Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên thái bình lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.84 KB, 16 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
THPT CHUYÊN
ĐỀ SỐ 44

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN HÓA HỌC 12 (KHỐI B)
Thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1. Để tác dụng hết 100g một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng
17,92g KOH. Tính khối lượng muối thu được?
A: 109,813g
B: 107,482g
C: 108,265g
D: 98,25g
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn
hợp gồm 2 amino axit (đều no, mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm - và một nhóm –
COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng ở trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol , chỉ thu
được , và 0,11 mol . Giá trị của m là:
A: 3,89
B: 3,59
C: 4,31
D: 3,17
Câu 3. Cho m gam hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với V lít
dd , thu được sản phẩm khử khí NO duy nhất và 35,85 gam muối trong đó oxi
chiếm 64,268% khối lượng muối. Giá trị của m và V lần lượt là:
A: 6,09 và 0,48
B: 5,61 và 0,48
C: 6,09 và 0,64


D: 25,93 và 0,64
Câu 4. Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử . X phản ứng với dd
NaOH đung nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số
công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A: 4
B: 8
C: 6
D: 10
Câu 5. Cho các phản ứng:
(1)
(5)
(2)
(6)
0-5oC
(3)
(7)
(4)
(8)
Có bao nhiêu phản ứng có chất khí sinh ra?
A: 7
B: 5
C: 4
D: 6
Câu 6. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pepit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol
glyxin; 1 mol valin. Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn pepit X thì thu
được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và Ala-Ala. Vậy công thức cấu tạo của X
là:
A: Ala-Gly- Val-Ala
B: Ala-Ala- Gly-Ala
C: Val-Ala-Ala-Gly

D: Gly-Ala-Ala-Vy


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 7. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este no, đơn chức trong môi trường axit
là:
A, Luôn sinh ra axit hữu cơ và ancol (3)
B. Không thuận nghịch (2)
C. (1), (3) đều đúng
D. Thuận nghịch (1)
Câu 8. Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo
và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần
để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (H=90%).
A: 36,5 lít
B: 11,28 lít
C: 7,86 lít
D: 27,72 lít
Câu 9. Cho các câu sau:
1.Chất béo thuộc loại chất este
2.Tơ nilon – 6,6, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3.Vylin axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
4.Nitro benzen phản ứng với đặc (xúc tác tạo thành m – đinitrobenzen
5.Amilin phản ứng với nước Brom dư tạo thành p – bromalinin
Số câu đúng là:
A: 3

A: 8

B: 2

C: 5
D: 4
Câu 10. X là mạch thẳng. Biết rằng 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd
HCl 0,125M thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, nếu cho 2,94g X tác dụng vừa
đủ với NaOH thì thu được 3,82g muối. Tên gọi của X là:
A: glyxin
B: alanin
C: lysin
D: axit glutamic
Câu 11. Cho các chất sau: axetilen, axit formic, fomandehit, phenyl fomat,
glucozơ, anđehit anxetic, metyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có
thể tham gia phản ứng tráng gương là:
B: 5
C: 6
D: 7
Câu 12. Cho 10,8 gam hỗn hợp Fe và tan hoàn toàn trong dd loãng thu được dd
X và 1,12 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Biết X hòa tan tối đa 19,2
gam Cu (NO là sản phẩm khử duy nhất của ), số mol dd có trong dd ban đầu là:
A: 0,65
B: 1,2
C: 0,8
D: 1,1
Câu 13. Khi so sánh nhiệt độ sôi của ancol etylic và nước thì:
A.Ancol sôi cao hơn nước vì ancol là chất dễ bay hơi
B.Nước và ancol có nhiệt độ sôi gần bằng nhau
C.Nước sôi cao hơn ancol vì nước có khối lượng phân tử nhỏ hơn ancol
D.Nước sôi cao hơn ancol vì liên kết hidro giữa các phân tử nước bền hơn liên
kết hidro giữa các phân tử ancol
Câu 14. Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit oxalic và axit benzonic tác dụng vừa
đủ với dd NaOH thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng

với dd vừa đủ thì thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b là:
A: 3m = 22b -19a

