Tải bản đầy đủ (.doc) (194 trang)

bai soan hinh 8 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 194 trang )

Giáo án hình học Lớp 8
Ngày 28 tháng 8 năm 2008
Chơng I : tứ giác
Tiết 1:
tứ giác
a.mục tiêu :
- Kiến thức : HS nắm đựơc các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ
giác lồi.
- Kĩ năng: HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ giác
lồi.
+ HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống đơn giản.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ.
- HS : SGK, thớc thẳng.
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra việc chuẩn bị bài mới của HS.
- GV giới thiệu chơng I:
Nghiên cứu tiếp về tứ giác, đa giác.
- Chơng I cho ta hiểu về các khái niệm, tính chất của khái niệm, nhận biết các dạng
hình tứ giác.
Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
GV đa H1 và H2 SGK lên bảng phụ.
- Mỗi hình đã cho gồm mấy đoạn
thẳng ? Đọc tên chúng.
- Các đoạn thẳng ở H1 a, b, c có đặc
điểm gì ?
- Đều gồm 4 đoạn thẳng AB , BC , CD,
DA "khép kín" . Trong đó bất kì hai


đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm
trên 1 đờng thẳng.
- GV: Mỗi hình đó là một tứ giác
Ghi bảng
Định nghĩa:
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn
thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất
kì 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng
nằm trên 1 đờng thẳng.


GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
1
Giáo án hình học Lớp 8
ABCD.
- Nêu định nghĩa tứ giác ABCD.
- Yêu cầu mỗi HS 2 tứ giác vào vở và
đặt tên, gọi 1 HS lên bảng.
- Từ định nghĩa cho biết H
1
d có phải là
tứ giác không ?
- GV giới thiệu các cách gọi tên tứ giác
ABCD ; BCDA...
- A, B, C, D là các đỉnh.
- AB , BC , CD, DA là các cạnh.
- H
1
d không phải là tứ giác vì 2 đoạn
thẳng BC và CD cùng nằm trên 1 đờng

thẳng.
- Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
- GV giới thiệu Tứ giác H
1
a là tứ giác
lồi.
- Thế nào là tứ giác lồi ?
- GV nhấn mạnh định nghĩa tứ giác lồi
chú ý SGK.
- Cho HS làm ?2.
B
A
.Q .M
. N
.P
D C
Tổng các góc của tam giác bằng bao
nhiêu độ?(180
o
)
-Vậy tổng các góc của tứ giác bằng bao
nhiêu?
A
D B

C

Tứ giác lồi:
- Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm
trong một nửa mặt phẳng có bờ là đ-

ờng thẳng chứa bất kì cạnh của nó
?2.
a) Hai đỉnh kề nhau: A và B ; B và C
... Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D.
b) Đờng chéo: AC , BD.
c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, ...
BC và CD, CD và AD.
Hai cạnh đối nhau: AB và CD, AD và
BC.
d) Góc : A ; B ; C ; D.
2 góc đối nhau: góc A và góc C ;
góc B và góc D.
e) Điểm nằm trong tứ giác: M , P.
Điểm nằm ngoài tứ giác: Q , N.
2.Tổng các góc của tứ giác
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
2
Gi¸o ¸n h×nh häc Líp 8
GV Lª ThÞ TuyÕt Trêng PTDT Néi Tró
3
Giáo án hình học Lớp 8
Hớng dẫn về nhà- Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài.
- CM đợc định lí tổng các góc của một tứ giác.
- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 <66, 67 SGK> ; 2, 9 <61 SBT>.


