Hướng dẫn
Chọn C

B. 1  m  0

C. 2  m  3



D. 2  m  3

2

mx  4x  m  0
Bất phương trình thỏa mãn với mọi x  
5 x 2  1  mx 2  4x  m





Offline: Tầng 2, số 161 Xuân Đỉnh – Hà Nội



Online: Toliha.vn

7|Page



THẦY CAO PHI – 0977214258
m  0

2
mx 2  4x  m  0
16  4m  0


2
5m  0
 5  m x  4x  5  m  0

16  4 5  m










2

fb: facebook.com/ThayPhiToan
m  0


 m  2
 m  2

 
2m 3
m  5
 m  3
0

 m  7



Câu 16. (Chuyên Bắc Giang) Biết rằng phương trình x  2









log2 4 x 2 





 4 x 2




3

có hai nghiệm



x1, x 2 x1  x 2 . Tính 2x1  x 2

A. 1
Hướng dẫn
Chọn D
Điều kiện x  2

C. 5

B. 3







 
 
 
 x  2 x  2

 4. x  2  hay x  2 
 4 x  2 
Lấy loogarit cơ số 2 hai vế ta được log x  2  .log x  2   log 4 x  2 


Phương trình thành x  2



D. 1

log2 4  log2 x 2

log2 x 2

2

3

 4. x  2

log2 x 2

3

2

2





2




log x  2  1
 log x  2  2  log2 x  2   2

log2 x  2  2
2
2










5
x 
2

x

6



5
5
và x 2  6 . Vậy 2x1  x 2  2.  6  1
2
2

Suy ra x 1 

Câu 17. (THPT Chuyên KHTN L4) Tìm tập hợp các giá trị của m sao cho phương trình
4x

2

2x 1



 m.2x

2

2x 2



 3m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt




A. ;1

 

B. ;1  2; 



C. 2; 





D. 2; 



Hướng dẫn
Chọn D





x 1
Đặt t  2  , t  1
2


Phương trình có dạng t 2  2mt  3m  2  0 (*)
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
2

m  3m  2  0


2
x

m

m

3
m

2

1
 1,2


2

m  3m  2  0


2
m


3
m

2

m

1



m 2  3m  2  0

m 2
m  1  0
m 2  3m  2  m 2  2m  1










Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình log2 5x  1 .log2 2.5x  2  m có nghiệm
x 1
A. m  6

Hướng dẫn
Chọn C





B. m  6





C. m  6







D. m  6



log2 5x  1 .log2 2.5x  2  m  log2 5x  1 1  log2 5x  1   m



Offline: Tầng 2, số 161 Xuân Đỉnh – Hà Nội


Online: Toliha.vn

8|Page


THẦY CAO PHI – 0977214258

fb: facebook.com/ThayPhiToan





Đặt t  log6 x  x 2  1 do x  1  t  2







 t 1  t  m  f t  t 2  t  m, t  2



Có f ' t  2t  1  0, t  2 nên hàm số đồng biến trên 2; 






Để phương trình luôn có nghiệm thì m  M inf t  6
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình





log22 x  log 1 x 2  3  m log4 x 2  3 có
2

nghiệm thuộc 32; 



A. m  1; 3 

Hướng dẫn
Chọn A


B. m  1; 3




C. m   1; 3



ĐK: x  0 . Khi đó phương trình tương đương





D. m   3;1




log22  2 log2 x  3  m log2 x  3



Đặt t  log2 x với x  32  log2 x  log2 32  5 hay t  5



Phương trình có dạng t 2  2x  3  m t  3



*

Khi đó bài toán trở thành: “Tìm m để phương trình (*) có nghiệm t  5 ”



t  3t  1  m t  3 


Với t  5 thì * 

 t 1 m t  3  0  m 

Ta có

t 3





t 1 m t  3  0

t 1
t 3

t 1
4
4
4
. Với t  5  1  1 
1
1
3
t 3
t 3
t 3
53


hay 1 

t 1
t 1
 31
 3
t 3
t 3

Suy ra 1  m  3
Vậy phương trình có nghiệm với 1  m  3
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình









log2 7x 2  7  log2 mx 2  4x  m x 



A. m  2;5
Hướng dẫn
Chọn A




B. m  2;5

C. m  2;5



D. m   2;5



Bất phương trình tương đương 7x 2  7  mx 2  4x  m  0, x 








2

 7  m x  4x  7  m  0 2
 2
mx  4x  m  0
3


Với m  7 (2) không thỏa mãn với mọi x

Với m  0 (3) không thỏa mãn với mọi x

, x 

Offline: Tầng 2, số 161 Xuân Đỉnh – Hà Nội

Online: Toliha.vn

9|Page


THẦY CAO PHI – 0977214258
7  m  0

2
2'  4  7  m  0
(1) luông đúng x   

m  0
'  4  m 2  0
 3





fb: facebook.com/ThayPhiToan
m

m


m
m


7
5
0

2m 5

2









Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 1  log5 x 2  1  log5 mx 2  4x  m có
nghiệm đúng với mọi x
A. m  2;3





B. m  2;3


Hướng dẫn
Chọn A



C. m  2;3



D. m   2;3





Bất phương trình tương đương 7 x 2  1  mx 2  4x  m  0, x 








2

 5  m x  4x  5  m  0 2
 2
* , x 

mx

4
x

m

0
3


Với m  0 hoặc m  5 (*) không thỏa mãn với mọi x



5  m  0

2
2'  4  5  m  0
Với m  0, m  5 : *  
2m 3
m  0
'  4  m 2  0
 3








 

