SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Mã đề 102)
ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn Tốn – Khối 12
Thời gian 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
3x 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2 x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên �.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng �; 2 và 2; � .
Câu 1. [2D1-2] Cho hàm số y
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng �; 2 và 2; � .
3
đồng biến trên khoảng nào?
x2
�1 �
.
B. 1; � .
C. � ;1�
�2 �
Câu 2. [2D1-2] Hàm số y ln x 2
A. �;1 .
Câu 3. [2D1-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Trên
�1
�
; ��
.
D. �
�2
�
y
4
khoảng 1;3 đồ thị hàm số y f x có mấy điểm cực trị?
A. 2.
C. 0.
B. 1.
D. 3.
Câu 4. [2D1-2] Cho hàm số y x 2 3 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 3.
1 O
2
x
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0.
D. Hàm số khơng có cực trị.
Câu 5. [2D1-3] Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 2m 3 có ba điểm
cực trị là ba đỉnh của tam giác vuông.
A. m 1.
B. m �0.
C. m 2.
D. m 1.
Câu 6. [2D1-1] Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. x 2017 .
B. x 1 .
C. y 2017 .
2017 x 2018
.
x 1
D. y 1 .
f x 1 và lim f x 1 . Tìm phương trình đường
Câu 7. [2D1-2] Cho hàm số y f x có xlim
� �
x � �
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2 2017 f x .
A. y 2017
B. y 1
C. y 2017 .
D. y 2019 .
2x x2 x 6
.
x2 1
C. 0 .
D. 4 .
Câu 8. [2D1-2] Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 1.
B. 2 .
Câu 9. [2D1-3] Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y
khơng có đường tiệm cận đứng?
A. 9 .
B. 10 .
C. 11.
x 2 3x 2
x 2 mx m 5
D. 8 .
Câu 10. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 1 tại điểm A 3;1 là
A. y 9 x 26 .
B. y 9 x 26 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. y 9 x 3 .
D. y 9 x 2 .
Trang 1/26
� �
0; �, hàm số y 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là
Câu 11. [1D5-2] Với x ��
� 2�
1
1
1
1
A. y �
.
B. y �
.
sin x
cos x
sin x
cos x
cos x
sin x
cos x
sin x
C. y �
.
D. y �
.
sin x
cos x
sin x
cos x
Câu 12. [2D2-2] Cho hàm số y 2017e x 3e 2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
�
�
3 y�
2 y 2017
3 y�
2 y 3 .
A. y �
B. y �
�
�
3 y�
2y 0 .
3 y�
2y 2 .
C. y �
D. y �
Câu 13. [2D1-2] Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
y
A. y x 3 3 x 2 3 x 1 .
1
1 3
1
2
B. y x 3x 1 .
x
1
O
3
C. y x 3 3 x 2 3 x 1 .
D. y x 3 3x 1 .
3
x 1
có đồ thị C . Gọi A , B x A xB �0 là hai điểm trên C có
x 1
tiếp tuyến tại A , B song song nhau và AB 2 5 . Tính x A xB .
A. x A xB 2 .
B. x A xB 4 .
C. x A xB 2 2
D. x A xB 2
Câu 14. [2D1-4] Cho hàm số y
Câu 15. [2D2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. 0.
B. 1.
ln x
trên đoạn 1; e là
x
1
C. .
e
D. e.
Câu 16. [2D1-3] Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
A. 64 .
B. 4 .
C. 16 .
D. 8 .
x 1
có đồ thị C . Gọi M xM ; yM là một điểm trên C sao cho
x 1
tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. Tổng xM yM bằng
A. 2 2 1 .
B. 1.
C. 2 2 .
D. 2 2 2 .
Câu 17. [2D1-4] Cho hàm số y
3
2
Câu 18. [2D1-1] Tìm số giao điểm của đồ thị C : y x 3 x 2 x 2017 và đường thẳng y 2017 .
A. 3 .
B. 0 .
C. 1.
D. 2 .
Câu 19. [2D1-3] Cho hàm số y mx 3 x 2 2 x 8m có đồ thị Cm . Tìm tất cả giá trị của tham số m để
đồ thị Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
�1 1�
; �.
A. m ��
� 6 2�
�1 1�
; .
B. m ��
�6 2�
�
�1 1�
� 1�
; �\ 0 . D. m ��
�; �\ 0 .
C. m ��
� 2�
� 6 2�
4
2
Câu 20. [2D1-4] Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y m 1 x 2 2m 3 x 6m 5
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa x1 x2 x3 1 x4 .
5�
�
1; �.
A. m ��
B. m � 3; 1 .
C. m � 3;1 .
D. m � 4; 1 .
6�
�
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/26
2x 1
tại điểm có hồnh độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ
x 1
lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng
1
1
A. 2 .
B. 3 .
C. .
D. .
2
4
y
Câu 21. [1D4-2] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
ax b
có đồ thị như hình vẽ bên.
x 1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. a b 0 .
B. b 0 a .
C. 0 b a .
D. 0 a b .
Câu 22. [2D1-2] Cho hàm số y
2
Câu 23. [2D2-3] Tìm tổng S 1 2 log
A. S 10082.2017 2 .
2
x
O
2 32 log 3 2 2 4 2 log 4 2 2 ... 2017 2 log 2017 2 2 .
B. S 1007 2.2017 2 .
C. S 1009 2.2017 2 .
D. S 10102.2017 2 .
Câu 24. [2D2-2] Cho hàm số y ln x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; � .
B. Hàm số có tập giá trị là �; � .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
D. Hàm số có tập giá trị là 0; � .
Câu 25. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số y log 2 2 x 1 .
