Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

ÔN TOÁN THPT QUỐC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.46 KB, 26 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Mã đề 102)

ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn Tốn – Khối 12
Thời gian 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)

3x  1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2  x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên �.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  �; 2  và  2; � .

Câu 1. [2D1-2] Cho hàm số y 

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  �; 2  và  2; � .
3
đồng biến trên khoảng nào?
x2
�1 �
.
B.  1; � .
C. � ;1�
�2 �

Câu 2. [2D1-2] Hàm số y  ln  x  2  
A.  �;1 .

Câu 3. [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Trên



�1

 ; ��
.
D. �
�2

y
4

khoảng  1;3 đồ thị hàm số y  f  x  có mấy điểm cực trị?
A. 2.
C. 0.

B. 1.
D. 3.

Câu 4. [2D1-2] Cho hàm số y  x 2  3 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  3.

1 O

2

x

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0.
D. Hàm số khơng có cực trị.


Câu 5. [2D1-3] Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  3 có ba điểm
cực trị là ba đỉnh của tam giác vuông.
A. m  1.
B. m �0.
C. m  2.
D. m  1.
Câu 6. [2D1-1] Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  2017 .

B. x  1 .

C. y  2017 .

2017 x  2018
.
x 1
D. y  1 .

f  x   1 và lim f  x   1 . Tìm phương trình đường
Câu 7. [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có xlim
� �
x � �
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2  2017 f  x  .
A. y  2017

B. y  1

C. y  2017 .


D. y  2019 .

2x  x2  x  6
.
x2 1
C. 0 .
D. 4 .

Câu 8. [2D1-2] Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 1.

B. 2 .

Câu 9. [2D1-3] Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y 
khơng có đường tiệm cận đứng?
A. 9 .
B. 10 .

C. 11.

x 2  3x  2
x 2  mx  m  5

D. 8 .

Câu 10. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 tại điểm A  3;1 là
A. y  9 x  26 .

B. y  9 x  26 .


TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C. y  9 x  3 .

D. y  9 x  2 .
Trang 1/26


� �
0; �, hàm số y  2 sin x  2 cos x có đạo hàm là
Câu 11. [1D5-2] Với x ��
� 2�
1
1
1
1




A. y �
.
B. y �
.
sin x
cos x
sin x
cos x
cos x
sin x

cos x
sin x




C. y �
.
D. y �
.
sin x
cos x
sin x
cos x
Câu 12. [2D2-2] Cho hàm số y  2017e  x  3e 2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


 3 y�
 2 y  2017
 3 y�
 2 y  3 .
A. y �
B. y �


 3 y�
 2y  0 .
 3 y�
 2y  2 .
C. y �

D. y �
Câu 13. [2D1-2] Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
y
A. y  x 3  3 x 2  3 x  1 .
1
1 3
1

2
B. y  x  3x  1 .
x

1
O
3
C. y  x 3  3 x 2  3 x  1 .
D. y  x 3  3x  1 .

3

x 1
có đồ thị  C  . Gọi A , B  x A  xB �0  là hai điểm trên  C  có
x 1
tiếp tuyến tại A , B song song nhau và AB  2 5 . Tính x A  xB .
A. x A  xB  2 .
B. x A  xB  4 .
C. x A  xB  2 2
D. x A  xB  2

Câu 14. [2D1-4] Cho hàm số y 


Câu 15. [2D2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. 0.

B. 1.

ln x
trên đoạn  1; e là
x
1
C.  .
e

D. e.

Câu 16. [2D1-3] Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
A. 64 .
B. 4 .
C. 16 .
D. 8 .
x 1
có đồ thị  C  . Gọi M  xM ; yM  là một điểm trên  C  sao cho
x 1
tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. Tổng xM  yM bằng
A. 2 2  1 .
B. 1.
C. 2  2 .
D. 2  2 2 .

Câu 17. [2D1-4] Cho hàm số y 


3
2
Câu 18. [2D1-1] Tìm số giao điểm của đồ thị  C  : y  x  3 x  2 x  2017 và đường thẳng y  2017 .
A. 3 .
B. 0 .
C. 1.
D. 2 .

Câu 19. [2D1-3] Cho hàm số y  mx 3  x 2  2 x  8m có đồ thị  Cm  . Tìm tất cả giá trị của tham số m để
đồ thị  Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
�1 1�
 ; �.
A. m ��
� 6 2�

�1 1�
 ; .
B. m ��
�6 2�


�1 1�
� 1�
 ; �\  0 . D. m ��
�; �\  0 .
C. m ��
� 2�
� 6 2�


4
2
Câu 20. [2D1-4] Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y   m  1 x  2  2m  3 x  6m  5
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa x1  x2  x3  1  x4 .
5�

1;  �.
A. m ��
B. m � 3;  1 .
C. m � 3;1 .
D. m � 4;  1 .
6�


TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 2/26


2x 1
tại điểm có hồnh độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ
x 1
lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng
1
1
A. 2 .
B. 3 .
C. .
D. .
2

4
y

Câu 21. [1D4-2] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 

ax  b
có đồ thị như hình vẽ bên.
x 1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. a  b  0 .
B. b  0  a .
C. 0  b  a .
D. 0  a  b .

Câu 22. [2D1-2] Cho hàm số y 

2
Câu 23. [2D2-3] Tìm tổng S  1  2 log

A. S  10082.2017 2 .

2

x

O

2  32 log 3 2 2  4 2 log 4 2 2  ...  2017 2 log 2017 2 2 .

B. S  1007 2.2017 2 .


C. S  1009 2.2017 2 .

D. S  10102.2017 2 .

Câu 24. [2D2-2] Cho hàm số y  ln x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  � .
B. Hàm số có tập giá trị là  �;  � .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
D. Hàm số có tập giá trị là  0;  � .
Câu 25. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 .

