Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

HOÀN THIỆN CÔNG tác QUẢN lý NHÀ nước về đào tạo NGHỀ CHO THANH NIÊN tại sở LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH và xã hội TỈNH QUẢNG BÌNH min

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 123 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

H

U



HOÀNG THỊ HOA

Đ

ẠI

H


C

KI

N
H

TẾ

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO THANH NIÊN TẠI
SỞ LAO ĐỘNG THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI


TỈNH QUẢNG BÌNH

MÃ SỐ: 8310110

TR

Ư



N

G

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. TRỊNH VĂN SƠN

HUẾ, NĂM 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một
học vị nào. Tôi cúng xin cam đoan rằng mọi sự gúp đỡ cho việc thực hiện luận văn
này đã đƣợc cám ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã đƣợc chỉ rỏ nguồn
gốc..


H

U



Học viên

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI


N
H

TẾ

Hoàng Thị Hoa

i


LỜI CẢM ƠN
Để có thể hoàn thành đƣợc đề tài luận văn thạc sĩ này, bên cạnh sự cố gắng, nỗ
lực của bản thân, tôi đƣợc sự chỉ bảo, hƣớng dẫn nhiệt tình của các thầy, cô giáo. Sự
giúp đỡ của các anh chị làm ở Sở Lao động thƣơng binh – xã hội tỉnh Quảng Bình,
các cơ sỏ dạy nghề trên địa bàn tỉnh. Sự động viên, giúp đỡ của gia đình, bạn bè trong
suốt thời gian học tập, nghiên cứu hoàn thành luận văn.
Tôi xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành tới tập thể thầy cô giáo và các các bộ
công chức Trƣờng Đại học Kinh tế Huế khoa sau đại học đã giúp đỡ tôi về mọi mặt



trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.

H

U

Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn đến thầy giáo hƣớng dẫn

TẾ


khoa học PGS.TS Trịnh Văn Sơn đã dành thời gian và tâm huyết chỉ bảo và hƣớng

N
H

dẫn cho em hoàn thành luận văn.

KI

Do nhận thức và thời gian có hạn nên bài luận văn không thể tránh khỏi những


C

thiếu sót. Vì vậy tôi rất mong nhận đƣợc sự góp ý, chỉ bảo của thầy cô để luận văn

H

đƣợc hoàn thiện hơn.

Đ

ẠI

Trân trọng cảm ơn!

TR

Ư




N

G

Học viên

Hoàng Thị Hoa

ii


TÓM LƢỢC LUẬN VĂN

Họ và tên học viên: HOÀNG THỊ HOA
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế

Định hƣớng đào tạo: Ứng dụng

Mã số: 8310110

Niên khóa: 2017-2019

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS TRỊNH VĂN SƠN
Tên đề tài: “HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ ĐÀO
TẠO NGHỀ CHO THANH NIÊN TẠI SỞ LAO ĐỘNG THƢƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG BÌNH”




1. Mục đích và đối tƣợng nghiên cứu:

H

U

Mục đích: Trên cơ sở lý luận và đánh giá thực trạng, Luận văn nhằm đề

TẾ

xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác quản lý nhà nƣớc (QLNN)

N
H

đối với đào tạo nghề cho thanh niên tại Sở LĐTB&XH Quảng Bình.


C

niên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

KI

Đối tượng nghiên cứu: Công tác QLNN đối với đào tạo nghề cho thanh
2. Các phƣơng pháp nghiên cứu đã sử dụng: các phƣơng pháp thống kê,

ẠI


H

so sánh, tổng hợp, phân tích và một số phƣơng pháp khác.

Đ

3. Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận: Công tác đào tạo nghề cho

G

thnah niên và QLNN đối với ĐTN cho thanh niên trong thời gian qua đã đạt



N

đƣợc một số kết quả nhất định . Tỷ lệ lao động thanh niên qua dào tạo nghề

TR

Ư

đƣợc tăng lên hảng năm, các ngành nghề đào tạo ngày càng đƣợc bổ sung thêm
đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh và nhu cầu của thị trƣờng lao
động. Bộ máy quản lý Nhà nƣớc về đào tạo nghề ngày càng hoàn thiện từ tỉnh
xuống đến cơ sở, chủ động trong thực hiện chức năng quản lý. Công tác đảm
bảo cho đào tạo nghề nhƣ đội ngũ giáo viên, cơ sở vật chất, chƣơng trình, giáo
trình đƣợc quan tâm thực hiện.. Tuy nhiên, công tác quản lý Nhà nƣớc về đào
tạo nghề cho thanh niên còn tồn tại những hạn chế nhất định, một số ngành

nghề đào tạo chƣa phù hợp, bộ máy QLNN về đào tạo nghề chƣa đáp ứng với
nhiệm vụ đƣợc giao. Trong thời gian tới cần tăng cƣờng đảm bảo các điều kiện
cho đào tạo ngề , cũng nhƣ thực hiện đồng bộ các giải pháp nhằm hoàn thiện
công tác QLNN đối với đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh.
iii


