Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Sinh 6 ( tiet 1-20).- CAO BẰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323 KB, 55 trang )

Bạn có thể tham khảo tài liệu tại trang riêng: />Tit:1 M U SINH HC
C IM CA C TH SNG
Ngày soạn: / / 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
6C
I - Mục tiêu
1. Kin thc: - Nờu c c im ch yu ca c th sng
- Phõn bit vt sng vi vt khụng sng
2. K nng: K nng tỡm tũi
3. Thỏi : - Yờu thiờn nhiờn, khoa hc
II - Ph ơng pháp Trc quan, hi ỏp, tho lun
III - Đồ dùng
Thy: Tranh v v mt s ng vt ang n c
Trũ: Cõy u, hũn ỏ v thanh st
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức(1')
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1') Hóy k tờn cỏc vt cõy ci? Nhng vt ú chia
lm 2 nhúm. Vy chỳng khỏc nhau im no?
TG Hoạt động thầy trò Nội dung kiến thức cần khắc sâu
(17')
GV: yêu cầu HS kể tên 1 số cây,
con vật, đồ vật hay vật thể mà em
biết, sau đó chọn 1 cây, con, đồ vật
đại diện để quan sát.
- HS: Kể tên 1 số sinh vật gần với
đời sống nh:
+ Cây nhãn, cây vải, cây đậu,...
+ Con gà, con lợn, con chó,...


+ Cái bàn, ghế, cái nhà,...
GV: yêu cầu HS chọn đại diện: con
I. Nhận dạng vật sống và vật
không sống
(20')
gà, cây đậu, cái bàn thảo luận nhóm
trả lời cáccâu hỏi:
? Con gà, cây đậu, cần những điều
kiện gì để sống ?
? Cái bàn cần có những điều kiện
nh con gà, cây đậu để tồn tại
không ?
+ Con gà và cây đậu đợc chăm sóc
lớn lên còn cái bàn không thay đổi.
? Sau 1 thời gian chăm sóc đối tợng
nào tăng kích thớc, đối tợng nào
không tăng kích thớc ?
+ Sau 1 thời gian chăm sóc con gà
và cây đậutăng kích thớc còn cái
bàn thì không tăng kích thớc.
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
> GV chốt lại .
GV: cho HS tìm thêm trong thực tế
1 số vật sống và không sống.
GV: cho HS rút ra kết luận qua các
VD trên.
GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra
kết luận
GV: cho HS đọc thông tin SGK và
quan sát bảng SGK- tr. 6

GV: giải thích cột 6,7 cho HS hiểu
GV: yêu cầu các nhóm thảo luận
hoàn thành bảng SGK đã kẻ sẵn vào
vở.
GV: yêu cầu đại diện nhóm lên
bảng hoàn thành bảng
GV: yêu cầu các HS khác nhận xét,
bổ sung
GV: thông báo bảng kiến thức
chuẩn
+ Vật sống: Lấy thức ăn, nớc
uống > lớn lên và sinh sản.
+ Vật không sống: Không lấy
thức ăn, không lớn lên.
II - Đặc điểm của cơ thể sống
STT Ví dụ Lớn Sinh Di lấy các Loại bỏ Xếp loại
Vật
sống
Vật
k
0
sống
1. Hòn đá - - - - - +
2. Con gà + + + + + +
3. Cây đậu + + - + + +
4. Cái bàn - - - - - +
GV: Qua bảng so sánh hãy cho biết
đặc điểm chung của cơ thể sống ?
GV: yêu cầu HS đọc kết luận chung
SGK tr. 6

Đặc điểm của cơ thể sống:
+ Trao đổi chất với môi trờng
+ Lớn lên và sinh sản.
4. Cng c ( 4'):
- GV cho HS nhc li nhng ni dung chớnh ó hc
So sỏnh vt sng v vt khụng sng?
5. Dn dũ (1'):
- Hc bi theo cõu hi SGK.
- BT2 SGK
- Chuẩn bị bài mới: Tranh ảnh một số sinh vật trong tự nhiên.
V- Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................
.............................................................................................................
-------------------------------------------------------
Tit 2:
NHIM V CA SINH HC
Ngày soạn:
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
6C
I - Mục tiêu
1. Kin thc : - Nờu c mt s vớ d thy s a dng ca SV cựng vi
nhng li hi ca chỳng
- Bit c 4 nhúm sinh vt chớnh: V, TV, VK v Nm
2. K nng: - Hiu c nhim v ca sinh hc, thc vt hc
3. Thỏi : - Yờu thiờn nhiờn v yờu b mụn
II - Ph ơng pháp : Trc quan, hi ỏp, tho lun nhúm
III - Đồ dùng : H2.1 SGK
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức(1')