Ngày 30 tháng 8 năm 2008
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
GV cho HS thực hiện ?3
HS thực hiện theo nhóm bàn và rút ra kết

luận, suy ra định lí

Bài 1 ( trang66).
GV treo bảng phụ BT 1 trang 66 SGK để
HS quan sát làm bài
HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV: Bốn góc của một tứ giác có thể
đều nhọn hoặc đều tù, hoặc đều vuông
không
Định lí: tổng các góc của tứ giác bằng
360
o

Kẻ đờng chéo AC ta có hai tam giác:
:ABC


O
CBA 180



11
=++

ADC Có
O
CBA 180




22
=++

O
DCBA 360




=+++

Bài tập:
Bài 1 <66>.
a) x = 360
0
- (110
0
+ 120
0
+ 80
0
) =
50
0
.
b) x = 360
0
- (90
0

+ 90
0
+ 90
0
) = 90
0
.
c) x = 115
0
.
d) x = 75
0
.
Bài 2:
Tứ gíac ABCD có
O
DCBA 360




=+++
(Theo đ/l tổng các góc của tứ giác).
Thay số:
75
0
+ 90
0
+ 120
0

+
D

= 360
0
.

D

= 360
0
- 285
0
D

= 75
0
.

4
B
A
B
C
D
2
1
1
2
Giáo án hình học Lớp 8

Tiết 2:
hình thang
A. mục tiêu :
- Kiến thức : + HS nắm đựơc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của
hình thang.
+ HS biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
- Kĩ năng : + HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của
hính thang, hình thang vuông.
+ HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang. Rèn t duy
linh hoạt trong nhận dạng hình thang.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, ê ke.
- HS : Thớc thẳng, bảng phụ, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
1- ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
1.Kiểm tra bài cũ
HS1: 1) Định nghĩa tứ giác ABCD.
2) Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào ? Vẽ tứ giác lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của
nó.
HS2: 1) Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác.
2) Cho hình vẽ: Tứ giác ABCD có gì đặc biệt ? Giải thích ?
A 120
O
B
C 60
O
D

Tứ giác ABCD có AB // CD là 1 hình thang. Vậy thế nào là hình thang
bài mới.
2. Bài mới
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
5
Giáo án hình học Lớp 8
Hoạt động của thầy và trò
- Tứ giác ABCD có AB // CD là 1 hình
thang. Vậy thế nào là hình thang bài
mới.
- Yêu cầu HS xem định nghĩa SGK.
- GV vẽ hình, hớng dẫn HS cách vẽ.

- HS vẽ hình theo (SGK) hớng dẫn của
GV.
A B
H
D C
Hình thang ABCD (AB // CD).
AB, CD là cạnh đáy.
BC , AD: cạnh bên, đoạn thẳng BH là 1
đờng cao.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần b.
Ghi bảng
1.Định nghĩa
?1.
a) Tứ giác ABCD là hình thang vì có BC

// AD (do 2 góc ở vị trí so le trong bằng
nhau).
Tứ giác EFGH là hình thang vì có
EH // FG (do có 2 góc trong cùng phía
bù nhau).
- Tứ giác INKM không phải là hình
thang.
b) 2 góc kề 1 cạnh bên của hình thang bù
nhau vì đó là 2 góc trong cùng phía của 2
đờng thẳng song song.
?2. A B


D C
GT: hình thang ABCD.
AB // DC
AD // BC
KL: AD = BC
AB = CD.
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
6
Giáo án hình học Lớp 8
- Từ kết quả trên hãy điền (...) để đợc
câu đúng:
+ Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên // thì
....
+ Nếu 1 hình thang có 2 cạnh đáy
bằng nhau thì ...
- Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK.
Chứng minh:

Nối AC. Xét ADC và CBA có:
Â
1
= C
1
(2 góc so le trong do AD // BC)
(gt).
Cạnh AC chung.
Â
2
= C
2
(2 góc so le trong do AD // BC)
(gt).
ADC = CBA (c.g.c)
AD = BC
BA = CD (hai cạnh tơng ứng).
b) A B
D C
GT: ht ABCD (AB // DC)
AB = CD
KL : AD // BC
AD = BC.
Chứng minh:
Nối AC. Xét ADC và CBA có:
AB = DC (gt)
Â
1
= C
1