A. y �
2
.
2x 1
B. y �
2
2 x 1 ln 2 .
C. y �
Câu 26. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x
A. D �; � .
B. D �; 2 .
1 3
1
2 x 1 ln 2 .
D. y �
1
.
2x 1
.
C. D �; 2 .
D. D 2; � .
Câu 27. [2D2-2] Cho a 0, a �1 và x, y là hai số thực khác 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
2
A. log a x 2 log a x .
B. log a xy log a x log a y .
C. log a x y log a x log a y .
D. log a xy log a x log a y .
mx3
Câu 28. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
7mx 2 14 x m 2
3
nghịch biến trên nửa khoảng 1; � .
14 �
�
�; �.
A. �
15 �
�
14 �
�
�; �.
B. �
15 �
�
� 14 �
2;
C. �
.
� 15 �
�
Câu 29. [2D1-2] Cho đồ thị hàm số y ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a, b, c 0; d 0 .
B. a, b, d 0; c 0 .
C. a, c, d 0; b 0 .
D. a, d 0; b, c 0 .
Câu 30. [2H1-2] Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A. 3 .
B. 4 .
C. 6 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
� 14
�
; ��.
D. �
� 15
�
y
O
x
D. 9 .
Trang 3/26
Câu 31. [2H1-1] Hỏi khối đa diện đều loại 4;3 có bao nhiêu mặt?
B. 20 .
A. 4 .
C. 6 .
D. 12 .
B C D có cạnh bằng 2a 2 . Gọi S là tổng diện tích tất
Câu 32. [2H1-3] Cho hình lập phương ABCD. A����
BCD .
cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương ABCD. A����
Tính S .
A. S 4a 2 3 .
B. S 8a 2 .
C. S 16a 2 3 .
D. S 8a 2 3 .
Câu 33. [1D1-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. cos x 0 � x k 2 .
B. cos x 1 � x k 2 .
2
C. cos x 1 � x k 2 .
D. cos x 0 � x k .
2
Câu 34. [1D1-2] Giải phương trình cos 2 x 5sin x 4 0 .
A. x k .
B. x k .
2
2
C. x k 2 .
D. x
k 2 .
2
sin x
0 trên đoạn 0; 2017 . Tính S .
cos x 1
C. S 1017072 .
D. S 200200 .
Câu 35. [1D1-3] Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
A. S 2035153 .
B. S 1001000 .
Câu 36. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác nhau?
A. 648 .
B. 1000 .
C. 729 .
D. 720 .
Câu 37. [1D2-2] Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có
cùng màu là
1
1
4
5
A. .
B. .
C. .
D. .
4
9
9
9
6
� 2 �
3
Câu 38. [1D2-2] Trong khai triển đa thức P x �x
� ( x 0 ), hệ số của x là
x�
�
A. 60 .
B. 80 .
C. 160 .
D. 240 .
Câu 39. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA ABC và
SA a 3 . Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng ABC .
A. 75�.
B. 60�.
C. 45�.
D. 30�.
Câu 40. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a ; SA ABCD và
SA 2a . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng SCD .
A. d
a 5
.
5
B. d a .
C. d
4a 5
.
5
D. d
2a 5
.
5
B C D có đáy là hình thoi cạnh a , �
Câu 41. [2H1-2] Cho hình hộp ABCD. A����
ABC 60�và thể tích bằng
3a 3 . Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.
A. h 2a .
B. h a .
C. h 3a .
D. h 4a .
Câu 42. [2H1-2] Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm 3 , 28 cm3 , 35 cm3 . Thể
tích của hình hộp đó bằng
A. 165 cm 3 .
B. 190 cm3 .
C. 140 cm3 .
D. 160 cm3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/26
Câu 43. [2H1-3] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vng, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
3 7a
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
7
1 3
2 3
A. V a .
B. V a 3 .
C. V a .
3
3
SCD
bằng
D. V
3 3
a .
2
� 120�. Hình
Câu 44. [1H3-4] Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với đáy, SA 2 BC và BAC
chiếu của A trên các đoạn SB , SC lần lượt là M , N . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và
AMN .
B. �.
A. 45�.
D. �.
C. 15�.
B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác A�
BC
Câu 45. [1H3-4] Cho hình lăng trụ ABC. A���
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng ABC , M là trung điểm cạnh CC �
.
Tính cos in góc giữa hai đường thẳng AA�và BM .
A. cos
2 22
.
11
B. cos
11
.
11
C. cos
33
.
11
D. cos
22
.
11
B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết
Câu 46. [2H1-4] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A���
AB 2a , AC a , AA�
4a . Gọi M là điểm thuộc cạnh AA�sao cho MA�
3MA . Tính
M.
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C �
6a
8a
4a
4a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
7
3
7
Câu 47. [2H2-2] Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao
a 3.
A. 2a 2 .
B. 2a 2 3 .
C. a 2 .
D. a 2 3 .
Câu 48. [2H2-2] Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a . Thể tích
của khối nón là:
A.
a 3 3
.
6
B.
a 3 3
.
3
C.
a 3 3
.
2
D.
a 3 3
.
12
Câu 49. [2H2-4] Cho tam giác ABC có �
, AB AC a . Quay tam giác ABC (bao gồm cả
A 120�
điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối trịn xoay. Thể tích khối trịn
xoay đó bằng:
A.
a 3
.
3
B.
a 3
.
4
C.
a 3 3
.
2
D.
a 3 3
.
4
Câu 50. [2H2-4] Trong các khối trụ có cùng diện tích tồn phần bằng , gọi � là khối trụ có thể tích
lớn nhất, chiều cao của � bằng:
A.
