Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

chung minh bat dang thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.39 KB, 8 trang )

Chứng minh bất đẳng thức, tìm GTLN, GTNN
của hàm số bằng phơng pháp chuyển về lợng giác
-----------
Các vấn đề cần chuẩn bị :
1- Các công thức lợng giác
2- Các ĐT, BĐT trong tam giác
3, Bài toán ví dụ:
Dạng 1: Sử dụng điều kiện của biến x k (k >0)
Đặt x = k.sina;
22


a
hoặc đặt x = k.cosa; 0 a
Ví dụ 1: Chứng minh các biểu thức sau:
a,
154aa93
2
+
b,
9
2
8a
2
a16a1
+
c,
3a1 với12645a
2
24a
3


4a
+
Giải:
a, Điều kiện:
22
- 3sina; a ặt Đ 3.a



=
Khi đó

3sin3cos4.3sin3.3cos4aa93
2
+=+=+
3
=
151515
=+
)-3cos(sin
5
4
cos
5
3

Với
5
4
sin ;

5
3
cos
==

b, Điều kiện a 1. Đặt a = cos; 0
Ta có
9
2
8a
2
a16a1
+

5
2
4(2a
2
a16a
+
)15

51)
2
4(2cossin 6cos
+


524cos3sin
+



)
5
3
vàsin
5
4
cos (với
==

52(cos5
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên ta có đpcm
c, Từ 1 a 3 - 1 a - 2 1
Đặt a - 2 = cos với [0; ]
1
Khi đó:
A = 4a
3
- 24a
2
+ 45a - 26
= 4 (cos +2)
3
- 24(cos +2)
2
+ 45 (cos + 2) - 26
= 4cos
3
- 3cos = cos3

Ví dụ 2: Chứng minh các bất đẳng thức:
a,
1
2
x1y
2
y1x
+
b,
2
2
x12x1)
2
(2x3
+
Giải:
a, Điều kiện x 1; y 1
Đặt x = sina, y = sinb với







2
;
2

ba,

Khi đó:
2
x1y
2
y1x
+
= sinacosb + sinbcosa = sin(a + b)

1b)sin(a
2
x1y
2
y1x
+=+
(đpcm)
b, Điều kiện x 1
Đặt x = cosa với 0 a
Khi đó:
2cosasina1)a
2
(cos3
2
x12x1)
2
(2x3
+=+
=
sin2a)
2
1

cos2a
2
3
2( sin2a cos2a 3
+=+
=
)
6
(cos(2a2 sin2a)
6
sin cos2a
6
2(cos

=+
=
2
=+
)
6
(cos(2a2
2
x12x1)
2
(2x3

(đpcm)
Ví dụ 3:
Chứng minh nếu x < 1 và n là số nguyên (n 2) thì ta có BĐT:
(1 - x)

n
+ (1 +x)
n
< 2
n
Giải:
Với điều kiện bài toán x < 1
đặt x = cosa, a K
Khi đó (1 - x)
n
+ (1 +x)
n
= (1- cosa)
n
+ (1 + cosa)
n
2
=
n
2
a
2
2cos
n
2
a
2
2sin













+
=
n
2)
2
a
2
cos
2
a
2
(sin
n
2 )
2
a
2n
cos
2
a

2n
(sin
n
2
=+<+
(vì với n 2 sin
2n
x < sin
2
x và cos
2n
x < cos
2
x)
Dạng 2: Biến x, y của biểu thức có điều kiện: x
2
+ y
2
= k
2
(k >0)
Đặt x = k.cos; y = k.cos; [0; 2]
Ví dụ 1:
Cho x
2
+ y
2
= 1, chứng minh rằng:
a,
1

y2
x3

+
b,
1yx
4
1
66
+
c, a + b = 2; chứng minh: a
4
+ b
4
a
3
+ b
3
d, a + b = c. Chứng minh:
4
3
4
3
4
3
cba
>+
e, x
2
+ y

