Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tu chon 6 tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.62 KB, 2 trang )

Ngày giảng:
Lớp:
Chủ đề I
ôn tập toán lớp 5
Tiết 1
Luyện tập về phân số
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức cơ bản về t/c cơ bản của p/số, các phép tính
cộng trừ, nhân, chia p/số, so sánh 2 p/số, rút gọn p/số.
2. Kĩ năng: Tính toán chính xác.
3. Thái độ: HS có ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK lớp 5
2. Học sinh: Kiến thức.
III. Tiến trình dạy học;
1. ổn định tổ chức: (1)
Lớp 6a: .vắng
Lớp 6b.. vắng.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung
*Hoạt động 1: T/c cơ bản của p/số
- V: Gọi HS nhắc lại 2 t/c cơ bản của
p/số.
cb
ca
b
a
.
.
=


;
cb
ca
b
a
:
:
=
c

0.
- HS làm bài tập 1.
- HS hoạt động cá nhân.
- HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét chữa.
- GV cho HS làm bài 2.
- HS hoạt động cá nhân.
- HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét chữa.
* Hoạt động 2: So sánh 2 phân số
- GV cho học sinh làm BT.
(12
'
)
(15
'
)
I. T/c cơ bản của p/số

Bài 1: Rút gọn phân số:
a,
5
3
5:25
5:15
25
15
==
b,
3
2
9:27
9:18
27
18
==
Bài 2: Quy đồng mẫu số:
a,
3
2

8
5
Ta có:
*
24
16
8.3
8.2

3
2
==
*
8
5
=
=
3.8
3.5
24
15
II. So sánh hai phân số
Bài 3.
1. Hai phân số có cùng mẫu
- HS: Để so sánh 2 p/số cùng mẫu ta
làm thế nào?
- HS: So sánh tử nào lớn hơn thì p/số
đó lớn hơn.
- GV: Muốn so sánh 2 p/số khác mẫu
ta làm thế nào?
- HS: Phải quy đồng để đa về 2 p/số
cùng mẫu rồi so sánh.
*Hoạt động 3: Phép cộng trừ 2 p/số
- GV: Yêu cầu nhắc lại qui tắc cộng 2
p/số cùng mẫu, khác mẫu.
- HS: Qui tắc trừ 2 phân số cùng mẫu,
khác mẫu.
*Hoạt động 4: Phép nhân, chia p/số
- HS làm BT 5 lên bảng.

- HS cả lớp cùng làm.
- HS khác nhận xét.
(5
'
)
(5
'
)
a, So sánh hai phân số
6
2

6
5
6
2
6
5
>
b, So sánh hai phân sốkhác mẫu
5
2

7
3
Quy đồng mẫu số 2 phân số
5
2
=
7.5

7.2
=
35
14
7
3
=
5.7
5.3
=
35
15

35
15
>
35
14
nên
5
2
7
3
>
III. Phép cộng, phép trừ 2 phân số
Bài 4 . Tính
a,
56
83
56

35
56
48
8
5
7
6
=+=+
b,
40
9
40
15
40
24
8
3
5
3
==
IV. Phép chia và phép nhân 2 phân
số
Bài 5: Tính
a,
30
4
90
12
9
4

10
3
==
b,
5
14
35
76
3
7
5
6
7
3
:
5
6
=


==
4. Củng cố: (5
'
)
- GV cho HS nhắc lại kiến thức đã ôn tập.
5. Hớng dẫn học ở nhà: ( 2
'
)
- Về xem lại các BT đã chữa.
- Học thuộc các qui tắc trên.

- Ôn kiến thức về số thập phân, hỗn số.
* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
..
..
..
..
..

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×