Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2020 thi thử THPT trường chuyên thái bình (lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.07 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />
THI THỬ THPT TRƯỜNG CHUYÊN THÁI BÌNH (LẦN 1)
ĐÁP ÁN

THI ONLINE

THPT 2020 - ĐỀ SỐ 017
Tác giả: THPT Chuyên Thái Bình
Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.
Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Câu 1: H~y chọn c}u trả lời đúng?
A. C|c amino axit thiên nhiên đều chứa 1 nhóm amino (-NH2) v{ 1 nhóm cacboxyl (-COOH)
B. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
C. Tinh bột v{ xenlulozơ l{ đồng ph}n của nhau.
D. Ancol sobitol chỉ có thể được tạo th{nh khi hidro ho| glucozơ.
Câu 2: Chất n{o sau đ}y được dùng l{m thuốc súng không khói?
A. Xenlulozơ trinitrat.

B. Tơ visco.

C. Tơ axetat.

D. Xenlulozơ.

(Xem giải) Câu 3: Đun nóng vinyl axetat t|c dụng với dung dịch Br2, sau đó thuỷ ph}n ho{n to{n sản
phẩm thu được muối natri axetat v{ chất hữu cơ X. Cho biết công thức X?
A. CH3CH2OH.

B. CH3CH=O.


C. O=CH-CH2OH.

D. CH2=CH-OH.

Câu 4: Ph|t biểu không đúng l{:
A. Dung dịch fructozơ t|c dụng với Cu(OH) khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Thuỷ ph}n saccarozơ (H+, t°) chỉ cho một loại monosaccarit duy nhất.
C. Dung dịch fructozơ ho{ tan được Cu(OH)2.
D. Sản phẩm thuỷ ph}n xenlulozơ (H+, t°) có thể tham gia phản ứng tr|ng gương.
(Xem giải) Câu 5: Cho c|c chất: HCOOCH3 (A); CH3COOC2H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng thuốc
thử n{o sau đ}y để ph}n biệt c|c chất trên:
A. dung dịch Br2/CCl4.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch Br2 v{ dung dịch AgNO3/NH3.

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 6: Hợp chất n{o dưới đ}y thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5.

B. C2H5NH2.

C. H2NCH2COOH.

D. HCOONH4.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />(Xem giải) Câu 7: Cho d~y c|c chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon6,6. Số chất trong d~y bị thủy ph}n khi đun nóng tromg môi trường axit l{

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

(Xem giải) Câu 8: Cho 90 gam axit axetic t|c dụng với 46 gam ancol etylic ở điều kiện thích hợp, hiệu suất
của phản ứng đạt 80%. Khối lượng este thu được l{:
A. 88,0.

B. 100,0.

C. 70,4.

D. 105,6.

(Xem giải) Câu 9: Đốt ch|y ho{n to{n 0,37 gam chất A (chứa C, H, O) thu được 0,27 gam H2O v{ 336 ml
khí CO2 (ở đktc). Biết dA/CH4 = 4,625. Khi cho 3,7 gam A t|c dụng với NaOH dư thì thu được 4,1 gam
muối. CTCT của A l{:
A. CH3-CH2-COOH.

B. HCOOC2H5.

C. CH3-COOCH3.

D. CH3COOC2H5

Câu 10: Hợp chất tham gia phản ứng tr|ng bạc l{

A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

(Xem giải) Câu 11: Từ hỗn hợp glyxin (Gly) v{ alanin (Ala) có thể tạo th{nh bao nhiêu đipeptit mạch hở?
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 12: Fructozơ không phản ứng với chất n{o sau đ}y?
A. Cu(OH)2.

B. AgNO3/NH3.

C. H2 (Ni, t°C).

D. Dung dịch Br2.

(Xem giải) Câu 13: Thủy ph}n chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai
chất n{y đều có khả năng tham gia phản ứng tr|ng gương. Công thức của cấu tạo của X l{:
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat).


B. HCOOCH=CH2.

C. HCOOC2H5.

D. CH2=CH-COOH

Câu 14: C|c politie: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. D~y c|c
polime tổng hợp l{:
A. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien.
C. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

B. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.

Câu 15: Chất n{o sau đ}y không tham gia v{o phản ứng m{u biurê?
A. Val-Gly-Ala.

B. Ala-Val-Gly-Val.

C. Gly-Ala.

D. Gly-Ala-Ala.

(Xem giải) Câu 16: Cho sơ đồ: Tinh bột → A1 → A2 → A3 → A4 → CH3COOC2H5. A1, A2, A3, A4 có CTCT
thu gọn lần lượt l{
A. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C. glicozen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH.

B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.


(Xem giải) Câu 17: Cho 4,65 gam anilin phản ứng với nước brom, thu được 13,2 gam chất không tan 2,4,6tribrom anilin. Khối lượng bom đ~ phản ứng tạo kết tủa l{ bao nhiêu?
A. 19,2 gam.