2. Kiểm tra bài cũ (5')
? Nờu c im ca c th sng?
- Có sự trao đổi chất với môi trờng ( lấy các chất cần thiết và loại bỏ các chất
thải) thì mới tồn tại đợc.
- Lớn lênh, sinh sản
- VD: + Con gà con ăn lớn lên và sinh sản
+ Cây ngô non -> lấy các chất> lớn lên > cho hạt
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1') Nhn xột v s lng cõy ci v con vt xung quanh chỳng
ta. Tỏt c nhng loi cõy ci, ng vt th gii sinh vt. B mụn SH6 s
nghiờn cu ngnh thc vt hc. Nhim v no? a dng ntn?
TG
Hot ng thy v trũ Kin thc
16'
GV: Yờu cu hc sinh tho lun
nhúm thc hin mc a SGKGV
GV: yêu cầu đại diện các nhóm lên
hoàn thành bài tập, các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
- GV: thông báo bảng chuẩn kiến
thức
I. Sinh vt trong t nhiờn:
STT Tên sinh vật nơi sống kích thớc
có k'/n di
chuyển
có ích,
có hại
1 Cây mít ở cạn to không có ích
2 Con voi ỏ cạn to có có ích
3 Con giun đất ởdới đất ẩm nhỏ có có ích

4 Con cá chép dới nớc trung bình có có ích
5 Cây bèo tây d/nớc, ở cạn trung bình không có ích
6 Con ruồi ở nơi bẩn nhỏ có có hại
7 Cây nấm rơm đống rơm
mục
nhỏ không có ích
15'
Qua bảng thống kê trên em có nhận xét gì
về thế giới sinh vật ?
Sự phong phú về môi trờng sống, khả năng
di chuyển của sinh vật nói lên điều gì ?
Hãy quan sát bảng trên có thể chia làm
mấy nhóm sinh vật.?
? Khi phân chia 4 nhóm sinh vật ngời ta
dựa vào những đặc điểm nào để phân biệt
GV: nhận xét, bổ sung câu trả lời
GV yêu cầu HS đọc SGK
(?) Nhiệm vụ của HS là gì?
GV gọi 1>3 HS trả lời .
GV chốt lại.
GV cho 1HS đọc. nhiệm vụ của thực vật
ng vt
Cú 4 nhúm Thc vt
Vi khun
Nm
Th gii thc vt rt da dng th hin
cỏc mt: Ni sng, kớch thc, di
chuyn.
II. Nhim v ca sinh hc:
* NV ca sinh hc:

Nghiờn cu c im cu to v hot
ng
sng, cỏc k sng cỳa sinh vt cng
nh
cỏc mi quan h gia cỏc sinh vt vi
nhau v vi mụi trng, tỡm cỏch s
dng
hp lý chỳng phc v cho i sng
con
ngi.
* NV thc vt hc:
- Nghiờn cu c im hỡnh thỏi cu
to
- NC s a dng, phỏt trin ca chỳng
- Vai trũ ca thc vt
4. Cng c ( 4'):
- GV cho HS nhc li nhng ni dung chớnh ó hc
+ Thế giới sinh vật rất đa dạng đợc thể hiện nh thế nào ?
+ Ngời ta phân chia giới thực vật trong tự nhiên thành mấy nhóm ? kể
tên ?
+ Hãy cho biết nhiệm vụ của sinh học và của thực vật học
5. Dn dũ (1'): - Hc bi theo cõu hi SGK.
- Chuẩn bị bài mới: Su tầm tranh ảnh về thực vật có nhiều ở môi trờng
V- Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................
.............................................................................................................
xác nhận của tổ chuyên môn
...................................................................................
....
....................................................................................