B: m=11b-10a

C: 8m = 19a – 11b

D: 9m = 20a -11b


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 15. A có công thức phân tử . Tên của A phù hợp với sơ đồ:
A → B (ancol bậc 1) → C → D (ancol bậc 2) → E → F (ancol bậc 3) là:
A: 1-Clo-3-metylbutan
B: 2-Clo-3-metylbutan
C: 1-Clopentan
D: 1-Clo-2-metylbutan
Câu 16. Giữa Glucozơ và saccarozơ có đặc điểm gì giống nhau:
A, Đều hòa tan được Cu(OH ở nhiệt độ thường tạo ra dd màu xanh lam
B, Đều lấy từ củ cải đường
C, Đều bị oxi hóa bởi [Ag
D, Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
Câu 17. Thực hiện phản ứng đêhidrat hóa hoàn toàn được 4,74 gam hỗn hợp A
gồm 2 ancol, thu được hỗn hợp hai olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử.
Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dd . Phần trăm theo khối
lượng của ancol có số cacbon nhỏ trong hỗn hợp A là:
A: 33,33%
B: 28,45%
C: 28,92%

D: 38,02%
Câu 18. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Nhỏ dd iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đem đun nóng thấy mất màu,
để nguội lại xuất hiện màu xanh.
B.Trong nhiều loại hạt cây cối có nhiều tinh bột.
C.Cho axit nitric đậm đặc vào dd lòng trắng trứng thì không thấy có hiện
tượng gì.
D.Nhỏ dd iot vào 1 lát chuối xanh thấy màu miếng chuối chuyển từ trắng sang
xanh nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng gì
Câu 19. Cho hỗn hợp A gồm 1 este no đơn chức B và 1 ancol đơn chức C tác
dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol C. Cho C tách
nước ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ D có tỉ khối hơi so với C là 1,7.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn A cần dùng 44,24 lít (đktc). Công thức phân tử của
axit tạo B là:
A:
B:
C:
D:
Câu 20. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn
vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên
men đạt 80%. Tính giá trị của m?
A: 200g
B: 320g
C: 400g
D: 160g
Câu 21. Cho các hợp chất sau: . Số trường hợp phân tử có liên kết cộng hóa trị
không cực là:
A: 2
B: 5
C: 4

D: 3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 22. Đốt cháy hết a mol một aminoaxit A thu được 2a mol và 2,5a mol . Nếu
cho 0,15 mol A tác dụng vừa đủ với dd tạo thành muối trung hòa có khối lượng
là:
A: 8,625g
B: 18,6g
C: 11,25g
D: 25,95g
Câu 23. Đốt cháy 1,7g este X đơn chức cần 2,52 lít (đktc) thu được số mol gấp 2
lần số mol nước. Đun nóng 0,01 mol X với dd NaOH thấy có 0,02 mol NaOH
tham gia phản ứng. Biết X không có khả năng tráng gương. Chất nào có thể trực
tiếp điều chế được X trong các đáp án sau:
A: Phenol (2)
B: Axit acrylic (3)
C: Axit axetic (4)
D: (1);(2) đều được
Câu 24. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp. Tổng số proton của
X và Y là 23. Y thuộc nhóm VI A. Đơn chất X không phản ứng trực tiếp với đơn
chất Y. Nhận xét nào sau đây về X, Y không đúng?
A.Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X
B.Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 3 electron độc thân
C.Bán kính nguyên tử Y lớn hơn bán kính nguyên tử X
D.Công thức oxi cao nhất của X là
Câu 25. Chất hữu cơ E (C,H,O) đơn chức, có tỉ lệ = 3:2 và khi đốt cháy hết E thu
được . Thủy phân 4,3g E trong môi trường kiềm thu được muối của axit hữu cơ A
và 2,9 g một ancol B. Nhận xét nào sau đây sai?

A.B là ancol đứng đầu 1 dãy đồng đẳng
B.Chất E cùng dãy đồng đẳng với etylacrylat
C.A là axit đứng đầu 1 dãy đồng đẳng
D.Chất E có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Câu 26. Bản chất liên kết Hidro là:
A.Lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích
điện âm
B.Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O
C.Lực hút tĩnh điện giữa ion
D.Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O
Câu 27. Cho este X là dẫn xuất của benzen có CTPT . Biết X phản ứng với dd
Brom theo tỉ lệ mol 1:1, khi phản ứng với dd NaOH đặc cho 2 muối và nước.
CTCT có thể có của X là:
A,
B,
C,
D,
Câu 28. Người ta cho 2975 gam glucozo nguyên chất lên men thành ancol etylic.
Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Nếu pha ancol 40O thu được là: (biết khối
lượng riêng của ancol là 0,8 g/ml).