B. 24 gam.

C. 9,6 gam.

D. 8,55 gam.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />Câu 18: Chất có phản ứng cộng với Br2 trong dung dịch l{:
A. Alanin.

B. Metyl amin.

C. Phenyl clorua.

D. Triolein.

(Xem giải) Câu 19: Cho sơ đồ sau: X (C4H8O2) + NaOH → Y; Y + O2 → Z; Z + NaOH → T; T + NaOH → C2H6.
Công thức cấu tạo thu gọn của X l{
A. HCOOCH2CH2CH3.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3CH2CH2COOH.

D. CH3COOC2H5.


(Xem giải) Câu 20: Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu
suất thu hồi đạt 80% l{:
A. 104 kg.

B. 140 kg.

C. 105 kg.

D. 106 kg.

(Xem giải) Câu 21: Chất hữu cơ đơn chức A mạch hở có công thức ph}n tử C4H8O2. X|c định số công thức
cấu tạo thoả m~n A, biết A t|c dụng với dung dịch NaOH, nhưng không t|c dụng với kim loại kiềm?
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 22: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng khi nói về aminoaxit?
A. Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường l{ α-aminoaxit.
tím.
C. Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.

B. Dung dịch aminoaxit luôn đổi m{u quỳ

D. L{ hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 23: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?

A. Amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.

B. Saccarozơ l{m mất m{u nước brom.

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.
nóng.

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun

(Xem giải) Câu 24: Thuỷ ph}n ho{n to{n 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa
đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư v{o X v{ đun nhẹ được m gam Ag. Gi| trị của m l{
A. 10,8.

B. 6,75.

C. 7,5.

D. 13,5.

(Xem giải) Câu 25: Cho 360 gam glucozơ lên men th{nh ancol etylic v{ cho to{n bộ khi CO2 sinh ra hấp
thụ v{o dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men l{
A. 62,5%.

B. 75%.

C. 50%.

D. 80%.

(Xem giải) Câu 26: X l{ một este đơn chức mạch hở có tỉ khối hơi so với metan l{ 5,5. Nếu đun 22 gam este

X với 500ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng ho{n to{n, đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 34 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X l{:
A. C2H3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOC3H7.

(Xem giải) Câu 27: X có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)COOH có thể được tạo th{nh
từ:
A. axit β-aminopropionic v{ axit aminoaxetic.
C. axit aminopropionic.

D. axit aminoaxetic.

B. axit α-aminopropionic v{ axit aminoaxetic.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />Câu 28: Chọn c}u ph|t biểu sai?
A. Ph}n biệt glucozơ v{ saccarozơ bằng phản ứng tr|ng gương.
B. Ph}n biệt hồ tinh bột v{ xenlulozơ bằng I2.
C. Ph}n biệt saccarozơ v{ glixerol bằng Cu(OH)2.
D. Ph}n biệt fructozơ v{ saccarozơ bằng phản ứng tr|ng gương
Câu 29: Nhận xét n{o sau đ}y không đúng về tơ capron?
A. Không phải l{ tơ thiên nhiên.

B. Bền trong môi trường axit, kiềm v{ trung tính.


C. L{ tơ poliamit v{ còn được gọi l{ tơ nilon-6.

D. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp v{ trùng ngưng.

Câu 30: Số gốc α-amino axit trong ph}n tử tripeptit mạch hở l{
A . 2.

B. 4.

C.1.

D. 3.

(Xem giải) Câu 31: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong
d~y đồng đẳng thu được 3,6 gam H2O v{ V lít khí CO2 (đktc). Gi| trị của V l{:
A. 3,36 lít.

B. 2,24 lít.

C. 1,12 lit.

D. 4,48 lít.

Câu 32: Trong công nghiệp thực phẩm, để tạo hương dứa cho b|nh kẹo người ta dùng este X có công thức
cấu tạo CH3CH2COOC2H5.Tên gọi của X l{
A. metyl propionat.

B. etyl propionat.

C. metyl axetat.


D. propyl axetat.

Câu 33: Công thức ph}n tử của glyxin (axit amino axetic) l{
A. C3H7O2N.

B. C2H5O2N.

C. C2H7O2N.

D. C4H9O2N.

(Xem giải) Câu 34: Khối lượng glixerol tristearat cẩn để điều chế 9,2 tấn glixerol với hiệu suất phản ứng
đạt 75% l{
A. 89,00 tấn.

B. 181,67 tấn

C. 66,75 tấn

D. 118,67 tấn

Câu 35: Chất dùng để điều chế tơ visco l{:
A. (C6H10O5)n (tinh bột).
C. C6H12O6 (glucozơ).

