Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạch định nhu cầu vật tư tồn kho nguyên liệu tại công ty điện lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 80 trang )

GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠCH ĐỊNH
NHU CẦU VẬT TƯ TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU
TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC

Chuyên ngành: KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Mã số: 60520117

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2019

HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang i


Luận văn thạc sĩ

GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Công trình được hoàn thành tại: Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Cán bộ
hướng dẫn khoa học: PGS. TS Đỗ Ngọc Hiền


Cán bộ chấm nhận xét 1: .............................................................................................
Cán bộ chấm nhận xét 2: .............................................................................................
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh
ngày tháng năm 2019.
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. Chủ tịch Hội đồng: .................................................................................................
2. Thư ký hội đồng: ....................................................................................................
3. ủy viên phản biện 1: ...............................................................................................
4. ủy viên phản biện 2: ...............................................................................................
5. ủy viên hội đồng: ....................................................................................................
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý chuyên ngành
sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA CƠ KHÍ

TS. Đinh Bá Hùng Anh

HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang ii


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Đào Nguyễn Huệ Chi

MSHV: 1670248

Ngày sinh: 05/10/1983

Nơi sinh: Bến Tre

Chuyên ngành: Kỹ thuật công nghiệp

Mã số: 60520117

I.

TÊN ĐỀ TÀI: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạch định nhu cầu vật tư tồn kho

nguyên liệu tại công ty điện lực.
NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
-

Phân tích số liệu quá khứ, đưa ra dự báo tồn kho nguyên vật liệu kho để tăng
tính chính xác trong kế hoạch mua nguyên vật liệu.

-

Lựa chọn chính sách tồn kho phù họp để giảm chi phí và tăng mức độ phục
vụ khách hàng

-


Giả định mức dự báo là tương đối chính xác, tính giá trị tồn kho cuối mỗi
tháng và điều chỉnh để đạt vói chỉ tiêu được định ra từ ban đầu.

II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ:

07/2018

III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ:
IV. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:

21/12/2018
PGS.TS Đỗ Ngọc Hiền

Tp. Hồ Chí Minh, ngày
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

tháng năm 2019

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

PGS.TS Đỗ Ngọc Hiền
TRƯỞNG KHOA CƠ KHÍ

HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang iii


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN


Luận văn thạc sĩ

LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến PGS.TS. Đỗ Ngọc Hiền đã quan tâm,
tận tình giúp đỡ và hướng dẫn tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn này.
Xin chân thành cám on gia đình tôi, luôn bên cạnh tôi trong quá trình học tập, tạo
điều kiện tốt cho tôi hoàn thành Khóa học cũng như Luận văn.
Chân thành cám on các Thầy Cô chuyên ngành Kỹ thuật công nghiệp - Khoa Cơ
Khí Đại học Bách khoa ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh đã giảng dạy, truyền đạt những kiến
thức trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Cám ơn những người bạn thân thiết đã cùng học và hỗ trợ tôi trong quá trình làm
luận văn.
Cuối cùng, xin cám ơn đến nhân viên các phòng ban Công ty Điện lực Hóc môn,
nơi đã hỗ trợ tôi thu thập số liệu và tìm hiểu những vấn đề thực tế tại Công ty.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019

Đào Nguyễn Huệ Chi

HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang iv


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ

TÓM TẮT LUÂN
VĂN


Trong hệ thống tồn kho ở một doanh nghiệp cụ thể; quản lý hàng tồn kho, quá
trình lưu chuyển nguyên vật liệu rất quan trọng. Thông thường giá trị hàng tồn kho chiếm
giá trị lớn so vói tổng giá trị tài sản của một doanh nghiệp. Để giảm bớt lượng nguyên
vật liệu tồn trong mà vẫn đảm bảo cung cấp cho khách hàng; luận văn đã dự báo, hoạch
định nhu cầu nguyên vật liệu; sau đó nghiên cứu tìm ra mô hình tồn kho phù họp vừa tiết
kiệm chi phí vừa đảm bảo cung ứng nguyên vật liệu kịp thời. Cuối cùng, vói giả định
lượng nguyên vật liệu sử dụng năm 2019 đúng như dự báo, dựa vào mô hình tồn kho để
xác định điểm đặt hàng và giá trị nguyên vật liệu tồn cuối mỗi tháng; nếu giá trị đó vượt
định mức sẽ điều chỉnh điểm đặt hàng lại sao cho giá trị tồn kho đạt dưới hạn mức ban
đầu.

HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang V


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ

ABSTRACT
In the inventory system in a specific enterprise; inventory management, the
process of transporting materials is very important. Usually the value of inventory
accounts for a large value compared to the total asset value of an enterprise. To reduce
the amount of raw materials that still exist to ensure the supply to customers; Thesis has
forecasted and planned material needs; Then research and find a suitable inventory
model that can save costs and ensure timely supply of materials. Finally, assuming the
correct amount of 2019 materials used as forecasted, based on the inventory model to
determine the point of order and the value of the end-of-month raw materials; If that

value exceeds the norm, it will adjust the reorder point so that the inventory value is
below the original limit.

HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang vi


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Luận văn tốt nghiệp này là công trình nghiên cứu của cá nhân
tôi, được thực hiện dựa trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, khảo sát thực tiễn dưới sự hướng
dẫn khoa học của PGS. TS. Đỗ Ngọc Hiền
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực, chưa từng được
công bố dưới bất cứ hình thức nào từ trước đến nay.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019

Đào Nguyễn Huệ Chi

HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang vii


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ............................................................................ 1
1.1. Đặt vấn đề.................................................................................................. 1
1.2. ........................................................................................................
Mục tiêu của đề tài ........................................................................................... 3
1.3. ........................................................................................................
Giói hạn và phạm vi.......................................................................................... 3
1.4. ........................................................................................................
Cấu trúc luận văn .............................................................................................. 3
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG CỦA CÔNG TY ....... 5
2.1. ........................................................................................................
Giói thiệu sơ lược về Công ty ........................................................................... 5
2.2. ........................................................................................................
Cơ cấu tổ chức và bộ máy công ty ................................................................... 6
2.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................. 6
2.3.1. Khái quát về hàng tồn kho .......................................................... 6
2.3.2. Đối tượng nghiên cứu ................................................................... 7
2.3.3. Quá trình mua nguyên vật liệu trong một chu kỳ ........................ 9
2.4. Các nghiên cứu tham khảo....................................................................... 9
CHƯƠNG 3: Cơ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN ............................. 11
3.1.
3.2.

3.3.
3.4.

Lý thuyết về dự báo ............................................................................... 11
Phân loại ............................................................................................... 11

3.2.1. Theo tiêu chí thời gian ............................................................... 11
3.2.2. Theo phạm vi áp dụng ............................................................... 12
3.2.3. Theo phương pháp dự báo ......................................................... 12
Quy trình dự báo ................................................................................... 13
Nội dung của các phương pháp dự báo ................................................. 15
3.4.1. Mô hình hàm mũ Holt ................................................................ 15
3.4.2. Mô hình hàm mũ Winter ............................................................ 16

HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang viii


Luận văn thạc sĩ

GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

3.4.3. Phân tích dãy số thời gian (Mô hình nhân) .............................. 16
3.4.4. Sai số dự báo ............................................................................ 19
3.4.5. Kiểm soát kết quả dự báo ......................................................... 20
3.5.

Lý thuyết Quản lý hàng tồn kho ........................................................... 20
3.5.1. Khái quát về hàng tồn kho ....................................................... 20
3.5.2. Chính sách tồn kho .................................................................. 22

3.6.

Phương pháp luận ................................................................................. 31
3.6.1. Phương pháp nghiên cứu .......................................................... 31

3.6.2. Quy trình nghiên cứu ................................................................ 31
3.6.3. Xử lý số liệu.............................................................................. 32

CHƯƠNG 4: Dự BÁO VÀ HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU .... 33
4.1.

Thu thập dữ liệu .................................................................................. 33

4.2. Mô hình dự báo ....................................................................................... 34
4.2.1. ...........................................................................................
Phân tích đặc tính dữ liệu ..................................................................... 34
4.2.2. ...........................................................................................
Lựa chọn mô hình và kết quả dự báo ................................................... 36
4.3.