(2 góc so le trong do AD // BC)
Cạnh AC chung.
DAC = BCA (c.g.c).
Â
2
= C
2
(2 góc tơng ứng).
AD // BC (vì có hai góc so le trong
bằng nhau).
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
7
Giáo án hình học Lớp 8
Bài tập về nhà
- Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông và 2 nhận xét <70 SGK>. Ôn
định nghĩa và tính chất của tam giác cân.
- BTVN: 8, 9 <71 SGK>. Và 11 , 12, 19 <62 SBT>.
*Đối với bài 8 cần lu ý hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau
- Xem trớc bài "Hình thang cân".
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
- Hãy vẽ 1 hình thang có 1 góc vuông
và đặt tên cho hình thang đó.
- Hình thang vừa vẽ có gì đặc biệt ?
(Hình thang vừa vẽ là hình thang vuông)
- Thế nào là hình thang vuông ?
- HS nêu định nghĩa hình thang vuông.
- Vậy để chứng minh 1 tứ giác là hình
thang ta cần chứng minh điều gì ? Hình
thang vuông cần chứng minh điều gì ?
- Chứng minh tứ giác đó có hai cạnh

đối song song.
- Cần chứng minh tứ giác có hai cạnh đối
song song và có một góc bằng 90
0
.
Bài 6 <70 SGK>.
- GV gợi ý: Vẽ thêm 1 đt với cạnh có
thể là đáy của hình thang
2. Hình thang vuông

A B
D C

Định nghĩa: Hình thang vuông là hình thang
có một góc vuông

3.Bài tập ở lớp :

Bài 6:
- Tứ giác ABCD ở 20a và INMK ở 20c
là hình thang.
- Tứ giác EFGH không phải là hình thang.
8
Giáo án hình học Lớp 8
Ngày 11 tháng 9 năm 2008
Tiết 3: hình thang cân
A. mục tiêu
- Kiến thức : HS hiểu định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Kĩ năng : HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình
thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang

cân.
- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, SGK.
- HS : Thớc , ôn tập các kiến thức về tam giác cân.
C. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song, hình thang có hai cạnh đáy
bằng nhau.
- HS2: Chữa bài tập 8 ( trang 71 SGK).
Hai HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét cho điểm.
2.Bài mới:
Hoạt động của GVvà HS
- Thế nào là tam giác cân, nêu tính
chất của tam giác cân ?
- Khác với tam giác cân, hình thang
cân đợc định nghĩa theo góc.
- GV hớng dẫn HS vẽ hình thang cân.
Ghi bảng
1.Định nghĩa
A B
D C

GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
9
Giáo án hình học Lớp 8
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú

+ Vẽ đoạn thẳng DC.
+ Vẽ góc xDC (< 90
0
).
+ Vẽ góc DCy = gócD.
+ Trên tia Dx lấy điểm A. (A D) vẽ
AB // DC (B Cy). Tứ giác ABCD là
hình thang cân.
- Tứ giác ABCD là hình thang cân khi
nào ?
- Nếu ABCD là hình thang cân thì có
thể kết luận gì về các góc của hình
thang cân ?
-
GV: Có nhận xét gì về hai cạnh bên của
hình thang cân ?
- Yêu cầu HS chứng minh.
Chứng minh:
Vẽ AE // BC, có:

CD


=
(gt)

EC


=

(vì đồng vị)

ED

=
ADE cân AD = AE ;
mà AE = BC
AD = BC (đpcm)
Hình thang cân là hình thang có hai góc
kề với một cạnh đáy bằng nhau
- Tứ giác ABCD là hình thang cân
(đáy AB, CD):
AB // CD

DC


=
hoặc
BA


=
.
?2
a) H24a là hình thang cân vì có
AB//CDdo
O
CA 180


=+
VàÂ=
B

(=80
0
).
H24b không phải là hình thang cân vì
không là hình thang.
H24c là hình thang cân
H24d là hình thang cân.
b) H24a
D

= 100
0
.
H24c:
N

= 70
0
, H24d:
S

= 90
0
.
c) Hai góc đối của hình thang cân bù
nhau.

2.Tính chất
- Trong hình thang cân hai cạnh bên
bằng nhau.