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BCH:

Ban chấp hành

CBCC:

Cán bộ công chức

CĐN:

Cao đẳng nghề

CSDN:

Cơ sở dạy nghề

CSSX:

Cơ sở sản xuất

CNH - HĐH: Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa

Cộng hòa dân chủ nhân dân

DN:

Dạy nghề

ĐTN:

Đào tạo nghề

GD-ĐT:

Giáo dục - đào tạo

KHKT:

Khoa học kỹ thuật

KT - XH:

Kinh tế - Xã hội

KI

N
H

TẾ

H


U



CHDCND:


C

LĐ-TB&XH: Lao động - Thƣơng binh và Xã hội
Lao động nông thôn

NNL:

Nguồn nhân lực

ẠI

H

LĐNT:

N

QLHCNN:



Quản lý nhà nƣớc


Đ

G

QLNN:

Quản lý hành chính nhà nƣớc
Trung cấp nghề

TTDN:

Trung tâm dạy nghề

THCS:

Trung học cơ sở

THPT:

Trung học phổ thông

UBND:

Ủy ban nhân dân

SCN:

Sơ cấp nghề


XHCN:

Xã hội chủ nghĩa.

TR

Ư

TCN:

iv


MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan ......................................................................................................... i

Lời cảm ơn ............................................................................................................ ii
Tóm lƣợc luận văn ...............................................................................................iii
Danh mục chữ viết tắt .......................................................................................... iv
Mục lục ................................................................................................................. v
Danh mục các hình vẽ, đồ thị .............................................................................. ix
PHẦN THỨ NHẤT: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài .................................................................................... 1

U



2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 3


H

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................... 3

TẾ

4. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................. 3

N
H

5. Kết cấu của luận văn ......................................................................................... 5

KI

PHẦN THỨ HAI: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................... 6


C

CHƢƠNG I : CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ NHÀ

H

NƢỚC ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO NGHỀ CHO THANH NIÊN ............................ 6

ẠI

1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀO TẠO NGHỀ ......................................................... 6


G

Đ

1.1.1. Một số khái niệm cơ bản ............................................................................. 6

N

1.1.2 Quan điểm và định hƣớng đào tạo nghề .................................................... 10

Ư



1.1.3. Các loại hình và đối tƣợng đạo tạo nghề ................................................. Lao động Thƣơng binh xã hội tỉnh Quảng Bình”. Tôi xây dựng
mẫu triều tra này nhằm xin ý kiến đánh giá của anh/chị để phục vụ cho đề tài nghiên
cứu khoa học của mình. Mong quý anh/chị vui lòng bớt chút thời gian trả lời cho tôi
các câu hỏi trong phiếu điều tra này.

U



Xin anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào ô mà mình cho là thích hợp nhất.
I. Thông tin chung.
1.Đề nghị anh/chị cho biết tuổi của mình:………

TẾ


H

3. Địa phƣơng sinh sống

KI

N
H

4. Nghề nghiệp trƣớc khi tham gia học nghề

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C


II. Đánh giá về công tác đào tạo nghề
Anh/Chị cho biết ý kiến đánh giá của Anh/Chị đối về các vấn đề sau bằng cách
đánh dấu x vào mức độ Anh/Chị cho là hợp lý nhất từ 1 đến 5 nhƣ sau:
1. Hoàn toàn không đồ ng ý
2: Không đồng ý
3: Khá đồng ý
4: Đồng ý
5: Hoàn toàn đồng ý
Nội dung
1 2 3 4 5
1. Công tác tuyên truyền phổ biến chính sách pháp luật về đào
tạo nghề cho thanh niên và tư vấn học nghề, việc làm cho thanh
niên
1.1. Công tác tuyên truyền phổ biến chính sách pháp luật về đào
tạo nghề cho thanh niên đƣợc thực hiện thƣờng xuyên có hiệu quả
1.2. Các chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tƣợng chính
sách đã tạo điều kiện cho các đối tƣợng đƣợc tham gia đào tạo
nghề
1.3. Công tác tƣ vấn chọn nghề và việc làm giúp thanh niên tiếp
cận đƣợc các thông tin về nhu cầu lao động trông các lĩnh vực để
từ đó có lựa chọn học nghề phù hợp
2. Các chính sách hỗ trợ đào tạo nghề
2.1. Có chính sách hỗ trợ học nghề cho thanh niên, đặc biệt là
thanh niên nông thôn, bộ đội xuất ngũ, thanh niên dân tộc thiểu số
2.2. Chính sách hỗ trợ vay vốn tạo việc làm, phát triển sản xuất
2.3. Có chính sách làm cho thanh niên, đặc biệt là thanh niên nông
thôn, bộ đội xuất ngũ, thanh niên dân tộc thiểu số
3. Chương trình đào tạo nghề
3.1. Chƣơng trình, giáo trình dạy nghề luôn đƣợc đổi mói, phù hợp


