Tải bản đầy đủ (.doc) (159 trang)

Quản lý tài chính tại Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.21 KB, 159 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------o0o---------

NGUYỄN THANH LOAN

QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
TẠI TRUNG TÂM BẢO TỒN DI SẢN
THĂNG LONG – HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60340410

ĐỀ CƯƠNG SƠ BỘ
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

---------o0o---------

NGUYỄN THANH LOAN

QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
TẠI TRUNG TÂM BẢO TỒN DI SẢN
THĂNG LONG – HÀ NỘI

Chuyên ngành: Quản lý kinh tế


Mã số: 60 34 04 10

ĐỀ CƯƠNG SƠ BỘ
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

XÁC NHẬN CỦA

XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là kết quả nghiên cứu của riêng tôi,
chưa được công bố trong bất cứ một công trình nghiên cứu nào của người
khác. Việc sử dụng kết quả, trích dẫn tài liệu của người khác đảm bảo theo
đúng các quy định. Các nội dung trích dẫn và tham khảo các tài liệu, sách
báo, thông tin được đăng tải trên các tác phẩm, tạp chí và trang web theo danh
mục tài liệu tham khảo của luận văn.

Tác giả

Nguyễn Thanh Loan


LỜI CẢM ƠN
Quá trình học tập tại trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội,
với kiến thức được các thầy cô giảng dạy, tôi đã không ngừng nghiên cứu về lý
luận và thực tiễn để hoàn thành đề tài luận văn thạc sỹ “Quản lý tài chính tại
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội”.
Để có được kết quả nghiên cứu, tôi xin chân thành cảm ơn:

Các thầy cô tại trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội có tham
gia giảng dạy tại lớp cao học QH – 2016E.CH chuyên ngành Quản lý kinh tế đã
trang bị cho tôi những kiến thức cơ bản và phương pháp nghiên cứu khoa học.
Cô giáo TS Hoàng Triều Hoa đã hướng dẫn nhiệt tình để tôi từng bước
nghiên cứu hoàn thành luận văn.
Các thầy, cô giáo trong Hội đồng đánh giá kết quả sơ bộ luận văn thạc sỹ
đã hướng dẫn, đóng góp ý kiến để tôi hoàn thiện luận văn.
Ban Giám đốc và phòng Kế hoạch Tài chính tại Trung tâm bảo tồn di sản
Thăng Long – Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi công tác và nghiên cứu
trong quá trình làm luận văn.
Tác giả

Nguyễn Thanh Loan



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
1
21
2
3
4
53
64
75
6
7

Ký hiệu

CBCNVC
BHXH
CBVC
KBNN
NSNN
TNTT
TSCĐ
UBND
KBNN
NSNN

Nguyên nghĩa
Cán bộ công nhân viên chức
Bảo hiểm xã hội
Cán bộ viên chức
Kho bạc nhà nước
Ngân sách nhà nước
Thu nhâp tăng thêm
Tài sản cố định
Ủy ban nhân dân
Kho bạc nhà nước
Ngân sách nhà nước

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
TT

Số hiệu

1


Sơ đồ 3.1

2

Sơ đồ 3.2

Tên bảng
Tổ chức bộ máy quản lý tài chính tại Trung
tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội
Luân chuyển chứng từ của Trung tâm bảo tồn
di sản Thăng Long – Hà Nội

Trang
396
3841



DANH MỤC CÁC BẢNGBẢNG
TT

Số hiệu

1

Hình 3.1

2

Hình 3.2


13

Bảng 3.24

35

Bảng 3.35

46

Bảng 3.46

57

Bảng 3.57

68

Bảng 3.68

79

Bảng 3.79
Bảng 3.
108

Trang

tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội

Luân chuyển chứng từ của Trung tâm bảo tồn

di sản Thăng Long – Hà Nội
Dự toán thu của Trung tâm bảo tồn di sản
Bảng 3.13 Thăng Long – Hà Nội giai đoạn 2015 - 2017

24

810

Tên bảng
Tổ chức bộ máy quản lý tài chính tại Trung

Dự toán chi ngân sách của Trung tâm bảo tồn
di sản Thăng Long – Hà Nội giai đoạn 2015 2017
Tổng hợp nguồn thu của Trung tâm bảo tồn di
sản Thăng Long – Hà Nội giai đoạn 2015 2017
Tổng hợp tình hìn chi của Trung tâm bảo tồn
di sản Thăng Long – Hà Nội giai đoạn 2015 2017
Kết quả hoạt động tài chính giai đoạn 2015 2017
Xác định hệ số theo phân loại lao động
Tình hình chi trả thu nhập tăng thêm giai
đoạn 2015 - 2017
Tình hình trích lập và sử dụng các quỹ giai
đoạn 2015 - 2017

4339
440

451


494
5247
548
5549
560




MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...........................................................i
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ...................................................................................i
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................ii
LỜI PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài:.....................................................................................................1
32. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu.....................................................................................3

32.1. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................3
32.2. Nhiệm vụ nghiên cứu...................................................................................4
43. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.....................................................................................4

43.1. Đối tượng nghiên cứu..................................................................................4
..................................................................................................................................................5
4. Kết cấu của luận văn............................................................................................................5
CHƯƠNG 1.................................................................................................................................7
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN..............................................7
VÀ................................................................................................................................................7
THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH.................................................................................7

TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU...........................................................................................7
1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu về quản lý tài chính tại đơn vị sự nghiệp có thu...........7
1.2 Cơ sở lý luận về quản lý tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có thu................................10

1.2.1 Đơn vị sự nghiệp có thu.............................................................................10
1.2.1.1 Khái niệm đơn vị sự nghiệp có thu...................................................................10
1.2.1.2 Phân loại đơn vị sự nghiệp có thu.....................................................................12

1.2.2 Quản lý tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có thu.....................................15
1.2.2.1 Khái niệm, vai trò, nguyên tắc quản lý tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có thu
........................................................................................................................................15
1.2.2.2 * Vai trò của quản lý tài chính tại các đơn viị sự nghiệp có thu.......................16
1.2.2.42 Nội dung quản lý tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có thu............................18
Các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ phải mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
để thực hiện thu chi qua KBNN đối với các khoản kinh phí thuộc Ngân sách Nhà nước
theo quy định của luật Ngân sách Nhà nước, chịu sự kiểm tra, kiểm soát của KBNN
trong quá trình tập trung và sử dụng các khoản kinh phí thuộc ngân sách nhà nước....31
Đối với các khoản thu, chi dịch vụ, liên doanh, liên kết, đơn vị sự nghiệp thực hiện chế
độ tự chủ có thể mở tài khoản tại KBNN hoặc ngân hàng để giao dịch, thanh toán.....31
Tất cả các khoản thu, chi Ngân sách Nhà nước phải được kiểm tra, kiểm soát trong quá
trình chi trả, thanh toán..................................................................................................31