A B

D E C
- Lu ý: Định lí 1 không có định lí
đảo
- GV: Tứ giác ABCD sau có là hình
thang cân không ? Vì sao ?
- A B
-
Định lí 2
10
Giáo án hình học Lớp 8
Ngày 12 tháng 9 năm 2008
Tiết 4 : hình thang cân ( luyện tập)
A. mục tiêu :
- Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (định nghĩa, tính
chất và cách nhận biết).
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy
luận, kĩ năng nhận dạng hình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, com pa, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng, com pa.
C. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp
1.Kiểm tra bài cũ:

- Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thang.
Chữa bài tập 15 <trang75>.
A

D 1 1 E
2 2
B P C
GT: ABC: AB = AC ; AD = AE.
KL: a) BDEC là ht cân.
b) Tính
B

?
C

? Góc ADE? Góc AED?
- Yêu cầu HS khác nhận xét,
GV chốt lại và cho điểm
2.Bài mới
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
11
Bài 15:
a) Có ABC cân tậi A (gt).

CB


=
=
2


180
0
A

AD = AE ADE cân tại A.

11

ED
=
=
2

180
0
A


BD

1
=
.
mà D
1
và B ở vị trí đồng vị DE //
BC
hình thang BDEC có
CB



=
BDEC
là hình thang cân.
b) Nếu  = 50
0

CB


=
=
2
50180
00

= 65
0
.
Trong hình thang cân có:
CB


=
=
65
0

=

2

D
Ê
2
= 180
0
- 65
0
= 115
0
.
A
D
C
B
E
2 2
1
1
Giáo án hình học Lớp 8
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
Hoạt động của GV và HS
GV cho HS làm bài tập 16
- GV gợi ý: So sánh với bài 15, cho
biết để chứng minh BEDC là ht cân,
cần chứng minh điều gì ?
- HS đọc đề bài
- HS ghi GT, KL
- HS trả lồi: chứng minh BEDC là hình

thang có hai góc kề với một cạnh bên
bằng nhau
ABD = ACE
AB = AC
 chung

11


CB
=

Ta c/m BE = ED nh thế nào?
C/m tam giác B ED cân

Bài 18 <75 SGK>.
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm.
A B
D E

Ghi bảng
Bài 16:
GT ABC cân tại ; B
1
= B
2
.
C
1
= C

2
.
KL BEDC là hình thang cân có
. BE = ED



a) Xét ABD và ACE có:
AB = AC (gt)
 chung.
11


CB
=
(vì

B
1
=
2
1

B;

C
1
=
2
1


C;

B =

C).
ABD = ACE (c . g . c)
AD = AE (cạnh tơng ứng).
ED // BC và có

B =

C.
BEDC là hình thang cân.
b) ED // BC

D
2
=

B
2
(so le
trong).


B
1
=


B
2
(gt).


B
1
=

D
2
(=

B
2
)
BED cân.
BE = ED.
Bài 18:
GT: ht ABCD ( AB// CD)
AC = BD
BE // AC
KL a. BDE là tam giác cân
b. ACD = BDC
c.hình thang ABCD là hình
thang cân
12
C
Giáo án hình học Lớp 8
Ta làm thế nào để C/m cho tam giác

BDE cân?
( C/m cho BE = BD)
C/m ACD = BDC dựa trên cơ sở
nào? ( có những yếu tố nào bằng
nhau?)
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình
bày
- HS nhận xét
Chứng minh:
a) Hình thang ABEC có hai cạnh bên
song song:
AC // BE (gt) AC = BE (nhận xét
về hình thang)
Mà AC = BD (gt)
BE = BD BDE cân.
b) Theo kết quả câu a có:
BDE cân tại B

D
1
=

E.
Mà AC // BE

C
1
=

E (2 góc

đồng vị).

D
1
=

C
1
(=

E).
Xét ACD và BDC có:
AC = BD (gt).

C
1
=

D
1
(c/m trên)
Cạnh DC chung
ACD = BDC (c.g.c)
c) ACD = BDC.