A. y �

2
.
2x 1


B. y �

2
 2 x  1 ln 2 .


C. y �

Câu 26. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y   2  x 
A. D   �;  � .


B. D   �; 2 .

1 3

1
 2 x  1 ln 2 .


D. y �

1
.
2x 1

.

C. D   �; 2  .

D. D   2;  � .

Câu 27. [2D2-2] Cho a  0, a �1 và x, y là hai số thực khác 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
2
A. log a x  2 log a x .
B. log a  xy   log a x  log a y .
C. log a  x  y   log a x  log a y .

D. log a  xy   log a x  log a y .

mx3

Câu 28. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
 7mx 2  14 x  m  2
3
nghịch biến trên nửa khoảng  1;  � .
14 �

�;  �.
A. �
15 �


14 �

�;  �.
B. �
15 �


� 14 �
2; 
C. �
.
� 15 �


Câu 29. [2D1-2] Cho đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a, b, c  0; d  0 .
B. a, b, d  0; c  0 .
C. a, c, d  0; b  0 .

D. a, d  0; b, c  0 .
Câu 30. [2H1-2] Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A. 3 .
B. 4 .
C. 6 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

� 14

 ;  ��.
D. �
� 15

y

O

x

D. 9 .
Trang 3/26


Câu 31. [2H1-1] Hỏi khối đa diện đều loại  4;3 có bao nhiêu mặt?
B. 20 .

A. 4 .

C. 6 .


D. 12 .

B C D có cạnh bằng 2a 2 . Gọi S là tổng diện tích tất
Câu 32. [2H1-3] Cho hình lập phương ABCD. A����
BCD .
cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương ABCD. A����
Tính S .
A. S  4a 2 3 .

B. S  8a 2 .

C. S  16a 2 3 .

D. S  8a 2 3 .

Câu 33. [1D1-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. cos x  0 � x   k 2 .
B. cos x  1 � x  k 2 .
2

C. cos x  1 � x    k 2 .
D. cos x  0 � x   k .
2
Câu 34. [1D1-2] Giải phương trình cos 2 x  5sin x  4  0 .


A. x   k .
B. x    k .
2

2

C. x  k 2 .

D. x 


 k 2 .
2

sin x
 0 trên đoạn  0; 2017  . Tính S .
cos x  1
C. S  1017072 .
D. S  200200 .

Câu 35. [1D1-3] Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
A. S  2035153 .

B. S  1001000 .

Câu 36. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác nhau?
A. 648 .
B. 1000 .
C. 729 .

D. 720 .

Câu 37. [1D2-2] Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có
cùng màu là

1
1
4
5
A. .
B. .
C. .
D. .
4
9
9
9
6

� 2 �
3
Câu 38. [1D2-2] Trong khai triển đa thức P  x   �x 
� ( x  0 ), hệ số của x là
x�

A. 60 .
B. 80 .
C. 160 .
D. 240 .
Câu 39. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA   ABC  và
SA  a 3 . Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  .
A. 75�.
B. 60�.
C. 45�.


D. 30�.

Câu 40. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a ; SA   ABCD  và
SA  2a . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .

A. d 

a 5
.
5

B. d  a .

C. d 

4a 5
.
5

D. d 

2a 5
.
5

B C D có đáy là hình thoi cạnh a , �
Câu 41. [2H1-2] Cho hình hộp ABCD. A����
ABC  60�và thể tích bằng
3a 3 . Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.
A. h  2a .

B. h  a .
C. h  3a .
D. h  4a .
Câu 42. [2H1-2] Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm 3 , 28 cm3 , 35 cm3 . Thể
tích của hình hộp đó bằng
A. 165 cm 3 .
B. 190 cm3 .
C. 140 cm3 .
D. 160 cm3 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 4/26


Câu 43. [2H1-3] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vng, mặt bên  SAB  là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
3 7a
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
7
1 3
2 3
A. V  a .
B. V  a 3 .
C. V  a .
3
3

 SCD 


bằng

D. V 

3 3
a .
2

�  120�. Hình
Câu 44. [1H3-4] Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với đáy, SA  2 BC và BAC
chiếu của A trên các đoạn SB , SC lần lượt là M , N . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và

 AMN  .
B. �.

A. 45�.

D. �.

C. 15�.

B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác A�
BC
Câu 45. [1H3-4] Cho hình lăng trụ ABC. A���
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng  ABC  , M là trung điểm cạnh CC �
.
Tính cos in góc  giữa hai đường thẳng AA�và BM .
A. cos  

2 22

.
11

B. cos  

11
.
11

C. cos  

33
.
11

D. cos  

22
.
11

B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết
Câu 46. [2H1-4] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A���
AB  2a , AC  a , AA�
 4a . Gọi M là điểm thuộc cạnh AA�sao cho MA�
 3MA . Tính
M.
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C �
6a
8a

4a
4a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
7
3
7

Câu 47. [2H2-2] Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao
a 3.
A. 2a 2 .

B. 2a 2 3 .

C. a 2 .

D. a 2 3 .

Câu 48. [2H2-2] Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a . Thể tích
của khối nón là:
A.

a 3 3

.
6

B.

a 3 3
.
3

C.

a 3 3
.
2

D.

a 3 3
.
12

Câu 49. [2H2-4] Cho tam giác ABC có �
, AB  AC  a . Quay tam giác ABC (bao gồm cả
A  120�
điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối trịn xoay. Thể tích khối trịn
xoay đó bằng:
A.

a 3
.

3

B.

a 3
.
4

C.

a 3 3
.
2

D.

a 3 3
.
4

Câu 50. [2H2-4] Trong các khối trụ có cùng diện tích tồn phần bằng  , gọi  � là khối trụ có thể tích
lớn nhất, chiều cao của  � bằng:
A.