Ngoài ra các đơn vị sự nghiệp phải triển khai công tác tự kiểm tra tài chính, kế toán tại
đơn vị của mình theo định kỳ nhằm đánh giá tình hình triển khai chấp hành dự toán
ngân sách hàng năm tại đơn vị theo quy định................................................................31
Quyết toán và đánh giá..................................................................................................31
Quyết toán tài chính là tập hợp các báo cáo tài chính theo hệ thống tổng hợp và trình
bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, tình hình cấp phát, tiếp nhận kinh
phí của nhà nước; tổng hợp tình hình thu, chi và kết quả từng loại hoạt động kinh

doanh, dịch vụ của đơn vị..............................................................................................31
Khi quyết toán phải lập bảng báo cáo kết quả việc quản lý sử dụng vốn bằng số liệu cụ
thể. Trên cơ sở đó đánh giá hiệu quả phục vụ chính của đơn vị, đánh giá ưu khuyết
điểm của từng bộ phận sau một năm hoặc một quý. Muốn đánh giá phải tổ chức bộ
máy kế toán theo quy định; mở sổ sách theo dõi đầy đủ và đúng quy định, ghi chép cập
nhật, phản ánh kịp thời và chính xác; đối chiếu kiểm tra thường xuyên, cuối kỳ báo cáo
theo mẫu thống nhất và xử lý những trường hợp trái với chế độ để tránh tình trạng phải
xuất toán. Các báo cáo tài chính phải tuân thủ chế độ báo cáo theo quy định của nhà
nước...............................................................................................................................32
Cũng như tất cả các cơ chế quản lý, cơ chế quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp
cũng được giám sát bởi hệ thống kiểm tra, kiểm soát nhằm phát hiện sai sót, điều chỉnh
kịp thời để đưa công tác tài chính đi vào nề nếp từ đó kịp thời đưa ra các biện pháp
khắc phục, ngăn ngừa tiêu cực giúp cho cơ chế quản lý tài chính ngày càng hoàn thiện
hơn.................................................................................................................................32
Hệ thống kiểm tra, kiểm soát hoạt động tài chính đối với hoạt động sự nghiệp gồm có:
kiểm soát của các cơ quan chủ quản, thanh tra tài chính, kiểm toán, quản lý thuế, kiểm
soát nội bộ, ngân hàng, hải quan… giúp đơn vị nắm được tình hình quản lý tài chính
nâng cao hiệu quả đầu tư...............................................................................................32
Kiểm soát thường xuyên: là loại kiểm tra được tiến hành ngay trong quá trình các
ngành các cơ quan đơn vị thực hiện kế hoạch tài chính đã được quyết định, đó là các
nghiệp vụ tài chính phát sinh (kiểm soát quá trình thực hiện thu, chi tại các đơn vị sự
nghiệp)...........................................................................................................................32
Kiểm soát thường xuyên là một trong những nhân tố quan trọng trong công tác quản lý
tài chính đặc biệt là đối với các đơn vị sự nghiệp. Công việc kiểm soát này nhằm thực
hiện việc giám sát thường xuyên liên tục các hoạt động tài chính, các nghiệp vụ tài
chính phát sinh nên ngăn ngừa kịp thời các sai sót, vi phạm chính sách và chế độ kỷ
luật tài chính. Trên cơ sở đó thúc đẩy hoàn thành kế hoạch tài chính, tổ chức và sử
dụng tiết kiệm, có hiệu quả các nguồn thu, đảm bảo chi đúng, chi đủ đáp ứng yêu cầu
quản lý nhà nước và phát triển kinh tế xã hội................................................................33
Công tác kiểm tra, kiểm soát tài chính cần tuân thủ các nguyên tắc cơ bản:.................33

Nguyên tắc tuân thủ pháp luật......................................................................................33
Nguyên tắc chính xác, kịp thời, đầy đủ, khách quan, công khai....................................33
Nguyên tắc hiệu lực và hiệu quả....................................................................................33
Hệ thống kế toán tài chính của các đơn vị sự nghiệp là công cụ hiệu quả nhất trong
việc giám đốc và tổ chức các hoạt động tài chính tại đơn vị. Hệ thống kế toán chặt chẽ


cho phép hạn chế tối đa các gian lận đồng thời cũng nâng cao tính tự chủ và quản lý tài
chính có hiệu quả hơn....................................................................................................33
Đi đôi với công tác kiểm tra, kiểm soát thì công tác đánh giá cũng được coi trọng trong
quá trình quản lý tài chính. Đánh giá là việc phân tích các công việc đã làm, đang làm
và chưa làm được để có các giải pháp điều chỉnh thích ứng kịp thời đồng thời từ đó có
thể tổng kết rút ra các bài học kinh nghiệm cho việc xây dụng tổ chức thực hiện tài
chính trong các kỳ sau....................................................................................................33
Hiện nay công tác đánh giá còn gặp nhiều khó khăn do chưa thống nhất và còn nhiều
tranh luận nên có thể tựu trung việc đánh giá công tác quản lý tài chính trên các mặt:
chất lượng hoạt động sự nghiêp, tổ chức hạch toán tài chính và sự thích ứng của các
hoạt động sự nghiệp đối với cộng đồng dân cư.............................................................34
1.2.2.53 Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý tài chính tại đơn vị sự nghiệp có thu......34
Trình độ đội ngũ quản lý tài chính của đơn vị..............................................................41
Trình độ và phẩm chất của đội ngũ cán bộ quản lý tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có
thu là yếu tố ảnh hưởng lớn tới cơ chế quản lý tài chính. Để thực hiện quản lý tốt thì
đòi hỏi người cán bộ phải có tâm, có tài, có đạo đức nghề nghiệp. Cán bộ quản lý là
chủ thể của quản lý, là khâu trọng yếu trong việc xử lý các thông tin để đề ra các quyết
định quản lý, do đó nó có ảnh hưởng đến chất lượng của bộ máy quản lý, quyết định sự
thành bại của công tác quản lý nói chung cũng như công tác quản lý tài chính nói
riêng...............................................................................................................................41
Quyết định quản lý đó là kết quả của việc nhận thức và kết hợp các thể chế, chính sách
quy định của hệ thống pháp luật nhà nước và nhu cầu của thị trường hoặc có thể là các
đặt hàng của nhà nước.Tuy nhiên mọi quyết định của chủ thể quản lý phải khách quan