107



C

KI

N
H

TẾ

H

U



với các quy định về dạy nghề
3.2. Các ngành nghề đào tạo phù hợp với nhu cầu thị trƣờng lao
động hiện nay.
3.3. Thời gian dành cho thực hành đƣợc ƣu tiên
4. Đội ngũ giáo viên
4.1. Giáo viên có trình độ, truyền đạt kiến thức cho ngƣời học dễ
hiểu,
4.2. Giáo viên đƣợc bố trí dạy đúng chuyên môn
4.3. Đội ngũ giáo viên có khả năng tích hợp vừa dạy lý thuyết vừa
dạy thục hành
5. Về trang thiết bị dạy học

5.1. Phòng học, nhà xƣởng rộng rái, thoáng mát, đáp ứng nhu cầu
của ngƣời học
5.2. Máy móc thiết bị phục vụ cho thực hành có công nghệ tiên
tiến, hiện đại
5.3.
6. Kết qủa đào tạo
6.1.Nâng cao hiểu biết và có định hƣớng đúng về nghề nghiệp,
việc làm cho thanh niên
6.2. Phát triển các kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng xã hội
6.3. Nâng cao kiến thức khoa học, công nghệ áp dụng vào đời sống
và sản xuất cho thanh niên

Đ

ẠI

H

III. Một số ý kiến khác (nếu có)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

TR

Ư



N


G

Xin chân thành cám ơn ý kiến của anh (chị)

108


KẾT QUẢ ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO THANH NIÊN
Tổng số phiếu phát ra:

50 phiếu

Tổng số phiếu thu về :

50 phiếu

Kết quả :

4

5

TB

1

Tỷ
lệ
2


14

32

2

3,6

0

0

28

64

4

2

15

31

2

3,7

0


4

30

62

4

3

20

25

2

3,5

0

6

40

50

4

48


2

4

0

0

0

96

4

KI

Số
lƣợng
3

N
H

TẾ

H

U




1.Độ tuổi:
20-30: 10
30-40 : 25
40-60: 15
2. Giới tính:
23
Nam: 27
Nữ :
3. Thời gian công tác
Dƣới 05 năm :
10
Từ 05 đến 10 năm : 12
Từ 11 đến 15 năm:
23
Trên 15 năm
5
5. Lĩnh vực công tác :
Quản lý đào tạo nghề tại các cơ quan chuyên môn : 5
Cán bộ quản lý tại các cơ sở đào tạo nghề: 11
Giáo viên của các cơ sở dạy nghề : 34

3

4

5

ẠI

Đ

TR

Ư



N

G

Về công tác quy hoạch và
xây dựng kế hoạch đào tạo
nghề cho thanh niên
Công tác quy hoạch đào
tạo nghề sát đúng với mục
tiêu định hƣớng phát triển
nguồn nhân lực của tỉnh
Việc xây dựng kế hoạch
đào tạo nghề hằng năm phù
hợp với thực tế ở địa
phƣơng
Chỉ tiêu đào tạo hàng năm
phù hợp với điều kiện cơ sở
vật chất trang thiết bị của
từng cơ sở
Về công tác lập dự toán,
phân bổ dự toán, quyết
toán ngân sách dạy nghề ,

và phân cấp quản lý ngân
sách cho từng địa phương
Công tác lập dự toán và
phân bổ dự toán hằng năm
kịp thời, đúng quy định