.
3

B.


6
6
.
C.
.
3
6
----------HẾT----------

TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

D.

 3
.
4

Trang 5/26


BẢNG ĐÁP ÁN
1
B

2
B

3 4 5
A D D


6
B

7 8
D A

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B D C D A A C D A C D C D C D B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D B D B C D A D C A C A B D A C D D C B B B B B
BẢNG ĐÁP ÁN
3x  1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2  x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên �.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  �; 2  và  2; � .

Câu 1. [2D1-2] Cho hàm số y 

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  �; 2  và  2; � .
Lời giải
Chọn B.
y
y�


3x  1 3x  1
. TXĐ: D  �\  2 .


2  x x  2
5

 x  2

2

 0 , x �D .

Suy ra hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
3
đồng biến trên khoảng nào?
x2
�1 �
.
B.  1; � .
C. � ;1�
�2 �
Lời giải

Câu 2. [2D1-2] Hàm số y  ln  x  2  
A.  �;1 .

�1

 ; ��
.
D. �
�2



Chọn B.
y  ln  x  2  
y�


3
. TXĐ: D   2; � .
x2

1
3
x 1


2
2 .
x  2  x  2
 x  2

y�
�0 ۳ x 1 � Hàm số luôn đồng biến trên  1; � .
Câu 3. [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng

 1;3

đồ thị hàm số

y  f  x  có mấy điểm cực trị?


TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 6/26


A. 2.

B. 1.

C. 0.
Lời giải

D. 3.

Chọn A.
Dựa vào đồ thị, trên khoảng  1;3 đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị lần lượt là  0; 4  và  2;0  .
Câu 4. [2D1-2] Cho hàm số y  x 2  3 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  3.
D. Hàm số khơng có cực trị.
Lời giải
Chọn D.
y  x 2  3x . TXĐ: D   �;0 � 3; � .
y�


2x  3
2 x 2  3x


.

y�
 0 x � 3; � � Hàm số luôn đồng biến trên  3; � .
y�
 0 x � �;0  � Hàm số luôn nghịch biến trên  �;0  .
Vậy hàm số khơng có cực trị.
Câu 5. [2D1-3] Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  3 có ba điểm
cực trị là ba đỉnh của tam giác vuông.
A. m  1.
B. m �0.
C. m  2.
D. m  1.
Lời giải
Chọn D.
y  x 4  2mx 2  2m  3 . TXĐ: D  �.
y�
 4 x 3  4mx .
x0

y�
 0 � �2
. Hàm số có ba điểm cực trị � m  0  * .
x m







2
Giả sử ba điểm cực trị lần lượt là: A  0; 2m  3 , B  m ; m  2m  3 ,





C m ; m 2  2m  3 .
uuur
uuur
AB   m ;  m 2 , AC 









m ; m2 .

Dễ thấy: tam giác ABC cân tại A .
m0
uuu
r uuur

Yêu cầu bài toán � AB  AC � AB. AC  0 � m  m 4  0 � �
.

m 1

So với ĐK  * suy ra: m  1 thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. [2D1-1] Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  2017 .

B. x  1 .

C. y  2017 .
Lời giải

2017 x  2018
.
x 1
D. y  1 .

Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 7/26


y  � và lim  y  � nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Ta có x �lim
x � 1
 1 
f  x   1 và lim f  x   1 . Tìm phương trình đường
Câu 7. [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có xlim
� �

x � �
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2  2017 f  x  .
A. y  2017

B. y  1

C. y  2017 .
Lời giải

D. y  2019 .

Chọn D.
�lim y  lim  2  2017. f  x    2  2017.  1  2019
�x ��
x ��
Ta có �
nên y  2019 là đường tiệm cận
lim y  lim  2  2017. f  x    2  2017.  1  2019

x ��
�x ��
ngang của đồ thị hàm số y  2  2017 f  x  .
2x  x2  x  6
.
x2 1
C. 0 .
D. 4 .
Lời giải

Câu 8. [2D1-2] Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

A. 1.

B. 2 .

Chọn A.

Tập xác định của hàm số là D   �;  2 � 3;  � .
y  0 nên đường thẳng y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Do xlim
���
y lim y lim y lim y không tồn tại nên đồ thị hàm số khơng có
Do các giới hạn x �lim
 1  , x � 1  , x �1 , x �1
đường tiệm cận đứng.

Câu 9. [2D1-3] Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y 
khơng có đường tiệm cận đứng?
A. 9 .
B. 10 .

C. 11.
Lời giải

x 2  3x  2
x 2  mx  m  5

D. 8 .

Chọn B.
Xét các trường hợp sau:

TH1: Phương trình x 2  mx  m  5  0 vô nghiệm �   m 2  4m  20  0 .
Giải ra ta được 2  2 6  m  2  2 6 . Do m nguyên nên m � 6;  5; ...; 2 .
TH2: Phương trình x 2  mx  m  5  0 có 1 nghiệm trùng với nghiệm của tử số (khơng xảy ra).
TH3: Phương trình x 2  mx  m  5  0 có 2 nghiệm trùng với hai nghiệm 1 và 2 của tử số.

  m 2  4m  20  0
m  2  2 6 �m  2  2 6


1 m  m  5  0
��
� m  3.
Điều này tương đương với �
m

3


4  2m  m  5  0

Vậy có 10 giá trị nguyên của m thỏa u cầu bài tốn.
Câu 10. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 tại điểm A  3;1 là
A. y  9 x  26 .