2
= u
2
+ v
2
= 1
Chứng minh:
2v)y(uv)x(u
++
Giải:
a, Từ điều kiện x
2
+ y
2
= 1
Ta đặt x= sin; y = cos
( [0; 2] khi đó BĐT cần chứng minh tơng đơng với:
-1



cos2sin
cos
sin
+
+
3 cos - -21
2
3
(vì 2 + cos >0)








+
(2) 2 cos sin3
(1) -2 cos sin3


Ta có:
) cos
2
1
sin
2
3
2( cos sin3

+=+
=
) cos
6
sin
6
2(





+
3
=
(1) -2)
6
2sin(
+



) cos
2
1
sin
2
3
2( cos sin3

+=
=
(2) )
6
- 2sin(



Vậy
1

y2
x3

+
b, Đặt x = sin; y = cos
Khi đó:
x
6
+ y
6
= sin
6
+ cos
6

= (sin
2
+ cos
2
) (sin
4
- sin
2
cos
2
+ cos
4
)
= (sin
2

+ cos
2
)
2
- 3sin
2
cos
2
= 1-
4
3
sin
2
2
Vì 0 sin
2
2 1 nên
4
3
1
4
1

sin
2
2 1

1yx
4
1

66
+
(đpcm)
c, * Nếu một trong hai số có hai số âm, chẳng hạn b <0
Khi đó a> 2 và ta có a
4
> a
3
; b
4
> b
3
Vậy a
4
+ b
4
> a
3
+ b
3
* Giả sử a 0; b 0. Từ điều kiện a + b = 2
Ta đặt a = 2sin
2
; b = 2cos
2
khi đó:
a
4
+ b
4

> a
3
+ b
3
16sin
8
+ 16cos
8
8sin
6
+ 8cos
6

8sin
6
(2sin
2
- 1) + 8cos
6
(2cos
2
- 1) 0
8cos2 (cos
6
- sin
6
) 0
8cos
2
2 (sin

4
+ sin
2
cos
2
+ cos
4
) 0
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên ta có đpcm
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi cos2 = 0 hay sin
2
= cos
2
hay a = b
d, Từ giả thiết
1
=+
c
b
c
a
Đặt

2
cos
c
b
;
2
sin

c
a
==
4
Khi ®ã (1) ⇔
4
3
4
3
4
3
cba
>+
>1 ⇔
1
4
3
)
4
3
)
>+
αα
2
(cos
2
(sin

1
2

3
)
2
3
)
>+
αα
(cos(sin
(2)
V× 0 < sinα < 1 vµ 0 < cosα < 1 nªn
αα
2
sin(sin
>
2
3
)

αα
2
(cos cos
2
3
)
>
do ®ã
1
2
cos
2

sin
2
3
)
2
3
)
=+>+
αααα
(cos(sin
tøc lµ ta cã (2) tõ ®ã suy ra ®pcm
D¹ng 3: Sö dông ®iÒu kiÖn x ≥ k (k > 0)
§Æt
α
cos
k
x =
; α ∈[ 0;
2
π
) ∪ [π ;
2
3
π
)
Khi ®ã x
2
- k
2
= k

2
(
)1

α
2
cos
1
= k
2
tg
2
α vµ tgα > 0
VÝ dô 1:
a, Cho a ≥ 1, chøng minh r»ng
2
a
31
2
a
2

+−
≤−
b, Cho a ≥ 1, b ≥ 1 chøng minh r»ng
ab1
2
b1
2
a

≤−+−
c, Cho x, y, x, t lµ nghiÖm hÖ







≥+
=+
=+
12tyzx
16
2
z
2
t
9
2
y
2
x
Chøng minh r»ng: (x+z) ≤ 5
Gi¶i:
a, Tõ ®iÒu kiÖn a ≥ 1 ®Æt:
α
cos
k
a

=
; α ∈[ 0;
2
π
) ∪ [π ;
2
3
π
)
Khi ®ã:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×