Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ ôn THI TNTHPT PHAN DANG LUU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.09 KB, 5 trang )

ĐỀ ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất maxy của hàm số y  4 x 3  3 x 4 .
A. maxy = 1.
B. maxy = -1.
C. maxy = 0.

D. maxy = 2.

Câu 2: Tìm m để phương trình x 3  3 x 2  9 x  m  0 có ba nghiệm phân biệt.
A. 27  m  5.
B. - 5 < m < 27.
C. 5 �m �27.
D. m �0.

 

4
2
Câu 3: Cho đồ thị C : y   x  2 x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. (C) chỉ có 1 tâm đối xứng.
C. (C) chỉ có 1 trục đối xứng.

B. (C) chỉ có 3 điểm cực trị.
D. (C) chỉ có 1 điểm cực tiểu.

Câu 4: Tìm giá trị m để hàm số y 


m3
m2




mx  3
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
2x  m  5


m �3
m �2


A. �

Câu 5: Tìm giá trị m để đồ thị hàm số y 
A. m 

4
5

B. m = 1.

Câu 6: Hàm số y 





A. 2;�

D. 2  m  3 .


C. 2 �m �3

B. �

2 x 2  6mx  4
đi qua điểm A(-1; 1).
mx  2
1
C. m = -1.
D. m 
2

x 1
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x2
B. �.
C. �\  2





D. �;3 .

Câu 7: Tìm giá trị m để đồ thị hàm số y  x 3  mx  m  2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. m = 10.
B. m = 4.
C. m = 6.
D. m = 8.

Câu 8: Hàm số y  x 3  3 x  2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 





B. �\ 1;1

A. 0; 2





C. 1;1



D. 3; 2



Câu 9: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại.
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.

D. Hàm số có đúng một cực trị.


Câu 10: Tìm tập hợp giá trị m để đồ thị hàm số y 





A. �\ 1;3



B. �\ 3

mx   2m  3
xm





 

C. 1;3

D. �\ 1 .

Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình 3.9 x  4.15 x  15.25 x .

 


A. 1





B. 1;1

có tiệm cận đứng.

 



C. 0;1

D. 1 .

C. y '  2 x  3x

D. y '  6 x .

Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x.3x.
A. y '  6 x ln6

B. y '  x.6 x 1 .

2x
1
 .

x 1 2
B. S   �; 3 � 1; �

Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log9



C. S   �; 1
A. S  3; 1





D. S  �; 3 .





Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y  log4 3 x  4 .
Trang 1/5






1; �
A. D  �



�4
�3





C. D  � ; ��

B. D  1; �



1  log32 x
 1.
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
1  log3 x
1;3�
A. S  �



  
D. S   1;3 .

  




Câu 16: Biết logb a  3 . Tính m  log

3
a
b

a
b





.

3
B. m  3 3 .
C. m  3 3 .
3
Câu 17: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
x
x
2
A. 10 '  10 log10.
B. x '  2 x.
A. m  

e




B. S  �;1 � 3; � .

C. S  0;1 � 3; � .

 
C.  x  '  ex

�4
�3

 ; ��.
D. D  �

e 1

D. m 

3.
3

 
D.  e  '  e .
x

.

x


Câu 18: Cho log2 3  a,log3 5  b . Tính log9 90 theo a và b.

2a  1  ab
2a  1  ab
B. log9 90 
.
.
4a
a
2a  1  ab
2a  1  ab
C. log9 90 
.
D. log9 90 
.
4a
a
Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó.
A. log9 90 

x

�2�
A. y  � �.
B. y  e x .
C. y   x .
D. y  10 x .
�3 �
� �
Câu 20: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% năm và lãi suất hằng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau

bao nhiêu năm người đó thu được số tiền gấp 3 lần số tiền ban đầu?
A. 18,9 năm.
B. 16,9 năm.
C. 17,9 năm.
D. 19,9 năm.

 

Câu 21: Cho hàm số u  u x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

u'

1

u'

A.

�u dx   u  C .

B.

�u dx 

C.