và tuân thủ vận dụng các quy luật khách quan cho phù hợp với các quyết định quản lý
cả về không gian và thời gian........................................................................................41
Các quyết định quản lý đúng đắn sẽ có tác dụng tích cực đối với các đơn vị sự nghiệp
có thu trong việc tự chủ tài chính, tự chủ biên chế của việc thực hiện theo Nghị định
43/2006 của Chính phủ, ngược lại các quyết định thiếu đúng đắn sẽ ảnh hưởng bản
thân đơn vị và ảnh hưởng cả đến các mục tiêu quan trọng của Đảng và Nhà nước đề ra.
........................................................................................................................................41
Đối với các cơ quan quản lý cấp trên, các cán bộ quản lý tài chính có trình độ chuyên
môn, có kinh nghiệm thực tiễn, có đạo đức nghề nghiệp sẽ đưa ra được các quyết sách
phù hợp, xử lý thông tin kịp thời đáp ứng được yêu cầu quản lý..................................41
Đối với các đơn vị trực tiếp chi tiêu, đội ngũ nhân sự thực hiện trực tiếp công tác tài
chính kế toán cũng đòi hỏi nghiệp vụ chuyên môn, kinh nghiệm công tác, hiểu biết chế
độ chính sách để đưa công tác tài chính kế toán của đơn vị đi vào nề nếp, tuân thủ các
chế độ quản lý tài chính, pháp luật về thuế, công tác thống kê đạt hiệu quả cao..........42
Chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp...................................................................42
Các đơn vị sự nghiệp có thu là các đơn vị sự nghiệp công lập được thành lập theo các
quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để cung cấp các dịch vụ sự nghiệp
(bao gồm các tổ chức sự nghiệp giáo dục, y tế, khoa học công nghệ - thông tin, thể
thao, văn hóa thông tin… và các tổ chức xã hội khác)..................................................42


Theo quy định tại Nghị định 43/2006 của Chính phủ thì các đơn vị sự nghiệp có thu
thực hiện các chức năng nhiệm vụ:................................................................................42
Được tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong việc xác định nhiệm vụ, xây dựng kế hoạch, tổ
chức hoạt động; được thành lập mới, sáp nhập giải thể các tổ chức sự nghiệp trực
thuộc, ký hợp đồng lao động, tự quyết định số lượng biên chế.....................................42
Được Nhà nước đầu tư kinh phí xây dựng cơ sở vật vật chất, mua sắm trang thiết bị và
được cấp kinh phí hoạt động thường xuyên từ NSNN để thực hiện các nhiệm vụ được
giao.................................................................................................................................42
Được quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong tổ chức công việc, sắp xếp bộ máy, sử

dụng lao động và nguồn lực tài chính để hoàn thành nhiệm vụ. Ngoài ra để phát huy
mọi khả năng của đơn vị để cung cấp dịch vụ với chất lượng cao cho xã hội từng bước
giải quyết thu nhập cho người lao động và phát triển các hoạt động sự nghiệp............42
Phải xây dựng và công bố công khai chế độ quản lý tài chính, chế độ chi tiêu nội bộ
của đơn vị, định mức chi phí… để tiết kiệm chi phí tăng thu nhập cho cán bộ viên
chức................................................................................................................................43
Với chức năng và nhiệm vụ của mình, các đơn vị sự nghiệp có thu đã vận động theo cơ
chế thị trường tuân thủ theo các quy luật khách quan chủ yếu thông qua quy luật giá trị.
Vì vậy sự vận động các quy luật cơ bản của thị trường: quy luật cung cầu, quy luật
canh tranh, quy luật giá trị, quy luật lưu thông tiền tệ đều ảnh hưởng đến cơ chế tài
chính của hoạt động sự nghiệp.......................................................................................43
Để đứng vững trong cơ chế thị trường, từng lĩnh vực sự nghiệp: văn hóa, thông tin,
giáo dục, y tế, thể thao… không những phải vươn lên trong cạnh tranh chất lượng sản
phẩm về giáo dục, chăm sóc cộng đồng dân cư, giá trị văn hóa, thẩm mỹ, tính dân tộc,
tính hiện đại… mà còn cạnh tranh cả về giá trị tiền tệ, hạ thấp giá thành để thu hút
nhiều nhân dân sử dụng các dịch vụ công.....................................................................43
Ngoài ra phải kể đến mặt tiêu cực của cơ chế thị trường là lợi nhuận, nên một số lĩnh
vực khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo ít được quan tâm cũng một phần
do hạ tầng cơ sở giao thông khó khăn nhưng xã hội lại rất cần đến. Điều này chỉ có
Nhà nước phải đầu tư thích đáng, phải thực hiện chức năng phục vụ nhân dân, đó chính
là tồn tại khách quan của hoạt động sự nghiệp có thu và đơn vị sự nghiệp có thu trong
nền kinh tế thị trường.....................................................................................................43
1.2.2.6 4 Các tiêu chí đánh giá công tác quản lý tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có
thu..................................................................................................................................43
Nhà nước giao cho các cơ quan nhà nước quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về hoạt động
tài chính, mỗi cơ quan, đơn vị tự xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ. Trong đó thể hiện rõ
quyền tự chịu trách nhiệm của mỗi cơ quan, đơn vị đối với nguồn kinh phí từ ngân sách nhà
nước được cấp để cơ quan thực hiện nhiệm vụ của mình......................................................47
Hệ thống kế toán tài chính của đơn vị sự nghiệp là công cụ hiệu quả nhất trong việc giám
đốc và tổ chức các hoạt động tài chính của đơn vị. Hệ thống kế toán chặt chẽ cho phép hạn

chế tối đa các gian lận, đồng thời cũng nâng cao tính tự chủ và quản lý tài chính có hiệu quả
hơn.........................................................................................................................................47
*Công tác kiểm tra, kiểm soát tài chính cần tuân thủ các nguyên tắc cơ bản:.......................47