.
3
B.
6
6
.
C.
.
3
6
----------HẾT----------
TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D.
3
.
4
Trang 5/26
BẢNG ĐÁP ÁN
1
B
2
B
3 4 5
A D D
6
B
7 8
D A
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B D C D A A C D A C D C D C D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D B D B C D A D C A C A B D A C D D C B B B B B
BẢNG ĐÁP ÁN
3x 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2 x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên �.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng �; 2 và 2; � .
Câu 1. [2D1-2] Cho hàm số y
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng �; 2 và 2; � .
Lời giải
Chọn B.
y
y�
3x 1 3x 1
. TXĐ: D �\ 2 .
2 x x 2
5
x 2
2
0 , x �D .
Suy ra hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
3
đồng biến trên khoảng nào?
x2
�1 �
.
B. 1; � .
C. � ;1�
�2 �
Lời giải
Câu 2. [2D1-2] Hàm số y ln x 2
A. �;1 .
�1
�
; ��
.
D. �
�2
�
Chọn B.
y ln x 2
y�
3
. TXĐ: D 2; � .
x2
1
3
x 1
2
2 .
x 2 x 2
x 2
y�
�0 ۳ x 1 � Hàm số luôn đồng biến trên 1; � .
Câu 3. [2D1-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng
1;3
đồ thị hàm số
y f x có mấy điểm cực trị?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/26
A. 2.
B. 1.
C. 0.
Lời giải
D. 3.
Chọn A.
Dựa vào đồ thị, trên khoảng 1;3 đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị lần lượt là 0; 4 và 2;0 .
Câu 4. [2D1-2] Cho hàm số y x 2 3 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 3.
D. Hàm số khơng có cực trị.
Lời giải
Chọn D.
y x 2 3x . TXĐ: D �;0 � 3; � .
y�
2x 3
2 x 2 3x
.
y�
0 x � 3; � � Hàm số luôn đồng biến trên 3; � .
y�
0 x � �;0 � Hàm số luôn nghịch biến trên �;0 .
Vậy hàm số khơng có cực trị.
Câu 5. [2D1-3] Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 2m 3 có ba điểm
cực trị là ba đỉnh của tam giác vuông.
A. m 1.
B. m �0.
C. m 2.
D. m 1.
Lời giải
Chọn D.
y x 4 2mx 2 2m 3 . TXĐ: D �.
y�
4 x 3 4mx .
x0
�
y�
0 � �2
. Hàm số có ba điểm cực trị � m 0 * .
x m
�
2
Giả sử ba điểm cực trị lần lượt là: A 0; 2m 3 , B m ; m 2m 3 ,
C m ; m 2 2m 3 .
uuur
uuur
AB m ; m 2 , AC
m ; m2 .
Dễ thấy: tam giác ABC cân tại A .
m0
uuu
r uuur
�
Yêu cầu bài toán � AB AC � AB. AC 0 � m m 4 0 � �
.
m 1
�
So với ĐK * suy ra: m 1 thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. [2D1-1] Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. x 2017 .
B. x 1 .
C. y 2017 .
Lời giải
2017 x 2018
.
x 1
D. y 1 .
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/26
y � và lim y � nên x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Ta có x �lim
x � 1
1
f x 1 và lim f x 1 . Tìm phương trình đường
Câu 7. [2D1-2] Cho hàm số y f x có xlim
� �
x � �
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2 2017 f x .
A. y 2017
B. y 1
C. y 2017 .
Lời giải
D. y 2019 .
Chọn D.
�lim y lim 2 2017. f x 2 2017. 1 2019
�x ��
x ��
Ta có �
nên y 2019 là đường tiệm cận
lim y lim 2 2017. f x 2 2017. 1 2019
�
x ��
�x ��
ngang của đồ thị hàm số y 2 2017 f x .
2x x2 x 6
.
x2 1
C. 0 .
D. 4 .
Lời giải
Câu 8. [2D1-2] Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 1.
B. 2 .
Chọn A.
Tập xác định của hàm số là D �; 2 � 3; � .
y 0 nên đường thẳng y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Do xlim
���
y lim y lim y lim y không tồn tại nên đồ thị hàm số khơng có
Do các giới hạn x �lim
1 , x � 1 , x �1 , x �1
đường tiệm cận đứng.
Câu 9. [2D1-3] Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y
khơng có đường tiệm cận đứng?
A. 9 .
B. 10 .
C. 11.
Lời giải
x 2 3x 2
x 2 mx m 5
D. 8 .
Chọn B.
Xét các trường hợp sau:
TH1: Phương trình x 2 mx m 5 0 vô nghiệm � m 2 4m 20 0 .
Giải ra ta được 2 2 6 m 2 2 6 . Do m nguyên nên m � 6; 5; ...; 2 .
TH2: Phương trình x 2 mx m 5 0 có 1 nghiệm trùng với nghiệm của tử số (khơng xảy ra).
TH3: Phương trình x 2 mx m 5 0 có 2 nghiệm trùng với hai nghiệm 1 và 2 của tử số.
�
m 2 4m 20 0
m 2 2 6 �m 2 2 6
�
�
1 m m 5 0
��
� m 3.
Điều này tương đương với �
m
3
�
�
4 2m m 5 0
�
Vậy có 10 giá trị nguyên của m thỏa u cầu bài tốn.
Câu 10. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 1 tại điểm A 3;1 là
A. y 9 x 26 .
B. y 9 x 26 .
C. y 9 x 3 .
Lời giải
D. y 9 x 2 .
Chọn B.
3 x 2 6 x � y�
3 9 .