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A: 3,79 lít
B: 6 lít
C: 3,8 lít
D: 4,8 lít
Câu 29. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít (đktc) vào 500 ml dd NaOH 0,16M thu được
dd X. Thêm 250 ml dd Y gồm 0,16M và a mol/l vào dd X thu được 3,94 gam kết

tủa và dd Z. Giá trị của a là
A: 0,02
B: 0,015
C: 0,03
D: 0,04
Câu 30. Amin được điều chế theo phản ứng:
Trong RI, Iot chiếm 81,41%. Đốt 0,15 mol cần bao nhiêu lít (đktc)?
A: 7,56 lít
B: 12,6 lít
C: 15,96 lít
D: 17,64 lít
Câu 31. Cho các hóa chất sau: NaOH, (đặc), , , , HCHO(xt . Số hóa chất tác dụng
với phenol là:
A: 7
B: 4
C: 5
D: 6
Câu 32. Cho 1 mol tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. Mặt khác 0,5 mol A tác dụng
vừa đủ với ` mol NaOH. Phân tử khối của A là 147 đvC. Số cấu tạo của A (chứa
nhóm amin bậc 1) là:
A: 3
B: 1
C: 2
D: 6
Câu 33. Để khử một lượng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí
nghiệm, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A, Dd NaOH (1)
B. Dd Ca(2)
C. Dd (3)
D. Tất cả (1), (2), (3) đều được

Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác dụng bới dd
HCl dư thu được dd Y và lít . Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần . Biết .
Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan?
A: 71,370 gam
B: 57,096 gam
C: 35,865 gam
D: 85,644 gam
Câu 35.Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 23,2 gm vào dd loãng dư thấy tan
hoàn toàn thu được dd X. Để oxi hóa hết trong dd X cần dùng 90 ml dd . Giá trị
của m là:
A: 3,2 gam
B: 2,56 gam
C: 5,12 gam
D: 6,4 gam
Câu 36. Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X
(hiệu suất oxi hóa đạt 50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít
(đktc). Vậy khối lượng axit thu được là:
A: 9 gam
B: 6 gam
C: 18 gam
D: 12 gam
Câu 37. Cho các chất sau đây:

Trong điều kiện thích hợp có bao nhiêu chất có thể điều chế trực tiếp được
A: 4
B: 6
C: 5
D: 7
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit no, mạch hở A thu được b mol và c
mol .



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Biết b-c=a và thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong A là 50%. Cho m
gam A tác dụng với một lượng dư dd đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
17,28 gam Ag. Giá trị của m là:
A: 2,88
B: 3,52
C: 2,32
D: 1,2
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một Hidrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy
qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết
tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là:
A:
B:
C:
D:
Câu 40. Cho các cân bằng:
2NO (k) + (2)
CO(k) +
(4)

Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A: 1,3
B: 3,4,5
C: 1,2,3
D: 2,3,4
Câu 41. Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomat (4).
Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?

A: (1)<(2)<(3)<(4)
B: (4)<(3)<(1)<(2)
C: (4)<(1)<(3)<2)
D: (4)<(3)<(2)<(1)
Câu 42. Người ta có thể sát trùng bằng dd mối ăn NaCl, Chẳng hạn như hoa quả
tươi, rau sống được ngâm trong dd NaCl từ 10-15 phút…. Khả năng diệt khuẩn
của dd NaCl là do:
A.Dd NaCl có thể tạo ra ion có tính khử.
B.Một lí do khác.
C.Vi khuản bị mất nước do thẩm thấu
D.Dd NaCl độc.
Câu 43. Có 6 dd loãng: . Cho BaO dư lần lượt tác dụng với 6 dd trên. Số phản
ứng chỉ tạo kết tủa và số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa tạo khí lần lượt là:
A: 4 và 2
B: 3 và 3
C: 5 và 1
D: 4 và 1
Câu 44. A là hỗn hợp các muối Cu. Trong đó O chiếm 28,8% về khối lượng. Cho
dd KOH dư vào dd chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong
chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
A: 33,8
B: 47,3
C: 17,6
D: 39,2
Câu 45. Cho 23,2g hỗn hợp X gồm lưu huỳnh và sắt một bình kín không chứa
không khí. Nung bình cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A. Cho A
tác dụng với axit loãng, dư thuc được khí B có tỷ khối đối với là . Phần trăm khối
lượng của lưu huỳnh trong hỗn hợp X là:
A: 20,69%
B: 27,59%