ADC =

BCD (2 góc tơng
ứng).

hình thang ABCD cân (theo đ/n).
Hớng dẫn về nhà
Ôn tập định nghĩa, tính chất, nhận xét, dấu hiệu nhận biết của hình thang,
hình thang cân.
- Làm bài tập 17, 19 <75 SGK> ; 28, 29 <63 SBT>.
A B
D C
Để c/m ABCD là hình thang cân ta cần c/m cho hai đờng chéo của hình
thang bằng nhau, dựa vào việc c/m
BDCACD
=
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
13
Giáo án hình học Lớp 8
Ngày 14 tháng 9 năm 2008
Tiết 5: đờng trung bình của tam giác, của hình thang
A. mục tiêu :
- Kiến thức : HS nắm đợc đ/n và các định lí 1, 2 về đờng TB của tam giác.
- Kĩ năng : + HS biết vận dụng các định lí học trong bài để tính độ dài, chứng
minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
+Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các
định lí đã học vào giải các bài toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, com pa, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng, com pa.
C. Tiến trình dạy học :
- ổn định tổ chức lớp
1. Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Kiểm tra bài cũ:

HS1- Phát biểu nhận xét về hình thang có 2 cạnh bên song song, ht có hai đáy
bằng nhau.
HS2 - Vẽ

ABC, vẽ trung điểm D của AB, vẽ đờng thẳng xy qua D và song
song với BC cắt AC tại E. Quan sát và dự đoán về vị trí của E trên AC.
A
D E
B C
( Dự đoán điể E là trung điểm của AC)
- GV: Đặt vấn đề vào bài mới.
2.Bài mới
Hoạt động của GVvà HS
Gv: - Yêu cầu HS đọc định lí 1, nêu
gt, kl.
Ghi bảng
1. đ ịnh lí 1
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
14
Giáo án hình học Lớp 8
- HS đọc chứng minh trong tài liệu
SGK, 1 HS trình bày miệng, các HS
khác nhận xét, góp ý.
- Yêu cầu HS thực hiện ?3.
- GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng
phụ.
B C
D E
A
GV cho HS làm bài tập:Bài 20 (79

SGK).
- Yêu cầu HS trả lời miệng
*Nếu còn thời gian GV cho HS làm bài
tập 22, nếu không thì GV HD để HS về
nhà làm bài.
- Bài 22( trang 80 SGK)
GV ghi đề vẽ hình 43 lên bảng phụ.
A
D
I
E
B C
M
A
E
D Ê F
B C
?3:
?3. ABC có: AD = DB (gt)
AE = EC (gt)
đt DE là đờng trung bình của ABC

DE =
2
BC
( t/c đờng TB).
BC = 2 DE.
BC = 2. 50 = 100 (m)
Vậy khoảng cách giữa hai điểm B và C là
100 m.

Luyện tập tại lớp:
Bài 20. ABC có AK = KC = 8 cm.
KI // BC (vì có hai góc đồng
vị bằng nhau).
AI = IB = 10 cm (đ/l 1 đờng TB của tam
giác).
Bài 22:
BDC có BE = ED (gt)
BM = MC (gt)
EM là đờng TB.
EM // DC (t/c đờng TB của ).
Có I DC DI // EM.
AEM có: AD = DE (gt)
DI // EM (c/m trên).
AI = IM (đ/l 1đờng TB của ).
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú

A
D E

B C

- GV gợi ý: Để chứng minh AE = EC,
nên tạo ra 1 tam giác có cạnh là EC và
bằng

ADE.
Nên vẽ EF // AB (F BC).
- GV tóm tắt các bớc chứng minh.
Cần c/m ADE = EFC

AE = EC
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại nội dung định lí.
- GV dùng phấn màu tô đậm đoạn DE.
- DE gọi là đờng trung bình của tam giác
ABC. Vậy thế nào là đờng trung bình
của một tam giác ?
- HS đọc định nghĩa.
- Trong 1 có mấy đờng trung bình ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS đọc định lí 2 (77 SGK)
Định nghĩa:(SGK trang 77)
- ?2.
Nhận xét:

ADE =

B và DE =
2
1
BC.
Yêu cầu HS nêu GT, KL
GT: ABC ; AD = DB ; DE // BC.
KL: AE = EC.
Chứng minh:
Kẻ EF // AB (F BC).
Hình thang DEFB có hai cạnh bên song
song (DB // EF)
Nên DB = EF
Mà DB = AD (gt)
AD = EF.

