Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

Hiệu quả quản lý nhà nước về ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND thành phố bắc ninh, TP bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.74 KB, 103 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NỘI VỤ

.............../..............

......./......

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

NGUYỄN THỊ NGA

HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẮC NINH

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ CÔNG

HÀ NỘI – NĂM 2017

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


.............../..............

BỘ NỘI VỤ
......./......

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

NGUYỄN THỊ NGA



HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẮC NINH

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ CÔNG
Mã số: 60 34 04 03

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN BÙI NAM

HÀ NỘI – NĂM 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan r n :
L

ghi

h
Ni h

h

h

is h

g


C
g,
bấ



h
hh h h

, số iệ
g i
g

,
h

b

i

sở

i

i Uỷ b

TS N u ễ

B


h

g h
; h

hữ g g ời i
T

h h hố

N

g
h h h

h

, ó gồ

gs



g

n

t


n

gố

õ

.
c
in
T

Nuễ

ảu

v

T

N

nm

7


LỜI CẢM ƠN
T

g


ỏs

hh

h

g

ò g bi

H h Ch h Q ố
TS N u ễ

hầ ,
biệ . e

ã

i

g bày

gi

ờgH

i b

ỏ ò g bi


gi

em h

h h

ỏ òg



Ni h
h

N

ờ g, em

iệ

s

s

h h

ghiệ .

Tôi xin b
Phò g V


i

i

gi H N i. Đặ
B



ghi

i số iệ ,
g ĩh

Th

Uỷ b

g i

h h hố

số hò g, b

i

i

ghiệ


h

g

, ih
g

h

h h hố

Ni h, Chi

hố g

ã

i

iệ

h

g ghệ h

Ni h,
h h hố

h


i,

g ấ

g

g i

h

i Uỷ b

h

h h hố

Ni h.
Ti i
i i

i

iệ gi

ó g gó

g

Mặ

h

ù
g

g h

ồ g h , ồ g ghiệ , b

,

g i
h

h h ệ

i h

i ã ó hi

hiệ

h

ốg gh

h,
hữ g ó g gó

hi


i,

b

gi

ồ g hời ó
h

h

h ã

hữ g

.

hiệ

bằ g ấ

s

h g hể

h hỏi hữ g hi

b


hầ

T

c

i

n

Nuễ

só , ấ

b .
t

n

n
m

in
T

hiệ

ảu

v


T

N

7


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................................

LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................................

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG .....................................................................................................

DANH MỤC CÁC H NH V
MỞ ĐẦU ...............................................................................................................................

CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TH
HIỆU QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ QUAN NHÀ NƢỚC ......................................................................................................

1.1. L
n

h

. ......................................................................................................................................


1.2. L

h

.3.

i h ghiệ

CHƢƠNG 2: TH
NGHỆ THÔNG TIN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẮC NINH .............
2.1.

hi

2.2. Th

g

2.3. Th

g

h

h hố
2.4. Ph

Ni h. ............................................................................................................

h


h

g

U

CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀNƢỚC VỀ ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẮC
NINH ...................................................................................................................................

3. .Q
3.2.
Ninh.
3.3.

iể ,
Gi i
....................................................................................................................................

igh ,

KẾT LUẬN .........................................................................................................................

TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................

h


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

STT

Kệu
1

ADSL

2



3

BBT

4

CNTT

5

HĐN

6

KCN

7

QLV &ĐH


8

TTĐT

9

UBND

10

WAN

11

CEO


DANH MỤC CÁC BẢNG
g ..

hs h

h

U N

h h hố.

H h ..