Nguyên tắc tuân thủ pháp luật..............................................................................................47
Nguyên tắc chính xác, kịp thời, đầy đủ, khách quan, công khai............................................47
Nguyên tắc hiệu lực và hiệu quả............................................................................................47
Hệ thống kế toán tài chính của các đơn vị sự nghiệp là công cụ hiệu quả nhất trong việc
giám đốc và tổ chức các hoạt động tài chính tại đơn vị. Hệ thống kế toán chặt chẽ cho phép
hạn chế tối đa các gian lận đồng thời cũng nâng cao tính tự chủ và quản lý tài chính có hiệu
quả hơn...................................................................................................................................47
- Yêu cầu đối với công tác quản lý thu:.................................................................................47
+ Đối với các đơn vị sự nghiệp có thu đủ bù đắp một phần chi phí thì nguồn thu quan trọng
nhất là nguồn cấp phát từ ngân sách Nhà nước. Đặc điểm của nguồn kinh phí này là cấp
phát theo dự toán được duyệt cho từng nhiệm vụ, kế hoạch cụ thể. Chính vì vậy, để đảm bảo
nguồn thu cho hoạt động của mình, các đơn vị phải lập các dự toán thu – chi. Dự toán thu –
chi phải được lập một cách chi tiết và bám sát với chức năng, nhiệm vụ được giao của
ngành, đảm bảo chính xác và hợp lý phù hợp với các quy định và chế độ tài chính của Nhà
nước.......................................................................................................................................48
+ Đối với các đơn vị sự nghiệp có thu bảo đảm một phần chi phí hoạt động thường xuyên,
nguồn thu phí, lệ phí… lại đóng vai trò quan trọng. Bên cạnh việc quản lý các hình thức thu
phải đồng thời quản lý các yếu tố quyết định đến số thu. Trong quá trình quản lý thu phải
coi trọng yêu cầu công bằng xã hội, thực hiện nghiêm túc đúng đắn các chính sách, chế độ
thu do các cơ quan có thẩm quyền ban hành. Để quản lý tốt nguồn thu này cần phải có kế
hoạch thu hợp lý và đề ra các biện pháp tổ chức thu phù hợp với mô hình hoạt động của
trừng đơn vị............................................................................................................................48
+ Đối với các đơn vị được sử dụng nhiều nguồn thu đồng thời cần phải có các biện pháp
quản lý thống nhất nhằm sử dụng nguồn thu một cách đúng mục đích theo nguyên tắc quản
lý chặt chẽ và sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả các nguồn thu.................................................48

- Các yêu cầu cơ bản trong quản lý các khoản chi:................................................................48
+ Đảm bảo nguồn tài chính cần thiết để các đơn vị sự nghiệp có thu thực hiện đầy đủ và
chính xác những nhiệm vụ được giao theo các quy định của Nhà nước. Để thực hiện được
điều này, các đơn vị cần xác định được thứ tự ưu tiên cho các khoản chi để bố trí nguồn
kinh phí cho phù hợp.............................................................................................................49
+ Quản lý các khoản chi phải đảm bảo yêu cầu tiết kiệm và có hiệu quả. Tiết kiệm và hiệu
quả là yêu cầu sống còn trong mọi hoạt động kinh tế xã hội, việc quản lý chi một cách tiết
kiệm sẽ giảm gánh nặng cho ngân sách Nhà nước. Để đạt được tiêu chuẩn tiết kiệm và hiệu
quả trong quản lý các khoản chi của đơn vị sự nghiệp, các đơn vị này cần phải quản lý chặt
chẽ từ khâu xây dựng kế hoạch, dự toán, xây dựng định mức, thường xuyên phân tích, đánh
giá tổng kết rút kinh ngiệm việc quản lý chi của đơn vị sự nghiệp có thu............................49
- Các biện pháp quản lý chi:..................................................................................................49
+ Căn cứ theo các định mức chi mà Nhà nước đã qui định, đơn vị xây dựng quy chế chi tiêu
nội bộ, xác lập kế hoạch chi tiêu cho từng nhiệm vụ cụ thể theo từng giai đoạn từ đó có kế
hoạch kiểm tra toàn bộ công việc chi tiêu..............................................................................49


+ Xác lập thứ tự ưu tiên của các khoản chi theo mức độ cần thiết đối với từng khoản chi
trong tình hình cụ thể về phát triển kinh tế xã hội, về việc thực hiện chức năng nhiệm vụ của
đơn vị.....................................................................................................................................49
1.2.3 Kinh nghiệm quản lý tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có thu....................................49

1.3.1 Kinh nghiệm về quản lý tài chính của Trung tâm hoạt động văn hóa khoa
học Quốc Tử Giám...............................................................................................50
qua báo cáo của đơn vị thì thực trạng phương thức quản lý khai thác và sử dụng
các nguồn tài chính chưa đạt được hiệu quả tối ưu do còn tình trạng quay vòng
vé, một số khoản chi không đúng chế độ bị xuất toán…; quy chế chi tiêu nội bộ
chưa rõ ràng, còn chung chung; hiệu lực tổ chức bộ máy quản lý tài chính và
trình độ cán bộ quản lý tài chính còn hạn chế; chưa ứng dụng tối ưu công nghệ
thông tin vào quản lý tài chính là một trong những mặt còn hạn chế khi áp dụng

cơ chế tự chủ tài chính tại đơn vị. 1.3.2 Kinh nghiệm hoàn thiện cơ chế quản lý
tài chính của Viện công nghệ môi trường............................................................52
1.3.2 Kinh nghiệm hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính của Viện công nghệ môi
trường..................................................................................................................52
Viện Công nghệ môi trường là đơn vị sự nghiệp có thu thực hiện theo nghị định
43/2006/NĐ-CP, tự chủ một phần kinh phí hoạt động thường xuyên..................53
Xác định rõ mục tiêu, chiến lược phát triển của mình, hàng năm Viên Công nghệ
môi trường xây dựng kế hoạch dự toán chi tiết và triển khai thực hiện theo đúng
kế hoạch được phê duyệt.....................................................................................53
1.3.3 Bài học rút ra cho công tác quản lý tài chính tại Trung tâm bảo tồn di sản
Thăng Long – Hà Nội..........................................................................................54
CHƯƠNG 2...............................................................................................................................58
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..............................................................................................58
2.1 Nguồn tài liệu và pPhương pháp thu thập tài liệu cho nghiên cứuthông tin...................58
2.2 Phương pháp nghiên cứu đề tàixử lý thông tin...............................................................60