.....
....................................................................................
......
....................................................................................
......
-------------------------------------------------------
Tiết 3: Đặc điểm chung của thực vật. Có phải
tất cả các thực vật đều có hoa
Ngày soạn: 7/ 8/ 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
6C 12/ 08/ 2009
I - Mục tiêu
1. Kin thc :
- HS nắm đợc đặc điểm chung của thực vật
- Tìm hiểu sự đa dạng phong phú của thực vật
- HS biết đợc quan sát, so sánh,để phân tích cây có hoa và cây không có
hoa dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sản.
- Phân biệt đợc cây một năm và cây lâu năm
2. K nng:
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng cá nhân hoạt động nhóm
3. Thỏi :
- Giáo dục lòng yêu tự nhiên bảo vệ thực vật.
II - Ph ơng pháp
Trc quan, hi ỏp tho lun
III - Đồ dùng - GV: Tranh ảnh: khu rừng, vờn cây, sa mạc, hồ nớc.
- HS: su tầm tranh ảnh của các loài sinh vật sống trên trái đất, ôn
kiến thức về quang hợp trong sách tự nhiên xã hội ở tiểu học.
- GV: +Tranh h 4.1, h 4.2- SGK
+ Mẫu cây cà chua, đậu có hoa, quả, hạt.

- HS: su tầm cây dơng xỉ, rau bợ.
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức(1')
2. Kiểm tra bài cũ (5')
Nêu nhiệm vụ của sinh học và nhiệm vụ của thực vật học ?
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1') Hóy k mt s loi cõy m em bit. Th gii thc vt a dng
v phong
phỳ? Chỳng cú c im chung no?
TG Hoạt động thầy - trò Nội dung kiến thức cần khắc sâu
(8')
(13')
GV cho HS quan sát hình vẽ
SGK
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi:
+ Xác định những nơi trên trái
đất có thực vật sống ?
- Thực vật sống ở mọi nơi trên
trái đất
+ Nơi nào có thực vật phong
phú, nơi nào ít thực vật ?
- ở sa mạc ít thực vật, còn ở
đồng bằng TV phong phú hơn.
+ Một số cây sống trên mặt nớc
theo em chúng có đặc điểm gì
khác so với cây sống ở cạn ?
- Cây sống ở mặt nớc,rễ ngắn,
thân xốp.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận

về thực vật ?
GV cho HS đọc thông tin về số
lợng loài thực vật trên trái đất và
ở Việt Nam.
GV cho HS mở bảng đã kẻ sẵn ở
nhà lên bàn và yêu cầu HS hoàn
thành yêu cầu SGK
- GV Gọi đại diện các nhóm lên
điền bảng, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung
- GV thông báo bảng kiến thức
I- Sự phong phú đa dạng của thực
vật
* Kết luận: Thực vật sống ở mọi nơi
trên trái đất, chúng có nhiều dạng
khác nhau thích nghi với môi trờng
sống.
II- Đặc điểm chung của thực vật
chuẩn.
STT Tên cây có k'/n tự
tạo ra chất
d
2
lớn lên sinh sản di chuyển
1 Cây ngô + + + -
2 Cây lúa + + + -
3 Cây mít + + + -
4 Cây sen + + + -
5 Cây xơng
rồng

+ + + -
7'
GV đa ra 1 số hiện tợng yêu cầu HS
nhận xét về hoạt động của các sinh
vật
+ Con gà, mèo chạy, đi.
+ Cây trồng vào chậu đặt ở cửa sổ
một thời gian sau cây cong về chỗ
sáng
- Nhận xét: Động vật có di chuyển
còn thực vật không di chuyển và có
tính hớng sáng
> từ đó rút ra đặc điểm chung của
thực vật ?
GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
SGK
GV: cho HS hoạt động cá nhân tìm
hiểu các cơ quan của cây cải
(?) Cây cải có những loại cơ quan
nào ? chức năng của từng loại cơ
quan đó ?
- Thực vật có khả năng tạo dinh dỡng,
không có khả năng di chuyển
* Đặc điểm chung của thực vật:
- Tự tổng hợp chất hữu cơ
- Phần lớn không có khả năng di chuyển
- Phản ứng chậm với những kích thích từ
bên ngoài
III- Thực vật có hoa và thực vật không
có hoa

- C th thc vt cú hai loi
+ Sinh dng: - R ,thõn,lỏ
+ Sinh sn: - Hoa, qu v ht
5'
- Có 2 loại cơ quan: cơ quan sinh d-
ỡng và cơ quan sinh sản.
GV yêu cầu HS làm bài tập:
- Rễ, thân, lá là ... (cqsd)
- Hoa, quả, hạt ... (cqss)
- Chức năng của cơ quan sinh sản là
.... (sinh sản để duy trì nòi giống )
- Chức năng của cơ quan sinh dỡng
là ... (nuôi dỡng
cây )
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
phân biệt thực vật có hoa và thực
vật không có hoa
- GV yêu cầu HS xem h 4.1 kết hợp
h 4.2 hoàn thành bảng 2 SGK
- GV gọi HS lên điền bảng
( Lu ý cây dơng xỉ không có hoa
nhng có cơ quan sinh sản đặc biệt)
? Dựa vào đặc điểm có hoa của
thực vật có thể chia thực vật làm
mấy nhóm ?
- GV yêu cầu HS đọc nhanh thông
tin SGK làm mục