C: 16,55%
D: 48,28%
Câu 46. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so
với là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

cháy vào bình dung dịch (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m
là:
A: 5,85
B: 3,39
C: 7,3
D: 6,6
Câu 47. Hỗn hợp khí X gồm và metylamin có tỉ khối so với là 0,45. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp gồm , hơi và có
khối lượng 26,7 gam. Giá trị m là:
A: 19,8 gam
B: 11,85 gam
C: 9,9 gam
D: 5,94 gam
Câu 48. Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản
ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là:
A: 21,6 gam
B: 11,85 gam
C: 10,8 gam
D: 32,4 gam
Câu 49. Cho quỳ tím vào các dd sau:
(1)
(2). ClN

(3).
(4).
(5).
(6). [
(7).
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etilen đktc, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào
dd chứa 11,1 g , sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng dd tăng hay giảm bao
nhiêu gam?
A: tăng 4,2 gam
B: tăng 2,4 gam
C: giảm 2,4 gam
D: giảm 4,2 gam

PHẦN ĐÁP ÁN – VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 01. Chọn đáp án C
100g
→ n trung.hoa
= 0,0125

KOH
chi.so.axit
=
7

BTKL

→ 100 + 17,92 = m + 0,0125.18 + 0,1025.92 → m = 108,265

→ Chọn C
Nhớ : Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hòa lượng axit dư có trong 1 gam

chất béo.Những bài toán các bạn chú ý áp dụng BTKL và nhớ tỷ lệ số mol giữa
các chất.
Câu 02. Chọn đáp án D
C H ON
Gọi A.A là n 2 n + 1 2 ta có ngay


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


1
1

C n H 2 n +1O2 N → nCO 2 + N 2 +  n + ÷H 2O
→ ∑ m a.a = 0, 05(14n + 47) − 0,04.18 = 3,17
2
2


→ n = 2,2

→ Chọn D
Câu 03. Chọn đáp án C
0, 48

+
= 0,16 BTNT.nito
 n O = 1, 44 → n NO3− = 0, 48 = n e → n NO =

→ ∑ N = 0,16 + 0, 48 = 0,64

3


m = 35,85 − 0, 48.62 = 6, 09

→ Chọn C
Câu 04. Chọn đáp án A
Khí nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím →NH3.Vậy CTCT của X có dạng :

C 4 H 9 COONH 4 ( 4 )
Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau :
−CH 3
− C 2 H5
Có 1 đồng phân
−C 3 H 7

Có 2 đồng phân

−C 4 H 9

Có 4 đồng phân

→ Chọn A
Câu 05. Chọn đáp án B
(1) Sinh ra C2H2
CH ≡ C − CH 3
(2)Sinh ra

CaC 2 + 2H 2O → Ca(OH)2 + CH ≡ CH ↑
CAg ≡ C − CH 3 + HCl → CH ≡ C − CH 3 ↑ +AgCl ↓


(4) Sinh ra CH3NH2
CH 3COONH 3CH 3 + KOH → CH 3COOK + NH 2CH 3 + H 2O
(6) Sinh ra N2

CH 3 NH 2 + HNO2 → CH 3OH + N 2 ↑ +H 2O

2NH 3 + 3Cl 2 → N 2 + 6HCl
(7) Sinh ra N2
→ Chọn B
Câu 06. Chọn đáp án C
Có Ala – Ala nên loại A ngay.
Có Ala – Gly nên loại D ngay.
Có Val – Ala nên loại B ngay .