B. y  9 x  26 .

C. y  9 x  3 .
Lời giải

D. y  9 x  2 .


Chọn B.
 3 x 2  6 x � y�
 3  9 .
Ta có y �
TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 8/26


Phương trình tiếp tuyến cần tìm y  9  x  3  1 � y  9 x  26 .
� �
0; �, hàm số y  2 sin x  2 cos x có đạo hàm là
Câu 11. [1D5-2] Với x ��
� 2�
1
1
1
1




A. y �
.
B. y �
.
sin x
cos x
sin x

cos x
cos x
sin x
cos x
sin x




C. y �
.
D. y �
.
sin x
cos x
sin x
cos x
Lời giải
Chọn D.
2  sin x  � 2  cos x  � cos x
sin x .
y�




2 sin x
2 cos x
sin x
cos x

Câu 12. [2D2-2] Cho hàm số y  2017e  x  3e 2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


 3 y�
 2 y  2017
 3 y�
 2 y  3 .
A. y �
B. y �


 3 y�
 2y  0 .
 3 y�
 2y  2 .
C. y �
D. y �
Lời giải
Chọn C.
y�
 2017e  x  6e 2 x

y�
 2017e  x  12e 2 x


 3 y�
 2 y  2017e x  12e2 x  3  2017e  x  6e2 x   2  2017e x  3e 2 x 
Ta có: y �
0.


Câu 13. [2D1-2] Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y  x 3  3 x 2  3 x  1 .
C. y  x 3  3 x 2  3 x  1 .

1 3
B. y  x  3 x  1 .
3
D. y  x 3  3x  1 .
Lời giải

Chọn D.
+Đồ thị cắt trục Oy tại điểm  0; 1 nên loại đáp án C
1 3
 x 2  3  0 . Hàm số luôn đồng biến nên loại B.
+ Xét hàm y  x  3x  1 có y �
3
x 1

0� �
 3x 2  3x , y�
+ Xét hàm y  x 3  3x  1 có y �
(thỏa mãn)
x  1

Câu 14. [2D1-4] Cho hàm số y 

x 1
có đồ thị  C  . Gọi A , B

x 1

 xA  xB �0 

là hai điểm trên  C  có

tiếp tuyến tại A , B song song nhau và AB  2 5 . Tính x A  xB .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 9/26


A. x A  xB  2 .

B. x A  xB  4 .

C. x A  xB  2 2

D. x A  xB  2

Lời giải
Chọn A.
+ Gọi A  x A ; y A  , B  xB ; yB 

 xA   y�
 xB  �
Theo giả thiết y �
Suy ra

2


 xA  1
x A  1   xB  1 � x A  xB  2  1



2

2

 xB  1

�  x A  1   xB  1
2

2

2

2

 xB  x A 

+ AB 

2


2
2 �

�
1
 1
� 
xA  1�
� xB  1

2

 xB  x A 

2

� 2  x A  xB  �
�

 xB  1  xA  1 �




4
2
� AB 2  20 �  xB  x A  �
1
 20
2�
x
.
x


x

x

1




A B
A
B


4
2�
�  x A  xB  �
1

�  x .x  1
A B




� 20 có xB  2  x A





4
2
��
.�
1
� 20  
�xA  xB   4 xA .xB �
��  x .x  1 2 �
A
B


�x A  xB  2
+ Đặt: �
�x A .xB  a
Phương trình   tương đương với



16
� 20 � 4  1  a  
 20 .

1 a
�  a  1 �

1
 4  4a  �



4

2

m4

16
 20 � 4 m 2  20 m  16  0 � �
m 1
m

�x A .xB  3
+ m  4 � 1  a  4 � a  3 � �
�x A  xB  2
xA , xB là nghiệm của phương trình X 2  2 X  3  0
Đặt 1  a  m � 4m 

Suy ra  x A , xB    3; 1 (không thỏa mãn ĐK) hoặc  x A , xB    1;3 (không thỏa mãn ĐK)
�x A .xB  0
+ m  1 �1 a  1 � a  0 � �
�x A  xB  2
xA , xB là nghiệm của phương trình X 2  2 X  0
Suy ra  x A , xB    0; 2  � x A  xB  2  0  ktm 

 xA , xB    2;0 

� x A  xB  2  0  tm  .

Câu 15. [2D2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

A. 0.

B. 1.

ln x
trên đoạn  1; e là
x
1
C.  .
e
Lời giải

D. e.

Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 10/26


1
.x  ln x
1  ln x , y�
 0 � 1  ln x  0 � x  e � 1; e 
y�
 x 2

2
x
x

1
y  1  0 , y  e  
e
min y  0
 1; e

Câu 16. [2D1-3] Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
A. 64 .
B. 4 .
C. 16 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi x  0  x  8  là một cạnh của hình chữ nhật, suy ra cạnh còn lại: 8  x .
�x   8  x  �


� 2

2


x 8 x 
Diện tích của hình chữ nhật: S �

S 16 .

Do đó S max  16 � x  8  x � x  4 .
x 1
có đồ thị  C  . Gọi M  xM ; yM  là một điểm trên  C  sao cho

x 1
tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. Tổng xM  yM bằng

Câu 17. [2D1-4] Cho hàm số y 

A. 2 2  1 .

C. 2  2 .
Lời giải

B. 1.

D. 2  2 2 .

Chọn D.
Tập xác định: D  �\  1 .
Đặt: d  M   d  M ; Ox   d  M ; Oy   x 

x 1
.
x 1

Nhận xét: với M  0;1 thì ta có: d  M   1 . Do đó để tìm giá trị nhỏ nhất của d  M  ta chỉ cần
xét khi x �1 � 1 �x  1 .


