Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

HOÁ SINH THẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.21 KB, 9 trang )

HOÁ SINH THẬN
1. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:
A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000
B. Các phân tử mang điện dương
C. Các phân tử có kích thước nhỏ
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
2. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:
A. Na và Cl B. Acid Uric và Creatinin C. Glucose
D. Ure E. Tất cả các chất trên
3. Nước được tái hấp thu ở thận:
A. 10 % B. 20 % C. 50 % D. 99 % E. Tất cả các câu đều sai
4. Thận điều hoà thăng bằng acid base:
A. Bài tiết Na
+
và giữ lại H
+
B. Bài tiết Na
+
và bài tiết H
+
C. Giữ lại Na
+
và bài tiết H
+
D. Giữ lại Na
+
và giữ lại H
+
E. Tất cả các câu đều sai
5. Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:


A. Ion H
+
B. Ion Na
+
C. Muối amon NH
4
+
D. Muối phosphat dinatri E. Tất cả các câu đều sai
6. Renin:
A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận
B. Là một enzyme thuỷ phân protein
C. Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan
D. Renin có trọng lượng phân tử 40000
E. Tất cả các câu đều đúng
7. Angiotensin II:
A. Có hoạt tính sinh học mạnh
B. Có đời sống ngắn
C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C, đúng
8. Sự bài tiết Renin tăng khi:
A. Huyết áp hạ B. Huyết áp tăng C. Tăng nồng độ Natri máu
D. Giảm nồng độ Kali máu E. Ức chế hệ giao cảm
9. Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:
A. Tăng Kali máu B. Hạ Natri máu C. Huyết áp hạ
D. Lưu lượng máu thận giảm E. Tất cả các câu đều đúng
10. Erythropoietin:
A. Là chất tạo hồng cầu B. Được tổng hợp từ α
1
globulin

C. Được tổng hợp từ thận D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
1
11. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:
A. Prostaglandin B. Proteinkinase (+) C. AMP vòng
D. Adenylcyclase E. Tất cả các câu đều sai
12. Prostaglandin E
2
:
A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI
2
và TXA
2

B. Tham gia vào sự tổng hợp REF
C. Có tác dụng co mạch
D. Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Tất cả các câu đều sai
13. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
A. Tuổi B. Chế độ ăn C. Chế độ làm việc
D. Tình trạng bệnh lý E. Tất cả các câu đều đúng
14. pH nước tiểu bình thường:
A. Hơi acid, khoảng 5 – 6 B. Có tính kiềm mạnh
C. Không phụ thuộc chế độ ăn D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý
E. Tất cả các câu đều sai
15. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:
A. Ure, Creatinin, Glucose B. Acid uric, Ure, Creatinin
C. Ure, Cetonic D. Gluocse, Cetonic
E. Tất cả các câu đều đúng
16. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:

A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ăn
B. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
17. Chất bất thường trong nước tiểu:
A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật B. Glucose, Hormon
C. Protein, Cetonic D. Cetonic, Clorua
E. Tất cả các câu đều sai
18. Glucose niệu gặp trong:
A. Đái tháo đường. B. Đái tháo nhạt. C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao
D. Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao. E. Tất cả các câu đều đúng
19. Protein niệu:
A. > 1g/24h là giá trị bình thường
B. > 3g/24h là khởi đầu bệnh lý
C. > 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý
D. Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường
E. Các câu trên đều sai
20. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm:
1. Chức năng khử độc 2. Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể
3. Chức năng tạo mật 4. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài
5. Chức năng nội tiết
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,3,4
2
21. Nước tiểu ban đầu có:
A. Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000
B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều
protein
D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương

E. Các câu trên đều sai
22. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:
A. Áp lực keo của máu
B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
C. Sự tích điện của các phân tử
D. Trọng lượng phân tử các chất
E. Các câu trên đều đúng
23. Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:
A. Renin B. Aminopeptidase C. Enzym chuyển
D. Angiotensinase E. Các câu trên đều sai
24. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:
A. Prostaglandin E2
B. Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase hoạt động
C. Tiền chất REF thành REF hoạt động
D. Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng
25. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:
1. pH nước tiểu 4. Urê nước tiểu
2. Tỷ trọng nước tiểu 5. Axit Uric nước tiểu
3. Creatinin nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 E. 1, 4, 5
26. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:
A. Đái đường B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler)
C. Viêm cầu thận D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
27. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:
A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu B. Bilan Lipid
C. Các thông số về pH, pO
2
, pCO

2
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
28. Ure được tái hấp thu ở thận:
A. Khoảng 10 - 20%
B. Khoảng 40 - 50%
C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure máu
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng
3
Phần không cho Sinh viên
29. Thận tham gia chuyển hoá chất:
A. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Acid nucleic
B. Chuyển hoá Glucid, Protid, Hemoglobin
C. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid
D. Chuyển hoá Lipid, Protid, Hemoglobin
E. Chuyển hoá Glucid, Protid, Acid nucleic
30. Tác dụng của REF:
A. Chuyển ATP thành AMP vòng
B. Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
C. Kích thích Proteinkinase hoạt động
D. Hoạt hoá PGE
2
E. Tất cả các câu đều sai
31. Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào:
A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận
B. Erythropoietin
C. Hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
D. Prostaglandin
E. Câu B, D đúng

32. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng:
A. 50 lit B. 120 lít C. 150 lít D. 180 lít E. 200 lít
33. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng:
A. 150g B. 200g C. 300g D. 600g E. 800g
34. Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là:
A. 200 ml/phút B. 500 ml/phút C. 800 ml/phút
D. 1200 ml/phút E. 2000 ml/phút
35. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure, Creatinin B. Creatinin, Acid Uric C. Acid Uric, Insulin
D. Protein, Manitol E. Manitol, Natri hyposunfit
36. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu:
A. Hoàn toàn giống nhau
B. Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ
C. Khác nhau về thành phần protein
D. Khác nhau không đáng kể
E. Khác nhau hoàn toàn
37. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:
A. 0,75g/lít B. 1,75g/lít C. 7,5g/lít
D. 17,5g/lít E. Các câu trên đều sai
38. Tái hấp thu nước ở thận:
A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
E. Tất cả các câu đều sai.
4
39. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:
A. ADH B. Aldosteron C. Renin và Angiotesin II
D. Câu A và B đúng E. Câu B và C đúng
40. Tái hấp thu muối ở ống lượn gần:

A. 10% B. 40% C. 50% D. 70% E. 99%
41. Chất không được tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure B. Protein C. Insulin
D. Manitol E. Câu C và D đúng
42. Chức năng chuyển hoá của thận:
A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận
B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế
C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH
3
dưới dạng ion NH
4
+

D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
43. Sử dụng oxy của thận chiếm:
A. 5% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể
C. 15% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể
E. 25% của toàn cơ thể
44. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:
A. Ống lượn gần B. Ống lượn xa C. Ống lượn gần và ống luợn xa
D. Quai Henlé E. Ống Góp
45. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base:
1. Bài tiết H
+
4. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...
2. Đào thải HCO
3
-
5. Đào thải Na

+
3. Giữ lại Na
+
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 2,3,4 E. 2,4,5
46. Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây:
A. Angiotensin thành Aldosteron
B. Angiotensinogen thành Angiotensin I
C. Angiotensin I thành Angiotensin II
D. Angiotensin II thành Angiotensin I
E. Angiotensin II thành Angiotensin III
47. Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu:
A. Bài tiết Erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu
B. Tổng hợp REF
C. Tổng hợp PGE
1
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
48. Chất nào sau đây có tác dụng co mạch:
A. PGE
2
, PGI
2
và Angiotesin I B. PGE
2
, PGI
2
và Angiotesin II
C. TXA
2
và Angiotesin I D. TXA

2
và Angiotesin II
E. Các câu trên đều sai
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×