Ta có y �
TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/26
Phương trình tiếp tuyến cần tìm y 9 x 3 1 � y 9 x 26 .
� �
0; �, hàm số y 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là
Câu 11. [1D5-2] Với x ��
� 2�
1
1
1
1
A. y �
.
B. y �
.
sin x
cos x
sin x
cos x
cos x
sin x
cos x
sin x
C. y �
.
D. y �
.
sin x
cos x
sin x
cos x
Lời giải
Chọn D.
2 sin x � 2 cos x � cos x
sin x .
y�
2 sin x
2 cos x
sin x
cos x
Câu 12. [2D2-2] Cho hàm số y 2017e x 3e 2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
�
�
3 y�
2 y 2017
3 y�
2 y 3 .
A. y �
B. y �
�
�
3 y�
2y 0 .
3 y�
2y 2 .
C. y �
D. y �
Lời giải
Chọn C.
y�
2017e x 6e 2 x
�
y�
2017e x 12e 2 x
�
3 y�
2 y 2017e x 12e2 x 3 2017e x 6e2 x 2 2017e x 3e 2 x
Ta có: y �
0.
Câu 13. [2D1-2] Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y x 3 3 x 2 3 x 1 .
C. y x 3 3 x 2 3 x 1 .
1 3
B. y x 3 x 1 .
3
D. y x 3 3x 1 .
Lời giải
Chọn D.
+Đồ thị cắt trục Oy tại điểm 0; 1 nên loại đáp án C
1 3
x 2 3 0 . Hàm số luôn đồng biến nên loại B.
+ Xét hàm y x 3x 1 có y �
3
x 1
�
0� �
3x 2 3x , y�
+ Xét hàm y x 3 3x 1 có y �
(thỏa mãn)
x 1
�
Câu 14. [2D1-4] Cho hàm số y
x 1
có đồ thị C . Gọi A , B
x 1
xA xB �0
là hai điểm trên C có
tiếp tuyến tại A , B song song nhau và AB 2 5 . Tính x A xB .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/26
A. x A xB 2 .
B. x A xB 4 .
C. x A xB 2 2
D. x A xB 2
Lời giải
Chọn A.
+ Gọi A x A ; y A , B xB ; yB
xA y�
xB �
Theo giả thiết y �
Suy ra
2
xA 1
x A 1 xB 1 � x A xB 2 1
2
2
xB 1
� x A 1 xB 1
2
2
2
2
xB x A
+ AB
2
�
2
2 �
�
1
1
�
xA 1�
� xB 1
2
xB x A
2
� 2 x A xB �
�
�
xB 1 xA 1 �
�
�
�
4
2
� AB 2 20 � xB x A �
1
20
2�
x
.
x
x
x
1
�
�
A B
A
B
�
�
4
2�
� x A xB �
1
� x .x 1
A B
�
�
�
� 20 có xB 2 x A
�
�
�
4
2
��
.�
1
� 20
�xA xB 4 xA .xB �
�� x .x 1 2 �
A
B
�
�
�x A xB 2
+ Đặt: �
�x A .xB a
Phương trình tương đương với
�
�
16
� 20 � 4 1 a
20 .
�
1 a
� a 1 �
1
4 4a �
�
4
2
m4
�
16
20 � 4 m 2 20 m 16 0 � �
m 1
m
�
�x A .xB 3
+ m 4 � 1 a 4 � a 3 � �
�x A xB 2
xA , xB là nghiệm của phương trình X 2 2 X 3 0
Đặt 1 a m � 4m
Suy ra x A , xB 3; 1 (không thỏa mãn ĐK) hoặc x A , xB 1;3 (không thỏa mãn ĐK)
�x A .xB 0
+ m 1 �1 a 1 � a 0 � �
�x A xB 2
xA , xB là nghiệm của phương trình X 2 2 X 0
Suy ra x A , xB 0; 2 � x A xB 2 0 ktm
xA , xB 2;0
� x A xB 2 0 tm .
Câu 15. [2D2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. 0.
B. 1.
ln x
trên đoạn 1; e là
x
1
C. .
e
Lời giải
D. e.
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/26
1
.x ln x
1 ln x , y�
0 � 1 ln x 0 � x e � 1; e
y�
x 2
2
x
x
1
y 1 0 , y e
e
min y 0
1; e
Câu 16. [2D1-3] Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
A. 64 .
B. 4 .
C. 16 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi x 0 x 8 là một cạnh của hình chữ nhật, suy ra cạnh còn lại: 8 x .
�x 8 x �
�
�
� 2
�
2
x 8 x
Diện tích của hình chữ nhật: S �
S 16 .
Do đó S max 16 � x 8 x � x 4 .
x 1
có đồ thị C . Gọi M xM ; yM là một điểm trên C sao cho
x 1
tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. Tổng xM yM bằng
Câu 17. [2D1-4] Cho hàm số y
A. 2 2 1 .
C. 2 2 .
Lời giải
B. 1.
D. 2 2 2 .
Chọn D.
Tập xác định: D �\ 1 .
Đặt: d M d M ; Ox d M ; Oy x
x 1
.
x 1
Nhận xét: với M 0;1 thì ta có: d M 1 . Do đó để tìm giá trị nhỏ nhất của d M ta chỉ cần
xét khi x �1 � 1 �x 1 .
Nếu 0 �x 1 thì d M g x x
x 1
Ta có: g �
2
x 1
2
x 1
.
x 1
0; x � 0;1
� g x
nghịch biến trên
0;1
do đó
min g x g 0 1 .
