Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

xây dựng một vườn sinh vật cho trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.29 KB, 4 trang )

Vờn sinh vật
Vờn sinh vật trờng THCS Chân Lý
Năm học: 2007 2008
Khu nhà hiệu bộ
Phòng công đoàn Phòng hội đồng Phòng hiệu trởng Phòng kế toán Phòng y tế
Tờng bao
30 cm
1
Khu hình
thái thân
3
Khu MLM
( a, b, c )
5
Khu HLM
( 1 đến 4 )
7
Khu đa
dạng loài
9
Khu HLM
( 9 đến 11 )
11
Khu HLM
(16 đền 19)
13
Khu vờn -
ơm
Bể nớc
Trồng cây
thuỷ sinh


Cổng
Vào
50cm Lối đi
b
50cm Lối đi
2
Khu hình
thái lá
4
Khu MLM
( c, d, e )
6
Khu HLM
( 5 đến 8 )
10
Khu HLM
(12 đền 15 )
12
Khu HLM
(20 đền 23)
14
Khu nhân
giống
8
Khu tiến
hoá

30 cm 30 cm 30 cm

Tờng bao

Gv phụ trách: Trn Vn Thnh Trờng THCS Chân Lý
Vờn sinh vật
I. Khu hình thái thân:
a) Các loại thân
+ Thân đứng: Khổ sâm,
+ Thân bò: rau má, thài lai, xấu hổ.
+ Thân leo:
- Leo bằng tay cuốn: nho, bí, mây, mớp
- Leo bằng thân quấn: gấc, rau mơ, hoa giấy,
b) Các dạng thân:
+ Thân cột: cau
+ Thân gỗ: ngâu,
+ thân thảo ( cỏ ): bông mã đề, ngải cứu,
II. Khu hình thái lá:
+ Các cây lá màu: khoảng 10 20 cây có màu khác
nhau.
+ Lá kép: trinh nữ, hoa hồng, phợng vĩ.
+ Lá sẻ thuỳ: thầu dầu, bìm bìm,
+ Lá có răng ca: mùi tàu, hoa hồng,
+ lá bản: mùng, đa,
+ Cách sắp xếp lá trên thân và cành:
- Mọc cách: lá lốt, mận, bởi, đào, mận, mơ,
- Mọc đối: ổi, dành dành, dừa cạn, nhài,
- Mọc vòng: trúc đào, đỗ quyên, trúc nhật,
III. Khu đa dạng loài:
Trồng một số loài xơng rồng,
IV. Khu nhân giống:
V. Khu ơm cây: IV. Khu cây một lá mầm:
a) Bộ hành:
+ Hoa loa kèn

+ Hành, hẹ, kiệu,
+ Huệ, náng,
+ Rẻ quạt,
b) Bộ chuối:
+ Chuối nhà,
+ Gừng, riềng, rong ta, rong lá, chuối cảnh,
c) Bộ lan: Phong lan các loại,
d) Bộ lúa:
+ Tre, trúc, ngô,
e) bộ cau: Cau, mây
f) Bộ ráy: Mùng, ráy, vạn niên thanh,
VII/ Khu cây hai lá mầm:
Phân lớp ngọc lan:
15/ Bộ đậu:
Gv phụ trách: Trn Vn Thnh Trờng THCS Chân Lý
Vờn sinh vật
1/ Bộ ngọc lan:
+ Họ na: Na, móng rồng,
2/ Bộ long não: Long não,
3/ Bộ súng: Súng hó tím, hoa trắng
4/ Bộ sen: Cây sen
Phân lớp sau sau:
5/ Bộ gai: Cây dâu tằm, cây ruối, cây sung.
6/ Bộ cẩm chớng:
a) Họ xơng rồng: quỳng, thanh long, xơng rồng.
b) Họ cẩm chớng: Cẩm chớng.
7/ Bộ rau răm: Rau răm, hà thủ ô, ti gôn.
Phân lớp sổ:
8/ Bộ chè: Chè, hải dờng.
9/ Bộ hoa tím: Bí, gấc, mớp, da.

10/ Bộ màn, màn: Xu hào, cải các loại.
11/ Bộ bông: họ bông: trà, dâm bụt, bông.
Phân lớp hoa hồng:
12/ Bộ thầu dầu: Thầu dầu.
13/ Bộ tai hổ: Họ thuốc bỏng: câu thuốc bỏng, sống đời.
14/ Bộ hoa hồng:
a) Phân họ hoa hồng: Hoa hồng, tầm xuân.
b) Phân họ táo: táo.
c) Phân họ mận: Mơ, mận, đào.
a) Phân họ vàng: phợng vĩ, bồ kết.
b) Phân họ trinh nữ: Xờu hổ.
c) Phân họ đậu: đậu, hèo, củ đậu.
16/ Bộ sim: Họ sim: sim, ổi, bạch đàn, gioi.
17/ Bộ cam: Cam, chanh.
18/ Bộ nhân xâm: Rau má, cà rốt, thì là, mùi.
Phân lớp cúc:
19/ Bộ hoa vặn:
a) họ trúc đào: Trúc đào, dừa cạn.
b) Họ thiên lý: Thiên lý.
c) Họ cà fê: dành, dành, mẫu đơn.
20/ Bộ khoai lang: Khoai lang, tóc, tiên.
21/ Bộ móm sói: Họ cà: Cà ăn, cà độc thuốc lá.
22/ Bộ hoa môi: Týa tô, hơng nhu, húng, bạc hà, ích mẫu.
23/ Bọ cúc: Thợc dợc, ngải cứu, nhọ nồi, cứt lợn, hớng d-
ơng.
Gv phụ trách: Trn Vn Thnh Trờng THCS Chân Lý
Vên sinh vËt
VIII. Khu tiÕn hãa:
Gv phô tr¸ch: Trần Văn Thịnh Trêng THCS Ch©n Lý
Mét l¸ mÇm

QuyÕt
H¹t trÇn
H¹t kÝn
Hai l¸ mÇm
§Þa y
T¶o
Rªu
NÊm

×