Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai tap mach R,L,C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.74 KB, 4 trang )

mạch R,L,C không phân nhánh
1.. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch A, B gồm R = 20

mắc nối tiếp với tụ C = 15,9
à
F là 40V, tần số f = 50Hz. Cờng độ hiệu dụng qua mạch là:
a) 1,41 A b) 1 A c) 2A d) 14,1 A e) 0,14 A
2. Cuộn dây có R
0
= 10

độ tự cảm L =

1,0
H đợc mắc vào hai đầu hiệu điện thế
u = U
0
sin 100

t (V) thì cờng độ hiệu dụng cuộn dây là I = 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu cuộn dây là: a) 20 V b) 28,2 V c) 28 V d) 282 V e) 200,5
V
3. Đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ.
L = 0,318 H C = 31,8
à
F R = 100

điện áp hai đầu mạch là: u
AB
= 200 cos 100


t (V). Ampe kế có điện trở rất nhỏ .Vôn kế
có điện trở rất lớn, Số chỉ của vôn kế là Ampe kế là:
a) 100 V và 1,41 A b) 0 V và 1A c) 0 V và 1,41 A d) 100 V và 1 A e) Đáp số khác
4. Đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ
R
0
= 3

L = 1,27 x 10
-2
H C = 318
à
F f = 50 Hz. U
AM
= 10 V, U
MB
bằng:
a) 10 V b) 50 V c) 2 V d) 20 V e) 200 V
5. Một đèn ống mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz, U = 220 V. Biết rằng đèn
chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị U

155 V. Trong một chu kỳ
thời gian đèn sáng là:
a)
100
1
s b)
300
2
s c)

300
4
s d)
300
5
s e)
300
1
s
6. Khi nối ống dây vào hiệu điện thế không đổi U
1
= 25 Vthì có dòng điện cờng độ I
1
= 2,5
A qua ống dây. Khi nối ống dây vào hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu
dụng 100 V thì cờng độ hiệu dụng trong ống dây là I
2
= 3 A. R và L có giá trị là:
a) 10

; 0,2 H b) 10

; 0,1 H c) 10

; 0,096 H d) 10

; 0,01 H e) 10

; 0,101
H

7. Tụ điện dung 10
à
F mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V, f =1000Hz. Cờng độ hiệu
dụng qua tụ là:
a) 14 A b) 13,8 A c) 0,7 A d) 0,69 A
8. Đoạn mạch gồm R, L và C mắc nối tiếp vào đoạn mạch AB. với R = 10

; Z
L
= 10


Z
C
= 20

; U
AB
= 20 V; f = 50 Hz Hiệu điện kế hiệu dụng hai đầu R là:
a) 10V b) 20V c) 10
2
V d) 20
2
V e) Đáp số khác
9. Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. R = 30

; L = 50

; Z
C

= 10

; U
C
= 10 V; f = 50
Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là:
a) 30 V b) 50 V c) 100 V d)50
2
V e) 20
2
V
10. Đoạn mạch gồm L và C mắc nối tiếp với Z
L
= 30

Z
C
= 25

; U
L
= 60 V;
f = 50 Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch diện là:
a) 50 V b) 25 V c) 25
2
V d) 50
2
V e) 20 V
11. Đoạn mạch nh hình vẽ:
R = 200


; Z
C
= 200

; Z
L
= 200

; U
MP
= 200 V; f = 50 HZ. Hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu P, N là: a) 100 V b) 141 V c) 200 V d) 400 V e) 200
2
V
12. Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40

nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = 0,054 H,
tần số dòng điện f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch với dòng điện qua
mạch là:
a) 23
0
b) 20
0
c) 30
0
d) 33
0
e) 37
0

13. Điện trở thuần R= 150

và tụ C = 16
à
F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều U,
50 Hz. Độ lệch pha giữa dòng điện với hiệu điện thế hai đầu mạch là:
a) -53
0
b) 37
0
c) - 37
0
d) 53
0
e) Đáp số khác
14. Cuộn dây thuần cảm L = 0,2 H đợc mắc nối tiếp với tụ C = 318
à
F vào mạng điện
xoay chiều U,
f = 200 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế với dòng điện là:
a)
4

b) -
4

c)
3

d)

2

e) -
2

15. Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) đợc mắc nối tiếp với điện trở R =
40

. Khi đặt vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50 Hzthì hiệu điện thế sớm pha 45
0
so
với dòng điện trong mạch. Độ từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là:
a) 7,96 .10
- 4
F b) 0,127 H c) 0,1 H d) 8. 10
- 4
F e)
1,27H
16. Đoạn mạch gồm 2 phần tử ghép nối tiếp (hai phần tử đó có thể là R, L hoặc C) Cờng
độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế ở 2 đầu mạch là: u = 200
2
sin 100

t (V)
và i =
2
cos 100

t (A). Hai phần tử đó lần lợt có giá trị là:
a) R = 50


; L =

1
H b) L =

1
H; C =

2
10
4

F c) R = 100

; C =

1
.
10
-4
F;
d) L =

2
1
H; C =

5
10

3

F e) L =

2
H ; R = 100

;
17. Hộp kín ( chứa cuộn dây thuần cảm L hoặc tụ điện C) mắc nối tiếp điện trở
R=10

. Mắc đoạn mạch vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì dòng điện
trong mạch sớm pha

/3 so với hiệu điện thế hai đầu đọan mạch. Độ tự cảm hoặc điện
dung C bằng:
a) 1,8. 10
-4
F b) 1,8. 10
-3
F c) 0,055 H d) 0,06 H e) 0,05 H
18. Đoạn mạch gồm 2 phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch
u = 100
2
cos (314t)V thì cơng độ dòng điện qua mạch i=2
2
cos








4
314

t
. Hai
phần tử đó lần lợt có giá trị là: a) R = 25
2

; L = 0,2 H b) R = 50

; C = 63,6
à
F
c) C = 31,8
à
F; L = 0,113 H d) R = 35,4

; L = 0,113 H e) Không tính đợc vì thiếu
dữ liệu
19. Cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R = 10

mắc vào u = U
0
cos100

t (V).