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho khoảng 2;3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình









log5 x 2  1  log5 x 2  4x  m  1

A. m  12;13

B. m  12;13

C. m  13;12

D. m  13; 12

Hướng dẫn
Chọn A
 2
2
x 2  4x  m

x  1 

m  x  4x  f x


5
2
x 2  4x  m  0
m  4x  4x  5  g x



 

 

 
 


f x  12 khi x  2
m  Max
2 x  3
Hệ trên thỏa mãn x  2;3  
 12  m  13
m  Max f x  13
khi x  2

2 x  3


 


Câu 23. Phương trình 2x 3  3x
A. 3x1  2x 2  log3 8

2

 5x  6

có hai nghiệm x 1, x 2 trong đó x1  x 2 . Hãy chọn phát biểu đúng

B. 2x1  3x 2  log3 8

C. 2x1  3x 2  log3 54

Hướng dẫn
Chọn A
Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ số 2) ta được
















D. 3x1  2x 2  log3 54



 x  3 log2 2  x 2  5x  6 log2 3  x  3 1  x  2 log2 3   0


x  3  0
x  3
x  3



1  x  2 log2 3  0
x  2  log3 2
x  log3 18

log2 2x 3  log2 3x



2

 5x  6



Câu 24. Phương trình 333x  333x  34x  34x  103 có tổng các nghiệm là

Offline: Tầng 2, số 161 Xuân Đỉnh – Hà Nội

Online: Toliha.vn

10 | P a g e


THẦY CAO PHI – 0977214258
A. 0
B. 2
Hướng dẫn
Chọn A

fb: facebook.com/ThayPhiToan
C. 3
D. 4



1 
1
333x  333x  34 x  34 x  103  27  33x  3x   81  3x  x   103
3 
3 


1
, t 2
3x
Khi đó phương trình trở thành




Đặt t  3x 







27 t 3  3t  81t  103  t 

Với t 

10
2
3

10
1 10
 3x  x 
3
3
3



Đặt y  3x , y  0




y  3
1 10
2
Khi đó y  
 3y  10y  3  0  
y  1
y
3

3
Với y  3  x  1

1
 x  1
3

Với y 





Câu 25. Phương trình 32x  2x 3x  1  4.3x  5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm?
A. 1
Hướng dẫn
Chọn A

B. 2






C. 0





D. 3



32x  2x 3x  1  4.3x  5  0  3x  1 3x  2x  5  0  3x  2x  5  0

Phương trình có nghiệm duy nhất x  1 (sử dụng phương pháp hàm số)
Câu 26. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình 2x
nghiệm bằng
A. 0
Hướng dẫn
Chọn A
2x

2

4

  22x 2  2x 3  1 . Khi đó tổng hai




2 x 2 1

2

2

2

C. 2

D. 1

  22x 2  2x 3  1  8.2x 1  22x 1  4.22x 1  4.2x 1  1



Đặt t  2x

4

B. 2

2 x 2 1

2

2


2

1

2

2

2

2

2

2

t  2 , phương trình trên tương đương với

8t  t 2  4t 2  4t  1  t 2  6t  1  0  t  3  10 (vì t  2 ). Từ đó suy ra

x  log 3  10
1
2
2
2
2x 1  3  10  

x   log 3  10
2

 2
2
Vậy tổng hai nghiệm bằng 0

Offline: Tầng 2, số 161 Xuân Đỉnh – Hà Nội

Online: Toliha.vn

11 | P a g e


THẦY CAO PHI – 0977214258
fb: facebook.com/ThayPhiToan
Câu 27. Với giá trị nào của m thì phương trình m  1 .16x  2 2m  3 .4x  6m  5  0 có hai nghiệm









trái dấu
A. 4  m  1

C. 1  m 

B. m  


3
2

D. 1  m  

5
6

Hướng dẫn
Chọn A
Đặt t  4x  0 . Phương trình đã cho trở thành

 






Yêu cầu bài toán   * có hai nghiệm t , t thỏa mãn 0  t
f t  m  1 t 2  2 2m  3 t  6m  5  0 *
1

m  1  0


  m 1 f 1  0

 m  1 6m  5  0







 



2

1

 1  t2

m  1


 m  1 3m  12  0  4  m  1
 m  1 6m  5  0














Câu 28. Với giá trị nào của m thì phương trình 4x  m.2x 1  2m  0 có hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn
x1  x 2  3

B. m  2

A. m  4
Hướng dẫn
Chọn A

 

Ta có 4x  m.2x 1  2m  0  2x

2

C. m  1

D. m  3

 2m.2x  2m  0

 

Phương trình đã cho trở thành phương trình bậc hai ẩn 2x có  '  m

2


 2m  m 2  2m

m  2
Phương trình có nghiệm  m 2  2m  0  m m  2  0  
m  0



x

x

x x 2

Áp dụng định lí Viet ta có 2 1.2 2  2m  2 1



 2m

Do đó x1  x 2  3  2  2m  m  4
3

Offline: Tầng 2, số 161 Xuân Đỉnh – Hà Nội

Online: Toliha.vn

12 | P a g e




×