2

H

1


C

Nội dung

109


20

23

2

3,4

0


10

40

46

4

12

38

5

4,3

0

0

24

76 10

38

8

0


3,1

0

8

76

16

2

42

6

4,1

0

0

4

84 12

12

31


4

3,7

0

6

24

62

8

0

0

0

0

0

0

Đ

ẠI


H


C

KI

4

N
H

TẾ

H

U



5

TR

Ư



N


G

Việc đầu tƣ trang thiết bị
cho các cơ sở đào tạo nghề
phù hợp với chƣơng trình
đào tạo
Việc phân cấp quản lý
ngân sách đào tạo về cho
các địa phƣơng và giao
quyền tự chủ cho các cơ sở
đào tạo nghề tạo điều kiện
thuận lợi cho các đại
phƣơng, đơn vị
Công tác tuyên truyền phổ
biến chính sách pháp luật
về đào tạo nghề cho thanh
niên và tư vấn học nghề,
việc làm cho thanh niên
Công tác tuyên truyền phổ
biến chính sách pháp luật
về đào tạo nghề cho thanh
niên đƣợc thực hiện thƣờng
xuyên có hiệu quả
Các chính sách hỗ trợ đào
tạo nghề cho các đối tƣợng
chính sách đã tạo điều kiện
cho các đối tƣợng đƣợc
tham gia đào tạo nghề
Công tác tƣ vấn chọn nghề
và việc làm giúp thanh niên

tiếp cận đƣợc các thông tin
về nhu cầu lao động trông
các lĩnh vực để từ đó có lựa
chọn học nghề phù hợp
4. Công tác quản lý sử
dụng cán bộ quản lý, giáo
viên
.1. Việc xây dựng vị trí việc
làm và cơ cấu viên chƣc
theo chức danh nghề nghiệp
đảm bảo cho các cơ sở dạy
nghề hiện tốt chức năng
của mình
.2. Việc xây dựng tiêu
chuẩn nhà giáo đảm bảo
chuẩn hóa đội ngũ giáo viên
dạy nghề

3

7

40

3

3,9

0


0

14

80

6

7

41

2

3,9

0

0

14

82

4

110


5


12

7

3,7

0

10

24

52 14

0

0

0

0

0

14

32

3


3,7

0

2

28

64

6

9

41

0

3,8

0

0

18

82

0


13

33

4

H

U



1

26

0

0

26

66

8

0

0


0

0

0

0

0

28

19

0

3,3

0

6

56

38

19

21


10

3,8

0

0

38

42 20

15

22

13

4

0

0

30

44 26

0


0

0

0

0

3,8

0

4

24

62 10

3,6

0

0

32

66

0


3,3

0

4

64

28

4

Đ

ẠI

H

3


C

KI

N
H

TẾ


3,8

TR

Ư



N

G

4.3. Các giáo viên đƣợc bố
trí dạy đúng với ngành
nghề đƣợc đào tạo
5. Công tác đào tạo, bồi
dư ng nghiệp vụ cho đội
ngũ giáo viên
5.1. Các đồng chí giáo viên
hằng năm đƣợc tham gia ít
nhất một khóa bồ dƣỡng
nghiệp vụ
5.2. Các giáo viên có quyền
tham và đƣợc khuyến
khích gia các hội thi giáo
vên dạy giỏi
5.3. Công tác nghiên cứu,
ứng dụng khoa học công
nghệ luôn đƣợc đầu tƣ,

khuyến khích
6. Chương trình đào tạo
nghề
6.1. Chƣơng trình, giáo
trình dạy nghề luôn đƣợc
đổi mói, phù hợp với các
quy định về dạy nghề
6.2. Thời gian dành cho
thực hành đƣợc ƣu tiên
6.3. Ban hành các danh mục
nghề đào tạo phù hợp với
nhu cầu thực tế của thị
trƣờng lao động và ngƣời
học.
7. Trang thiết bị cơ sở dạy
nghề
7.1, Phòng học và nhà
xƣởng của các CSDN đáp
ứng nhu cầu
7.2. Trang thiết bị cơ sở dạy
nghề đủ đáp ứng đƣợc yêu
cầu dạy và học
7.3 Hằng năm đêu lập dự
toán và mua sắm bổ sung
trang thiết bị mới thay thế
máy móc thiết bị công nghệ
cũ.