ADE và EFC có:
AD = EF (c/m trên)

D
1
=

F
1
(= B)

A =

E
1
(2 góc đồng vị).
ADE = EFC (c . g . c)
AE = EC (cạnh tơng ứng).
Vậy E là trung điểm của AC.
A
D E
B C
2.Định nghĩa:(SGK trang 77)
3.Định lí 2
GT: ABC ; AD = DB ; AE = EC.
KL: DE // BC ; DE =
2
1
BC.
15

F
Giáo án hình học Lớp 8
.
Bài tập:
Các câu sau đúng hay sai, nếu sai
sửa lại cho đúng:
1) Đờng trung bình của tam giác là
đoạn thẳng đi qua trung điểm 2
cạnh của tam giác.
2) Đờng trung bình của tam giác thì
song song với cạnh đáy và bằng nửa
cạnh ấy.
3) Đờng thẳng đi qua trung điểm 1
cạnh của tam giác và song song với
cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm
của cạnh thứ 3.
1.Sai.
Đờng trung bình của tam giác là đờng
thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác.
2) Sai.
Đờng trung bình của tam giác thì song song
với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
3) Đúng.
Hớng dẫn về nhà :
- Nắm vững định nghĩa đờng trung bình của một tam giác, hai định lí trong bài,
định lí 2 là tính chất đờng trung bình của tam giác.
- Làm bài tập 21 ( trang79 SGK)
34,39 (64 SBT)
Ngày 18 tháng 9 năm 2008
Tiết 6: đờng trung bình của hình thang


A . mục tiêu :
- Kiến thức : HS nắm đợc đ/n và các định lí về đờng trung bình của hình thang.
- Kĩ năng : + HS biết vận dụng các định lí về đờng trung bình của hình thang để
tính độ dài, chứng minh hai đờng thẳng bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
16
Giáo án hình học Lớp 8
+ Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các
định lí đã học vào giải các bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, com pa, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng, com pa.
C. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu định nghĩa, tính chất về đờng trung bình của tam giác, vẽ hình
minh hoạ?.
Giải bài tập 21 SGK ?
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
- Yêu cầu HS thực hiện ?4 trang 78
SGK).
- Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên
AC , điểm F trên BC ?
- Một HS lên bảng vẽ hình, các HS
khác vẽ hình vào vở.
I là trung điểm của AC, F là
trung điểm của BC.
Ghi bảng

2. Đ ờng trung bình của hình thang
A B
E F
I
D C
Định lí 3:
GT: ABCD là ht (AB // CD).
AE = ED ; EF // AB ; EF // CD.
KL: BF = FC.
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
17
Giáo án hình học Lớp 8
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
- Yêu cầu HS đọc định lí 3.
- Yêu cầu HS nêu GT, KL.
- GV gợi ý: Để chứng minh BF = FC,
trớc hết chứng minh AI = IC.
- 1 HS chứng minh bằng miệng.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
- GV giới thiệu: đờng thẳng EF ở trên
là đờng trung bình của hình thang
ABCD. Vậy thế nào là đờng trung bình
của hình thang?
- HS đọc định nghĩa đờng trung bình
của hình thang.
- GV dùng phấn màu tô màu đờng
trung bình của hình thang ABCD.
- Hình thang có mấy đờng trung bình?
- Từ tính chất đờng trung bình của tam

giác, hãy dự đoán đờng trung bình của
hình thang có những tính chất gì ?
- Đờng trung bình của hình thang song
song với 2 đáy.
-GV Nêu định lí 4 SGK.
Chứng minh:
Gọi I là giao điểm của AC và EF ta có:

ADC

có E là trung điểm của AD (gt)
và EI//CD (gt) nên I là trung điểm của
AC (Đ/lí 1)

ABC

có I là trung điểm của AC và
IF//AB nên F là trung điểm của BC

BF = FC
Định nghĩa: ( SGK trang 78)
A B
M N
D C
18
Giáo án hình học Lớp 8
A B
E F
D C K
- Yêu cầu nêu GT, KL.