SGK.
GV đa ra 1 số dạng cây:

+ Cây lúa, ngô, mớp > gọi là cây
1 năm
+ Cây hồng xiêm, cây mít, vải >
gọi là cây lâu năm
? Tại sao ngời ta phân chia nh thế ?
- GV yêu cầu các HS khác bổ sung
? Hãy phân biệt cây 1 năm và cây
lâu năm ? Kể tên 1 số cây 1 năm và
1 số cây lâu năm ?
Thực vật gồm 2 nhóm:
- Thc vt cú hoa cú c quan sinh sn l
hoa, qu v ht
- Thc vt khụng cú hoa c quan sinh sn
khụng phi l hoa, qu v ht.
IV- Cây một nầm và cây lâu năm
- HS suy nghĩ tình huống GV đa ra,
thảo luận trả lời câu hỏi, các nhóm
khác bổ sung:
+ Cây 1 năm là cây ra hoa, kết quả một
lần trong vòng đời.
+ Cây lâu năm ra hoa, kết quả nhiều lần
trong vòng đời
4. Cng c ( 3'):
- HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK
- HS đọc mục '' em có biết "
5. Dn dũ (1'):
- Học bài theo câu hỏi SGK
- Chuẩn bị bài mới: Tranh cây hoa hồng, hoa cải
- chuẩn bị theo nhóm: mẫu cây dơng xỉ, cây cỏ
V- Rút kinh nghiệm

..............................................................................................................
.............................................................................................................
-------------------------------------------------------
Chơng I: Tế bào thực vật
Tiết 4: Kính lúp- Kính hiển vi và cách sử dụng
Ngày soạn: 9/ 8/ 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
6C 19/ 08/2009
I - Mục tiêu
1. Kin thc : - HS biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi
- HS biết đợc cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi.
2. K nng: - Rèn luyện kĩ năng thực hành quan sát
3. Thỏi : - Có ý thức giữ gìn, bảo vệ kính lúp và kính hiển vi.
II - Ph ơng pháp :Trc quan, hi ỏp, tho lun nhúm
III - Đồ dùng : - GV: + Kính lúp cầm tay, kính hiển vi
+ Mẫu: vài bông, rễ nhỏ
- HS: 1 đám rêu, rễ hành.
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức(1')
2. Kiểm tra bài cũ (5')
So sánh TV có hoa và TV không có hoa ?
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1')
TG Hoạt động thầy - trò Nội dung kiến thức cần khắc
sâu
15'
23'
GV: cho HS tìm hiểu cấu tạo của kính
lúp

- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK cho
biết kính lúp có cấu tạo nh thế nào ?
GV: hớng dẫn HS cách sử dụng kính
lúp
- GV: gọi 1 vài HS lên trình bày trên
kính lúp cấu tạo và cách sử dụng kính
lúp cho cả lớp cùng nghe.
- GV cho HS tự quan sát cây rêu > vẽ
hình lá quan sát đợc lên giấy
GV: Kiểm tra cách đặt kính lúp và xem
hình vẽ của lá rêu của HS
GV yêu cầu HS đọc
W
SGK, quan sát
hình vẽ tìm hiểu về kính hiển vi
- So sánh với kính hiển vi thật tìm các
bộ phận ứng với hình vẽ SGK
- GV gọi đại diện 1 vài HS lên chỉ các
bộ phận của kính hiển vi trên bảng
I - Kính lúp và cách sử dụng
Cấu tạo của kính lúp gồm 2
phần: tay cầm bằng kim loại,
tấm kính trong lồi 2 mặt.
S dng: mt kớnh sỏt mu
vt t t a kớnh lờn cho n
khi nhỡn rừ vt
II - Kính hiển vi và cách sử
dụng
Kính hiển vi có 3 phần chính:
chân kính, thân kính và bàn