0;1
Nếu 1 �x �0 thì d M g x x
x 1
Ta có: g �
2
x 1
2
x 1
.
x 1
�
x 1 2 � 1; 0
�
� g�
x
0
�
.
�
x 1 2 � 1; 0
�
Ta có: g 0 1 ; g 1 1 ; g 1 2 2 2 2
min g x g 1 2 2 2 2 .
0;1
Do đó M xM ; yM thỏa đề bài là: M 1 2;1 2 suy ra: xM yM 2 2 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/26
3
2
Câu 18. [2D1-1] Tìm số giao điểm của đồ thị C : y x 3 x 2 x 2017 và đường thẳng y 2017 .
A. 3 .
B. 0 .
C. 1.
Lời giải
D. 2 .
Chọn A.
x0
�
�
x 1 .
Phương trình hồnh độ giao điểm: x 3 x 2 x 2017 2017 � x 3 x 2 x 0 � �
�
x2
�
3
2
3
2
Do đó giữa đường thẳng và C có 3 điểm chung.
Câu 19. [2D1-3] Cho hàm số y mx 3 x 2 2 x 8m có đồ thị Cm . Tìm tất cả giá trị của tham số m để
đồ thị Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
�1 1�
; �.
A. m ��
� 6 2�
�1 1�
; .
B. m ��
�6 2�
�
�1 1�
� 1�
; �\ 0 . D. m ��
�; �\ 0 .
C. m ��
� 2�
� 6 2�
Lời giải
Chọn C.
x 2
�
Phương trình hồnh độ giao điểm: mx 3 x 2 2 x 8m 0 � �
g x mx 2 2m 1 x 4m 0
�
Do đó Cm cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt � g x 0 có hai nghiệm phân biệt khác
2
�
�
�
m �0
m �0
�
�
m �0
m �0
�
�
�
�
1
2
�1
�
2
2
��
2m 1 16m 0 � �
12m 4m 1 0 � �
m � �1
1.
6
2
m
�
�
�
�
1
2
�6
�g 2 12m 2 �0
1
�
�
m �
m
�
6
�
�
6
�
4
2
Câu 20. [2D1-4] Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y m 1 x 2 2m 3 x 6m 5
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa x1 x2 x3 1 x4 .
5�
�
1; �.
A. m ��
6�
�
B. m � 3; 1 .
C. m � 3;1 .
D. m � 4; 1 .
Lời giải
Chọn D.
4
2
Phương trình hồnh độ giao điểm: m 1 x 2 2m 3 x 6m 5 0 1 .
2
Đặt t x 2 ; t �0 phương trình trở thành: m 1 t 2 2m 3 t 6m 5 0
2 .
Phương trình 1 có bốn nghiệm thỏa x1 x2 x3 1 x4 khi và chỉ khi phương trình 2 có
0 t1 t2
0 t1 t2
�
�
��
hai nghiệm t1 , t2 thỏa 0 t1 1 t2 � �
.
t1 1 t2 1 0 �t1t2 t1 t2 1 0
�
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/26
�
�
�
�
�
�
m 1 �0
m 1 �0
�
�
2
�
2m 23m 4 0
�
2m 2 23m 4 0
�
�
� 2 2m 3
�
�
� 2 2m 3
� �S
0
� �S
0
� 4 m 1 .
m 1
m 1
�
�
� 6m 5
� 6m 5
�P m 1 0
�P m 1 0
�
�
�6m 5 2 2m 3
�3m 12 0
1 0
�
�
�m 1
m 1
�m 1
2x 1
tại điểm có hồnh độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ
x 1
lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng
1
1
A. 2 .
B. 3 .
C. .
D. .
2
4
Lời giải
Chọn C.
2x 1
1
Ta có y x 1 � y�
2 .
x 1
Câu 21. [1D4-2] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
0 1 .
Với x0 0 , ta có y 0 1 và y �
Vậy phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y
2x 1
tại điểm 0;1 là
x 1
y 1. x 0 1 � y x 1 .
d cắt Ox tại điểm A 1;0 , d cắt Oy tại điểm B 0;1 .
1
1
1
S AOB �
OA �
OB �
1�
1 .
2
2
2
Câu 22. [2D1-2] Cho hàm số y
ax b
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các
x 1
khẳng định sau?
A. a b 0 .
B. b 0 a .
C. 0 b a .
Lời giải
D. 0 a b .
Chọn D.
�b �
;0 �.
Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm A �
�a �
TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 13/26
b
b
1 � 1 � a.b 0 . Vậy loại phương án B.
a
a
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y a . Theo hình vẽ, ta có a 0 .
b
Kết hợp với điều kiện 1 , ta suy ra b a 0 .
a
Theo hình vẽ, ta có
2
Câu 23. [2D2-3] Tìm tổng S 1 2 log
A. S 10082.2017 2 .
Chọn C.
Ta có
S 1 2 2 log
2
2
2 32 log 3 2 2 4 2 log 4 2 2 ... 2017 2 log 2017 2 2 .
B. S 1007 2.2017 2 . C. S 1009 2.2017 2 .
Lời giải
D. S 10102.2017 2 .
2 32 log 3 2 2 4 2 log 4 2 2 ... 2017 2 log 2017 2 2 1 23 33 43 ... 2017 3 .
n 2 . n 1
Bằng quy nạp, ta chứng minh được rằng: 1 2 3 ... n
4
Áp dụng với n 2017 , ta có
3
3
3
3
2
với mọi n ��* .
2017 2. 2017 1
2017 2.20182
S 1 2 3 4 ... 2017
1009 2.2017 2 .
4
4
2
3
3
3
3
Câu 24. [2D2-2] Cho hàm số y ln x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; � .