Nếu 0 �x  1 thì d  M   g  x   x 

 x  1
Ta có: g �


2

 x  1

2

x 1
.
x 1

 0; x � 0;1

� g  x

nghịch biến trên

 0;1

do đó

min g  x   g  0   1 .
 0;1


Nếu 1 �x �0 thì d  M   g  x    x 

 x   1 
Ta có: g �


2

 x  1

2

x 1
.
x 1


x  1  2 � 1; 0

� g�
x

0

 
.

x  1  2 � 1; 0






Ta có: g  0   1 ; g  1  1 ; g 1  2  2 2  2






min g  x   g 1  2  2 2  2 .
 0;1





Do đó M  xM ; yM  thỏa đề bài là: M 1  2;1  2 suy ra: xM  yM  2  2 2 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 11/26


3
2
Câu 18. [2D1-1] Tìm số giao điểm của đồ thị  C  : y  x  3 x  2 x  2017 và đường thẳng y  2017 .

A. 3 .

B. 0 .

C. 1.
Lời giải

D. 2 .


Chọn A.
x0


x 1 .
Phương trình hồnh độ giao điểm: x  3 x  2 x  2017  2017 � x  3 x  2 x  0 � �

x2

3

2

3

2

Do đó giữa đường thẳng và  C  có 3 điểm chung.
Câu 19. [2D1-3] Cho hàm số y  mx 3  x 2  2 x  8m có đồ thị  Cm  . Tìm tất cả giá trị của tham số m để
đồ thị  Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
�1 1�
 ; �.
A. m ��
� 6 2�

�1 1�
 ; .
B. m ��
�6 2�



�1 1�
� 1�
 ; �\  0 . D. m ��
�; �\  0 .
C. m ��
� 2�
� 6 2�
Lời giải

Chọn C.
x  2

Phương trình hồnh độ giao điểm: mx 3  x 2  2 x  8m  0 � �
g  x   mx 2   2m  1 x  4m  0

Do đó  Cm  cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt � g  x   0 có hai nghiệm phân biệt khác
2



m �0
m �0


m �0
m �0





1
2
�1

2
2
��
   2m  1  16m  0 � �
12m  4m  1  0 � �
 m � �1
1.
6
2
 m




1
2
�6
�g  2   12m  2 �0
1


m �
m



6


6

4
2
Câu 20. [2D1-4] Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y   m  1 x  2  2m  3 x  6m  5

cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa x1  x2  x3  1  x4 .
5�

1;  �.
A. m ��
6�


B. m � 3;  1 .

C. m � 3;1 .

D. m � 4;  1 .

Lời giải
Chọn D.
4
2
Phương trình hồnh độ giao điểm:  m  1 x  2  2m  3 x  6m  5  0  1 .
2

Đặt t  x 2 ; t �0 phương trình trở thành:  m  1 t  2  2m  3 t  6m  5  0

 2 .

Phương trình  1 có bốn nghiệm thỏa x1  x2  x3  1  x4 khi và chỉ khi phương trình  2  có
0  t1  t2
0  t1  t2


��
hai nghiệm t1 , t2 thỏa 0  t1  1  t2 � �
.
 t1  1  t2  1  0 �t1t2   t1  t2   1  0


TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 12/26








m  1 �0
m  1 �0



2
�
 2m  23m  4  0
�
 2m 2  23m  4  0


� 2 2m  3




� 2  2m  3
� �S 
0
� �S 
0
� 4  m  1 .
m 1
m 1


� 6m  5
� 6m  5
�P  m  1  0
�P  m  1  0


�6m  5 2  2m  3
�3m  12  0


1  0


�m 1
m 1
�m  1
2x 1
tại điểm có hồnh độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ
x 1
lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng
1
1
A. 2 .
B. 3 .
C. .
D. .
2
4
Lời giải
Chọn C.
2x  1
1

Ta có y  x  1 � y�
2 .
 x  1

Câu 21. [1D4-2] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 


 0  1 .
Với x0  0 , ta có y  0   1 và y �
Vậy phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y 

2x 1
tại điểm  0;1 là
x 1

y  1.  x  0   1 � y  x  1 .
d cắt Ox tại điểm A  1;0  , d cắt Oy tại điểm B  0;1 .

1
1
1
S AOB  �
OA �
OB  �
1�
1 .
2
2
2
Câu 22. [2D1-2] Cho hàm số y 

ax  b
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các
x 1

khẳng định sau?


A. a  b  0 .

B. b  0  a .

C. 0  b  a .
Lời giải

D. 0  a  b .

Chọn D.
�b �
 ;0 �.
Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm A �
�a �

TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 13/26


b
b
 1 �  1 � a.b  0 . Vậy loại phương án B.
a
a
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  a . Theo hình vẽ, ta có a  0 .
b
Kết hợp với điều kiện  1 , ta suy ra b  a  0 .
a
Theo hình vẽ, ta có 


2
Câu 23. [2D2-3] Tìm tổng S  1  2 log

A. S  10082.2017 2 .
Chọn C.
Ta có
S  1  2 2 log

2

2

2  32 log 3 2 2  4 2 log 4 2 2  ...  2017 2 log 2017 2 2 .

B. S  1007 2.2017 2 . C. S  1009 2.2017 2 .
Lời giải

D. S  10102.2017 2 .

2  32 log 3 2 2  4 2 log 4 2 2  ...  2017 2 log 2017 2 2  1  23  33  43  ...  2017 3 .

n 2 . n  1
Bằng quy nạp, ta chứng minh được rằng: 1  2  3  ...  n  
4
Áp dụng với n  2017 , ta có
3

3


3

3

2

với mọi n ��* .

2017 2.  2017  1
2017 2.20182
S  1  2  3  4  ...  2017 

 1009 2.2017 2 .
4
4
2

3

3

3

3

Câu 24. [2D2-2] Cho hàm số y  ln x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  � .
B. Hàm số có tập giá trị là  �;  � .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
D. Hàm số có tập giá trị là  0;  � .

Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số y  ln x có dạng

Qua đồ thị ta thấy, các khẳng định A, B, C đúng.
1
1
Ta có ln  ln e  1  0 nên khẳng định D sai.
e
Câu 25. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 .

A. y �

2
.
2x 1


B. y �

2
 2 x  1 ln 2 .


C. y �

1
 2 x  1 ln 2 .



D. y �

1
.
2x 1

Lời giải
Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 14/26


Ta có y  log 2  2 x  1 � y�


 2 x  1 � 
2
.
 2 x  1 .ln 2  2 x  1 .ln 2

Câu 26. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y   2  x 
B. D   �; 2 .

A. D   �;  � .

1 3

.


C. D   �; 2  .

D. D   2;  � .

Lời giải
Chọn C.
Hàm số y   2  x 

1 3

là hàm số luỹ thừa, có số mũ 1  3 nên có tập xác định là

D   �; 2  .
Câu 27. [2D2-2] Cho a  0, a �1 và x, y là hai số thực khác 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
2
A. log a x  2 log a x .
B. log a  xy   log a x  log a y .
C. log a  x  y   log a x  log a y .

D. log a  xy   log a x  log a y .
Lời giải

Chọn D.
Câu hỏi lý thuyết.
mx3
Câu 28. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
 7mx 2  14 x  m  2
3

nghịch biến trên nửa khoảng  1;  � .
14 �

�;  �.
A. �
15 �


14 �

�;  �.
B. �
15 �


� 14 �
2; 
C. �
.
� 15 �

Lời giải

� 14

 ;  ��.
D. �
� 15



Chọn B.
Tập xác định D  �.
y�
 mx 2  14mx  14 .
Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng  1;  � ۣ y� 0 với x � 1;  � .
� mx 2  14mx  14 �0 với x � 1;  �
� m  x 2  14 x  �14 với x � 1;  �

14
với x � 1;  � .
x  14 x
14
Xét hàm số f  x   2
với x � 1;  �
x  14 x
28  x  7 
 0 với x � 1;  � .
 x  2
2
Ta có f �
 x  14 x 
 m

2

Hàm số đồng biến trên với x � 1;  �

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 15/26



x

�

1

0

f  x

Vậy với m �



14
15

14
thì hàm số nghịch biến trên nửa khoảng  1;  � .
15

Câu 29. [2D1-2] Cho đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?

A. a, b, c  0; d  0 .

B. a, b, d  0; c  0 . C. a, c, d  0; b  0 .
Lời giải


D. a, d  0; b, c  0 .

Chọn D.
y  � � a  0 � loại đáp án A.
Ta thấy xlim
��
y�
 3ax 2  2bx  c
Theo đồ thị thì hàm số có hai điểm cực trị trái dấu � ac  0 � c  0 .
b
b

y�
 6ax  2b  0 � x   . Đồ thị có điểm uốn có hồnh độ dương suy ra x  
0
3a
3a
�b  0.
Do đó đáp án đúng là D.
Câu 30. [2H1-2] Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A. 3 .
B. 4 .
C. 6 .
Lời giải
Chọn B.

D. 9 .

C


A

B

A�

C�

B�
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 16/26


Ta có các mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là các mặt phẳng trung trực của
các đoạn thẳng AB , BC , CA , AA�
.
Câu 31. [2H1-1] Hỏi khối đa diện đều loại  4;3 có bao nhiêu mặt?
A. 4 .

B. 20 .

C. 6 .
Lời giải

D. 12 .

Chọn C.
Khối đa diện đều loại  4;3 chính là khối lập phương nên có 6 mặt.

B C D có cạnh bằng 2a 2 . Gọi S là tổng diện tích tất
Câu 32. [2H1-3] Cho hình lập phương ABCD. A����
BCD .
cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương ABCD. A����
Tính S .
A. S  4a 2 3 .

B. S  8a 2 .

C. S  16a 2 3 .
Lời giải

D. S  8a 2 3 .

Chọn D.

Gọi E , F , I , J , M , N lần lượt là tâm của sáu mặt của hình lập phương (như hình vẽ), khi đó
E , F , I , J , M , N là các đỉnh của một bát diện đều.

D khi đó E , F , I , J , M , N là trung điểm của các cạnh của tứ
Thật vậy, xét tứ diện đều ACB��
diện nên mỗi mặt của bát diện là những tam giác đều bằng nhau có cạnh bằng

AC
2

Mà AC là đường chéo hình vng cạnh bằng 2a 2 suy ra AC  4a .
Suy ra diện tích một mặt S IEF

 2a 



2

4

3

 a2 3 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 17/26


Vậy tổng S  8a 2 3 .
Câu 33. [1D1-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. cos x  0 � x   k 2 .
B. cos x  1 � x  k 2 .
2

C. cos x  1 � x    k 2 .
D. cos x  0 � x   k .
2
Lời giải
Chọn A.

Ta có cos x  0 � x   k .
2

Câu 34. [1D1-2] Giải phương trình cos 2 x  5sin x  4  0 .


A. x   k .
B. x    k .
C. x  k 2 .
2
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có cos 2 x  5sin x  4  0 � 1  2sin 2 x  5sin x  4  0 .

