Tải bản đầy đủ (.ppt) (92 trang)

Bệnh lý ống tiêu hóa (giải phẫu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.36 MB, 92 trang )





SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
NGUYỄN PHƯỚC BẢO QUÂN
NGUYỄN PHƯỚC BẢO QUÂN




SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
I. BỆNH LÝ BẨM SINH
1.1. Teo thực quản bẩm sinh
-
Bệnh được chẩn đoán trong
bào thai
+ Không có túi nước dạ dày
+ Tá tràng và ruột teo nhỏ,
không có dòch




SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
1.2. Trào ngược T.Q bẩm sinh
- Dòch tật rối loạn vận động của tâm
vò-TQ.
-
LS:


+ Trẻ trớ sau khi ăn ( bú) .
-
H.ả.S. :
+ Hình ảnh di chuyển lên ngược lên
trên của thực ăn từ tâm vò lên TQ.





SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
1.3. Hẹp phì đại môn vò
-
Bệnh do tăng sản lớp cơ môn vò
+ Trước đây: bệnh được ∆ = X.Q
-
LS :
+ Nôn vọt ( chất nôn không có dòch
mật).
+ Sờ thấy khối vùng HSP




SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
1.3. Hẹp phì đại môn vò (t.t)
-H.ả.S. : Dấu hiệu trực tiếp
+ Ống môn vò phì đại
. Hình bia thành dày/ mc ngang
. Hình ông thành dày/ mc dọc

. Lớp cơ phì đại và giảm H.Â





SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
1.3. Hẹp phì đại môn vò (t.t)
-
H.ả.S. : Dấu hiệu trực tiếp :
 Ống môn vò với dấu hiệu “Cổ Tử cung” với
:

> 18 mm5-18 mmChiều dài ống MV
> 13 mm6-13 mmĐường kính ống MV
> 4 mm1-4 mmBề dày lớp cơ
Bệnh lý bình thường




SIEÂU AÂM OÁNG TIEÂU HOAÙ




SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
1.3. Hẹp phì đại môn vò (t.t)
-
H.ả.S. : Dấu hiệu gián tiếp .

+ Tăng nhu động của dạ dày
+ Khả năng làm vơi d.d chậm .
+ Lưu thông qua ống MV chậm và
bò hạn chế .
- Lưu ý H.ả SÂ (+) giả do m.c không
chuẩn




SIEÂU AÂM OÁNG TIEÂU HOAÙ




SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
1.4. Tắc nghẽn tá tràng:
-
Tắc hoàn toàn tá tràng or hẹp tá tràng ng.nhân
do teo t.tràng, tụy hình vòng, màng ngăn...Bệnh
có thể được phát hiện trong bào thai .
- L.S :
+ Bụng chướng, nôn mửa ra mật ngay sau sinh
+ Triệu chứng thường xuất hiện muộn
-
Chẩn đoán
+ X.quang : trước đây với hình 02 túi khí
+ S.Â: hình ảnh hai cấu trục dòch một của d.d
và một của HTT.





SIEÂU AÂM OÁNG TIEÂU HOAÙ




II. BỆNH LÝ MẮC PHẢI
2.1. B.lý thực quản
2.1.1. Viêm thực quản
-
Vai trò của NS trong ∆
-
H.ả S.Â: dày thành, lớp n.m và d.n.m
2.1.2. Ung thư thực quản
-
H.ảnh S.Â:
+ Mc ngang : dấu hiệu hình bia bắn
thành dày, lệch tâm, mất cấu trúc lớp
+ Mc dọc : hình ống thành dày
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ




SIEÂU AÂM OÁNG TIEÂU HOAÙ





SIEÂU AÂM OÁNG TIEÂU HOAÙ




SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
II. BỆNH LÝ MẮC PHẢI
2.2.Bệnh lý D.D
2.2.1.Viêm d.d-tá tràng
-
Viêm phì đại (+++)
+ LS: thường gặp ở nữ
+ H.ả: thành dày toàn bộ
. Phì đại các nếp gấp
. Lớp dưới n.m tăng âm và dày




SIEÂU AÂM OÁNG TIEÂU HOAÙ




SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
II. BỆNH LÝ MẮC PHẢI
2.2.2. Loét dạ dày-tá tràng
-
Loét nông, loét trượt  N.S

-
H.ả S. ổ Loét sâu
+ Dày khu trú thành d.d (thành ổ loét )
+ Điểm khuyết gián đoạn trên vò trí dày
khu trú ( ổ loét):
. Chứa khí  tăng h.âm kèm bóng lưng “
bẩn”.
. Chứa thức ăn : tăng h.âm
. Chứa dòch : giảm h.âm hoặc rỗng âm






SIEÂU AÂM OÁNG TIEÂU HOAÙ




SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
- H.ả S. ổ Loét xuyên thành
gây thủng bít
+ nt..
+ Mất liên tục thành dạ dày
+ Mạc nối dày tăng h.â vây
quanh
+ Khí tự do ổ bụng (-)





SIEÂU AÂM OÁNG TIEÂU HOAÙ




SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
-H.ả S. ổ Loét thủng tự do
+ Dấu hiệu trực tiếp :
. Hình ổ loét sâu
. Hình xuyên thành
+ Dấu hiệu gián tiếp
. Khí tự do ổ bụng
. Dòch tự do ổ bụng
. Các biểu hiện fản ứng viêm nhiễm: dày lá
PM, tụ tập mạc nối với f.ứng thâm nhiễm mỡ.




SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
-
H.ả dòch tự do ổ bụng
+ Vò trí : dưới hoành,
gầm gan, ngách gan
thận, ngách đại tràng,
túi cùng đồ
+ Tính chất: dòch lợn
cợn hồi âm, dòch

không đồng nhất, dòch
lẫn bọt khí




SIEÂU AÂM OÁNG TIEÂU HOAÙ




SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
- H.ả khí tự do ổ bụng :
+ Lượng nhiều :
. Vò trí: dưới hoành 1 hoặc
2 bên
. Kỹ thuật khám : tư thế bn
(++)
. H.ả S.Â: dấu bức rèm cửa





SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
H.ả phân biệt khí tự
do ổ bụng:
+ Khí ở phổi .
+ Khí trong thành
bụng.

+ nh giả do dội lại
từ thành bụng.

×