B. Hàm số có tập giá trị là �; � .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
D. Hàm số có tập giá trị là 0; � .
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số y ln x có dạng
Qua đồ thị ta thấy, các khẳng định A, B, C đúng.
1
1
Ta có ln ln e 1 0 nên khẳng định D sai.
e
Câu 25. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số y log 2 2 x 1 .
A. y �
2
.
2x 1
B. y �
2
2 x 1 ln 2 .
C. y �
1
2 x 1 ln 2 .
D. y �
1
.
2x 1
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 14/26
Ta có y log 2 2 x 1 � y�
2 x 1 �
2
.
2 x 1 .ln 2 2 x 1 .ln 2
Câu 26. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x
B. D �; 2 .
A. D �; � .
1 3
.
C. D �; 2 .
D. D 2; � .
Lời giải
Chọn C.
Hàm số y 2 x
1 3
là hàm số luỹ thừa, có số mũ 1 3 nên có tập xác định là
D �; 2 .
Câu 27. [2D2-2] Cho a 0, a �1 và x, y là hai số thực khác 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
2
A. log a x 2 log a x .
B. log a xy log a x log a y .
C. log a x y log a x log a y .
D. log a xy log a x log a y .
Lời giải
Chọn D.
Câu hỏi lý thuyết.
mx3
Câu 28. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
7mx 2 14 x m 2
3
nghịch biến trên nửa khoảng 1; � .
14 �
�
�; �.
A. �
15 �
�
14 �
�
�; �.
B. �
15 �
�
� 14 �
2;
C. �
.
� 15 �
�
Lời giải
� 14
�
; ��.
D. �
� 15
�
Chọn B.
Tập xác định D �.
y�
mx 2 14mx 14 .
Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng 1; � ۣ y� 0 với x � 1; � .
� mx 2 14mx 14 �0 với x � 1; �
� m x 2 14 x �14 với x � 1; �
14
với x � 1; � .
x 14 x
14
Xét hàm số f x 2
với x � 1; �
x 14 x
28 x 7
0 với x � 1; � .
x 2
2
Ta có f �
x 14 x
m
2
Hàm số đồng biến trên với x � 1; �
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 15/26
x
�
1
0
f x
Vậy với m �
14
15
14
thì hàm số nghịch biến trên nửa khoảng 1; � .
15
Câu 29. [2D1-2] Cho đồ thị hàm số y ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
A. a, b, c 0; d 0 .
B. a, b, d 0; c 0 . C. a, c, d 0; b 0 .
Lời giải
D. a, d 0; b, c 0 .
Chọn D.
y � � a 0 � loại đáp án A.
Ta thấy xlim
��
y�
3ax 2 2bx c
Theo đồ thị thì hàm số có hai điểm cực trị trái dấu � ac 0 � c 0 .
b
b
�
y�
6ax 2b 0 � x . Đồ thị có điểm uốn có hồnh độ dương suy ra x
0
3a
3a
�b 0.
Do đó đáp án đúng là D.
Câu 30. [2H1-2] Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A. 3 .
B. 4 .
C. 6 .
Lời giải
Chọn B.
D. 9 .
C
A
B
A�
C�
B�
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/26
Ta có các mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là các mặt phẳng trung trực của
các đoạn thẳng AB , BC , CA , AA�
.
Câu 31. [2H1-1] Hỏi khối đa diện đều loại 4;3 có bao nhiêu mặt?
A. 4 .
B. 20 .
C. 6 .
Lời giải
D. 12 .
Chọn C.
Khối đa diện đều loại 4;3 chính là khối lập phương nên có 6 mặt.
B C D có cạnh bằng 2a 2 . Gọi S là tổng diện tích tất
Câu 32. [2H1-3] Cho hình lập phương ABCD. A����
BCD .
cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương ABCD. A����
Tính S .
A. S 4a 2 3 .
B. S 8a 2 .
C. S 16a 2 3 .
Lời giải
D. S 8a 2 3 .
Chọn D.
Gọi E , F , I , J , M , N lần lượt là tâm của sáu mặt của hình lập phương (như hình vẽ), khi đó
E , F , I , J , M , N là các đỉnh của một bát diện đều.
D khi đó E , F , I , J , M , N là trung điểm của các cạnh của tứ
Thật vậy, xét tứ diện đều ACB��
diện nên mỗi mặt của bát diện là những tam giác đều bằng nhau có cạnh bằng
AC
2
Mà AC là đường chéo hình vng cạnh bằng 2a 2 suy ra AC 4a .
Suy ra diện tích một mặt S IEF
2a
2
4
3
a2 3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 17/26
Vậy tổng S 8a 2 3 .
Câu 33. [1D1-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. cos x 0 � x k 2 .
B. cos x 1 � x k 2 .
2
C. cos x 1 � x k 2 .
D. cos x 0 � x k .
2
Lời giải
Chọn A.
Ta có cos x 0 � x k .
2
Câu 34. [1D1-2] Giải phương trình cos 2 x 5sin x 4 0 .
A. x k .
B. x k .
C. x k 2 .
2
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có cos 2 x 5sin x 4 0 � 1 2sin 2 x 5sin x 4 0 .
D. x
k 2 .
2
sin x 1 n
�
sin x 1
�
�
�
� 2sin x 5sin x 3 0 �
�
3
3
�
�
sin x VN
sin x l
�
�
2
2
2
sin x 1 � x
k 2 , k ��.
2
sin x
0 trên đoạn 0; 2017 . Tính S .
cos x 1
B. S 1001000 .
C. S 1017072 .
D. S 200200 .
Lời giải
Câu 35. [1D1-3] Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
A. S 2035153 .
Chọn C.
sin x 0
�
cos 2 x 1
�
sin x
0��
��
� cos x 1 � x k 2 , k ��.
