SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
NGUYỄN PHƯỚC BẢO QUÂN
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
I. GIỚI THIỆU :
- X.Q thường qui với barite
cản quang
Nội soi chẩn đoán
Các kỹ thuật cắt lớp
( S.A; CT)
Nội soi + S.A (+++)
Thương tổn xung quanh?
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
Loét sâu đến mức nào ?
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
II. NHẮC LẠI GIẢI PHẪU
-
Thực quản ( cổ, lồng ngực, bụng)
Dạ dày (tâm vị, phình vị, hang vị, môn vị)
Ruột non (hỗng tràng, hồi tràng)
Ruột già .
Trực tràng
Mạc nối – mạc treo.
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
2.1: Đặc điểm chung
- Ống rỗng: thành, lòng .
- Nhu động : đại tràng (-)
- Cấu tạo :
+ Thanh mạc
+ Cơ
+ Dưới niêm mạc
+ Niêm mạc (cơ niêm)
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
2.2: Đặc điểm riêng
Thực quản :
- Đoạn cổ, lồng
ngực, bụng .
- Cấu tạo :
+ Cơ
+ Dưới thanh m.
+ Niêm mạc.
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
Dạ dày:
-Tâm vị, phình vị, hang vị, môn
vị
-Cấu tạo : niêm mạc, dưới niêm
mạc, cơ, thanh mạc.
- L.q gp:
+ Trước : gan T.
+ Sau : HCMN, t
+ P & T: Rốn lách, gan, túi mật.
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
Ruột non :
-Định khu : giữa ổ bụng,
phía trước;
+Hỗng tràng bụng trên T,
+Hồi tràng bụng dưới P.
-Cấu tạo: thành các lớp
kèm nếp van tràn.
+ Hỗng tr. : dày đặc, cao
+ Hồi tr.: thưa, thấp
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
Ruột già
-Định khu : ngoại vi ổ
bụng,
phía sau-ngoài sát thành
bụng bên-sau .
-Cấu tạo : thành các
lớp kèm nếp ngấn,
không có nhu động
- Đặc điểm : đường kính
lớn hơn ruột non.
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
Ruột thừa :
-Định khu : hộ chậu P (++
+), các nơi khác (+/_) .
-Cấu tạo: nt
- Đặc điểm :
+ Kích thước nhỏ nhất.
+ Đầu tịt.
-Liên quan gp:
+ Mõm manh tràng
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
Trực tràng :
-Định khu: tiểu chậu
-Cấu tạo : nt
-Đặc điểm :
+ Tiếp nối đại tràng Sigma
-Liên quan gp:
+ Cơ quan sinh dục
+ Bàng quang
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
Mạc treo :
- Phân loại : mạc treo đại
tràng ngang, mạc treo ruột
non .
- Cấu tạo : mỡ, mô lk, m.m,
thần kinh, hệ BH .
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
Mạc nối :
-Phân loại : mạc nối lớn, mạc
nối nhỏ
-Cấu tạo: giống mạc treo
- Đặc điểm :
+ MNL: phủ ống tiêu hoá
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
2.3. Đặc điểm tuần
hoàn :
-Động mạch cảnh
ngoài thực q.
-Đ.m thân tạng, đ.m
mttt, đ.m mttd ruột.
- Hồi lưu tm: tm chủ
trên, tm cửa
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
Tưới máu thành ruột
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
III. Kỹ thuật khám
3.1. Phương tiện :
- Đầu dò thẳng, tần số cao 7,5-10 Mhz
( tạng nông: tq, dd, rn, rg)
-Đầu dò cong, tần số thấp 3-5 Mhz ( tạng
sâu, khảo sát tổng quát)
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
III. Kỹ thuật khám
3.2. Kỹ thuật :
-Trước khi uống nước
-Sau khi uống nước (300-600ml )
3.3. Các mặt cắt:
-Mc dọc ngang OTH
-Mc ngang OTH
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
III. Kỹ thuật khám
3.4. Nghiệm pháp
-NF đè ép
+ Tiếp cận OTH
+ Đẩy khí bên trong lòng OTH
+ Đánh giá sưng nề thành ruột
-Các NF đặc biệt :
+ Thuốc giảm khí
+ Thụt nước .
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
IV. Mục đích khảo sát
- Hình thái:
+ Hình dạng: trước và sau uống nước với DD,
trước và sau bơm nước với ruột
+ Đường kính ngoài, khẩu kính trong lòng.
- Cấu trúc :
+ Thành ruột
. Cấu trúc lớp.
. Bề dày ( toàn bộ, từng lớp)
SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HOÁ
+ Lòng ruột :
. Chất chứa
+ Nhu động ruột
. Tăng
. Giảm
+ NF đè ép .
- Liên quan gp.