Dòng điện qua cuộn dây có cờng độ cực đại 14,14 A và trễ pha
3

so với hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế U
0
cực đại bằng:
a) 30 V b) 30
2
V c) 200
2
V d) 162,8 V e) 115,5 V
20. Đoạn mạch gồm R, L nối tiếp. R = 30

; L =

4,0
H, i = 2
2
sin100

t (A).
Biểu thức u
AB
là: a) u = 100sin(100

t +
180
37


) (V) b) u = 100sin(100

t
-
180
37

) (V)
c) u = 100
2
sin (100

t +
180
53

) (V) d) u = 100
2
sin (100

t -
180
53

) (V)
21. Mạch điện xoay chiều gồm R = 80

nối tiếp với tụ C =

6

10
3

F. Cờng độ dòng
điện qua mạch có dạng i =
2
cos (100

t +
4

) (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu
mạch là:
a) u = 100
2
cos (100

t +
45
2

) (V) b) u = 100
2
cos (100

t -
45
2

) (V)

c) u = 100 cos (100

t +
4
3

) (V) d) u = 100
2
cos (100

t +
4
3

) (V)
22. Đoạn mạch xoay R, L, C nối tiếp L =

2
H; C = 31,8
à
F; R có giá trị xác định; c-
ờng độ dòng điện trong mạch i = 2cos (100

t -
3

) (A). u
AB
=U
0AB

cos(100

t)V. biểu
thức u
MB
là:
a) u
MB
= 200sin (100

t -
3

) (V) b) u
MB
= 600sin (100

t +
6

) (V)
c) u
MB
= 200sin (100

t +
6

) (V) d) u
MB

= 600sin (100

t -
2

) (V)
23. Hiệu điện thế hai đầu mạch gồm R, L nối tiếp luôn bằng u = 100sin 100

t (V). R = 50

; L =

2
1
H .Biết hiệu điện thế hai đầu mạch sớm pha

/4 so với dòng điện qua R.
Biểu thức i có dạng:
a) i =
2
sin(100

t -
4

) (A) b) i =
2
sin(100

t +

4

) (A)
c) i = 2sin(100

t -
4

) (A) d) i = 2sin(100

t +
4

) (A)
24. Giữa hai điểm AB của mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U = 220V, tần
số f = 50 Hz. Tại t = 0, u = 220 V. Biểu thức u
AB
có dạng:
a) u = 220cos(100

t +
2

) (V) b) u = 220
2
cos(100

t +
4


)
(V)
c) u = 220
2
cos(100

t +
6

) (V) d) u=200cos(100

t-
4

)
25. Hiệu điện thế hai đầu mạch A, B có dạng u = U
0
cos (

t+
6

). Tịa thời điểm ban
đầu u có giá trị 4 V. Hiệu điện thế cực đại có giá trị bằng:
a) 4 (V) b) 6 (V) c) 8 (V) d) 8
3
3
(V)
e) 4
2

(V)
26. Cờng độ dòng điện qua mạch A, B có dạng: i = I
0
cos (100

t +
4

) (A)
Tại thời điểm t = 0,06 (s), cờng độ dòng điện có giá trị bằng 0,5A. Cờng độ hiệu dụng của
dòng điện bằng: a) 0,5 A b) 1A c)
2
2
A d)
2
A e) Giá trị khác
27. Cờng độ dòng điện qua mạch A, B có dạng i = 2 cos (100

+
t
) (A). Tại thời điểm t
= 0,02 s thì cờng độ dòng điện có giá trị bằng 2A. Giá trị của

là:
a)
6

b) 0 c)
2


d)
3

e)
4

28. Cuộn dây thuần cảm L = 0,318 H đợc mắc nối tiếp với bộ tụ gồm C1 song song C2 với
C1 = 6
à
F; C2 = 4
à
F. Đoạn mạch đợc mắc vào hai đầu hiệu điện thế u = 218cos100

t
(V). Biểu thức cờng độ dòng điện qua mạch là:
a) i =
2
cos (100

t+
2

) (A) b) i = cos (100

t+
2

) (A)
c) i = cos 100


t (A) d) i =
2
cos (100

t -
2

) (A)
29. Đoạn mạch nh hình vẽ: cuộn dây thuần cảm L = 63,6 (m H); R = 10 (

); C1 = 636
à
F.
u
AB
= U
0
cos 100

t (V); i = I
0
cos (100

t -
4

)(A). Điện dung C2 có giá trị bằng:
a) 318
à
F b) 31,8

à
F c) 63,
à
F d) 636
à
F e) Đáp số khác
30. Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm L = 0,5 H và tụ C mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn
mạch có hiệu điện thế u = U
0
sin 100

t (V). Để mạch có cộng hởng tụ C có giá trị bằng:
a) 15,9
à
F b) 16
à
F c) 20
à
F d) 40
à
F e) 30
à
F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×