Ta có
cos x �1 �
cos x 1
cos x �1
�
Vì x � 0; 2017
0
x
2017 suy ra 0 ���
k 2�
2017
0 k
2017
1008,5 .
2
Vậy k � 0; 1; 2; ...; 1008 , do đó ta được 1009 nghiệm là:
x0 0, x1 1.2 , x2 2.2 , ..., x1007 1007.2 , x1008 1008.2 .
Tổng của các nghiệm là;
S 0 1.2 2.2 ... 1007.2 1008.2
2 1 2 ... 1008 2
1008.1009
1017072 .
2
Câu 36. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 648 .
B. 1000 .
C. 729 .
Lời giải
Chọn A.
3
2
Số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau là: A10 A9 648 số.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. 720 .
Trang 18/26
Câu 37. [1D2-2] Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có
cùng màu là
1
1
4
5
A. .
B. .
C. .
D. .
4
9
9
9
Lời giải
Chọn C.
2
Chọn 2 bi bất kỳ từ 9 bi ta có: n C9 36
2
2
Gọi A là biến cố hai bi được chọn cùng màu ta có: n A C4 C5 16 .
Vậy xác suất của biến cố A là:
n A 4
P A
.
n 9
6
� 2 �
3
Câu 38. [1D2-2] Trong khai triển đa thức P x �x
� ( x 0 ), hệ số của x là
x
�
�
A. 60 .
B. 80 .
C. 160 .
D. 240 .
Lời giải
Chọn A.
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là:
k
T C x
k
6
6k
3k
�2 �
. � �-- 2k C k x 6 2
6
�x�
3k
3 � k 2.
2
2
2
Vậy hệ số của x 3 trong khai triển trên là: 2 .C6 60 .
Để có số hạng chứa x 3 khi 6
Câu 39. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA ABC và
SA a 3 . Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng ABC .
A. 75�.
B. 60�.
C. 45�.
Lời giải
Chọn B.
S
A
D. 30�.
C
B
Vì SA ABC nên hình chiếu của đường thẳng SB trên mặt phẳng ABC là AB . Khi đó
� .
góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng ABC là SBA
�
Trong tam giác vuông SBA có tan SBA
SA a 3
� 60�.
3 � SBA
AB
a
TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 19/26
Vậy góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng ABC là 60�.
Câu 40. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a ; SA ABCD và
SA 2a . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng SCD .
A. d
a 5
.
5
B. d a .
C. d
4a 5
.
5
D. d
2a 5
.
5
Lời giải
Chọn D.
S
H
C
A
B
D
Gọi H là hình chiếu của A trên SD ta có:
CD AD
�
� CD SAD mà AH � SAD � AH CD .
�
�CD SA
�AH CD
� AH SCD � AH d A, SCD
�
�AH SD
Vì AB // CD � d B, SCD d A, SCD
AH
SA. AD
SA AD
2
2
2a 2a 5
.
5
5
B C D có đáy là hình thoi cạnh a , �
Câu 41. [2H1-2] Cho hình hộp ABCD. A����
ABC 60�và thể tích bằng
3a 3 . Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.
A. h 2a .
B. h a .
C. h 3a .
Lời giải
Chọn A.
a
Do đáy là hình thoi cạnh a , �
ABC 60�nên diện tích đáy là: B 2
Thể tích của hình hộp là
V B.h � h
D. h 4a .
2
4
3
a2 3
.
2
V a3 3
2a
.
B a2 3
2
Câu 42. [2H1-2] Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm 3 , 28 cm3 , 35 cm3 . Thể
tích của hình hộp đó bằng
A. 165 cm 3 .
B. 190 cm3 .
C. 140 cm3 .
D. 160 cm3 .
Lời giải
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 20/26
Gọi a , b , c là ba kích thước của hình hộp chữ nhật, theo giả thiết ta có ab 20 , bc 28 ,
ca 35 .
Mà V abc ab.bc.ca 20.28.35 140 cm3 .
Câu 43. [2H1-3] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vng, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
3 7a
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
7
1 3
2 3
A. V a .
B. V a 3 .
C. V a .
3
3
Lời giải
Chọn D.
SCD
bằng
D. V
3 3
a .
2
Vì SAB đều, gọi H là trung điểm AB , từ giả thiết � SH ABCD .
3 7a
.
7
Gọi M là trung điểm của CD , theo hình vẽ ta có
Vì d B; SCD d H ; SCD
d H , SCD HK
3 7a
.
7
x 3
Gọi x là độ dài cạnh đáy. Khi đó, do SAB đều cạnh x nên SH
, HM x
2
�
1
1
1
7
4
1
� 2 2 2 �xa 3.
2
2
2
HK
SH
HM
9a
3x
x
2
Vậy S ABCD 3a ; SH
3a
1
3a 3
.
� VS . ABCD SH .S ABCD
2
3
2
� 120�. Hình
Câu 44. [1H3-4] Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với đáy, SA 2 BC và BAC
chiếu của A trên các đoạn SB , SC lần lượt là M , N . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và
AMN .
A. 45�.
B. �.
C. 15�.
Lời giải
D. �.
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 21/26
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , D là điểm đối xứng của A qua O.
�AB BD
� BD SAB � BD AM , mà AM SB nên AM SBD
Ta có �
�SA BD
� AM SD .
Tương tự AN SD .