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

→ Chọn C
Câu 07. Chọn đáp án D
Este của phenol vẫn có thể là este no do đó (3) Sai vì có thể sinh ra phenol
Phản ứng thủy phân trong môi trường axit luôn là thuận nghịch nên (2) sai.
→ Chọn D
Câu 08. Chọn đáp án D
H 2 SO 4 ,t
C 6 H 7O2 ( OH ) 3  + 3nHNO3 
→ C 6 H 7O 2 ( ONO 2 ) 3  + 3nH 2O
n
n
Để làm nhanh câu này các bạn chịu khó nhớ chút nhé !

0

 XLL + 3HNO 3 → XLLtrinitrat(297)

0,6.63 1
1

 n XLLtrinitrat = 0,2 → n axit = 0,6 → V = 0,9967 . 1,52 . 0,9 = D

→ Chọn D
Câu 09. Chọn đáp án A
(1) Chuẩn
(2) Sai vì capron có thể điều chế bằng trùng hợp
(3)Chuẩn vì không tồn tại rượu vylinlic
(4)Chuẩn
(5)Sai vì dẫn xuất chứa 3Br
→ Chọn A
Câu 10. Chọn đáp án D

 n HCl = n X = 0,01 → Xcã 1 n h ãm − NH 2

→D
1,835 − 0,01.36,5

= 147
MX =
0, 01

→ Chọn D
Câu 11. Chọn đáp án D

HCOOH;HCHO;HCOOC 6 H 5

Glu;CH3CHO; Man;HCOONa
Câu 12. Chọn đáp án D

Fe : a BTE 56a + 16b = 10,8 a = 0,15 → n Fe3+ = 0,15
10,8 

→
→
 b = 0,15
O : b
3a = 2b + 0,15
Khi cho Cu vào thì ta có ngay


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Cu(NO ) : 0,3
3 2

→ x = 0,15
Fe(NO 3 )2 : 0,15

BTE
→ 0,3.2 = 3x + 0,15 Fe3 + + 1e → Fe 2 +
 n NO = x : 
BTNT.nito

→ ∑ N = 0,3.2 + 0,15.2 + 0,15 ↑ +0, 05 ↑= 1,1


(

)

→ Chọn D
Câu 13. Chọn đáp án D
Câu 14. Chọn đáp án A
m + 40 x = a + 18 x
a − m = 22 x

nH 2 O = x = nOH − → 
→
→ 22b − 19a = 3m
x
b

m
=
19
x
m
+
40
+
34
=
b
+
18

x
(
)


2
→ Chọn A
Câu 15. Chọn đáp án B
A là C − C(C) − C − C − Cl
→ Chọn B
Câu 16. Chọn đáp án A
Câu 17. Chọn đáp án D
 n Br2 = 0,09
C H OH : a
a + b = 0,09
a = 0,04

→ 2 5
→
→

4,84
C n H 2 n + 2 O = 0, 09 → n = 2,55 C 3H 7OH : b 46a + 60b = 4,84 b = 0, 05

→ Chọn D
Câu 18. Chọn đáp án C
(A) Chuẩn vì đun nóng I2 tách ra làm mất màu đặc trưng
(B) Chuẩn
(C)Sai có màu xanh tím vì phản ứng màu biure
(D)Chuẩn

→ Chọn C
Câu 19. Chọn đáp án D
 NaOH : 0,2 este : 0,2
2M C − 18
→
M D > M C → D la. ete → 1,7 =
→ M C = 60

MC
ancol : 0,35 ancol : 0,15
3n − 2

O 2 → nCO2 + nH 2 O
C n H 2 n O 2 +
2

→ n = 5
0,15 mol C3H8O cần 0,672 mol O2→ 

→ Chọn D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 20. Chọn đáp án B
n Glu = 2 → n CO2 = 2.2.0,8 = 3,2
→ Chọn B
Câu 21. Chọn đáp án C
 I C = 2,55
→ C 2H 2 ;


I
=
2,2
Chú ý :  H

CH 3COOH;