- HS vẽ hình vào vở.
- GV gợi ý: Cần tạo ra một tam giác có
EF là đờng trung bình. Muốn vậy ta kéo
dài đoạn thẳng DC tại K. Hãy chứng
minh AF = FK.
HS chứng minh tơng tự SGK.
- Yêu cầu HS làm ?5.
- Ta tính x dựa trên cơ sở nào?
- ( Dựa vào t/c đờng trung bình của
hình thang)
Định lí 4:
GT AE = ED ; BF = FC.
EF // AB ; EF // CD
KL EF =
2
CDAB
+
Chứng minh:
Ta có: FBA = FCK (c.g.c)
FA = FK và AB = KC.
+ Xét ADK có EF là đờng trung bình.
EF // DK
và EF =
2
1
DK=
2
1
( DC + CK)
=

2
1
(DC + AB)
EF // AB // CD
và EF =
2
ABDC
+
.
?5. Hình thang ACHD (AD // CH)
có AB = BC (gt) .
BE // AD // CH (cùng DH)
DE = EH (đl 3 đờng TB hình thang).
BE là đờng trung bình hình thang.
BE =
2
CHAD
+
32 =
2
24 x
+

x = 32. 2 - 24 = 40 m
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
19
Giáo án hình học Lớp 8
Bài tập:
Các câu sau đúng hay sai, nếu sai sửa lại
cho đúng:

1) Đờng trung bình của hình thang là
đoạn thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh bên
của hình thang.
2) Đờng TB của hình thang đi qua trung
điểm 2 đờng chéo của hình thang.
3) Đờng TB của hình thang song song
với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
- Làm bài 24 SGK.
1.S
Đờng trung bình của hình thang là đoạn
thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên của hình
thang.
2.S ( sửa nh câu 1)
3.Đ
Hớng dẫn về nhà :
- Nắm vững định nghĩa và 2 định lí về đờng trung bình của hình thang.
- Làm bài tập 23, 25, 26 <80 SGK>.
37 , 38 , 40 <64 SBT>.
Ngày25 tháng
9 năm 2008
Tiết 7 :
Luyện tập

A. mục tiêu :
- Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và dfờng trung
bình của hình thang cho HS.
- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ gt đầu bài trên hình.
+ Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chứng minh.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, com pa, .
- HS : Thớc thẳng, com pa.
C. Tiến trình dạy học:
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
20
Giáo án hình học Lớp 8
- ổn định tổ chức lớp
1. Kiểm tra bài cũ.
- So sánh đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hình thang về định
nghĩa, tính chất.
Vẽ hình minh hoạ.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Bài 1: Cho hình vẽ:
A
M N

B
D I C
a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
b) Nếu  = 58
0
thì các góc của tứ giác
BMNI bằng bao nhiêu ?
- Quan sát kĩ hình vẽ rồi cho biết GT của
bài toán.
- Tứ giác BMNI là hình gì ? Chứng minh
?
Ghi bảng
Luyện tập bài tập cho hình vẽ sẵn

Bài 1:
GT: - ABC (B = 90
0
).
- Phân giác AD của góc A.
- M, N , I lần lợt là trung
điểm của AD ; AC ; DC.
KL a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
b) Nếu  = 58
0
thì các góc
của tứ giác BMNI bằng
bao nhiêu ?
a) + Tứ giác BMNI là hình thang cân vì:
+ Theo hình vẽ ta có:
MN là đờng trung bình của tam giác
ADC MN // DC hay MN // BI (vì B, I,
D, C thẳng hàng).
BMNI là hình thang .
+ ABC (B = 90
0
) ; BN là trung tuyến
BN =
2
AC
(1).
ADC có MI là đờng trung bình (vì
AM = MD ; DI = IC) MI =
2
AC

(2).
(1) (2) có BN = MI (=
2
AC
).
BMNI là hình thang cân. (hình thang
có 2 đờng chéo bằng nhau).
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
21
Giáo án hình học Lớp 8
- Còn cách nào chứng minh BMNI là
hình thang cân nữa không ?
- Hãy tính các góc của tứ giác BMNI
nếu  = 58
0
.
Bài 27 <SGK>.
- Một HS đọc đề bài.
- 1 HS vẽ hình và viết GT, KL.
- Cả lớp viết GT, KL và vẽ hình vào vở.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, gọi HS trả lời
miệng câu a.
b) ABD (B = 90
0
) có

BAD =
2
58
0

= 29
0
.