B. (C6H10O5)n (xenlulozơ).
D. C6H12O6 (fructozơ).

Câu 36: Cho d~y c|c chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong d~y tham gia phản ứng

thủy ph}n l{
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 37: Ph|t biểu n{o dưới đ}y về ứng dụng của xenlulozơ l{ không đúng?
A. Dùng l{m vật liệu x}y dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.
B. L{ nguyên liệu sản xuất ancol etylic.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />C. Dùng để sản xuất một số tơ nh}n tạo.
D. L{m thực phẩm cung cấp chất đường cho con người.
(Xem giải) Câu 38: Tiến h{nh clo hóa poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ
clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng
được với một ph}n tử clo?
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Thủy ph}n ho{n to{n 15,2 gam X bằng
dung dịch KOH vừa đủ; cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan Y (gồm hai muối của hai
axit cacboxylic l{ đồng đẳng kế tiếp) v{ 9,04 gam hỗn hợp X gồm hai ancol l{ đồng đẳng kế tiếp. Cho 0,04

mol Y t|c dụng ho{n to{n với AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, t°), thu được 2,16 gam Ag. Hai ancol trong Z
l{
A. CH3OH v{ C2H5OH.

B. C3H7OH v{ C4H9OH.

C. C2H5OH v{ C3H7OH.

D. C4H9OH v{ C5H11OH.

(Xem giải) Câu 40: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat v{ đimetyl oxalat (trong đó nguyên tố oxi
chiêm 52% về khối lượng). Cho m gam X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 45,2 gam muối. Gi| trị
của m l{:
A. 42,0.

B. 40,0.

C. 40,2.

D. 32,0.

(Xem giải) Câu 41: Hai chất hữu cơ X v{ Y, th{nh phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử
cacbon (MX < MY). Khi đốt chất ho{n to{n mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol
CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X v{ Y phản ứng ho{n to{n với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu l{
A. 78,16%.

B. 60,34%.

C. 39,66%.


D. 21,84%

(Xem giải) Câu 42: Hợp chất X có th{nh phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X v{o 360 ml
dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng ho{n to{n, thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2
(đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản nhất. Gi| trị của
m l{:
A. 13,2.

B. 12,3.

C. 11,1.

D. 11,4.

(Xem giải) Câu 43: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric v{ xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90%
tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kilogam axit nitric. Gi|
trị của m l{
A. 30 kg.

B. 10,5 kg.

C. 11,5 kg.

D. 21 kg

(Xem giải) Câu 44: Vitamin B1 (Thiamin) có công thức cấu tạo (dạng muối clorua của axit HCl) như sau:



Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />
(Mỗi góc l{ một nhóm CHx, với x ≥ 0). Một viên vitamin B1 có khối lượng 1 gam, chứa 45,91% chất phụ gia.
Số mol vitamin B1 có trong viên thuộc n{y l{:
A. 0,0018 mol

B. 0,0017 mol

C. 0,00185 mol

D. 0,0020 mol

(Xem giải) Câu 45: Đốt ho{n to{n 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat v{ metyl acrylat thu được số mol CO2
nhiều hơn số mol H2O l{ 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dung dịch KOH 0,75M rồi cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được l{:
A. 26,16

B. 26,64

C. 20,56

D. 26,40

(Xem giải) Câu 46: Hỗn hợp X gồm etyl axetat v{ propyl axetat. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ)
thu được 13,12 gam muối v{ 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp X
l{:
A. 39,80%.

B. 56,85%.

C. 34,11%.


D. 45,47%.

(Xem giải) Câu 47: Hỗn hợp H gồm 3 peptit X, Y, Z (MX < MY) đều mạch hở; Y v{ Z l{ đồng phần của nhau.
Cho m gam hỗn hợp H t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,98 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 112,14 gam muối khan (chỉ chứa muối natri của alanin v{ valin). Biết trong m gam H có mO : mN
= 552 : 343 v{ tổng số liên kết peptit trong 3 peptit bằng 9. Tổng số nguyên tử có trong peptit Z l{
A. 75

B. 63

C. 70

D. 65

(Xem giải) Câu 48: Đồng trùng hợp đimetyl buta-1,3-đien với acrilonitrin (CH2=CH-CN) theo tỉ lệ tương
ứng x : y thu được một loại polime. Đốt ch|y ho{n to{n một lượng polime n{y, thu được hỗn hợp khí v{ hơi
(CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp l{ bao nhiêu?
A. x/y = 2/3.

B. x/y = 3/2.

C. x/y = 1/3.

D. x/y = 3/5.

(Xem giải) Câu 49: Một loại cao su lưu ho| chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích
isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đ~ thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao
su?
A. 46.


B. 54.

C. 52.

D. 25.

(Xem giải) Câu 50: Đốt ch|y hết 25,56 gam hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng d~y đồng đẳng
liên tiếp v{ một amino axit Z thuộc d~y đồng đ|ng của glyxin (MZ > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được
CO2 v{ H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 v{ 0,02 mol khi N2. Cũng lượng H trên cho t|c dụng hết với
dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan v{ một ancol duy nhất. Biết KOH
dùng dự 20% so với lượng phản ứng. Gi| trị của m l{:
A. 38,792

B. 34,760

C. 31,880

D. 34,312



×