2.2.1 Phương pháp logic lịch sử.........................................................................60
2.2.1.1 Phương pháp lịch sử...............................................................................60
Phương pháp lịch sử là phương pháp xem xét sự vật, hiện tượng theo đúng trật
tự thời gian như nó đã từng diễn ra trong quá khứ (phát sinh, phát triển và kết
thúc). Là phương pháp xem xét và trình bày quá trình phát triển của sự vật, hiện
tượng lịch sử theo một trình tự liên tục và nhiều góc cạnh, nhiều mặt trong mối
liên hệ với các sự vật, hiện tượng khác. Phương pháp này hướng đến mục tiêu
tái hiện trung thực bức tranh quá khứ của sự vật, hiện tượng thể hiện ở mô tả
đầy đủ, cụ thể tính chất quanh co, phức tạp, bao gồm những cái ngẫu nhiên, cái
tất yếu và tính đa dạng. Yêu cầu đối với phương pháp lịch sử là đảm bảo tính


liên tục về thời gian của các sự kiện, làm rõ điều kiện và đặc điểm phát sinh,
phát triển và biểu hiện của chúng, làm sáng tỏ các mối liên hệ đa dạng của

chúng đối với các sự việc xung quanh. Phương pháp lịch sử xem xét rất kỹ các
điều kiện xuất hiện và hình thành ra nó, làm rõ quá trình ra đời, phát triển từ
thấp đến cao, từ đơn giản đến hoàn thiện của các sự vật hiện tượng. Đồng thời,
đặt quá trình phát triển của sự vật, hiện tượng trong mối quan hệ nhiều sự vật
hiện tượng tác động qua lại, thúc đẩy hoặc hỗ trợ lẫn nhau trong suốt quá trình
vận động của chúng. Phương pháp lịch sử là phương pháp quan trọng trong
nghiên cứu, vì khi xem xét, đánh giá sự vật, hiện tượng phải coi trọng các quan
điểm lịch sử, các sự vật, hiện tượng tương đồng đã xảy ra trước đó..................61
Đối với chương 3 phương pháp này được sử dụng trong việc trình bày các nội
dung bảng biểu số liệu, sắp xếp số liệu bảng biểu theo trình tự thời gian phát
sinh số liệu từ quá khứ đến hiện tại, sự thay đổi số liệu quyết toán NSNN về mặt
thời gian qua các năm từ đó phân tích so sánh với các giai đoạn để có sự phân
tích đánh giá đối với công tác quản lý tài chính tại Trung tâm bảo tồn di sản
Thăng Long – Hà Nội. Mặt khác việc sử dụng phương pháp này để đảm bảo các
nội dung nghiên cứu được đảm bảo tính liên tục về thời gian............................62
2.2.1.2 Phương pháp logic...................................................................................62
Theo Ăng ghen, phương pháp logic không phải là cái gì khác phương pháp lịch
sử, chỉ có điều là nó thoát khỏi những hình thức lịch sử và những ngẫu nhiên,
pha trộn. Lịch sử bắt đầu từ đâu, quá trình tư duy cũng phải bắt đầu từ đó và sự
vận động tiếp tục thêm nữa của nó chẳng qua là sự phản ánh quá trình lịch sử
dưới một hình thức trừu tượng và nhất quán về mặt lý luận. Nó là phản ánh đã
được uốn nắn theo những quy luật mà bản thân quá trình lịch sử thực tế đã cung
cấp, hơn nữa mỗi một nhân tố đều có thể xem xét ở cái điểm phát triển mà ở đó
quá trình đạt tới chỗ hoàn toàn chín muồi, đạt tới cái hình thức cổ điển của nó.
.............................................................................................................................62
Phương pháp logic là phương pháp xem xét, nghiên cứu các sự kiện lịch sử dưới
dạng tổng quan, nhằm vạch ra bản chất, khuynh hướng tất yếu, quy luật vận
động của lịch sử. Khác với phương pháp lịch sử, phương pháp logic không đi
sâu vào toàn bộ diễn biến, những bước quanh co, thụt lùi lịch sử mà, nó bỏ qua
những cái ngẫu nhiên có thể xảy ra mà nắm lấy bước phát triển tất yếu, nắm lấy

cái cốt lõi của sự phát triển, nghĩa là nắm lấy quy luật lịch sử. Như vậy, phương
pháp locgic cũng phản ánh quá trình lịch sử nhưng phản ánh dưới hình thức
trừu tượng và khách quan bằng lý luận. Có nghĩa là phương pháp logic trình


bày sự kiện một cách khái quát trong mối quan hệ đúng quy luật, loại bỏ những
chi tiết không cơ bản. Đó là hình thức đặc biệt phản ánh quá trình lịch sử.......63
Đề tài Quản lý tài chính tại Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội sử
dụng phương pháp này để nghiên cứu các nội dung của công tác quản lý tài
chính tại đơn vị sự nghiệp có thu được đề cập tại chương 1, từ đó phân tích các
thực trạng tại chương 3 trên cơ sở các nội dung đã nêu tại chương 1 và đề ra
một số các giải pháp, đề xuất kiến nghị được nêu tại chương 4 để khắc phục các
tồn tại, hạn chế mà tác giả đã nêu tại chương 3. Phương pháp này cũng được sử
dụng trong việc nghiên cứu về tổng quan cơ sở lý luận ở chương 1 với các khái
niệm được trình bày một cách trình tự theo phạm vi đề tài nghiên cứu để người
đọc có thể nắm bắt được các khái niệm từ tổng quát đến chi tiết.......................63
2.2.21 Phương pháp phân tích tổng hợp.............................................................63
2.2.32 Phương pháp thống kê mô tả...................................................................66
2.2.3 Phương pháp so sánh................................................................................67
2.2.4 Phương pháp chuyên gia............................................................................67
CHƯƠNG 3...............................................................................................................................69
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH......................................69
TẠI TRUNG TÂM BẢO TỒN DI SẢN THĂNG LONG – HÀ NỘI.......................................69
3.1 Khái quát về Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội......................................69