Vậy SD AMN , mà SA ABC nên
ASD
vuông tại A. Ta có tan �
ASD
AMN ; ABC SA; SD �
vì SAD
AD
, mà AD là đường kính của đường trịn ngoại tiếp ABC
SA
BC
2 BC SA
.
sin120�
3
3
1
ASD
��
ASD 30�
Vậy tan �
.
3
nên AD
B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác A�
BC
Câu 45. [1H3-4] Cho hình lăng trụ ABC. A���
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng ABC , M là trung điểm cạnh CC �
.
Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AA�và BM .
A. cos
2 22
.
11
B. cos
11
.
11
C. cos
33
.
11
D. cos
22
.
11
Lời giải
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 22/26
H ABC .
Gọi H là trung điểm BC � A�
a 3
a 6
nên AA�
.
2
2
; BM CC �
; BM .
/ / CC �nên AA�
Do AA�
Ta có A�
H AH
� .
Ta tính góc BMC
1
1
a 6
Vì M là trung điểm CC �nên CM CC �
.
AA�
2
2
4
Gọi N là giao điểm của A�
, CM
M với AC . Do CM / / AA�
1
AA�nên CM là đường trung
2
N � C là trung điểm AN .
bình của AA�
a 6
a 10
C AC CN nên AA�
N vuông tại A�
Ta có A�
, AN 2a , AA�
.
� A�
N
2
2
Tương tự, ABN vuông tại B , AB a , AN 2a � BN a 3 .
a 10
BN có A�
B a , BN a 3 , A�
Xét A�
, BM là đường trung tuyến nên
N
2
BN 2 A�
B 2 A�
N 2 3a 2 a 2 5a 2 11a 2
a 22
.
� BM
2
4
2
8
8
4
11a 2 3a 2
a2
2
2
2
BM CM BC
33
8
8
�
Xét BMC có cos BMC
.
2 BM .CM
11
a 22 a 6
2.
.
4
4
BM 2
B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết
Câu 46. [2H1-4] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A���
AB 2a , AC a , AA�
4a . Gọi M là điểm thuộc cạnh AA�sao cho MA�
3MA . Tính
M.
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C �
6a
8a
4a
4a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
7
3
7
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 23/26
Gọi I B�
, ta có:
M �BA�
�
C � MB ��
C
�BC //B ��
� BC // MB��
C � d BC , C �
M d BC , MB��
C d B , MB��
C .
�
C
�BC � MB ��
Mà hai tam giác IMA�và IB�
B đồng dạng, có:
IA� MA� 3
3
4
� IA�
IB � d B, MB��
C d A�
, MB��
C .
IB BB� 4
4
3
K B��
C tại K , A�
Dựng A�
H MK tại H , ta có:
B��
C A�
K�
�
C MA�
K � A�
H B��
C�
�� B��
H MB��
C � d A�
, MB��
C A�
H.
B��
C MA�
�� A�
�
�
A�
H MK
�
1
1
1
1
1
5
2 2 2.
B C vng tại A�có:
Xét tam giác A���
2
2
2
A�
K
A��
B
A��
C
4a a
4a
1
1
1
5
1
49
6a
2 2
� A�
H
Xét tam giác MA�
K vng tại A�có:
2
2
2
2
A�
H
A�
K
A�
M
4a 9 a
36a
7
M
. Vậy, d BC , C �
4
4 6a 8a
A�
H .
.
3
3 7
7
Câu 47. [2H2-2] Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao
a 3.
A. 2a 2 .
B. 2a 2 3 .
C. a 2 .
Lời giải
D. a 2 3 .
Chọn B.
2
Diện tích xung quanh hình trụ: S xq 2 Rl 2 Rh 2 .a.a 3 2 3 a .
Câu 48. [2H2-2] Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a . Thể tích
của khối nón là:
A.
a 3 3
.
6
B.
a 3 3
.
3
C.
a 3 3
.
2
D.
a 3 3
.
12
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 24/26
Giả sử hình nón có đỉnh là S , tâm đáy là O , thiết diện qua trục là SAB .
Ta có: SAB đều cạnh 2a � R a .
Tam giác SOA vng tại O có: h SO SA2 AO 2 3a .
1
1
3 a 3
Thể tích khối nón là: V h R 2 . 3a. a 2
.
3
3
3
Câu 49. [2H2-4] Cho tam giác ABC có �
, AB AC a . Quay tam giác ABC (bao gồm cả
A 120�
điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối trịn
xoay đó bằng:
A.
a 3
.
3
B.
a 3
.
4
C.
a 3 3
.
2
D.
a 3 3
.
4
Lời giải
Chọn B.
Quay tam giác ABC quanh đường thẳng AB ta được khối trịn xoay có thể tích bằng V1 thể
tích khối nón lớn có đỉnh B và thiết diện qua trục là BDC (hình vẽ) trừ đi V2 thể tích khối nón
nhỏ có đỉnh A và thiết diện qua trục là ADC .
Gọi O là tâm đường trịn ngoại tiếp đáy của hai khối nón.
OC
3
� OC AC sin 60�
a.
AC
2
AO
a
3
cos 60�
� OA AC cos 60� � BO a .
AC
2
2
Xét tam giác AOC vuông tại O có: sin 60�
2
1
1
1
1 �3 �
a3
V V1 V2 BO.. OC 2 AO. OC 2 OC 2 BO AO . �
a
.
a
.
�
�
3
3
3
3 �
4
�2 �
Câu 50. [2H2-4] Trong các khối trụ có cùng diện tích tồn phần bằng , gọi � là khối trụ có thể tích
lớn nhất, chiều cao của � bằng:
A.
.
3
B.
6
.
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
6
.
6
D.
3
.
4
Trang 25/26