O3

→ Chọn C
Câu 22. Chọn đáp án B
A là C2H5O2N→H2N – CH2 – COOH
Bảo toàn khối lượng: 75.0,15 + 0, 075 = m = B
→ Chọn B
Câu 23. Chọn đáp án A

 n H O = a → n CO2 = 2a
X : don.chuc
→ X : C 6 H5 − OOCR;  2BTKL
→ a = 0, 05

→1,7 + 0,1125.32 = 2a.44 + 18a
X + NaOH → 1 : 2
 
BTNT.oxi

→ 2n X + 0,1125.2 = 0,1.2 + 0,05 → n X = 0, 0125 → M X = 136

→ C 6 H5 − OOC − CH3

Được điều chế từ phenol và (CH3CO)2O
→ Chọn A
Câu 24. Chọn đáp án A
 8O
X : N
Y
→
 16 S
Y : S

P
+
P
=
23
Y
 X
Tính phi kim của X > Y
→ Chọn A
Câu 25. Chọn đáp án B
mC : mO = 3 : 2 → nC : nO = 2 :1
don.chuc
→ E : ( C 2 H 3O ) n 
→ C 4 H 6O 2

nCO
:
nH
O
=

4
:
3

nC
:
nH
=
4
:
6
=
2
:
3
2
2

→ HCOOCH 2 − CH = CH 2
→ Chọn B
Câu 26. Chọn đáp án A
Câu 27. Chọn đáp án C
este →loại B,D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A không hợp lý
→ Chọn C
Câu 28. Chọn đáp án C

2975
2975
46 1
n Glu =
→V=
.2.0,8.
.
=C
180
180
0,8 0, 4
Câu 29. Chọn đáp án A

 2 − 0, 08
− 0, 03 = 0, 01
CO2 : 0, 07
CO =
→ 3
;
2

 NaOH : 0, 08  HCO− : 0, 07 − 0, 01 = 0, 06

3

Ba 2 + : 0,04 + 0,25a
 −
OH : 0,5a
 n : 0, 02
 ↓


→ 0,5a = 0, 01 → a = 0, 02
→ Chọn A
Câu 30. Chọn đáp án B
 127
= 0,8141 → R = 29 → −C 2H 5 BTNT.oxi
0,15(4 + 3,5)


→ n O2 =
= 0,5625 → B
 127 + R
2

0,15 : C 2 H 7 N → 2CO2 + 3,5H 2O
→ Chọn B
Câu 31. Chọn đáp án B
NaOH
dd Br2
HNO3
C 6 H 5 − OH + NaOH → C 6 H 5 − ONa + H 2O

HCHO

C 6 H5 OH + 3Br2 → ( Br ) 3 C 6 H 2 OH ↑ +3HBr
C 6 H 5OH + 3HNO3 → C 6 H 2OH ( NO 2 ) 3 + 3H 2O
→ Chọn B
Phenol tác dụng với HCHO tùy điều kiện có thể cho nhựa novolac hoặc nhựa
rezol
Câu 32. Chọn đáp án A

nA : nHCl =1:1→ có 1 nhóm NH2
nA : nNaO = 1:2→ có 2 nhóm COOH
HOOC − CH 2 − CH 2 − CH ( NH 2 ) − COOH
HOOC − CH(CH 3 ) − CH ( NH 2 ) − COOH
HOOC − C ( NH 2 ) (CH3 ) − CH 2 − COOH

→ Chọn A
Câu 33. Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 34. Chọn đáp án A
BTE
 
→ 2V2 − 2V1 = n Fe = 0,18
→ m = 71,37

→ n Cl− = 0,18(3 + 2 + 2) = 1,26
→ Chọn A
Câu 35. Chọn đáp án B
 n FeO.Fe2 O3 = 0,1
0,18 − 0,1
BTE

→ n Cu =
= 0, 04

2
 n KMnO4 = 0,036 → n Fe2+ = 0,036.5 = 0,18

→ Chọn B
Câu 36. Chọn đáp án B
CH 3COOH : a
3a

X H 2 O : a

= 0,15 → a = 0,1
2
C H OH : a
 2 5
→ Chọn B
Câu 37. Chọn đáp án C
(1)
(3)
(4)
(7)
(9)
0

t
C 2 H5OH + CuO 
→ CH3CHO + Cu + H 2 O
2+

0

Hg /80 C
CH ≡ CH + H 2 O 
→ CH 3CHO

PdCl 2 ;CuCl2
CH 2 = CH 2 + O2 
→ 2CH 3CHO

CH 2 = CHCl + NaOH → CH 2 = CH − OH → CH 3CHO
CH3 − CHCl 2 + NaOH → CH 3 − CH(OH)2 → CH 3 − CHO
→ Chọn C
Câu 38. Chọn đáp án A
b − c = a → 2π
n = 3