kính.
+ Bộ phận thấu kính quan
trọng nhất vì có ống kính để
(?) Bộ phận nào của kính hiển vi là
quan trọng nhất ? Vì sao ?
GV làm các thao tác sử dụng kính để
cả lớp theo dõi từng bớc
- Yêu cầu các nhóm tập quan sát mẫu
vật thật trên kính hiển vi
- GV cho HS đọc kết luận SGK
phóng to đợc các vật
- S dng:
+ t v c nh tiờu bn trờn
bn kớnh
+ iu chnh ỏnh sỏng bng
gng phn
chiu
+ S dng c iu chnh
quan sỏt rừ vt
4. Cng c ( 4'): - HS đọc KL SGK
- HS trả lời các câu hỏi cuối bài, làm bài tập SGK
- GV gọi 1, 2 HS trình bày cấu tạo và cách sử dụng kính lúp và kính
hiển vi
- Nhận xét và có thể cho điểm những nhóm làm tốt trong giờ
- HS đọc: '' em có biết ,,
5. Dn dũ (1'): - Hc bi theo cõu hi SGK.
- Chuẩn bị bài mới: 1 củ hành tây, 1 quả cà chua chín
V- Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................
............................................................................................................

Tiết 5: Quan sát tế bào thực vật
Ngày soạn: 9/ 8/ 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
6C 21/ 8/2009
I - Mục tiêu
1. Kin thc : - HS tự làm và quan sát đợc tiêu bản tế bào thực vật
2. K nng: - Có kĩ năng sử dụng kính hiển vi, tập vẽ hình đã quan sát đợc.
3. Thỏi : - Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ, trung thực cẩn thận, chỉ vẽ những hình
quan sát đợc
II - Ph ơng pháp :Trc quan, hi ỏp, tho lun nhúm
III - Đồ dùng : - GV: + Biểu bì vảy hành và thịt quả cà chua chín
+ Tranh phóng to củ hành và tế bào vảy hành, quả cà chua chín và tế
bào thịt quả cà chua.
+ Kính hiển vi
- HS: ôn lại cách sử dụng kính hiển vi.
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức(1')
2. Kiểm tra bài cũ (9')
- GV kiểm tra: + phần chuẩn bị của HS theo nhóm đã phân công
+ các bớc sử dụng kính hiển vi
- GV: yêu cầu làm đợc:
+ Làm đợc tiêu bản tế bào cà chua hoặc vảy hành
+ Vẽ lại hình khi quan sát đợc
+ các nhóm không nói to, không đi lại lộn xộn
- GV phát dụng cụ: 4 nhóm = 4 kính hiển vi, 4 khay đựng dụng cụ (kim mũi
mác, lọ nớc, ống nhỏ nớc, giấy thấm, la men, lam kính,...)
- GV phân công: + 2 nhóm làm tế bào vảy hành
+ 2 nhóm làm tế bào thịt cà chua
3 . Nội dung bài mới

* Khởi động (1') C th thc vt c cu to bi n v nh nht l t bo.
Vy nú cú cu to ntn ta thc hnh quan sỏt
TG Hoạt động thầy - trò Nội dung kiến thức cần khắc
sâu
20'
10'
GV hớng dẫn HS các nhóm đọc cách
tiến hành lấy mẫu và quan sát trên kính
GV làm mẫu tiêu bản đó để HS quan
sát.
GV đi các nhóm hớng dẫn các nhóm
quan sát và nhắc nhở giúp đỡ giải đáp
những thắc mắc của HS.
GV treo tranh phóng to giới thiệu :
I- Quan sát tế bào d ới kính
hiển vi
* Cỏch lm tiờu bn
- Búc vy hnh 1 ụ vuụng lp
th 3-4
- Tri phng lờn lam kớnh, nh
thuc nhum
Lu ý: Trỏnh bt khớ
II - Vẽ hình quan sát đ ợc d ới
kính
+ củ hành và tế bào biểu bì vảy hành.
+ Quả cà chua và tế bào thịt quả cà
chua.
GV hớng dẫn HS cách vừa quan sát vừa
vẽ hình.
- GV có thể cho HS đổi tiêu bản của

nhóm này cho nhóm khác để có thể
quan sát đợc cả 2 tiêu bản.
4. Cng c ( 4'): - GV nhận xét đánh chung giờ thực hành
- Yêu cầu HS thu dọn, lau kính xếp vào hộp
- HS trả lời câu hỏi SGK
5. Dn dũ (1'): - Xem lại bài cũ
- Chuẩn bị bài mới: Su tầm tranh ảnh về hình dạng các tế bào thực vật.
V- Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................
.............................................................................................................
xác nhận của tổ chuyên môn
...................................................................................
....
....................................................................................
.....
....................................................................................
......
....................................................................................
......
-------------------------------------------------------
Tiết 6: Cấu tạo tế bào thực vật
Ngày soạn: 15/ 8/2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
6C 26/ 8/ 2009
I - Mục tiêu
1. Kin thc : HS xác định đợc:
- Các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo từ tế bào
- Những thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào
- Khái niệm về mô.