H h . . Số iệ h s
Ninh t

h

T

H

h

.3. Hệ

H

h

.5. Gi

H

h 3.1. Ng

H h .4. Hệ hố g hầ
Ni h.

chính

i Uỷ bh



1. L

do

Ng
ở h h h
h

i

h

i

h

hầ

g

gi

,

h

h ih
ó hiệ
g


hiệ

số g
h

g

Nh
thông tin, Đ
iệ

g




h h

h

iể

i Ngh
ngày 30/7/1994
i

i

h


ih
VIII
i

hấ
h


,hh



”; Ch


ghệ
i

h
gC

h
ó

g



iQ


h số 36 00 QĐ-TTg

i

hh h h h h

ừgb
ghệ h
h

hiệ

i hó

g i

gh

;

gi i

g

g h

, i

, h


g h

Ch h h

b

gi i

0

g

b

h

h
g

g i,

h
h :c

h

g i

i


g

ò

h ổ g hể

i

i

g

hh

h hiệ

hữ g

h g

h

i

hiệ

h

i hó


g

ờgh



thông tin i U N

h

Từ hữ g
g ghệ h


Th
ĩh

g i

g ghệ h

ồ g hời,

g ò

;

h hs


h

b

ò

, hi

ời

g



hi

g ghệ h
g

Nh

g h


g

trên,

g
g i

i



g

i

g

h h hố

b

g ghệ

Ni h (

h

h

i

h

h

g i , h ờg


i

g i

iể

h h hố

hi

iU N

Nh

h

nghi

iH

iệ H h h h Q ố gi H N i,



g

i

g hời gi


Nh

g
2

h

iệ : Phò g

g ghệ h
q

h

g

ấ hi

i i
q

gh

g h
g

h h hố, ó i

c


g i

Ni h.

U N

g i

g ghệ h

; iệ

i òq

ầ h

g

, h

,

h hố

Ninh,

h

i h .... Ch h
g


g

hi

Nh

g

i , hiệ

g ó i

ã

b

c g ghệ h

V

h h h

30 NQ-CP ngày

(UBND) h h hố

g ghệ h

hi


hệ hố g h

h.

Ti

h

g công

i Ngh
g

hiệ

g

i

g

h ổ g hể

hi

h h

h h Ch
- 00


g

g ó h õ h

h “t iể

” hay

h h h h Nh
Ch

ệ Ch

00 - 0 0

h h h h h
chính nh

h

h h h h bằ g

g

8/11/2011

iệ

ng c


g
Ni h;

h
gi

h

g ghệ h

h
g i

g


h

g
Qu n lý n
in




2. Tì
Q
s


hời

ũ

g


i: TS. Ng
h

hữ g

h

g

i

i.Đ

h
i

h h gồ
g

ghệ


h




g

Th

Mi h-

ghi
g

i
g

ghệ

h

h g i

hằ

h
h

i

ghiệ
g


g


-L
g
L

ã
h

h

g

i

g
-L
gc

g

Ng

Th
-L
g

g


h

Ni
-L

ih

ãhi

(2008). Đ
Vĩ h Ph
h

,
g

i
- Ph

b

H

i

. Gi

N i. Đ


h g i,i e e
-H
hiệ
h

hữ
g

g
i , hệ i

ỹ h
hầ

4


- Đặ g Hữ ( 00 ), Ứ g
s

ghiệ

g

h

g ghiệ hó , hiệ

i hó


iể


g ghệ h

Q ố gi .

, Nh



i h



g i

ấ b

h

Ch h

h h h h h
gi i

00 - 2005

Đ g gi i


00 - 2005

).





i h

47), Đ

0 0 (Đ

hó h
i h

hó h

h

g
g

h

nh

ghệ h g i ,


h

g

g ghệ h

g

Nh

g

ấ h
h

ó

h

; các

g

hể
h

g

g ghệ h


3. Mụ đí

v
à

3.1. Mụ đí

T

g i .T

ệ vụ ủ


u

g
q

Nh

h gi

thông tin

h
gh




g

Đ g

Nh

t

, hi i , ó hệ hố g

g

hiệ

qu

h

v
g i

ũg

U N

g

h
g


g công tác q
hiệ

gh

v

u

g
g

công

Ni h ừ

hiệ

g ghệ h

g

g i.

sở ghi

g

h hố


hằ

g ghệ h

g

h ầ
h

i

i ĩh

gh

h

số

g i

h

hi , ối

g i

iU N
gi i


g

g, h h s

ghi

g

hiể ,

006-

sở

g công nghệ h

h

g ghệ h

ệ ,

g

h i iệ , các
g

h
g


g

h :
h

g

g

Đ g gi i

g, các công trình ghi

g i

gi i h

g

06).