Tổng họp kết quả dự báo và hoạch định cho nhu cầu nguyên vật liệu
nhóm 1 năm 2019 ..................................................................................42

CHƯƠNG 5: CHÍNH SÁCH TỒN KHO ....................................................................44
5.1. Các thông số tồn kho ...............................................................................44
5.1.1. Chi phí tồn kho ......................................................................... 44
5.1.2. Chi phí đặt hàng ........................................................................ 45
5.1.3. Mức phục vụ ..............................................................................45
5.1.4. Kiểm định phân bố ....................................................................46
5.2. Chính sách tồn kho ..................................................................................49
HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang ix



Luận văn thạc sĩ ___________________________ GVHD: PGS.TS.ĐỒ NGỌC HIỂN
5.2.1. Nguyên vật liệu tuân theo phân bố chuẩn ................................ 49
5.2.2. Nguyên vật liệu không tuân theo phân bố chuẩn ..................... 54
5.2.3. Nguyên vật liệu đi kèm ............................................................. 60
5.3. ........................................................................................................
Lựa chọn mô hình tồn kho .............................................................................. 61
5.4. Phân tích độ nhạy.................................................................................... 63
5.4.1. Phân tích 1 chiều ....................................................................... 63
5.4.2. Phân tích 2 chiều ....................................................................... 64
5.5. Đánh giá kết quả giá trị tồn kho cuối tháng ............................................ 65
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................. 72
6.1. Kết luận ................................................................................................... 72
6.2. Kiến nghị ............................................................................................... 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BOM - GẮN ĐIỆN KẾ 1 PHA, BOM - GẮN ĐIỆN KẾ 3 PHA, BOM DI DỜI, BOM - TĂNG CƯỜNG
PHỤ LỤC 2: BOM - BẢO TRÌ 1 PHA, BOM - BẢO TRÌ 3 PHA
PHỤ LỤC 3: PHÂN BỐ NHU CẦU TRONG THỜI GIAN CHỜ
PHỤ LỤC 4: PHÂN BỐ NHU CẦU TRONG THỜI GIAN CHỜ VÀ THỜI GIAN CHU
KỲ
PHỤ LỤC 5: XÁC ĐỊNH DIÊM ĐẶT HÀNG VÀ LƯỢNG TỒN KHO CUỐI THÁNG

HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang X


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ


DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Trụ sở công ty ....................................................................................Trang 5
Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức công ty ..................................................................................6
Hình 1.3. Công tơ điện .................................................................................................7
Hình 1.4. Tỉ lệ giá trị các nhóm nguyên vật liệu từ tháng 1/2018 đến 10/2018 .........8
Hình 3.1. Kiểm soát kết quả dự báo ............................................................................20
Hình 3.2. Biến thiên tồn kho mô hình EOQ ................................................................23
Hình 3.3. Tồn kho an toàn trong hệ thống tồn kho Q ................................................. 25
Hình 3.4. Hệ thống tồn kho nhu cầu thay đổi,thòi gian chờ không đổi ...................... 27
Hình 3.5. Hệ thống tồn kho nhu cầu không đổi,thòi gian chờ thay đổi ...................... 28
Hình 3.6. Hệ thống tồn kho nhu cầu thay đổi,thòi gian chờ thay đổi ......................... 28
Hình 4.1. Giản đồ xu hướng Gắn mới TBĐ 1 pha...................................................... 35
Hình 4.2. Giản đồ xu hướng Gắn mới TBĐ 3 pha...................................................... 35
Hình 4.3. Giản đồ xu hướng Di dời ............................................................................ 35
Hình 4.4. Giản đồ xu hướng Tăng cường công suất ................................................... 35
Hình 4.5. Giản đồ dự báo Gắn mới TBĐ 1 pha .......................................................... 37
Hình 4.6. Giản đồ dự báo Gắn mới TBĐ 3pha ........................................................... 37
Hình 4.7. Giản đồ dự báo Di dời ................................................................................ 37
Hình 4.8. Giản đồ dự báo Tăng cường ....................................................................... 37
Hình 4.9. Giản đồ dự báo Gắn mới TBĐ 1 pha .......................................................... 38
Hình 4.10. Giản đồ dự báo Gắn mới TBĐ 3pha ......................................................... 38
Hình 4.11. Giản đồ dự báo Di dời .............................................................................. 38
Hình 4.12. Giản đồ dự báo Tăng cường ..................................................................... 38
Hình 5.1. Biểu đồ Histogram của Điện kế 1 pha ........................................................ 46
Hình 5.2. Biểu đồ Probalility Plot Điện kế 1 pha ....................................................... 46
Hình 5.3. Biểu đồ Histogram Boulon xoắn ................................................................ 47
Hình 5.4. Biểu đồ Probability Plot Boulon xoắn ........................................................ 47
Hình 5.5. Biểu đồ gia tăng số lượng tồn kho so với gia tăng mức phục vụ ............... 64
Hình 5.6.Biểu đồ Pareto - nguyên vật liệu nhóm 1 .....................................................66

HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang xi


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ

DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 3.1. Bảng kỹ thuật chọn dự báo ..............................................................Trang 14
Bảng 3.2. Tổng hcrp công thức hệ thống tồn kho Q và T .......................................... 30
Bảng 4.1. Số lượng nhu cầu dịch vụ điện của khách hàng ......................................... 34
Bảng 4.2. Kết quả đánh giá mô hình Winter ............................................................. 38
Bảng 4.3. Kết quả đánh giá mô hình nhân .................................................................. 39
Bảng 4.4. Kết quả kiểm định Durbin-Watson của các mô hình dự báo ..................... 39
Bảng 4. 5. Dữ liệu dự báo ........................................................................................... 40
Bảng 4.6. Dữ liệu dự báo hiệu chỉnh .......................................................................... 41
Bảng 4.7. Bảng số lượng khách hàng bảo trì điện kế ................................................. 42
Bảng 4.8: Tổng họp kết quả dự báo và hoạch định cho nhu cầu nguyên vật liệu
nhóm 1 năm 2019........................................................................................................ 43
Bảng 5.1. Bảng kê tháng vượt định mức tồn kho ....................................................... 44
Bảng 5.2. Số liệu về tỉ lệ phần trăm của chi phí tồn kho ............................................ 45
Bảng 5.3. Số liệu về chi phí đặt hàng năm 2017 ........................................................ 45
Bảng 5.4. Nguyên vật liệu tuân theo phân bổ chuẩn .................................................. 48
Bảng 5.5. Nguyên vật liệu không tuân theo phân bổ chuẩn ....................................... 48
Bảng 5.6. Nguyên vật liệu phát sinh kèm theo ........................................................... 49
Bảng 5.7. Nhu cầu trong 12 tháng năm 2019 của Điện kế 1 pha ............................... 50
Bảng 5.8. Thông số đầu vào mô hình hệ thống Q - Điện kế 1 pha ............................. 50
Bảng 5.9. Thông số đầu ra mô hình hệ thống Q - Điện kế 1 pha ............................... 50

Bảng 5.10: Thông số đầu vào và thông số đầu ra mô hình hệ thống Q - Phân bố
nhu cầu tuân theo phân bổ chuẩn ............................................................................... 51
Bảng 5.11. Thông số đầu vào mô hình hệ thống T - Điện kế 1 pha ........................... 52
Bảng 5.12. Thông số đầu ra mô hình hệ thống T - Điện kế 1 pha .............................. 52
Bảng 5.13: Thông số đầu vào và thông số đầu ra mô hình hệ thống T - Phân bố
nhu cầu tuân theo phân bổ chuẩn ............................................................................... 53
Bảng 5.14. Nhu cầu 12 tháng năm 2019 của Boulon xoắn........................................ 54
Bảng 5.15.Phân bố nhu cầu M trong thòi gian chờ L ................................................ 54
HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang xii


Luận văn thạc sĩ

GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Bảng 5.16. Thông số đầu vào mô hình hệ thống Q - Boulon xoắn ............................55
Bảng 5.17. Thông số đầu ra mô hình hệ thống Q - Boulon xoắn ...............................55
Bảng 5.18: Thông số đầu vào và thông số đầu ra mô hình hệ thống Q - Phân bố
nhu cầu không tuân theo phân bổ chuẩn .....................................................................56
Bảng 5.19 .Phân bố nhu cầu M trong thời gian chờ T+L ...........................................57
Bảng 5.20. Thông số đầu vào mô hình hệ thống T - Boulon xoắn ............................. 57
Bảng 5.21. Thông số đầu ra mô hình hệ thống T - Boulon xoắn ............................... 58
Bảng 5.22: Thông số đầu vào và thông số đầu ra mô hình hệ thống T - Phân bố
nhu cầu không tuân theo phân bổ chuẩn ..................................................................... 59
Bảng 5.23. Mô hình tồn kho nguyên vật liệu đi kèm .................................................60
Bảng 5.24. Bảng so sánh chi phí đặt hàng + tồn kho - Nguyên vật liệu tuân theo
phân bố chuẩn ............................................................................................................. 61
Bảng 5.25. Bảng so sánh chi phí đặt hàng+tồn kho - Nguyên vật liệu không tuân theo