�lnudx 

u'
C.

u

D.

�2

Câu 22: Tính tích phân I 

1

�xe
0

2x

1
u

u C.

dx  u  C .

dx.

e2  1
e2  1
e2  1
A. I 
B. I 
C. I 

.
D. I  e 2 .
.
.
4
2
4
Câu 23: Một công ty có 2 dự án đầu tư là Q1 và Q2. Giả sử sau một thời gian là t năm thì dự án thứ nhất
2
phát sinh lợi nhuận với tốc độ là Q1  t   100  t (trăm đô la/năm) và dự án thứ hai phát sinh lợi nhuận với
tốc độ là Q2  t   15t  284 (trăm đô la/năm). Tính lợi nhuận vượt thực tế từ lúc ban đầu tới khi tốc độ sinh
lợi nhuận dự án thứ hai vượt bằng dự án ban đầu tư thứ nhất.
A. Xấp xỉ 4143,83 (trăm đô la).
B. Xấp xỉ 5243,83 (trăm đô la).
C. Xấp xỉ 4243,83 (trăm đô la).
D. Xấp xỉ 4144,83 (trăm đô la).
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin x, x  0, x  2 và trục hoành.
Trang 2/5


A. 4 (đvdt).

B. 1 (đvdt).

C. 2 (đvdt).

D. 0 (đvdt).




2
Câu 25: Tính tích phân I  �
 sin2 x.cos xdx.


2

1
1
.
D. d I   .
6
6
Câu 26: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin x, x  0, x  2 và trục Ox. Quay hình phẳng
(H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay. Tính thể tích.V của khối tròn xoay này.

2
A. V 
B. V   .
C. V  .
D. V   2 .
.
2
2
A. I = 0.

C. I 

B. I = 1.


2x  5
dx.

1 x  2
A. I  4  ln3.
B. I  2  3 ln3.
C. I  ln3  4.
D. I  4  ln3.
Câu 28: Cho số phức z = 5 – 2i. Tìm phần ảo của số phức nghịch đảo của z.
2
5
A.
B. 21 .
C.
.
D. 29 .
.
29
29
1

Câu 27: Tính tích phân I 







Câu 29: Tính số phức z  i 2  i 3  i .

A. 1 + 7i.

B. 2 + 5i.

C. 6.

3  4i
.
4i
9 23
B.
 i.
25 25

D. 5i.

Câu 30: Tính số phức z 
A.

16 13
 i.
17 17



 

C.




9 4
 i.
5 5

D.

16 11
 i.
15 15

Câu 31: Tính số phức z  i  2  4i  3  2i .
A. -1 – i.

B. 5 + 3i.

C. - 1 – 2i.





D. 1 + 2i.

3

Câu 32: Tính môđun của số phức z  5  2i  1  i .
A. 7.

B. 3.


C. 5.

D. 2.

Câu 33: Tìm tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức w  iz  1 với z là số phức thỏa mãn z  i  2 .



A. x  2



2

 y 2  4. B.  x  2   y 2  2 . C. x 2   y  2   4. D.  x  2   y 2  4.
2

2

2

Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3, 2, 1. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình

hộp đã cho.

14
13
10
3

B. r 
C. r 
D. r 
.
.
.
.
2
2
2
2
Câu 35: Một hình lập phương có cạnh bằng 3. Tính thể tích V của khối lập phương đã cho.
A. 27 (đvtt).
B. 9 (đvtt).
C. 81 (đvtt).
D. 36 (đvtt).
A. r 

Câu 36: Cho hình lăng trụ tứ giác đều, cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 3. Tính diện tích toàn phần Stp

của lăng trụ đã cho.
A. 32 (đvtt).
B. 6 (đvtt).
C. 12 (đvtt).
D. 24 (đvtt).
Câu 37: Cho một hình nón đỉnh S, tâm của đáy là O. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng (P) đi qua trung
điểm của SO và song song với đáy, ta được một hình nón mới đỉnh S đáy là hình tròn thuộc (P). Gọi V1 và
V2 lần lượt là thể tích khối nón ban đầu và khối nón mới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. V1 = 8V2.
B. V1 = 2V2.