Nh
tin

g

i

q
5


g i;l

Ni h; ừ
Nh

Nh

h gi hiệ
g

h h hố

g

h

g ghệ h
Nh

q

g
ó
g

g ghệ
ấ các
g công



ghệ
h

h
h

g

i,

hố
3.2. N
- Nghi

tác q

Nh

hiệ

q

ghệ

hg

h

g


i

. Ph
trong công
h

h

hố
- X ấ h ừ hữ g ồ
g

g



số gi i

hiệ

g
iU

N

h

4. Đố tƣợ
4.1. Đố tƣợ

Đối
g
h

h

hố

4.2. P ạ
-V

h

-V

hời

h
g

g

nay.

5.P ƣơ

5.1. P ƣơ

gh



p pu
p

v

pu

và p

ƣơ

h

hiệ

L

L i,

ở g Hồ Ch

h

Mi h;

Nh

ứu ủ


p
p

u

sở

h ghĩ Đ M
g

ờ g ối, h
hừ

.

g, h h ghi h s h

g

ó h



.

5.2. P ƣơ
L
iệ ,

h


s ,

hừ
gi i
T
h

h,
ủu

Đối

i

hầ bổ s

g,

g h ò

i h

g

h

h

g


g

g ghệ h

h, h

iể

hữ g g

ghi
h

h
g

g

Nh

m i iệ

i
g ghệ h

h

h


g ĩh

h

g ghệ

sở
i h .

s g iệ Ni h g iệ q g

h h hố

h h h h h g iệ ghi g

g i,

i.

h

h
iệ
,

i

ĩh

h


g ghệ h

Kết ấu ủ u v

Ng i hầ Mở ầ ,
gồ

h h

i

ó hể

ó hể


7.

g i;



t ự tễ

6.2. Ý

h

g ghệ h g i ,


s g ỏ hữ g ấ

h

h

vn

u

6.1. Ý



và t ự t ễ

u

6. Ý

3 h

h

hầ

g:
7


i iệ

h

h

,


Ch

g

g

g

g

Ch

g

g

ghệ

h

Ch


g 3: G

g

ghệ

8

h


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TH C TIỄN HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƢỚC
1.1. L


độ

u

u

ơ qu

về ứ

dụ


ô

ệt ô

t

tro

oạt

à ƣớ

1.1.1. Một số
1.1.1.1.



i ni m về côn n

t ôn tin

Hiện nay có rất nhi u cách

ể ti p c n khái niệm công nghệ thông tin.

Theo cách ti p c n thông th ờng, công nghệ thông tin (ti ng Anh
là Information Technology hay vi t t t là IT) là m t nhánh ngành kỹ thu t s
d ng máy tính và phần m m máy tính


ể chuyể

truy n t i và thu th p thông tin. Ở Việ N




hiể

h ghĩ

ngày 04/08/1993 h s : "C
h

h

,

h

h
gồ
h

i

g, hằ

i g


h

g i

g

g ời

T i Ch


h

hiệ

ih

g h h

g ghệ h
g


h

g
ã h

h


h

g h

i- h
s

i

ĩ h

g ó hiệ
g

g

i ĩh

ã h i".
Ch h

g ghệ h
õ: “C

hiệ

g h

Ch h h


h

hi h

h số 58 CT-TW
g

g i

lý,

c g ghệ thông tin

số 49/CP

ĩ h

ổ h

ữ, b o vệ, x

, h i iệ

g Ngh

g iệ
h

ổi,


g i

g ghệ h

gs
g i

g ghệ i

g
ghiệ
h

h

7 0 000

iệ

g ghiệ h
gữ ù g

g i

ể h
h

h g i ”.
Theo Lu t công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 thì thu t ngữ công
nghệ thông tin

ph

g h

h ghĩ
h

h s : “Công nghệ thông tin là t p h p các

h c, công nghệ và công c
9

kỹ thu t hiệ

i ể s n xuất,


truy
h

, h

h p, x

lý, l



ổi thông tin số”,


ng ti p c n tác gi v khái niệm công nghệ thông tin trong lu này.
i ni m về ứn

1.1.1.2
.
của cơ
quan

dụ
n


n

Ngày nay, c
ời số g

ih

g ghệ h

i
ó

h

iể

g i


g

g hi

ể i
,

ầ,

g h



g

hiệ

g ghệ h

h

iể

h

h g

g h hiệ

h


hiệ

g

g
g

ghệ h g i

is

hấ ,

i, h

iể

h

h

h
h

b






i h,
ghiệ



g i

i

h h

iể s



h

g i

g

gs

i
h s

hiệ

hiể


g h ih

;