D. x 


 k 2 .
2

sin x  1  n 

sin x  1



� 2sin x  5sin x  3  0 �

3
3



sin x   VN 
sin x   l 


2
2
2

sin x  1 � x 


 k 2 , k ��.
2
sin x
 0 trên đoạn  0; 2017  . Tính S .
cos x  1
B. S  1001000 .
C. S  1017072 .
D. S  200200 .
Lời giải

Câu 35. [1D1-3] Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
A. S  2035153 .
Chọn C.

sin x  0

cos 2 x  1

sin x

0��
��
� cos x  1 � x  k 2 , k ��.
Ta có
cos x �1 �
cos x  1
cos x �1

Vì x � 0; 2017 

0

x

2017 suy ra 0 ���
k 2�
 2017

0 k

2017
1008,5 .
2

Vậy k � 0; 1; 2; ...; 1008 , do đó ta được 1009 nghiệm là:
x0  0, x1  1.2 , x2  2.2 , ..., x1007  1007.2 , x1008  1008.2 .
Tổng của các nghiệm là;
S  0  1.2  2.2  ...  1007.2  1008.2
 2  1  2  ...  1008   2


1008.1009
 1017072 .
2

Câu 36. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 648 .
B. 1000 .
C. 729 .
Lời giải
Chọn A.
3
2
Số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau là: A10  A9  648 số.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

D. 720 .

Trang 18/26


Câu 37. [1D2-2] Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có
cùng màu là
1
1
4
5
A. .
B. .
C. .

D. .
4
9
9
9
Lời giải
Chọn C.
2
Chọn 2 bi bất kỳ từ 9 bi ta có: n     C9  36
2
2
Gọi A là biến cố hai bi được chọn cùng màu ta có: n  A   C4  C5  16 .

Vậy xác suất của biến cố A là:
n  A 4
P  A 
 .
n   9
6

� 2 �
3
Câu 38. [1D2-2] Trong khai triển đa thức P  x   �x 
� ( x  0 ), hệ số của x là
x


A. 60 .
B. 80 .
C. 160 .

D. 240 .
Lời giải
Chọn A.
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là:
k

T C x
k
6

6k

3k
�2 �
. � �--  2k C k x 6 2
6
�x�

3k
3 � k 2.
2
2
2
Vậy hệ số của x 3 trong khai triển trên là: 2 .C6  60 .
Để có số hạng chứa x 3 khi 6 

Câu 39. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA   ABC  và
SA  a 3 . Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  .
A. 75�.
B. 60�.

C. 45�.
Lời giải
Chọn B.
S

A

D. 30�.

C

B
Vì SA   ABC  nên hình chiếu của đường thẳng SB trên mặt phẳng  ABC  là AB . Khi đó
� .
góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  là SBA
� 
Trong tam giác vuông SBA có tan SBA

SA a 3
�  60�.

 3 � SBA
AB
a

TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 19/26



Vậy góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  là 60�.
Câu 40. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a ; SA   ABCD  và
SA  2a . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .
A. d 

a 5
.
5

B. d  a .

C. d 

4a 5
.
5

D. d 

2a 5
.
5

Lời giải
Chọn D.

S

H


C

A

B

D

Gọi H là hình chiếu của A trên SD ta có:
CD  AD

� CD   SAD  mà AH � SAD  � AH  CD .

�CD  SA
�AH  CD
� AH   SCD  � AH  d  A,  SCD  

�AH  SD

Vì AB // CD � d  B,  SCD    d  A,  SCD  
AH 

SA. AD
SA  AD
2

2




2a 2a 5

.
5
5

B C D có đáy là hình thoi cạnh a , �
Câu 41. [2H1-2] Cho hình hộp ABCD. A����
ABC  60�và thể tích bằng
3a 3 . Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.
A. h  2a .
B. h  a .
C. h  3a .
Lời giải
Chọn A.
a
Do đáy là hình thoi cạnh a , �
ABC  60�nên diện tích đáy là: B  2
Thể tích của hình hộp là

V  B.h � h 

D. h  4a .

2

4

3




a2 3
.
2

V a3 3

 2a
.
B a2 3
2

Câu 42. [2H1-2] Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm 3 , 28 cm3 , 35 cm3 . Thể
tích của hình hộp đó bằng
A. 165 cm 3 .
B. 190 cm3 .
C. 140 cm3 .
D. 160 cm3 .
Lời giải
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 20/26


Gọi a , b , c là ba kích thước của hình hộp chữ nhật, theo giả thiết ta có ab  20 , bc  28 ,
ca  35 .
Mà V  abc  ab.bc.ca  20.28.35  140 cm3 .
Câu 43. [2H1-3] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vng, mặt bên  SAB  là tam giác đều

và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
3 7a
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
7
1 3
2 3
A. V  a .
B. V  a 3 .
C. V  a .
3
3
Lời giải
Chọn D.

 SCD 

bằng

D. V 

3 3
a .
2

Vì SAB đều, gọi H là trung điểm AB , từ giả thiết � SH   ABCD  .
3 7a
.
7
Gọi M là trung điểm của CD , theo hình vẽ ta có
Vì d  B;  SCD    d  H ;  SCD   


d  H ,  SCD    HK 

3 7a
.
7

x 3
Gọi x là độ dài cạnh đáy. Khi đó, do SAB đều cạnh x nên SH 
, HM  x
2


1
1
1
7
4
1


� 2  2  2 �xa 3.
2
2
2
HK
SH
HM
9a
3x

x

2
Vậy S ABCD  3a ; SH 

3a
1
3a 3
.
� VS . ABCD  SH .S ABCD 
2
3
2

�  120�. Hình
Câu 44. [1H3-4] Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với đáy, SA  2 BC và BAC
chiếu của A trên các đoạn SB , SC lần lượt là M , N . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và

 AMN  .
A. 45�.

B. �.

C. 15�.
Lời giải

D. �.

Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập


Trang 21/26


Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , D là điểm đối xứng của A qua O.
�AB  BD
� BD   SAB  � BD  AM , mà AM  SB nên AM   SBD 
Ta có �
�SA  BD
� AM  SD .
Tương tự AN  SD .