3.1.1 Vị trí, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn.................................................69
3.1.1.1 Vị trí:.................................................................................................................69
3.1.1.2 Chức năng:........................................................................................................69
3.1.1.3 Nhiệm vụ và quyền hạn:...................................................................................69


3.1.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức tại Trung tâm.......................................................72
3.1.2.1 Ban Giám đốc Trung tâm gồm..........................................................................72
Ban Giám đốc Trung tầm gồm: : Giám đốc và 02 Phó Giám đốc;................................72
3.1.2.2 Các phòng chuyên môn nghiệp vụ thuộc Trung tâm:.......................................72
3.1.2.3 Các đơn vị trực thuộc Trung tâm:.....................................................................72
3.2 Thực trạng công tác quản lý tài chính tại Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long – Hà
Nội..........................................................................................................................................73

3.2.1 Tổ chức bộ máy quản lý tài chính..............................................................73
3.2.2 Lập kế hoạch tài chính...............................................................................76
STT............................................................................................................................................78
Nội dung.....................................................................................................................................78
Năm 2015...................................................................................................................................78
Năm 2016...................................................................................................................................78
Năm 2017...................................................................................................................................78
I..................................................................................................................................................78
NSNN cấp..................................................................................................................................78


67.439.........................................................................................................................................78
75.960.........................................................................................................................................78
83.781.........................................................................................................................................78
1..................................................................................................................................................78
Kinh phí thường xuyên..............................................................................................................78
7.534...........................................................................................................................................78
12.724.........................................................................................................................................78
15.884.........................................................................................................................................78
2..................................................................................................................................................78
Kinh phí không thường xuyên...................................................................................................78
59.905.........................................................................................................................................78

63.236.........................................................................................................................................78
67.897.........................................................................................................................................78
II.................................................................................................................................................78
Nguồn thu sự ngiệp....................................................................................................................78
2.000...........................................................................................................................................78
2.870...........................................................................................................................................78
3.800...........................................................................................................................................78
Thu phí, lệ phí............................................................................................................................78
2.000...........................................................................................................................................78
2.870...........................................................................................................................................78
3.800...........................................................................................................................................78
Tổng cộng..................................................................................................................................78
69.439.........................................................................................................................................78
78.830.........................................................................................................................................78
87.581.........................................................................................................................................78
Nguồn: Phòng Kế hoạch Tài chính - Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội............78
........................................................................................................................................78
* 3.2.2.2 Dự toán chi......................................................................................................78
Nguồn: Phòng Kế hoạch Tài chính - Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội............80

3.2.3 Quy trình thực hiện quản lý tài chínhTriển khai thực hiện kế hoạch........80
3.2.13.1 Quản lý thu......................................................................................................80
STT............................................................................................................................................81
Nội dung.....................................................................................................................................81
Năm 2015...................................................................................................................................81
Năm 2016...................................................................................................................................81
Năm 2017...................................................................................................................................81
Dự toán.......................................................................................................................................81
Thực hiện...................................................................................................................................81
% TH/DT...................................................................................................................................81

Dự toán.......................................................................................................................................81
Thực hiện...................................................................................................................................81


% TH/DT...................................................................................................................................81
Dự toán.......................................................................................................................................81
Thực hiện...................................................................................................................................81
% TH/DT...................................................................................................................................81
I..................................................................................................................................................81
NSNN cấp..................................................................................................................................81
67.439.........................................................................................................................................81
67.251.........................................................................................................................................81
75.960.........................................................................................................................................81
73.948.........................................................................................................................................81
83.781.........................................................................................................................................81
81.520.........................................................................................................................................81
1..................................................................................................................................................81
Kinh phí thường xuyên..............................................................................................................81
7.534...........................................................................................................................................81
7.346...........................................................................................................................................81
97,5%.........................................................................................................................................81
12.724.........................................................................................................................................81
11.244.........................................................................................................................................81
88,4%.........................................................................................................................................81
15.884.........................................................................................................................................81
13.623.........................................................................................................................................81
85,8%.........................................................................................................................................81
2..................................................................................................................................................81
Kinh phí không thường xuyên...................................................................................................81
59.905.........................................................................................................................................81

59.905.........................................................................................................................................81
100%..........................................................................................................................................81
63.236.........................................................................................................................................81
62.704.........................................................................................................................................81
99,1%.........................................................................................................................................81
67.897.........................................................................................................................................81
67.897.........................................................................................................................................81
100%..........................................................................................................................................81
II.................................................................................................................................................81
Nguồn thu sự ngiệp....................................................................................................................81
2.000...........................................................................................................................................81
4.651...........................................................................................................................................81
2.870...........................................................................................................................................81
7.223...........................................................................................................................................81
3.800...........................................................................................................................................81
8.286...........................................................................................................................................81


1..................................................................................................................................................81
Thu phí, lệ phí............................................................................................................................81
2.000...........................................................................................................................................81
3.572...........................................................................................................................................81
178,6%.......................................................................................................................................81
2.870...........................................................................................................................................81
5.915...........................................................................................................................................81
206,1%.......................................................................................................................................81
3.800...........................................................................................................................................81
7.003...........................................................................................................................................81
184,3%.......................................................................................................................................81
2..................................................................................................................................................81

Thu dịch vụ................................................................................................................................81
438..............................................................................................................................................81
314..............................................................................................................................................81
378..............................................................................................................................................81
3..................................................................................................................................................81
Thu khác (thu công đức)............................................................................................................81
641..............................................................................................................................................81
994..............................................................................................................................................81
905..............................................................................................................................................81
Tổng cộng..................................................................................................................................81
69.439.........................................................................................................................................81
71.902.........................................................................................................................................81
78.830.........................................................................................................................................81
81.171.........................................................................................................................................81
87.581.........................................................................................................................................81
89.806.........................................................................................................................................81
Nguồn: Phòng Kế hoạch Tài chính - Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội............81
Thứ nhất, quản lý thu từ nguồn kinh phí NSNN cấp.................................................................81
Nguồn: Phòng Kế hoạch Tài chính - Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội............85
3.2.13.3 Quản lý, sử dụng và phân phối kết quả hoạt động tài chính...........................87
Nguồn: Phòng Kế hoạch Tài chính - Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội............88
Nguồn: Phòng Kế hoạch Tài chính - Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội............91
Nguồn: Phòng Kế hoạch Tài chính - Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội............93
3.2.13.4 Quản lý tài sản công........................................................................................94
3.2.3.5 Quyết toán thu chi.............................................................................................96