12n
1 → 10n = 16x − 2 → 
C n H 2n − 2 O x →
=
x = 2


14n − 2 + 16x 2
→ Chọn A
Câu39. Chọn đáp án B

HOC − CH 2 − CHO
A
 nAg = 0,16 → nA = 0, 04


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


m ↓ −(mCO2 + mH 2O) = 5,586 → mCO2 + mH 2O = 22,344
 nCO2 : a
44a + 18b = 22,344
a = 0,336
4,872
⇔
⇔
→M =
→B

0,42 − 0,336
12a + 2b = 4,872
b = 0,42
 nH 2O : b

ChọnB
Câu40. Chọn đáp án D
Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng khi áp suất tăng cân bằng sẽ dịch về phía áp
suất giảm hay bên có ít phân tử khí.Các phương trình thỏa mãn (2);(3);(4)
→ Chọn D
Câu41. Chọn đáp án C
CH 3COOH có nhiệt độ sôi cao nhất rồi tới H 2O
Dễ thấy
→ Chọn C
Câu 42. Chọn đáp án C
Câu này có thể nhiều bạn không biết. ngâm nước với NaCl sẽ làm vi khuẩn mất
nước và chết.
→ Chọn C
Câu 43. Chọn đáp án D
FeCl3 ; Cu ( NO3 ) 2 ; Na2 SO4 ; NaHCO3

Chỉ tạo kết tủa:

Fe3 + + 3OH − → Fe ( OH ) 3 ↓

Cu 2 + + 2OH − → Cu ( OH ) 2 ↓

Ba 2 + + SO 24 − → BaSO 4
OH − + HCO3− → CO32 − + H 2 O

Vừa kết tủa,vừa bay hơi:
Ba 2 + + CO32 − → BaCO3 ↓

Ba 2 + + CO32 − → BaCO3 ↓

( NH 4 ) 2 CO3
NH +4 + OH − → NH 3 ↑ +H 2 O

→ Chọn D
Câu 44. Chọn đáp án A
Câu này đề bài là vô lý vì trong tất cả các muối %mo đều lớn hơn 28,8% thậm chí
là >50%
Ý tưởng của bài toán như sau :
trong A
m Otrong A = 50.28,8% = 14, 4 → n Otrong A = 0, 9 → n NO
= 0,3

3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website




Áp dụng bảo toàn điện tích dễ thấy trong oxit thì số mol O = 0,5 số mol NO3
m = m muoi − m NO− + mO = 50 − 0,3.62 + 0,15.16 = 33,8
3
Có ngay : Oxit
→ Chọn A
Câu 45. Chọn đáp án B
H
B  2 → Fe(du )
H 2S
56a + 32b = 23, 2
H2S : b
 Fe : a
a = 0,3
1
70

23,2 
⇔ B
→  34b + 2(a − b) = 28.
=
→
1.2 3
S : b
b = 0, 2
H 2 : a − b 
a


B:

Chọn B
Câu 46. Chọn đáp án C
Chú ý là X đều có 4H.Có ngay:
→ C X H 4 = 34 → C2,5 H 4 → 2,5CO2 + 2 H 2O

m = 0,05(2,5.44 + 2.18) = 7,3
→ Chọn C
Câu 47. Chọn đáp án C
CO2 : a
 NH 3 : 4a

→ m = 99a → 

12a + 5a
H 2O;
CH 3 NH 2 : a


2
12a + 5a
99a + (2a +
)16 = 26,7 → a = 0,1
2
Bảo toàn khối lượng:

→ Chọn C
Câu 48. Chọn đáp án D
nMan = 0,05

nMan = 0,1 → 
→ nAg = 0,3
nGlu = 0,1
→ Chọn D
Câu 49. Chọn đáp án A
(3);(4);(7)
Câu 50. Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

 nC2 H 4 = 0,1 → nCO2 = nH 2O = 0,2

 nCa (OH ) 2 = 0,15 → nCaCO3 = 0,1
mdd = 0, 2(44 + 18) − 0,1.100 = 2,4 > 0
→ Chọn B

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×