Vậy SD   AMN  , mà SA   ABC  nên
ASD 
vuông tại A. Ta có tan �

ASD
  AMN  ;  ABC     SA; SD   �

vì SAD

AD
, mà AD là đường kính của đường trịn ngoại tiếp ABC
SA

BC
2 BC SA


.

sin120�
3
3
1
ASD 
��
ASD  30�
Vậy tan �
.
3
nên AD 

B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác A�
BC
Câu 45. [1H3-4] Cho hình lăng trụ ABC. A���

đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng  ABC  , M là trung điểm cạnh CC �
.
Tính cosin góc  giữa hai đường thẳng AA�và BM .
A. cos  

2 22
.
11

B. cos  

11
.
11


C. cos  

33
.
11

D. cos  

22
.
11

Lời giải
Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 22/26


H   ABC  .
Gọi H là trung điểm BC � A�
a 3
a 6
nên AA�
.

2
2

; BM    CC �
; BM  .
/ / CC �nên  AA�
Do AA�
Ta có A�
H  AH 

� .
Ta tính góc BMC
1
1
a 6
Vì M là trung điểm CC �nên CM  CC �
.
 AA�

2
2
4
Gọi N là giao điểm của A�
, CM 
M với AC . Do CM / / AA�

1
AA�nên CM là đường trung
2

N � C là trung điểm AN .
bình của AA�
a 6

a 10
C  AC  CN nên AA�
N vuông tại A�
Ta có A�
, AN  2a , AA�
.

� A�
N
2
2
Tương tự, ABN vuông tại B , AB  a , AN  2a � BN  a 3 .
a 10
BN có A�
B  a , BN  a 3 , A�
Xét A�
, BM là đường trung tuyến nên
N
2
BN 2  A�
B 2 A�
N 2 3a 2  a 2 5a 2 11a 2
a 22
.




� BM 
2

4
2
8
8
4
11a 2 3a 2

 a2
2
2
2
BM  CM  BC
33
8
8



Xét BMC có cos BMC 
.
2 BM .CM
11
a 22 a 6
2.
.
4
4
BM 2 

B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết

Câu 46. [2H1-4] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A���
AB  2a , AC  a , AA�
 4a . Gọi M là điểm thuộc cạnh AA�sao cho MA�
 3MA . Tính
M.
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C �
6a
8a
4a
4a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
7
3
7
Lời giải
Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 23/26



Gọi I  B�
, ta có:
M �BA�

C � MB ��
C
�BC //B ��
� BC //  MB��
C  � d  BC , C �
M   d  BC ,  MB��
C    d  B ,  MB��
C  .

C
�BC � MB ��
Mà hai tam giác IMA�và IB�
B đồng dạng, có:
IA� MA� 3
3
4

 � IA�
 IB � d  B,  MB��
C    d  A�
,  MB��
C  .
IB BB� 4
4
3
K  B��

C tại K , A�
Dựng A�
H  MK tại H , ta có:
B��
C  A�
K�

C   MA�
K  � A�
H  B��
C�
�� B��
H   MB��
C  � d  A�
,  MB��
C    A�
H.
B��
C  MA�
�� A�


A�
H  MK

1
1
1
1
1

5


 2 2  2.
B C vng tại A�có:
Xét tam giác A���
2
2
2
A�
K
A��
B
A��
C
4a a
4a
1
1
1
5
1
49
6a


 2 2 
� A�
H
Xét tam giác MA�

K vng tại A�có:
2
2
2
2
A�
H
A�
K
A�
M
4a 9 a
36a
7
M 
. Vậy, d  BC , C �

4
4 6a 8a
A�
H . 
.
3
3 7
7

Câu 47. [2H2-2] Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao
a 3.
A. 2a 2 .


B. 2a 2 3 .

C. a 2 .
Lời giải

D. a 2 3 .

Chọn B.
2
Diện tích xung quanh hình trụ: S xq  2 Rl  2 Rh  2 .a.a 3  2 3 a .

Câu 48. [2H2-2] Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a . Thể tích
của khối nón là:
A.

a 3 3
.
6

B.

a 3 3
.
3

C.

a 3 3
.
2


D.

a 3 3
.
12

Lời giải
Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 24/26


Giả sử hình nón có đỉnh là S , tâm đáy là O , thiết diện qua trục là SAB .
Ta có: SAB đều cạnh 2a � R  a .
Tam giác SOA vng tại O có: h  SO  SA2  AO 2  3a .
1
1
3 a 3
Thể tích khối nón là: V  h R 2  . 3a. a 2 
.
3
3
3
Câu 49. [2H2-4] Cho tam giác ABC có �
, AB  AC  a . Quay tam giác ABC (bao gồm cả
A  120�
điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối trịn

xoay đó bằng:
A.

a 3
.
3

B.

a 3
.
4

C.

a 3 3
.
2

D.

a 3 3
.
4

Lời giải
Chọn B.

Quay tam giác ABC quanh đường thẳng AB ta được khối trịn xoay có thể tích bằng V1 thể
tích khối nón lớn có đỉnh B và thiết diện qua trục là BDC (hình vẽ) trừ đi V2 thể tích khối nón

nhỏ có đỉnh A và thiết diện qua trục là ADC .
Gọi O là tâm đường trịn ngoại tiếp đáy của hai khối nón.
OC
3
� OC  AC sin 60�
a.
AC
2
AO
a
3
cos 60�
� OA  AC cos 60� � BO  a .
AC
2
2

Xét tam giác AOC vuông tại O có: sin 60�

2

1
1
1
1 �3 �
 a3
V  V1  V2  BO.. OC 2  AO. OC 2   OC 2  BO  AO    . �
a
.
a


.


3
3
3
3 �
4
�2 �
Câu 50. [2H2-4] Trong các khối trụ có cùng diện tích tồn phần bằng  , gọi  � là khối trụ có thể tích
lớn nhất, chiều cao của  � bằng:
A.


.
3

B.

6
.
3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C.

6
.

6

D.

 3
.
4
Trang 25/26


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×