.............................................................................................................................98
3.2.13.5 Cơ chế quản lý tài chính........................................................................98
Xây dựng và ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ: Trung tâm là đơn vị sự nghiệp
đảm bảo một phần chi phí hoạt động thường xuyên, thuộc lĩnh vực văn hóa,



được tự chủ về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính theo
Nghị định 43/2006/NĐ-CP. Trung tâm đã chủ động xây dựng Quy chế chi tiêu
nội bộ của đơn vị mình căn cứ hướng dẫn xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ của
Bộ Tài chính tại Thông tư 71/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 9/8/2006
hướng dẫn thực hiện Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ
quy định về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ
máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư
113/2007/TT-BTC ngày 24/9/2007 sửa đổi bổ sung Thông tư 71/2006/TT-BTC
ngày 9/8/2006 và các văn bản pháp quy liên quan.............................................98
Trong phạm vi nguồn tài chính của đơn vị, Trung tâm chủ động xây dựng tiêu
chuẩn định mức và chế độ chi tiêu nội bộ về các khoản chi tiêu trên cơ sở các
quy định của Nhà nước và phù hợp với đặc thù của mình. Đây là cơ sở pháp lý
để Trung tâm điều hành việc sử dụng kinh phí phục vụ các hoạt động trên tinh
thần minh bạch hóa theo hướng công khai, dân chủ, hiệu quả, đáp ứng yêu cầu
xây dựng và phát triển Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội là đơn vị
quản lý di sản văn hóa thế giới - khu trung tâm Hoàng Thành Thăng Long và di
tích quốc gia đặc biệt - khu di tích Cổ Loa với tính chất đặc thù.......................99
Các điều khoản trong quy chế này bao gồm: các quy định về chế độ, tiêu chuẩn,
định mức chi tiêu tài chính, ngân sách áp dụng thống nhất trong toàn Trung tâm,
sử dụng hiệu quả các nguồn tài chính và tăng cường công tác quản lý nhằm đảm
bảo thực hiện các hoạt động thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ của Trung
tâm.......................................................................................................................99
Quy chế chi tiêu nội bộ của Trung tâm được thảo luận dân chủ, công khai rộng
rãi, với sự tham gia của các tổ chức chính trị, đoàn thể trong Trung tâm nhằm
khai thác, huy động các khả năng tăng nguồn thu trên cơ sở phát triển hoạt
động sự nghiệp, triệt để thực hành tiết kiệm, đảm bảo thu đủ bù đắp chi phí,
từng bước có tích lũy, phấn đấu không ngừng cải thiện đời sống, cải thiện điều
kiện làm việc cho cán bộ, viên chức....................................................................99

Quy chế chi tiêu nội bộ của Trung tâm đã thực sự như một cuốn cẩm nang về
quản lý tài chính ở Trung tâm, là hành lang pháp lý để kiểm tra, giám sát và
bình xét thi đua hàng năm. Quy chế được phổ biến đến toàn thể cán bộ, công
chức, viên chức trong Trung tâm, đã công khai minh bạch các định mức chi, quy
trình thủ tục thanh toán, quyền lợi của người lao động được hưởng, qua đó đã
có những đóng góp tích cực cho hoạt động của Trung tâm..............................100


Về tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và biên
chế: Trung tâm thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong việc xác định
nhiệm vụ, xây dựng kế hoạch và tổ chức hoạt đồng, gồm:................................100
- Đối với nhiệm vụ Thành phố giao, Trung tâm chủ động xây dựng kế hoạch,
triển khai thực hiện để đảm bảo chất lượng, tiến độ.........................................100
- Về tổ chức bộ máy: Theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày
25/4/2006 của Chính phủ, thì các đơn vị sự nghiệp công lập được sắp xếp, bố trí
và sử dụng cán bộ, viên chức phù hợp với nhiệm vụ được giao. Hàng năm, căn
cứ vào đề án xác định vị trí việc làm của Trung tâm, Trung tâm tổ chức thi tuyển
hoặc xét tuyển để bố trí nguồn nhân lực cho phù hợp với nhu cầu công việc...100
- Về hạch toán kế toán và báo cáo tài chính: Trung tâm đang áp dụng chế độ kế
toán Hành chính sự nghiệp theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp (thay thế
Quyết định số 19/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ Tài chính ban hành). Công
tác hạch toán các nghiệp vụ kế toán, lập báo cáo tài chính được thực hiện trên
phần mềm kế toán, tiết kiệm thời gian và cơ bản đảm bảo yêu cầu..................101
3.2.24 Thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về quản lý tài chínhKiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch.......................................................................101
3.3 Đánh giá thực trạng công tác quản lý tài chính tại Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long
– Hà Nội...............................................................................................................................103

3.3.1 Những kết quả đạt được...........................................................................103

Bộ phận tài chính kiểm soát chi theo đúng văn bản, chế độ pháp luật hiện hành:
...........................................................................................................................107
- Mở sổ sách kế toán theo dõi đầy đủ, đúng quy định.......................................107
- Ghi chép, hạch toán kế toán kịp thời, chính xác.............................................107
- Thường xuyên lập báo cáo đối chiếu kiểm tra số chi với kho bạc..................107
Ngoài ra, Bban thanh tra nhân dân tại Trung tâm duy trì hoạt động thường
xuyên, cũng góp phần nâng cao hiệu quả công tác quản lý tài chính...............107
Tuy nhiên, bên cạnh những kết quả đạt được, vẫn còn một số hạn chế cần khắc
phục để nâng cao hiệu quả quản lý tài chính tại Trung tâm bảo tồn di sản Thăng
Long – Hà Nội...................................................................................................107
3.3.2 Những hạn chế và nguyên nhân................................................................107
3.3.2.1 Hạn chế...........................................................................................................107
Trung tâm chưa tổ chức được ban kiểm tra, kiểm soát nội bộ về tài chính. Hoạt động
của ban thanh tra nhân dân về công tác tài chính còn sơ sài, chưa đạt hiệu quả..........111
Cơ chế công khai tài chính chưa được thực hiện nghiêm túc, còn mang tính hình thức.
......................................................................................................................................111


