Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA hinh 6 (T1-7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.37 KB, 22 trang )

Lu Thị Thơm Trờng THCS Trơng Công Định
Hình học
Chơng I: Đoạn thẳng
Tiết 1: Điểm- Đờng thẳng
I. Mục tiêu:
Kiến thức :- Hiểu điểm là gì? Đờng thẳng là gì?
- Hiểu quan hệ điểm thuộc (không thuộc) đờng thẳng
Kĩ năng: - Biết vẽ điểm, đờng thẳng, Biết sử dụng kí hiệu ,
Thái độ : - Rèn tính cẩn thận chính xác, khả năng t duy tởng tợng của
học sinh
II. Chuẩn bị
GV: Thớc thẳng, bảng phụ vẽ 4 điểm B, D, C, E
HS: Thớc thẳng
III . Phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp ,luyện tập và thực hành
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1
G: Chỉ rõ dấu chấm nhỏ
trên bảng, trên trang giấy
là hình ảnh của điểm
G Em hãy đọc các điểm,
nói rõ cách viết điểm
G: Em hãy quan sát bảng
phụ rồi chỉ ra điểm D?
G: Quan sát hình 2 trong
sgk đọc tên các điểm trong
hình?
G: Cách hiểu 1 Một
điểm có hai tên A và C
- Cách hiểu 2: Hai điểm A


và C trùng nhau
- Bất cứ hình nào cũng là
tập hợp điểm
- Điểm cũng là hình đơn
Giới thiệu về điểm
HS quan sát hình 1 sgk
Hs dấu chấm nhỏ trên
trang giấy là hình ảnh của
điểm. Cách dùng chữ cái in
hoa đặt tên cho điểm
H chỉ điểm D
H. A. C
1. Điểm
- Điểm A, điểm B, điểm M
- Cách vẽ: dấu chấm nhỏ
- Cách viết: chữ cái (kí
hiệu) in hoa
- Hai điểm A và C trùng
nhau
- Bất cứ hình nào cũng là
tập hợp các điểm
1
A
*
B
*
*
M
Lu Thị Thơm Trờng THCS Trơng Công Định
giản nhất.

Hoạt động 2: Giới thiệu về đờng thẳng
G: lấy sợi chỉ căng thẳng,
chỉ rõ mép bảng
G: Hãy nêu hình ảnh của
đờng thẳng?
G: Hãy quan sát hình
3sgk: Đọc tên đờng thẳng,
nói cách viết tên đờng
thẳng? cách vẽ đờng
thẳng?
G: chỉ rõ
- Đờng thẳng là một tập
hợp điểm
- Đờng thẳng không giới
hạn về hai phía
- Vẽ đờng thẳng bằng một
vạch thẳng
- Khi vẽ và vạch tên đờng
thẳng cần tởng tợng vạch
thẳng đợng kéo dàI mãI về
hai phía
Hs nêu
Hs đọc tên
Hs vẽ hình vào vở
II. Đ ờng thẳng
- Đờng thẳng a, đờng thẳng
p
- Cách vẽ: Dùng thớc thẳng
- Dùng các chữ cái thờng
để đạt tên cho đờng thẳng

a, b,
Hoạt động 3: . Điểm thuộc đờng
G: yêu cầu học sinh quan
sát hình 4sgk
G: Diễn đạt quan hệ giữa
các điểm A, B với đờng
thẳng d bằng các cách
khác nhau?
G: Chỉ rõ cách nói khác
Quan hệ giữa điểm và đờng
thẳng
A thuộc đờng thẳng d
- Điểm A nằm trên đờng d
- Đờng thẳng d đi qua A
- Đờng thẳng d chứa điểm
A
B không thuộc đờng thẳng
d
Điểm B nằm ngoài đờng
thẳng d
Đờng thẳng d không đi qua
d
Đờng thẳng d không chứa
điểm B
Từng hs trả lời bài tập
III. Điểm thuộc đ ờng
thẳng. Điểm không thuộc
đờng thẳng
A thuộc đờng thẳng d
kí hiệu Ad

B không thuộc đờng thẳng
d. kí hiệu Bd
2
A
*
B
*
d
a p
P
*
C
*
M
*
N
*
Q
*
E
*
Lu Thị Thơm Trờng THCS Trơng Công Định
nhau
- Vẽ một đờng thẳng a, có
thể vẽ đợc những điểm a
và những điểm a
- Với mỗi đờng thẳng a có
những điểm a và những
điểm a
- Với mỗi đờng thẳng bất

kì có những điểm thuộc đ-
ờng thẳng đó và có những
điểm đờng thẳng đó
Hoạt động 4: Củng cố- Luyện tập
Bảng phụ: Điền các ô
trống trong bảng
Cách vẽ thông thờng Hình vẽ kí hiệu
Điểm M
Đờng thẳng a
Ma
N
*
a
Bài tập 1 sgk
Bài tập 3 sgk Nhận biết điểm () đờng thẳng
Sử dụng kí hiệu và
Bài tập 4 sgk
Bài tập 7 sgk
BT : trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng
1, Để đặt tên cho điểm ngời ta thờng dùng
A. một chữ cái viết thờng
B. Một chữ cái in hoa
C. Bất kỳ chữ cái viết thờng hoặc chữ cái viết hoa
D. Tất cả các câu trên đều đúng
3
P
*
C
*
M