2. K nng: - Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức.
3. Thỏi : - yêu thích môn học.
II - Ph ơng pháp :Trc quan, hi ỏp, tho lun nhúm
III - Đồ dùng : - GV: Tranh phóng to h 7.1 > h 7.5- SGK
- HS: Su tầm tranh ảnh về tế bào thực vật.
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức(1')
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1') Cú phi tt c cỏc c quan ca TV u c cu to bng t
bo nh vy
hnh khụng?
TG Hoạt động thầy - trò Nội dung kiến thức cần khắc
sâu
13'
GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
nghiên cứu mục
X
.1- SGK
(?) Tìm những đặc điểm giống nhau cơ
bản trong cấu tạo rế, thân , lá
- GV lu ý có thể HS sẽ nói có nhiều ô
nhỏ
> GV đính chính mỗi ô là 1 tế bào
GV cho HS quan sát lại hình SGK và
tranh hình dạng của tế bào ở một số
cây khác nhau > nhận xét về hình
dạng của tế bào
GV: yêu cầu HS quan sát hình 7.1 cho
biết: Trong cùng 1 cơ quan tế bào có

giống nhau không ?
- GV yêu cầu HS đọc thông tin và xem
bảng kích thớc rút ra nhận xét
> Nhận xét lại ý kiến HS , chốt lại
KT
I - Hình dạng kích th ớc của tế
bào
Cơ thể thực vật đợc cấu tạo
bằng tế bào.
Các tế bào có hình dạng và kích
thớc khác nhau.
17'
8'
GV: thông báo thêm 1 số tế bào có
kích thớc nhỏ, tế bào sợi dài.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận
GV yêu cầu HS nghiên cứu nội dung
SGK
GV sử dụng tranh sơ đồ cấu tạo tế bào
thực vật, yêu cầu HS lên chỉ các bộ
phận của tranh.
- GV nhận xét > mở rộng: chú ý lục
lạp trong chất tế bào có chứa diệp lục
làm cho hầu hết cây có màu xanh và
góp phần vào quá trình quang hợp.
GV yêu cầu HS rút ra kết luận về thành
phần chủ yếu của tế bào.
GV treo tranh các loại mô yêu cầu HS
quan sát, trả lời câu hỏi: Nhận xét cấu
tạo hình dạng các tế bào của cùng 1

loại mô, của các loại mô khác nhau ?
- Từ đó rút ra kết luận mô là gì ?
GV bổ sung: chức năng của các tế bào
trong 1 mô nhất là mô phân sinh làm
cho các cơ quan của thực vật lớn lên
II - Cấu tạo tế bào
Tế bào gồm:
+ vách tế bào.
+ màng sinh chất.
+ chất tế bào.
+ nhân
III - Mô
Mô gồm 1 nhóm tế bào giống
nhau và cùng thực hiện 1 chức
năng.
* KLchung: SGK- tr. 25
4. Cng c ( 4'): - HS đọc KL SGK
- HS trả lời các câu hỏi cuối bài, giải ô chữ làm bài tập SGK
5. Dn dũ (1'): - Hc bi theo cõu hi SGK.
- Đọc : ''em có biết ,,
- Chuẩn bị bài mới
V- Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................
.............................................................................................................
-------------------------------------------------------
Tiết 7: Sự lớn lên và phân chia tế bào
Ngày soạn: 15/ 8/ 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
6C 28/ 8/ 2009

I - Mục tiêu
1. Kin thc : - HS trả lời đợc câu hỏi :'' tế bào lớn lên nh thế nào ? ,, tế bào
phân chia nh thế nào
- HS hiểu đợc sự lớn lên và phân chia tế bào ở thực vật chỉ có tế bào mô
phân sinh mới có khả năng phân chia.
2. K nng: - Rèn kĩ năng quan sát tìm tòi kiến thức
3. Thỏi : - Yêu thích môn học.
II - Ph ơng pháp :Trc quan, hi ỏp, tho lun nhúm
III - Đồ dùng : - GV: Tranh phóng to h 8.1 , h 8.2- SGK
- HS: ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức(1')
2. Kiểm tra bài cũ (5')
- Nêu cấu tạo của tế bào thực vật ? phần nào quan trọng nhất ? vì sao ?
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1') Thc vt c cu to bi cỏc t bo cng nh ngụi nh c
xõy bi cỏc viờn gch. Ngụi nh khụng t ln m thc vt li t ln lờn c?
Vỡ sao?
TG Hoạt động thầy - trò Nội dung kiến thức cần khắc
sâu
12'
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm:
- Nghiên cứu
W
SGK
- Trả lời câu hỏi 2 mục