Chất lượng báo cáo quyết toán hàng năm của Trung tâm còn thấp, chủ yếu đảm bảo số
lượng biểu mẫu, các nội dung thuyết minh quyết toán còn sơ sài, chưa phản ánh và
đánh giá đầy đủ tình hình quản lý, sử dụng kinh phí, khối lượng và chất lượng các
công việc, nhiệm vụ triển khai trong năm của Trung tâm............................................111
3.3.2.2 Nguyên nhân của các hạn chế:.........................................................................111
ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC..............................................115
QUẢN LÝ TÀI CHÍNH...........................................................................................................115
TẠI TRUNG TÂM BẢO TỒN DI SẢN..................................................................................115
THĂNG LONG – HÀ NỘI......................................................................................................115
4.1 Định hướng phát triểnhoàn thiện công tác quản lý tài chính của Trung tâm bảo tồn di
sản Thăng Long – Hà Nội đến năm 2020............................................................................116


4.1.1 Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về đổi mới cơ chế quản lý tài chính
đối với các đơn vị sự nghiệp công lập đến năm 2020........................................116
4.1.2 Định hướng phát triển của Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà
Nội đến năm 2020..............................................................................................117
4.2.2 Công tác lập kế hoạch tài chính..............................................................120
4.2.3 Công tác thực hiện kế hoạch...................................................................122
4.2.4 Công tác kiểm tra, kiểm soát tài chínhgiám sát.......................................123
KẾT LUẬN..............................................................................................................................126
Thực hiện các chế độ báo cáo tài chính định kỳ, đầy dủ theo quy định..................................126
KẾT LUẬN..............................................................................................................................126
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................................129
LỜI PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài:.....................................................................................................1
32. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu.....................................................................................3

32.1. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................3
32.2. Nhiệm vụ nghiên cứu...................................................................................4
43. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.....................................................................................4

43.1. Đối tượng nghiên cứu..................................................................................4
..................................................................................................................................................5
4. Kết cấu của luận văn............................................................................................................5
CHƯƠNG 1.................................................................................................................................7
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN..............................................7
VÀ................................................................................................................................................7
THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH.................................................................................7
TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU...........................................................................................7
1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu về quản lý tài chính tại đơn vị sự nghiệp có thu...........7
1.2 Cơ sở lý luận về quản lý tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có thu................................10


1.2.1 Đơn vị sự nghiệp có thu.............................................................................10
1.2.1.1 Khái niệm đơn vị sự nghiệp có thu...................................................................10


1.2.1.2 Phân loại đơn vị sự nghiệp có thu.....................................................................12

1.2.2 Quản lý tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có thu.....................................15
1.2.2.1 Khái niệm, vai trò, nguyên tắc quản lý tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có thu
........................................................................................................................................15
1.2.2.2 * Vai trò của quản lý tài chính tại các đơn viị sự nghiệp có thu.......................16
1.2.2.42 Nội dung quản lý tài chính tại các đơn vị sự nghiệp có thu............................18
Các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ phải mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
để thực hiện thu chi qua KBNN đối với các khoản kinh phí thuộc Ngân sách Nhà nước
theo quy định của luật Ngân sách Nhà nước, chịu sự kiểm tra, kiểm soát của KBNN
trong quá trình tập trung và sử dụng các khoản kinh phí thuộc ngân sách nhà nước....31
Đối với các khoản thu, chi dịch vụ, liên doanh, liên kết, đơn vị sự nghiệp thực hiện chế
độ tự chủ có thể mở tài khoản tại KBNN hoặc ngân hàng để giao dịch, thanh toán.....31
Tất cả các khoản thu, chi Ngân sách Nhà nước phải được kiểm tra, kiểm soát trong quá
trình chi trả, thanh toán..................................................................................................31
Ngoài ra các đơn vị sự nghiệp phải triển khai công tác tự kiểm tra tài chính, kế toán tại
đơn vị của mình theo định kỳ nhằm đánh giá tình hình triển khai chấp hành dự toán
ngân sách hàng năm tại đơn vị theo quy định................................................................31
Quyết toán và đánh giá..................................................................................................31
Quyết toán tài chính là tập hợp các báo cáo tài chính theo hệ thống tổng hợp và trình
bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, tình hình cấp phát, tiếp nhận kinh
phí của nhà nước; tổng hợp tình hình thu, chi và kết quả từng loại hoạt động kinh
doanh, dịch vụ của đơn vị..............................................................................................31
Khi quyết toán phải lập bảng báo cáo kết quả việc quản lý sử dụng vốn bằng số liệu cụ
thể. Trên cơ sở đó đánh giá hiệu quả phục vụ chính của đơn vị, đánh giá ưu khuyết
điểm của từng bộ phận sau một năm hoặc một quý. Muốn đánh giá phải tổ chức bộ

máy kế toán theo quy định; mở sổ sách theo dõi đầy đủ và đúng quy định, ghi chép cập
nhật, phản ánh kịp thời và chính xác; đối chiếu kiểm tra thường xuyên, cuối kỳ báo cáo
theo mẫu thống nhất và xử lý những trường hợp trái với chế độ để tránh tình trạng phải
xuất toán. Các báo cáo tài chính phải tuân thủ chế độ báo cáo theo quy định của nhà
nước...............................................................................................................................32
Cũng như tất cả các cơ chế quản lý, cơ chế quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp
cũng được giám sát bởi hệ thống kiểm tra, kiểm soát nhằm phát hiện sai sót, điều chỉnh
kịp thời để đưa công tác tài chính đi vào nề nếp từ đó kịp thời đưa ra các biện pháp
khắc phục, ngăn ngừa tiêu cực giúp cho cơ chế quản lý tài chính ngày càng hoàn thiện
hơn.................................................................................................................................32
Hệ thống kiểm tra, kiểm soát hoạt động tài chính đối với hoạt động sự nghiệp gồm có:
kiểm soát của các cơ quan chủ quản, thanh tra tài chính, kiểm toán, quản lý thuế, kiểm
soát nội bộ, ngân hàng, hải quan… giúp đơn vị nắm được tình hình quản lý tài chính
nâng cao hiệu quả đầu tư...............................................................................................32
Kiểm soát thường xuyên: là loại kiểm tra được tiến hành ngay trong quá trình các
ngành các cơ quan đơn vị thực hiện kế hoạch tài chính đã được quyết định, đó là các


×