ó hiệ

h

hấ
h

g
g i

ih

(



g

g

ờ g

h h




g ghệ h

ối g i,



c hiểu: “Ứ g
g i

hò g,

g

h
ih

g h
h

10

ổi
g

h h

số g
ó


công

hầ gi i hó g s

; h

g

g ghiệ h , hiệ

h

- ã h i hằ gó

ih

iệ

g ghiệ h

ể h

, 000

g

h

,


hiệ

h g

i

g

g

g ).

Theo Lu t công nghệ thông tin số 67/2006/QH11, thu t ngữ
g

h

7 0 000

ghiệ

g i

ih

hò g

công nghệ thông tin

g iệ


i

,

Ch h

i h hầ

,

i ĩh

- ã h i,

ghiệ

h ghiệ , hỗ
ih

g

ih

g

g ghệ h
ĩh

h


hi

oạt đ n

.

g ghệ h

ih .Ứg

h

tin tron

g

g

The Ch h số 58 CT-TW


t ôn

thông tin

- ã h i. Ứ g

hiệ
h


n

nước


s

ũ g

g ghệ h

g i

iệ s

ĩh

ih

- ã h i,

g h

hằ

g

g



s ấ,

hấ

h

hấ

qua

N à

he h

ư
Th

Nh
. The
ghệ h

g i

thông tin vào h
thông

i

hiệ


g

h
cách hành chính và b
1.1.2. Va
Trong nhữ g
h g ã
hi

g
T i Ngh

Ch

h

h

hữ

hiệ

g
h

h

g


ghiệ

h

”. Nh
tin hiệ

,
g

ghệ

ghệ
h

g


gi i



h

g ghiệ hó , hiệ

i hó




.Vi
ghệ h g i

hể hiệ

1.1.2.1. Vai trò của côn

g h hs :

t ôn

tin tron sự p

n

i

ò

g

t triển kin tế xã

i
-

i với l n vực kin tế: S

thông tin
h h

hs

g

i ĩh

ih

i h

ở Việ N
gh

g iệ

s

ặg

h ,


h

i e e, h

g

, ó h
biệ


g

.T

g

g i

M g h

g i

g ể

h
i



h

h

ờg
h

h

i


h

h
g ời
iể

iể



h


i ùg

h

ờg

h ổg

i hẻ


.C

g

i h


.

ih

h s s g

,

i h

g ã h i,

h

h gi i,

ối

hi i
ởg

g ời

h

h

h


g h h ố

iể

h

is

ĩh



,

g

iể , hấ



iệ h h

g h h

h

h

ó



i h

ầ,

g h

gb

iể , h

h



g ghệ

g ời ở hữ g

g ở h
hs

hi

h

ih

ùg


ghệ h

ó

g ãi

h hh
ih

h

g h h

i

h,

ã ẩ

.M

, h

g

g

. Trong

h


i iệ



g

ih



hữ g

ấ hiệ

h

,

g iệ

g

h

s

iể

h


g

g ời…
S
ih

h

, h

iể

g ghệ h

g h

h , gi i

ổ h

, h

g h

i với l n

vực

g i


s

ấ,

ã

h

h i

gi i

ổi

b

ừg

g ời

g iệ



ối

i i
hệ


g ã h i.
-

tế: Việ

g

g hữ g i

h

g ghệ h

g i

ã ở h h

hỗ

hời

h

g iệ

hi

12

h h h


hữ bệ h

h

b

h

hổ bi

ó

h

.V

h


g
, hiệ


nay

g g h

ã ùg


sĩ ó hể h i hẩ
h



g ghệ si

(h

Ng i

, iệ s

g h

i

h ừ hi
g

h

3
h

g ghệ h

hữ g

g i


ùg

ũg

h

i với l n

vực

i o dục đ o tạo: việ

hầ

g

hấ

hi

ih h

tin ã gó
g h
ờ g,
g g bằ g
-

hấ h


i
ổi

g

h

h

g iệ

hi

hằ

h

g h

hi

g

i gi

g ghệ h
b

, hối h


hấ

g

h ,

i



giữ

g gi

h gi i.
ih
g i

h

ổi s



ã

i h", ừ ó

i,


g

ấ ,



g ghệ h

h"h

ỹ h

g



g h
b ,



.