phân bố chuẩn ............................................................................................................. 62
Bảng 5.26. Nguyên vật liệu áp dụng chính sách tồn kho Q .......................................62
Bảng 5.27. Phân tích 1 chiều khi thay đổi mức phục vụ của Điện kế 1 pha .............. 63
Bảng 5.28. Phân tích 2 chiều khi thay đổi mức phục vụ và thời gian chờ của
Điện kế 1 pha .............................................................................................................. 65
Bảng 5.29. Giá trị tồn kho của nguyên vật liệu cần kiểm soát ...................................66
Bảng 5.30. Hệ thống tồn kho của nguyên vật liệu cần kiểm soát ...............................67
Bảng 5.31. Điểm đặt hàng và số lượng tồn kho mỗi tháng - Điện kế 1 pha và 3 pha Trước điều chỉnh ......................................................................................................... 68
Bảng 5.32. Giá trị tồn kho cuối mỗi tháng - trước điều chỉnh ....................................69
Bảng 5.33. Điểm đặt hàng và số lượng tồn kho mỗi tháng - Điện kế 1 pha và 3 pha
- Sau điều chỉnh .......................................................................................................... 71
Bảng 5.34. Giá trị tồn kho cuối mỗi tháng - sau điều chỉnh .......................................71

HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang xiii


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ

DANH SÁCH TỪ VIÉT TẮT
Từ viết tắt

Từ gốc

Hệ thống Q
Hệ thống T
SL


Hệ thống cỡ đon hàng cố định
Hệ thống khoảng đặt hàng cố định
Service Level

MAE
MSE
MAPE
RMSE
MAD

Mean Absolute Error
Mean Squared Error
Mean Absolute Percentage Error
Root Mean Squared Error
Mean Absolute Deviation

HVTH: ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang xiv


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU ĐÈ TÀI

1.1.


Đặt vấn đề

Cùng vói sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự hỗ trợ đắc lực của cuộc cách
mạng khoa học kỹ thuật trên thế giói, khối lượng hàng hóa và sản phẩm vật chất được
sản xuất ra ngày càng nhiều. Do khoảng cách trong các lĩnh vực cạnh tranh truyền thống
như chất lượng hàng hóa hay giá cả ngày càng thu hẹp, các nhà sản xuất đã chuyển sang
cạnh tranh về quản lý hàng tồn kho, tốc độ giao hàng, họp lý hóa quá trình lưu chuyển
nguyên nhiên vật liệu và bán thành phẩm, ... trong cả hệ thống quản lý phân phối vật chất
của doanh nghiệp.
Thông thường giá trị hàng tồn kho chiếm giá trị lớn so với tổng giá trị tài sản của
một doanh nghiệp. Hàng tồn kho giúp công ty đạt được hiệu quả kinh tế lớn; cân bằng
cung và cầu; hỗ trợ chuyên môn hóa sản xuất; đối phó với sự biến động của nhu cầu, chu
trình đặt hàng ... Doanh nghiệp sẽ duy trì hàng tồn kho để tránh tắc nghẽn trong quá trình
lưu thông hàng hóa. Bằng việc duy trì hàng tồn kho, các doanh nghiệp đảm bảo được
việc sản xuất không bị gián đoạn do thiếu nguyên liệu. Mặt khác, việc bán hàng cũng
không bị ảnh hưởng do không có sẵn hàng hóa. Việc giữ lại hàng tồn kho với mục đích
này là một tấm đệm cho những tình huống kinh doanh xấu nằm ngoài dự đoán. Sẽ có
những bức phá bất ngờ về nhu cầu nguyên vật liệu vào một thời điểm nào đó. Tưong tự,
cũng sẽ có những sự sụt giảm không lường trước trong cung ứng nguyên liệu ở một vài
thời điểm. Ở cả hai trường họp này, một doanh nghiệp khôn ngoan sẽ chắc chắn muốn
có vài tấm đệm để đưong đầu với những thay đổi khôn lường. Chính vì lẽ đó, việc kiểm
soát tốt hàng tồn kho luôn là một vấn đề hết sức cần thiết.

HVTHiĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang 1


Luận văn thạc sĩ


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Việc duy trì một lượng vốn về hàng tồn kho thích họp sẽ mang lại cho doanh
nghiệp sự thuận lợi trong hoạt động kinh doanh như tránh được việc phải trả giá cao hơn
cho việc đặt hàng nhiều lần với số lượng nhỏ và những rủi ro trong việc chậm trễ hoặc
ngừng trệ cung cấp dịch vụ do thiếu vật tư hay những thiệt hại do không đáp ứng được
các đơn hàng của khách hàng.
Việc lưu trữ đủ số lượng hàng tồn kho cũng đảm bảo cho quá trình sản xuất đạt
hiệu quả. Nói cách khác, nguồn cung ứng đủ hàng tồn kho sẽ ngăn ngừa sự thiếu hụt
nguyên liệu ở những thời điểm nhất định mà có thể làm gián đoạn quá trình sản xuất.
Tuy nhiên, việc lưu trữ hàng tồn kho không phải lúc nào cũng tốt. Có thể nói rằng
việc thu mua tràn lan chứa đựng nhiều rủi ro và việc gặp phải những rủi ro không lường
trước được sẽ gây khó khăn cho doanh nghiệp.Việc lưu trữ hàng tồn kho quá nhiều,
không có kế hoạch, sẽ chiếm những khoản chi phí nhất định. Do vậy, rất cần thiết cho
việc một công ty lập kế hoạch cụ thể về lưu trữ hàng tồn kho.
Theo cục Thống kê, diện tích huyện Hóc Môn 109,175 km2, dân số năm 2010
trên địa bàn 358.640 người; năm 2015, dân số trên địa bàn 422.471 người . Cùng sự gia
tăng trong dân số và xu thế phát triển chung, Công ty Điện lực Hóc Môn (Công ty) trên
vị thế và trách nhiệm phục vụ nhu cầu, dịch vụ đa dạng trên địa bàn TP.HCM. Tuy nhiên,
số lượng dự báo của Công ty hiện tại chưa thực hiện sát với thực tế, chỉ ước lượng nguyên
liệu tồn kho dựa trên nguyên liệu tồn kho năm cũ nhân vói một tỉ lệ ước chừng (thường
là 10% hay 15%). Đồng thòi, Công ty chưa có nghiên cứu để áp dụng mô hình tồn kho
cụ thể, chỉ có những buổi họp chuyên đề chỉ ra vấn đề đang vướng mắc và đưa ra giải
pháp để giải quyết chung chung.
Do đó, việc nhanh chóng hoàn thiện cũng như chuẩn bị một hệ thống quản lý
hàng tồn kho sẽ giúp Công ty nâng cao chỉ số phục vụ khách hàng và giảm chi phí lưu
trữ hàng tồn kho.

HVTHiĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI


Trang 2


Luận văn thạc sĩ

1.2.

GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Mục tiêu của đề tài

Mục tiêu 1: Dự báo được nhu cầu tồn kho nguyên vật liệu của kho phục vụ khách
hàng trực tiếp, đẩy nhanh thòi gian phục vụ khách hàng đúng quy định (3 ngày)
Mục tiêu 2: Xác định lượng đặt hàng và thời điểm đặt hàng sao cho tổng chi phí
tồn kho là thấp nhất nhằm tối thiểu hóa chi phí quản lí nguyên vật liệu tại doanh nghiệp
Mục tiêu 3: đảm bảo giá trị hàng tồn kho nằm trong mức quy định của Tổng Công
ty (định mức tồn kho Sản xuất kinh doanh cuối mỗi tháng: 4.7 tỷ) mà không phải trì hoãn
nhập khối lượng hàng do nhà cung cấp đã vận chuyển đến.
1.3.

Giới hạn và phạm vỉ

Giói hạn nghiên cứu trong nhóm nguyên vật liệu gắn mới thiết bị điện (1 pha và
3 pha), di dời thiết bị điện, tăng cường công suất sử dụng, bảo trì điện kế với số liệu từ
năm 2015 đến tháng 10 năm 2018 tại kho Công ty.
1.4.