SGK
GV gợi ý:
I - Tìm hiểu sự lớn lên của tế

bào
20'
+ Tế bào trởng thành là tế bào không
lớn thêm đợc nữa và có khả năng sinh
sản.
+ Trên hình 8.1 khi tế bào lớn phát hiện
bộ phận nào tăng kích thớc bộ phận nào
nhiều lên.
+ Màu vàng chỉ không bào
- GV gọi HS trả lời câu hỏi các HS khác
bổ sung, GV nhận xét rút ra kết luận
GV yêu cầu HS nghiên cứu
W
SGK
GV yêu cầu HS thảo luận trả lời câu
hỏi 3 SGK
(?) Tế bào phân chia nh thế nào ?
- Tế bào non

londan
tế bào trởng thành

phanchia
tế bào non mới.
? TB ở bộ phận nào có khả năng phân
chia?
- Quá trình phân chia: ban đầu từ 1
nhân hình thành 2 nhân > chất tế bào
phân chia
> xuất hiện vách ngăn.

? Các cơ quan của thực vật nh rễ, thân,
lá,... lớn lên bằng cách nào ?
- Tế bào mô phân sinh có khả năng
phân chia.
- Các cơ quan lớn lên nhờ tế bào phân
chia.
? Sự lớn lên và phân chia của tế bào có
ý nghĩa gì đối với thực vật ?
- Sự phân chia của tế bào giúp thực vật
lớn lên.
Tế bào non có kích thớc nhỏ,
lớn dần thành tế bào trởng
thành nhờ quá trình trao đổi
chất.
II - Tìm hiểu sự phân chia
của tế bào
* Quỏ trỡnh phõn bo:
+ Hỡnh thnh 2 nhõn
+ T bo cht chia lm 2
+ Vỏch t bo ngn t bo c
thnh 2
t bo
+ T bo mụ phõn sinh kh
nng
phõn chia
* S phõn chia v ln lờn giỳp
cõy
sinh trng v phỏt trin
kết luận chung SGK
4. Cng c ( 4'): - HS đọc KL SGK

- HS trả lời các câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1. Các tế bào ở mô nào có khả năng
phân chia
a, mô che chở
b, mô nâng đỡ
c, mô phân sinh
( ĐA: 1- c)
2. Trong các tế bào sau tế bào nào có
khả năng phân chia:
a, tế bào non
b, tế bào trởng thành
c, tế bào già
( ĐA: 2- b )
5. Dn dũ (1'): - Hc bi theo cõu hi SGK.
- Học sinh chuẩn bị một số cây rửa sạch rễ nh: cây rau quả, cây cam,
cây hành, cây nhãn, cây hành, cây cỏ
V- Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................
.............................................................................................................
xác nhận của tổ chuyên môn
...................................................................................
....
....................................................................................
.....
....................................................................................
......
....................................................................................
......
Tiết 8: Các loại rễ- Các miền của rễ

Ngày soạn: 15/ 8/ 2009
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
6C
I - Mục tiêu
1. Kin thc : - HS phân biệt đợc 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm
- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ
2. K nng: - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thỏi : - Giáo dục thái độ yêu thích môn học và bảo vệ thực vật
II - Ph ơng pháp :Trc quan, hi ỏp, tho lun nhúm
III - Đồ dùng : - GV: + một số cây có rễ: rau cải, nhãn, cây rau dền, cây
hành.
+ Tranh phóng to hình 9.1, h 9.2- SGK
- HS: chuẩn bị 1 số cây có rễ, cây cải, cây mít, cây hành, cây cỏ, cây đậu.
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức(1')
2. Kiểm tra bài cũ (5')
- Cho các từ: phân chia, ngăn đôi, 2 nhân, 2 điền vào các chỗ chấm trong câu
sau:
'' Quá trình phân bào: Đầu tiên hình thành .....Sau đó chất tế bào ...., vách tế
bào hình thành........tế bào cũ thành ...... tế bào
Đáp án: 2 nhân - phân chia - ngăn đôi - 2 .
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1') R cú chc nng hỳt cht dinh dng nuụi cõy. Vy cú
my loi r, r
cú cu to nh th no m nhn tt chc nng
TG Hoạt động thầy - trò Nội dung kiến thức cần khắc
sâu
18' GV yêu cầu HS đặt mẫu vật chia rễ
thành 2 nhóm hoàn thành bài tập 1