n vực n nin qu cp òn : lĩ h

hữ g h

b


h gi i)….
ã

h

g

i h

h
ể hỗ

h :

ố gi

hi ) h ặ

g

ặ i h hầ
-

(b

hò g

ó

hữ g h hệ ũ h ,


ấ hiệ h h h i

s

ũg

h

h

hi

h,

s

hi

ố gi .
1.1.2.2. Vai trò của côn n
quan n
g

h
g

g h

h s

g

h h ừT

g ghệ h
g

g i

h

h

qu n lý của cơ

g i

g ghệ h

hầ

g

g

h

g iệ

ố ố


ỗi

g

,

ò

h. Ch h h
h

Ứg

g ời

h

iể

g

h h h hh g g

h

oạt đ n

h ghiệ , ổ h


g ghệ h

hỗ
g

tin tron

nước

Ng
iệ

t ôn

g i

g,

ừg

b,

g h

gh
i

h ghiệ , ũ g

õi ể h


ũg



i

g

h



e

i

iệ

hh

g

h

g iệ

h h h h.

g


h h, h

h

h
ố h

góp

, ó hiệ

h h i

h

h
gi



13
h

h

h

h


h


g

Ch
h
h

h h

hh
i

iệ

h

h h
-

C í p ủđệ t

+

: Ch h h

g

gc


g ghệ h

g i

g i,

h

h

i h

g ời

q

Nh
h h h
g

T

g

hiệ

Q




g

g

g ời

hiệ

g

g

hấ

i
g



iệ

là trung tâm. C

03

i ấ

he h


s

ghiệ

i

h

g

g, b

s

ghiệ

g

60%

h ghiệ

g

0 5; 60%

b ,

iệ


h
ừ ấ h
g ấ




14

i iệ

h i 00%
g hằ
h
hấ

ối

i
,

ổi giữ

g iệ
he

g

h


h h h

ó ổg h
g i

g ó ch h

is

gi

hiệ

h

g,

g
h



g

t ã

h

ối


ĩh

h h h h h
h h h h h



s hi òg
g ấ



g

iể

60%; từ g b

ghiệ

h

( 0 0 – 2020) là nâng

h

,

hấ h
hằ


0

h

h ể

.

i. Ngh

gi i

h , ổ h

s

g i

ồgb

g hiệ

h h h h h

g h

ầg

g


g

hấ h h T

ấ h

iệ



0

h h h h h

s hi òg
h

6

g
g

ãb

ố h

;

gi


s

h 4

h h h h

hh

h

i

h

g ời
g

h gi

h ghiệ

Nh

h h

h

i


ó hể hấ , ở Việ N

số 3-NQ TW

g ghiệ

iệ Ch h h
ihb

,

h
gh

, ổi

h

g hệ hố g

g3

b

h

e ):

, hiệ


ừ hi

ở h h

h

h

Hi

hó XI
b

ố h

h

T i Ngh

i ổ h

iệ hiệ

. Từ h i iệ
iệ

(e-G e

ể ổi


Ch h h
ấ h

iệ

g i
h;

; 00%
iệ

hặ
g ấ




h

g



b

3
Ng
h

h


iệ

hiệ

g

hằ

g ời

he

h g

Li

hh

i

th

(i e e , iệ h i i

g,

i hữ g hiệ




C

+
g

h … ũg


, gi

, h

h

g i

h

g



h

g iệ

…). Ch h h

g ấ


iệ

h

h
h

h

iệ

i
s

g iệ . Đối

i
h h

h h h

hời.

overnment to iti en – G2C): gồ

g
hỗ

iệ


p ủđệ t :