Cấu trúc luân văn


Luận vãn gồm 6 chương được trình bày:
Chưomg 1: Giới thiệu đề tài
- Xác định lý do chọn đề tài và những mục tiêu cần giải quyết
Chưomg 2: Giới thiệu và phân tích hiện trạng của Công ty
- Giới thiệu sơ lược về Công ty và đối tượng nghiên cứu
Chương 3: Cơ sở lý thuyết và phương pháp luận
- Đưa ra những cơ sở hệ thống lý thuyết, là căn cứ tiền đề cho việc xử lý số liệu
thu thập và điều chỉnh quá trình thu mua nguyên vật liệu để đạt được mục tiêu
đề ra.
Chương 4: Xây dựng mô hình dự báo
- Dự báo và hoạch định cho nhu cầu nguyên vật liệu năm 2019
Chương 5: Chính sách tồn kho

HVTH:ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang 3


Luận văn thạc sĩ

-

GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Lựa chọn mô hình tồn kho phù họp. Đây là chưong quan trọng vì lựa chọn ra
mô hình tồn kho đề xuất Công ty thực hiện trong năm 2019.

Chưong 6: Kết luận và kiến nghị
-


Là chưong cuối, tóm tắt lại kết quả đạt được, những hạn chế và đưa ra kiến
nghị giúp hoàn thiện luận văn.

HVTH:ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang 4


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ

CHƯƠNG 2
GIỚI THIỆU VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG CÔNG TY
2.1. Giói thiệu sơ lược về công ty
Tên doanh nghiệp: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực TP.HCM - Công ty Điện
lực Hóc Môn
Địa chỉ: 246 Tô Ký, p. Tân Chánh Hiệp, Quận 12,TP.HCM
Ngành nghề kinh doanh: sữa chữa thiết bị điện; sản xuất, truyền tải và phân
phối điện, lắp đặt hệ thống điện...

Hình 1.1. Trụ sở công ty

HVTH:ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang 5


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN


Luận văn thạc sĩ

2.2.

Cơ cấu tẻ chức và bộ máy công ty
_.í 1
K~i.fi*Uuiinli

]'hnnp
Vfln
phcHij(

Tfl
.'.IVI'ILT
Nlúiri

PllOiijt

IH/snp


chiliiali

hr.Ki
h

1 ni

Kfi cmìu


Elji

l_'j>ĩi
>1,1
ikhAcli

vrt VJI

lirtnu.

Lu

rí-1
rttn
lh
M.B III I

>CI

iJ'U.tlk K
hi
lllỏllll

cto
Jim

I.*

T.i. k Ạ


ựĩlnu
i

1'niụch

Tin
g

hw



Ts'i
V 1,1 ỉ
li



TA

■li1'*'.ki

1 Jl .1M
!

hif

53s>i
Qlkrtil ly


Till!
Jfhi

Tim
II
Mills

I,\
Thu

T4
Tli
(II III >

■Cih
r
■ hí 'I 1

Trt

Chi
111
i'll !

Hình 1.2. Sơ đồ té chức công ty

2.3.

Nội dung nghiên cứu
2.3.2.


Khái quát về hàng tồn kho

Các hoạt động sản xuất của Công tỵ liên quan đến hàng tần kho nguyên vật liệu
gồm: gắn mới thiết bị điện (TBĐ) 1 pha và 3 pha, di dời thiết bị điện, tăng cường công
suất sử dụng, bảo trì điện kế 1 pha và 3 pha, xử lý sự cố điện, sửa chữa lớn đường dây
điện phân phối, đầu tư xây dựng hệ thống đường dây điện,...
Trong đó, chia thành 2 kho:
- Kho Sản xuất kinh doanh (kho 11:

HVTH:ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang 6


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ

+ Nhóm công tác trực tiếp phục vụ khách hàng (nhóm 1):


Theo nhu cầu khách hàng : gắn mới thiết bị điện (TBĐ) 1 pha và 3 pha,

di dời thiết bị điện, tăng cường công suất sử dụng


Theo kế hoạch định kỳ: bảo trì điện kế 1 pha và 3 pha
+ Nhóm công tác gián tiếp phục vụ khách hàng (nhóm 2): xử lý sự cố lưới


điện, bảo trì lưới điện, sửa chữa lớn đường dây điện phân phối
Kho Đầu tư xâv dưng í kho 21: đầu tư xây dựng hệ thống đường dây
điện, trạm biến áp (nhóm 3)...
Với những kho phục vụ nhu cầu như trên; vào cuối năm (n), dựa vào dự báo
định tính, phòng đội ước lượng giá trị hàng tồn kho của năm (n+1) tăng 10% đến 15%
mà không có phương pháp cụ thể, dẫn đến đáp ứng nhu cầu nguyên vật liệu không đồng
đều cố loại thừa, cố loại đáp ứng thiếu.
2.3.2.