ADB = 90
0
- 29
0
= 61
0
.


MBD = 61
0
(vì BMD cân tại M).
Do đó

NID =

MBD = 61
0
(theo đ/n
ht cân).


BMN =

MNI = 180

0
- 61
0
=
119
0
.
Luyện bài tập có kĩ năng vẽ hình
Bài 27 <SGK>.
GT: tứ giác ABCD; E; F; K thứ tự là
trung điểm của AD ; BC ; AC
KL: a) So sánh độ dài EK và CD
KF và AB.
b) Chứng minh EF
2
CDAB
+

.
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
22
Giáo án hình học Lớp 8
b) GV gợi ý HS xét 2 TH:
- E, K, F không thẳng hàng.
- E , K , F thẳng hàng
- GV đa bảng phụ:
Các câu sau đúng hay sai ?
1) Đờng thẳng đi qua trung điểm 1
cạnh của tam giác và song song với
cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm

cạnh thứ ba.
2) Đờng thẳng đi qua trung điểm của
hai cạnh bên của hình thang thì song
song với hai đáy.
3) Không thể có hình thang mà đờng trung
bình bằng độ dài một đáy..
Giải:
a) Theo đề bài ta có:
E ; F ; K lần lợt là trung điểm của
AD ; BC ; AC.
EK là đờng trung bình của ACB
EK =
2
DC
.
KF là đờng trung bình của ACB
KF =
2
AB
b) Nếu E , K , F không thẳng hàng,
EKF có EF < EK + KF (bđt ).
EF <
22
ABDC
+
EF <
2
DCAB
+
(1).

Nếu E , F , K thẳng hàng thì:
EF = EK + KF.
EF =
22
ABDC
+
=
2
DCAB
+
(2).
Từ (1) và (2) ta có
2
CDAB
FF
+

Luyện tập củng cố
1) Đúng.
2) Đúng.
3) Sai.
Hớng dẫn về nhà :
- Ôn lại định nghĩa và các định lý về đờng trung bình của tam giác, của hình thang.
Ôn lại các bài toán dựng hình đã biết. < Trang 81, trang 82 SGK>.
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
23
Giáo án hình học Lớp 8
- Làm bài tập 37 , 38 , 41 < Trang 64 SBT>.
- Hớng dẫn bài 37 :
A 6 cm B

M N
K I
DC
14 cm
Gợi ý bài làm:
- Trong tam giác ADC có MI là đờng trung bình
- Trong tam giác BDC có NK là đờng trung bình
- Trong tam giác ABD có MK là đờng trung bình

MI MK = IK
Ngày 27 tháng 9 năm 2008
Tiết 8:
dựng hình bằng thớc và com pa
Dựng hình thang

A. mục tiêu :
- Kiến thức : HS biết dùng thớc và com pa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình
thang) theo các yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày 2 phần: Cách dựng và
chứng minh.
- Kĩ năng : HS biết sử dụng thớc và com pa để dựng hình vào vở một cách tơng
đối chính xác.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ. Rèn khả năng suy
luận, có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
B. Chuẩn bị của GV và HS :
- GV: Thớc thẳng có chia khoảng , bảng phụ, com pa, thớc đo góc.
- HS : Thớc thẳng có chia khoảng , com pa, thớc đo góc.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp
1. Kiểm tra bài cũ:
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú

24
Gi¸o ¸n h×nh häc Líp 8
GV Lª ThÞ TuyÕt Trêng PTDT Néi Tró
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×