ôn d n
h

, ố

hệ giữ

ủ C í

h g i ,

g ghệ

h ghiệ ,

h

n p ủ với

g công
g

g
:

hỗ


od

g.

s

hi . Ch h h

h hiệ

iệ

Việ

Ch h h .

h h

b
dạ

iệ

h ghiệ , ch h h
g

h h

ờg


h h h h h

,

i g ời

hằ

hổ bi

g ời

h

Ch h h , ch



g

hời h

Ch h h . Đối

g

;

, h


h h h h,

,h

iệ

Q ố . Công khai,

i

h

h h h h h

hiệ

H

tử: Ch h h

g hó

gi i

h g

Nh

ó hể


e

Nh

iệ

p ủđ

hể

iể ch h h

g

h

g

h

h h
.N g



h

gi

i : ẩ

g ố h

thông tin

iệ

h i , hiệ

h

c của C

g

số 36 NQ-CP

ã

g

g i

h Ngh Q

g

i hb hh
+

h


h ghiệ
ch h h

ghệ h

ãb

các
g, hiệ

h

h ghiệ .

h h

. Ngh

hấ

N

i g ời

4 0 0 5, Ch

ch h h

hầ h


i
g ời


15

g

: ấ giấ
ối

h i si h,

i
h

h
h .

iệ
hi

,

b :


+


n p ủ với doan

hi

h



h
h

h… ũ g
ghiệ

ih

h hỗ

iệ

g h

h, gi
h

iể

GC

, i


ũg

h

+

h

h h

hé ,

h, ặ biệ

g

ih

i

h

à

+

:Ci
i


hấ

h

h hệ hố g

h

g

g,

ó ũ g ó hể s
i gi .

h

hấ

hể h

Nh
g, h

h

hệ hố g h

.


h h h

h

ố h

ồgb ,

g

hiệ

h, he

ó hẩ

g, hiệ

iệ

hh h h h

ổi ó

Nh

h , h

g h


, hiệ

h

h

hi, i

b

, hấ

Nh

s

,

g



ố gi .

hh h h h ù

hs h






g

hữ g

h

g

hiệ

- ãhi

Ci


s

ổi b

h h
b,

i

ih

g


;

i gũ

overnment – G2G):
h h

h bởi


; hấ

h h

hh h h h

h,

h hành chính h

số g h

hệ

iể

í

Ci
i


g h

. Đồ g hời,

ối

b ,

i g ời

g

ó i

g

h h

, bồi

overnment to
g

mplo ees – G2E):

h h

g iệ


,

- Cả

g

g ấ

n pủ

V
g h

h

iệ

h giữ Ch h h T

hi i

giấ

h ghiệ :

overnment to

gi i

n p ủ với


iệ gi

g

h

ih

h

h

h

s

g ồg

n p ủ với n ư i lao đ n
h

giữ

overnment to usiness – G2B): gồ

hỏ.

gồ
gồ


ip

giữ Ch h h

g i


+

b

h

n

h
,

he

i

iể

ih

g iể

16


iệ

ừ g hời ỳ, ừ g gi i

- ãhi
h

h ,h

ỗi
g

ố gi , ó hể
ih

hiệ


hặ

số
g h , hể h h
Ng

7

hành chính Nh
TTg. Ch


g

g
Đ

g

Ch

g

h

T

g tâm

i

gồ : c i

h

h , i

h

h

s

;n g
ục ti u của

qu ết s
.X
ãh

i h

ghĩ

hiệ

i
.T

b h

hằ

h

gi

i h h hầ i h
3. X
i

sở


h

h

g

h
h

17


4.

h
h

hiệ

g ời, g


h

g ời

i

h
i




,b
,

h

.
5. X

g
h

g


,

i g
ũ

b,
g

g h

, i

h




h

h

ó
s

hấ ,

hẩ

h

iể

.
Ch

h

h

gi

i

+ Gi i

h

i

hồ

g



h
h

h

hữ

,

g
b


hù h

i,
i

h
h


, bỏ

h

h

gg
h , h i bỏ
;( )C
03 i ấ

hi òg
ghiệ

g, b

ghiệ

g
0 5; (g) 50%
18


×