Đối tượng nghiên cứu

Hình 1.3. Công tơ điện

Đặc điểm nhu cầu của nguyên vật liệu nhốm 1 là phải cung cấp kịp thời, đảm
bảo tiến độ thi công phục vụ khách hàng. Đồng thời, theo số liệu từ tháng 01.2018 đến
HVTH:ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang 7


Luận văn thạc sĩ

GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

tháng 10.2018, giá trị nguyên vật liệu phục vụ nhóm 1 chiếm tỉ trọng cao khoảng 57%
so vói giá trị của nguyên vật liệu phục vụ nhóm 2, nhóm 3. Giá trị dự báo của nhóm hàng
dựa vào dự báo định tính nên chưa phản ánh kịp thời nhu cầu thực tế. Vì vậy, chọn
nguyên vật liệu nhóm 1 dự báo để có những định hướng tốt trong chất lượng phục vụ với
lượng khách hàng đang dạng và lớn.


Nhóm 1: trực tiếp phục vụ khách hàng
■ Nhóm 2: gián tiếp phục vụ khách hàng

Nhóm 3: Đầu tư xây dựng

Hình 1.4. Tỉ lệ giá trị các nhóm nguyên vật liệu từ tháng 1/2018 đến 10/2018

HVTHiĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang 8


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ

2.3.3.

Quá trình mua nguyên vật liệu trong một chu kỳ

Quá trình mua nguyẻn vật liệu trong một chu kv

2.4.

Các nghiên cứu tham khảo

a.

Nguyễn Quốc Oánh, Lê Thanh Hà, Đỗ Quang Giám, 2014, Tạp chí khoa


học và phát triển 2014, tập 12, số 2:205-213, Vận dụng các phương pháp dự báo san
bằng mũ để dự báo doanh thu cho các doanh nghiệp ngành thép Việt Nam.

HVTH:ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang 9


Luận văn thạc sĩ

b.

GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Phạm Thị Yến Linh, 2014, Xây dựng mô hình dự báo và tồn kho cho Công

ty Hóa Nông Hcrp Trí. Tác giả xây dựng phưong pháp dự báo, chính sách tồn kho và hệ
thống quản lý thong tin hiệu quả để cải thiện mức độ phục vụ khách hàng, tăng sức cạnh
tranh của Công ty
c.

Nguyễn Quốc Việt, 2013, Xây dựng mô hình dự báo và tồn kho, áp dụng

cho Công ty Dược phẩm OPV. Tác giả phân tích dự báo ở các kho địa phưong để tăng
độ chính xác của dự báo; nghiên cứu tồn kho, áp dụng chính sách tồn kho phù họp để
giảm chi phí và tăng mức độ phục vụ khách hàng; xây dựng phần mềm tìm giải pháp cho
năng lực vận chuyển.

HVTH:ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI


Trang 10


GVHD: PGS.TS.ĐÕ NGỌC HIỀN

Luận văn thạc sĩ

CHƯƠNG 3
Cơ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN

3.1.
-

Lý thuyết về dự báo
Khái niệm

Dự báo là một khoa học và nghệ thuật tiên đoán những sự việc xảy ra trong tưong
lai trên cơ sở phân tích khoa học về các dữ liệu đã thu thập được. Khi tiến hành dự báo
thường căn cứ vào dữ liệu quá khứ và hiện tại để xác định xu hướng vận động của các
hiện tượng trong tương lai nhờ vào một số mô hình toán học.
-

Đặc tính của dữ liệu

Tính xu hướng của dữ liệu: thể hiện sự tăng trưởng hoặc giảm sút của một biến
số theo thòi gian.
Tính mùa vụ: thể hiện sự biến động có quy luật của số liệu với chu kỳ thời gian
một năm
Tính chu kỳ: thể hiện sự biến động có quy luật của số liệu với chu kỳ thòi gian
dài hơn một năm, thường yêu cầu dữ liệu đủ dài (trên 30 năm)

Tính bất thường: thể hiện những thay đổi ngẫu nhiên, không tuân theo quy luật
của dữ liệu
3.2.

Phân loại
3.2.1. Theo tiêu chí thời gian

Ngắn hạn: Thường nhỏ hơn 3 tháng (tối đa là 1 năm), ứng dụng lập các kế hoạch kinh
tế, văn hóa, xã hội phục vụ chỉ đạo kịp thời, tiến triển các chỉ tiêu. Ở

HVTH:ĐÀO NGUYỄN HUỆ CHI

Trang 11


×