Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề cương đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.16 KB, 5 trang )

MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ
I. Bất đẳng thức
Bài 1. Cho
, ,a b c
là các số dương. Chứng minh:
3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥
+ + +
Bài 2. Cho
, ,a b c
là các số dương. Chứng minh:
2 2 2
2
a b c a b c
b c c a a b
+ +
+ + ≥
+ + +
Bài 3. Cho
0 , , 1a b c< <
. Chứng minh rằng:
1 1
(1 )(1 )(1 )
3
a b c
a b c
≥ + − − −
+ +


Bài 4. Cho n số dương
1 2
, ,...,
n
x x x
thỏa
1 2
... 1
n
x x x+ + + =
. Chứng minh rằng:
1 2
1 1 1 ( 1)
n
x x x n n− + − + + − ≤ −L
Bài 5. Cho
1, 2, 3x y z≥ ≥ ≥
. Chứng minh:

1 2 3
1 1 1
1
2
2 3
yz x zx y xy z
xyz
− + − + −
 
≤ + +
 ÷

 
Bài 6. Cho
,a b
là hai số dương:
a) Chứng minh rằng:
4 2 2 4
1a b
ab
a b a b
+ ≤
+ +
b) Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức:
a b ab
a b
ab
+
+
+
Bài 7. Cho các số dương
, ,a b c
thỏa mãn:
2 2 2
1a b c+ + =
. Chứng minh:
2 2 2 2 2 2
3 3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥

+ + +
Bài 8. Cho
,a b
là hai số dương. Chứng minh:
3 3 2 2
( )a b ab a b+ ≥ +
Bài 9. Cho các số dương
, ,a b c
. Chứng minh:
2 2 2
1 1 1 a b c
ab
a bc b ca c ab
+ +
+ + ≤
+ + +
Bài 10. Cho các số dương
, ,a b c
thỏa mãn:
1a b c+ + =
. Chứng minh:
2 2 2
1 1 1
9
2 2 2a bc b ca c ab
+ + ≥
+ + +
Bài 11. Cho các số dương
, ,a b c
. Chứng minh rằng:

3 3 3 2 2 2
a b c a bc b ca c ab+ + ≥ + +
Bài 12. Cho
,a b
lớn hơn 1. Chứng minh
2 2
8
1 1
a b
b a
+ ≥
− −
Giải
Cách 1. p dụng bất đẳng thức Minkwosky ta được:
2 2 2
( )
1 1 2
a b a b
b a a b
+
+ ≥
− − + −
. Mặt khác thì:
2
2 2 2
( )
8 2 8 8 16 0 ( 4) 0
2
a b
a ab b a b a b

a b
+
≥ ⇔ + + − − + ≥ ⇔ + − ≥
+ −
(đúng). Vậy ta có điều phải chứng minh.
Cách 2. Đặt
1, 1x a y b= − = −
, bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
2 2
2 2
( 1) ( 1)
8 ( 1) ( 1) 8
x y
x x y y xy
y x
+ +
+ ≥ ⇔ + + + ≥
. Theo bất đẳng thức Cauchy thì:
2 2
( 1) ( 1) 2 ( 1)( 1)x x y y xy x y+ + + ≥ + +
. Mặt khác
2 ( 1)( 1) 8 ( 1)( 1) 4xy x y xy x y xy(đúng)+ + ≥ ⇔ + + ≥
Do đó ta có điều phải chứng minh.
Bài 13. Cho
,a b
dương và
1a b+ =
. Chứng minh:
2 2
1 1

6
ab
a b
+ ≥
+
Bài 14. Cho các số dương
, ,a b c
thỏa mãn:
1a b c+ + =
. Chứng minh:
2 2 2
1 1 1 1
30
ab bc ca
a b c
+ + + ≥
+ +
Bài 15. Cho các số dương
, ,a b c
thỏa mãn:
1ab bc ca+ + =
. Chứng minh:
2 2 2
1
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥
+ + +
II. Biến đổi đẳng thức

Bài 1. Cho các số
, , , , ,a b c x y z
thỏa mãn:
, ,x by cz y ax cz z ax by= + = + = +
,
0x y z+ + ≠
. Chứng minh:
1 1 1
2
1 1 1a b c
+ + =
+ + +
Bài 2. Cho ba số
, ,a b c
thỏa mãn đẳng thức:
2002 2002 2002
2003 2003 2003
1
1
a b c
a b c