2


2

12

31

16

33

32

14

111

5

2

0


KẾT QUẢ ĐIỀU TRA HỌC VIÊN TẠI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO NGHỀ
Tổng số phiếu phát ra:

100 phiếu

Tổng số phiếu thu về :


100 phiếu

Kết quả
1. Độ tuổi :

15-29:

87

từ 30 tuổi trở lên: 13

3

4

5

U

2

TB

1

2

3

4


5

1


C

KI

N
H

TẾ

1

Tỷ lệ (%)

4

35

58

2

3,6

1


4

35

58

2

2

1

34

61

2

3,6

2

1

34

61

2


2

4

29

62

3

3,6

2

4

29

62

3

1

15

76

8


3,9

0

1

15

76

8

16

82

2

3,9

0

0

16

82

2


N

TR

Ư



1,2

G

Đ

ẠI

1,1

Nội dung
Công tác tuyên truyền phổ
biến chính sách pháp luật
về đào tạo nghề cho thanh
niên và tư vấn học nghề,
việc làm cho thanh niên
Công tác tuyên truyền phổ
biến chính sách pháp luật
về đào tạo nghề cho thanh
niên đƣợc thực hiện thƣờng
xuyên có hiệu quả

Các chính sách hỗ trợ đào
tạo nghề cho các đối tƣợng
chính sách đã tạo điều kiện
cho các đối tƣợng đƣợc
tham gia đào tạo nghề
Công tác tƣ vấn chọn nghề
và việc làm giúp thanh niên
tiếp cận đƣợc các thông tin
về nhu cầu lao động trông
các lĩnh vực để từ đó có lựa
chọn học nghề phù hợp
Các chính sách hỗ trợ đào
tạo nghề
Có chính sách hỗ trợ học
nghề cho thanh niên, đặc
biệt là thanh niên nông
thôn, bộ đội xuất ngũ, thanh
niên dân tộc thiểu số
Chính sách hỗ trợ vay vốn
tạo việc làm, phát triển sản
xuất

H

1

Số lương ( Người)

H


STT



2. Giới tính:
Nam : 57
Nữ : 43
3. Địa phƣơng sinh sống
Thành thị : 22
Nông thôn 73
Miền núi, rẻo cao: 5
4. Nghề nghiệp trƣớc khi tham gia học nghề
Học sinh PTTH
47
Bộ đội xuất ngũ : 3
Làm nông nghiệp:
30
Khác
20

1,3

2

2,1

2,2

112



Chính sách tạo việc làm
cho thanh niên, đặc biệt là
2,3 thanh niên nông thôn, bộ
đội xuất ngũ, thanh niên
dân tộc thiểu số

86

1

3,9

0

1

12

86

1

2

26

68

4


3,7

0

2

26

68

4

10

35

50

5

3,5

0

10

35

50


5

2

24

71

3

3,8

0

2

24

71

3

5

27

64

2


38

U



Chương trình đào tạo
nghề

Chƣơng trình, giáo trình
dạy nghề luôn đƣợc đổi
3,1
mói, phù hợp với các quy
định về dạy nghề
Các ngành nghề đào tạo
3,2 phù hợp với nhu cầu thị
trƣờng lao động hiện nay.
Thời gian dành cho thực
3,3
hành đƣợc ƣu tiên

3,7

0

5

27


64

4

57

3

3,6

0

2

38

57

3

68

22

0

3,1

0


10

68

22

0

10

82

8

4

0

0

10

82

8

5

25


70

0

3,7

0

5

25

70

0

2

28

69

1

3,7

0

2


28

69

1

25

72

3

3,8

0

0

25

72

3

22

71

7


3,9

0

0

22

71

7

21

71

8

3,9

0

0

21

71

8


N
H

4


C
10

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

Giáo viên có trình độ,
4,1 truyền đạt kiến thức cho
ngƣời học dễ hiểu,
Giáo viên đƣợc bố trí dạy
4,2
đúng chuyên môn
. Đội ngũ giáo viên có khả

4,3 năng tích hợp vừa dạy lý
thuyết vừa dạy thục hành
5 Về trang thiết bị dạy học
Phòng học, nhà xƣởng
5,1 rộng rái, thoáng mát, đáp
ứng nhu cầu của ngƣời học
Máy móc thiết bị phục vụ
5,2 cho thực hành có công nghệ
tiên tiến, hiện đại
Hằng năm đều đƣợc bổ
5,3 sung trang thiết bị mới tiên
tiến hơn
6 Kết qủa đào tạo
Ngƣời tốt nghiệp thành
6,1 thục nghề để có thể hành
nghề đƣợc
Phát triển các kỹ năng nghề
6,2 nghiệp, kỹ năng xã hội cho
thanh niên
Nâng cao kiến thức khoa
học, công nghệ áp dụng vào
6,3
đời sống và sản xuất cho
thanh niên

TẾ

H

Đội ngũ giáo viên


H

4

12

KI

3

1

113



×