GV yêu cầu HS làm tiếp bài tập 2
Bài tập 2: Quan sát kĩ rễ của cây nhóm
A chú ý kích thớc của các rễ, cách mọc
trong đất và kết hợp với tranh.
I -Các loại rễ
- Có 2 loại rễ chính là rễ cọc và
rễ chùm:
+ Rễ cọc: có rễ cái to khoẻ
đâm thẳng, nhiều rễ con mọc
xiên, từ rễ con mọc ra nhiều rễ
nhỏ hơn.
VD: cây cải, mít, nhãn
15'
GV chữa bài sau khi nghe các nhóm
nhận xét bổ sung.
GV cho các nhóm đối chiếu các đặc
điểm của rễ với tên cây trong nhóm A
và B của bài tập
- GV dựa vào đặc điểm của rễ có thể
gọi tên rễ ?
(?) Nêu đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm
- GV yêu cầu HS làm bài tập SGK
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK:
+ Xác định các miền của rễ
GV treo tranh câm các miền của rễ, đặt
miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ lên
bàn, yêu cầu HS lựa chọn gắn vào
tranh.
(?) Rễ có mấy miền ? Kể tên các miền
của rễ ?

GV: Nêu chức năng các miền của rễ ?
- GV gọi 1 HS đọc kết luận chung SGK
+ Rễ chùm: gồm nhiều rễ dài
gần bằng nhau, mọc toả ra từ
gốc thân thành chùm.
VD: Cây hành, lúa, ngô,..
II - Các miền rễ
- Rễ gồm 4 miền:
+ Miền sinh trởng
+ Miền trởng thành
+ Miền hút
+ Miền chóp rễ
- Chức năng các miền của rễ:
+ Miền trởng thành có chức
năng dẫn truyền.
+ Miền hút có chức năng hút n-
ớc và muối khoáng
+ Miền sinh trởng có chức
năng làm cho rễ dài ra.
+ Miền chóp rễ che chở cho
đầu rễ
- HS đọc kết luận SGK.
4. Cng c ( 6'): - HS đọc KL SGK
- HS trả lời các câu hỏi cuối bài, làm bài tập SGK
5. Dn dũ (1'): - Hc bi theo cõu hi SGK.
- Chuẩn bị bài mới
V- Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................
.............................................................................................................
_____________________________

Tiết 9: Cấu tạo miền hút của rễ
Ngày soạn:
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
6C
I - Mục tiêu
1. Kin thc : - HS hiểu đợc cấu tạo, chức năng các bộ phận các miền hút của
rễ
- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc các bộ phận miền hút của rễ phù hựp
với chức năng của chúng.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học giải thích 1 số hiện tợng thực tế có
liên quan đền rễ cây.
2. K nng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh, mẫu vật.
3. Thỏi : - Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II - Ph ơng pháp :Trc quan, hi ỏp, tho lun nhúm
III - Đồ dùng : - GV: + Tranh phóng to h 10.1, h 10.2, h 7.4 SGK, phóng to
bảng cấu tạo và chức năng miền hút.
- HS: ôn lại kiến thức v ề cấu tạo và chức năng các miền hút của rễ, lông
hút, biểu bì, thịt vỏ.
IV- tiến trình bài giảng.
1. ổn định tổ chức(1')
2. Kiểm tra bài cũ (5')
- Có mấy loại rễ chính ? Nêu đặc điểm của từng loại rễ ? cho VD. Rễ có
cấu tạo gồm mấy miền và chức năng của từng miền ?
3 . Nội dung bài mới
* Khởi động (1') : T phn bi c , GV: Min hỳt l min quan trng nht,
vy nú cú cu to ntn phự hp vi chc nng.
TG Hoạt động thầy - trò Nội dung kiến thức cần khắc sâu
18' GV treo tranh h 10.1, h 10.2 giới thiệu:
+ Lát cát qua miền hút và tế bào lông hút.

+ Miền hút gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa
- Yêu cầu HS ghi ra giấy các bộ phận của
vỏ và trụ giữa.
I - Tìm hiểu cấu tạo miền hút của rễ
thịt vỏ
vỏ

×