C. V1 = 4V2.
D. 3V1 = 8V2.
Câu 38: Tính thể tích V của khối tứ diện đều có cạnh bằng 1.
1
2
3.
6.
A. V 
B. V  .
C. V 
D. V 
.
6
12
6
3
Trang 3/5


Câu 39: Hình chữ nhật ABCD có tỉ lệ hai cạnh AB:AD = 2:5. Khi quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB

ta thu được hình trụ tròn xoay có thể tích V1; khi quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AD, ta thu được
V
hình trụ tròn xoay có thể tích V2. Tính tỉ số 1 .
V2

1
2
3
.

C. .
D. .
3
3
5
Câu 40: Cho khối đa diện (H) là một khối chóp. (H) có m đỉnh, n cạnh, p mặt. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A. m + p = n + 2.
B. m + p = n.
C. m + p = n + 1.
D. m + p = n – 1.
�  1200 , AB  AC  a.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC, SA   ABC  , SA  2a, tam giác ABC cân tại A, BAC
A.

2
.
5

B.

Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. r  a 2.

B. r  2a.

C. r  a

3
2


.

D. r  a 5.

r





Câu 42: Cho đường thẳng d đi qua điểm M(2; 0; -1) và có một vectơ chỉ phương u  4; 6; 2 . Viết

phương trình chính tắc của d.
x  2 y z 1
A.


.
2
3
1
x  2 y z 1
C.


.
2
3
1


x4

2
x2
D.

4
B.

y6 z2
.

3
1
y z 1

.
6
2

Câu 43: Tìm tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  4 x  8 y  2 z  4  0 .



C. I  2; 4;1 ,r  25.
A. I 2; 4;1 ,r  5.




D. I  2; 4; 1 , r  5.

B. I 2; 4; 1 ,r  25.

Câu 44: Tính khoảng cách từ M(-2; - 4; 3) đến mặt phẳng (P): 2 x  y  2 z  3  0.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 11.

x 1 y 1 z 1


. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng
1
1
2
cách từ
r O đến (P) lớn nhất, với
r O là gốc tọa độ. Vectơ
r nào dưới đây là vectơ
r pháp tuyến của (P)?
A. n   1;1;1 .
B. n   1;1; 1 .
C. n   3;1;0  .
D. n   1;1; 2  .
Câu 45: Cho đường thẳng d :

Câu 46: Cho hai điểm A(1;2;3) và B(1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. 2 y  4 z  11  0.

B. x  2 y  4 z  11  0.

3
11
D. y  2 z 
 0.
 0.
2
2
Câu 47: Cho mặt cầu (S) có tâm I nằm trên mặt phẳng (Oxy) và đi qua ba điểm A(1;2;-2), B(1;-3;1),
C(2;2;3). Tìm tọa độ tâm I.
A. I(-2;1;0).
B. I(0;0;-2).
C. I(2;-1;0).
D. I(0;0;1).
Câu 48: Cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm E(4;-1;1), F(3;1;-1) và song song với trục Ox. Viết phương
trình mặt phẳng (P).
A. y  z  0.
B. x  z  0.
C. x  y  z  0 .
D. x  y  0 .
C. x  2 y 

Câu 49: Cho mặt phẳng (P): x + y + z – 1 = 0. Mặt phẳng (Q) đồng thời cắt mặt phẳng (P) và mặt phẳng

(Oxy) theo hai giao tuyến song song. Tìm phương trình của mặt phẳng (Q).
A. x  y  0 .
B. y  z  0.
C. x  z  0.
D. x  y  z  0 .

Câu 50. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60cm. Ta gập tấm nhôm theo 2 cạnh MN và
PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết 2
đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.
Trang 4/5


A. x = 20.

B. x = 15.

C. x = 39.

----------- HẾT ---------TẤT CẢ ĐÁP ÁN ĐỀU LÀ A.

Trang 5/5

D. x 

15
.
2



×