*
N
*
a
Q
*
E
*
*
M M
a
a
Lu Thị Thơm Trờng THCS Trơng Công Định
2, Để đạt tên cho một đờng thẳng ngời ta thờng dùng:
A. Hai chữ cái in hoa và một chữ cái viết thờng .
B. Một chữ cái viết thờng và một chữ cái viết hoa
C. Một chữ cái viết hoa
D.Chỉ có câu B đúng
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
Học bài theo sgk
BTVN 2,5,6(sgk)
BT 1,2,4 SBT
Tiết 2: ba điểm thẳng hàng
I. Mục tiêu
Kiến thức
- Ba điểm thẳng hàng
- Điểm nằm giữa hai điểm
- Trong ba điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2
điểm còn lại
Kĩ năng

- Học sinh biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng
hàng, biết sử dụng thuật ngữ: nằm cùng phía, nằm khác phía,
nằm giữa
Thái độ: Yêu cầu sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng
hàng
II. Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ
HS : Thớc thẳng
III . Phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp ,luyện tập và thực hành
IV. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của gV Hoạt động của hs Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Cho hình vẽ
? Hãy điền kí hiệu , và
ô
M a N a
A a
Bài 2: Cho hình vẽ
? Hãy điền kí hiệu , vào
ô
K b Q b
P b
4
K
*
Q
*
P
*

b
M
*
N
*
A
*
a
Lu Thị Thơm Trờng THCS Trơng Công Định
? Các điểm M,N,A thẳng
hàng
3 điểm M,N,A cùng nằm
trên đờng thẳng a
Hoạt động 2: Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
G: Khi nào ta có thể nói
ba điểm A, B, C thảng
hàng?
G: Em hãy cho VD về 3
điểm thẳng hàng?
G: Để vẽ 3 điểm thẳng
hàng ta vẽ ntn?
G: Khi nào ta có thể nói:
Ba điểm A,B,C không
thẳng hàng?
G: Em hãy lấy VD thực tế
về 3 điểm không thẳng
hàng?
G: Để vẽ ba điểm không
thẳng hàng ta làm ntn?
G: Để nhân biết 3 điểm

cho trớc có thẳng hàng
hay không ta làm ntn?
G: Có thể xảy ra nhiều
điểm cùng thuộc đờng
thẳng không? Vì sao?
Nhiều điểm không thuộc
đờng thẳng không? Vì
sao?
Giới thiệu nhiều điểm
thẳng hàng, nhiều điểm
không thẳng hàng(bảng
phụ)
Củng cố:
A,B,C cùng thuộc 1 đờng
thẳng
Vẽ một đờng thẳng lấy 3
điểm thuộc đờng thẳng đó.
Khi 3 điểm A,B,C không
cùng thuộc bất kì một đờng
thẳng nào ta nói chúng
không thẳng hàng
Vẽ một đờng thẳng lấy hai
điểm thuộc đờng thẳng đó
và một điểm không thuộc
đờng thẳng đó.
Dùng thớc thẳng để gióng
1 thế nào là 3 điểm thẳng
hàng?
* A,B,C cùng thuộc một đ-
ờng thẳng A,B,C thẳng

hàng
Cách vẽ:
A,B,C không cùng thuộc
bất kì một đờng thẳng nào
A,B,C không thẳng
hàng:
Cách vẽ
Bài 8(SGK/106)
Ba điểm A,M,N thẳng hàng
Bài 10(SGK/106)
a, Vẽ ba điểm M,N,P thẳng
hàng (6 trờng hợp)
5
A B C
A
*
B
*
C
*
Lu Thị Thơm Trờng THCS Trơng Công Định
b, Vẽ ba điểm T,Q,R
không thẳng hàng. (1 trờng
hợp)
Hoạt động 3 : Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
G: Với hình vẽ kẻ từ trái
sang phải vị trí các điểm
nh thế nào đối với nhau?
G: Trên hình trên có mấy
hình đợc biểu diễn?

Có bao nhiêu điểm nằm
giữa hai điểm
- Trong 3 điểm thẳng hàng
có bao nhiêu điểm nằm
giữa hai điểm còn lại?
Bảng phụ
(Không có điểm nằm
giữa)
G: Không có khái niệm
điểm nằm giữa khi ba
điểm không thẳng hàng.
Hs trả lời
3 điểm
1 điểm
1 điểm
2. Quan hệ giữa ba điểm
thẳng hàng
Điểm A và C nằm cùng
phía với điểm B
Điểm C và B nằm cùng
phía với điểm A
Điểm A và B nằm khác
phía với C
Điểm C nằm giữa hai điểm
A và B
Nhận xét: (SGK/106)
* Chú ý: Nếu biết một
điểm nằm giữa hai điểm thì
ba điểm ấy thẳng hàng.
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố

G: Yêu cầu hs vẽ hình
theo lời GV đọc
1, Vẽ ba điểm thẳng hàng
E,F,K (E nằm giữa F và
K)
M,N sao cho E nằm giữa
M và N
Hs vẽ hình vào vở
1 học sinh lên bảng vẽ hình
3. Luyện tập củng cố
Bài 11(SGK/107)
Bài 12
a, Điểm N
b, Điểm M
c, Điểm N và điểm P
6
A
*
C
*
B
*
Lu Thị Thơm Trờng THCS Trơng Công Định
BT Trắc nghiệm ( Bảng phụ )
Cách viết thông thờng Hình vẽ
Ba điểm A,M, Q thẳng hàng
Ba điểm P,R,S không thẳng hàng
Ba điểm M, N ,K cùng thuộc đ-
ờng thẳng d
Ba điểm R,T,U không cùng thuộc

d
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
Ôn lại những kiến thức quan trọng cần nhớ trong giờ học
Bài tập về nhà 13,14 (SGK). 6,7,8,9,10,13 (SBT)
Tiết 3: Đờng thẳng đi qua hai điểm
I. Mục tiêu
Kiến thức - Hs hiểu có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm
phân biệt.
-Lu ý học sinh có vô số đờng đi qua hai điểm
Kĩ năng
- Học sinh biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm, đờng thẳng
cắt nhau, đờng thẳng song song.
Thái độ : -Rèn luyện t duy: Nắm vững vị trí tơng đối của
đờng thẳng trên mặt phẳng.
II. Chuẩn bị
GV:Thớc thẳng, phấn mầu, bảng phụ.
HS:Thớc thẳng
III . Phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp ,luyện tập và thực hành
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Bảng phụ
1, Khi nào 3 điểm A,B,C
thẳng hàng, không thẳng
hàng
2, Cho điểm A, vẽ đờng
thẳng đi qua A. Vẽ đợc
bao nhiêu đờng thẳng đi
qua A?

3, Cho điểm B (BA) vẽ đ-
ờng thẳng đi qua A và B.
Có bao nhiêu đờng thẳng
đi qua A và B? Em hãy mô
Học sinh trả lời miệng
Học sinh làm nháp
Học sinh lên bảng thực
hiện xong
Học sinh tiếp theo dùng
phấn màu hãy vẽ đờng
7
Lu Thị Thơm Trờng THCS Trơng Công Định
tả cách vẽ? thẳng đi qua 2 điểm A và B
và cho nhận xét về số đờng
thẳng vẽ đợc.
Hoạt động 2: Vẽ đờng thẳng
G: Em hãy đọc lại cách vẽ
đờng thẳng đi qua hai
điểm.
G: Em hãy nhận xét có
mấy đờng thẳng đi qua hai
điểm A và B.
Củng cố: Bài 15 (sgk/109)
G: Ta đã biết cách đạt tên
đờng thẳng bằng một chữ
cái thờng
G: Vì đờng thẳng xđ 2
điểm nên ngời ta còn lấy
tên 2 điểm đó để đạt tên
cho đờng thẳng

? hình 18 (sgk)
G: Đờng thẳng AB và CB
có đặc điểm gì?
G: Cho 3 điểm không
thẳng hàng, vẽ đờng thẳng
AB; AC. Hai đờng thẳng
này có đặc điểm gì?
G: AB, AC cắt nhau A là
giao điểm
G: Hai đờng thẳng không
có điểm nào chunghai
đờng thẳng song song
G: Hai đờng thẳng không
trùng nhau gọi là hai đờng
thẳng phân biệt. Cho 2 đ-
ờng thẳng không nói gì
- Đặt thớc đi qua hai điểm
A và B
- Dùng đầu chì vạch theo
cạch thớc.
- Có duy nhất một đờng
thẳng đi qua hai điểm A và
B.
Học sinh quan sát bảng
phụ
Học sinh trả lời miệng
BA, BC, CA, CB, AB, AC
Chung 1 điểm A
Hs vẽ
Hs nghe và viết vào vở

1, Vẽ đ ờng thẳng
a, Vẽ đờng thẳng(sgk/107)
b, Nhận xét. Có một và chỉ
một đờng thẳng đi qua hai
điểm A và B
2, Tên của đ ờng thẳng
C
1
: Dùng 1 chữ cái thờng
C
2
: Dùng 2 chữ cái thờng
C
3
: Dùng 2 chữ cái in hoa
AB (hoặc BA) (tên của 2
điểm thuộc đờng thẳng đó)
? hình 18(sgk)
3, Đ ờng thẳng trùng nhau,
cắt nhau, song song
* Đờng thẳng AB, ACcó
vô số điểm chung trùng
nhau.
* Đờng thẳng AB và AC có
một điểm chung cắt nhau,
A là giao điểm của hai đờng
thẳng đó
* Đờng thẳng xy và zt không
có điểm chung nào hai đ-
ờng thẳng song song

* Chú ý (sgk/109)
8
A
*
B
*
C
*
A
*
B
*
C
*
x
y
z
t

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×