Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiện TA 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.55 KB, 3 trang )

1
chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. The meat of a pig is………………….
Chọn câu trả lời đúng
A. beef
B. chicken
C. lamb
D. pork
2
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. During the shows, you can listen to and enjoy………………..music.
Chọn câu trả lời đúng
A. old
B. typical
C. traditional
D. ancient
3
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. He’s a good football player. He plays football………………….
Chọn câu trả lời đúng
A. bad
B. nice
C. well
D. good
4
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
1. Doctors think all children should take part in outdoors activities with their friends.
Chọn câu trả lời đúng
A. should
B. take
C. outdoors


D. with
5
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. Sure. I have a………………….one. Here you are.
Chọn câu trả lời đúng
A. free
B. extra
C. spare
D. part
6
chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. I hate carrots-and I don't like peas,……………..
Chọn câu trả lời đúng
A. either
B. too
C. so
D. neither
7
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
1. In some contest, TV viewers can answer questions on mail.
Chọn câu trả lời đúng
A. In
B. on mail
C. answer
D. contest
8
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. South-Asia has many tourist…………………
Chọn câu trả lời đúng
A. attracts

B. attractions
C. attracted
D. attracting
9
Chọn từ hoặc cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
1. She advises Hoa to get up early and not staying up late.
Chọn câu trả lời đúng
A. up
B. late
C. staying
D. up
10
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau đây.
1. Oh, you were sick. How……………… you today?
Chọn câu trả lời đúng
A. were
B. are
C. do
D. did

×