+ + =


+ + =


. Tính giá trò của biểu thức:
2001 2002 2003

T a b c= + +
Bài 3. Cho
1a b c+ + =

1 1 1
0
a b c
+ + =
. Tính
2 2 2
a b c+ +
Bài 4. Cho
0x y z+ + =
. Chứng minh:
3 3 3
3x y z xyz+ + =
. Từ đó rút gọn phân thức:
3 3 3
2 2 2
3
( ) ( ) ( )
x y c xyz
x y y z z x
+ + −
− + − + −
Bài 5. Cho
3 3 3
0, 3abc a b c abc≠ + + =
. Tính giá trò của biểu thức:
A

a b c
1 1 1
1 . 1 . 1
     
= + + +
 ÷  ÷  ÷
     
Bài 6. Biết
ax by c
bx cy a
cx ay b
+ =


+ =


+ =

. Chứng minh rằng:
a b c abc
3 3 3
3+ + =
Bài 7. Cho
abc a b c0, 0≠ + + =
. Tính
a b c
bc ca ab
2 2 2
+ +

Bài 8. Cho
a b c d 0
+ + + =
. Chứng minh rằng:
a b c d c d ab cd
3 3 3 3
3( )( )+ + + = + −
Bài 9. Cho
2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1
x y z a
x y z b
c
x y z


+ + =


+ + =



+ + =


. Tính
x y z
3 3 3

+ +
theo
a b c, ,
.
Bài 10. Giải hệ phương trình:
a b c
a b c
a b c
2 2 2
3 3 3
1
1
1
+ + =


+ + =


+ + =

Bài 11. Cho
a b c, ,
thỏa mãn:
a a b
2002 2003 2004
= =
. Chứng minh rằng:
a b b c c a
2

4( )( ) ( )− − = −
Bài 12. Cho
ax by cz
x y z
3 3 3
1 1 1
1

= =


+ + =


. Chứng minh rằng:
ax by cz a b c
2 2 2
3 3 3
3
+ + = + +
Bài 13. Chứng minh rằng nếu:
a bc 0≠

a b c 0
+ + =
thì:
b c a c a b a b c
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
0+ + =

+ − + − + −
Bài 14. Cho
x y,
thỏa mãn:
(
)
(
)
x x y y
2 2
2005 . 2005 2005+ + + + =
. Chứng minh rằng:
x y
2005 2005
0+ =
Bài 15. Cho
a b c, ,
là các số thực khác 0 sao cho:
a b b c c a a b c
3 3 3 3 3 3 2 2 2
3+ + =
. Tính giá trò của biểu thức:
a b c
A
b c a
1 . 1 . 1
     
= + + +
 ÷  ÷  ÷
     

III. Phương trình bậc hai và hệ thức Viét
Bài 1. Hai phương trình:
x a x x b x c
2 2
( 1) 1 0; ( 1) 0+ − + = + + + =
có nghiệm chung, đồng thời hai phương trình:
x x a x cx b
2 2
1 0; 1 0+ + − = + + + =
cũng có nghiệm chung. Tính giá trò của biểu thức:
a
b c
2004
+
Bài 2. Cho parabol (P):
y x
2
1
4
=
và đường thẳng (d):
y x
1
2
2
= − +
.
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b) Gọi A, B là giao điểm của (P) và (d). Tìm điểm M trên cung AB của (P) sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất.
c) Tìm điểm N trên trục hoành sao cho NA + NB ngắn nhất.

Bài 3. Cho hai số a và b khác 0 thỏa mãn:
a b
1 1 1
2
+ =
. Chứng minh phương trình sau luôn có nghiệm:
x ax b x bx a
2 2
( )( ) 0+ + + + =
Bài 4. Tìm giá trò lớn nhất và giá trò nhỏ nhất của hàm số sau:
x
y
x x
2
2
1
1
+
=
− +
Bài 5. Biết rằng phương trình
x x
2
3 1 0− + =
có nghiệm x = a. Hãy tìm một giá trò của
b Z∈
để phương trình
x bx
16 8
1 0− + =

có nghiệm x = a.
Bài 6. Tìm k để phương trình
kx k x k
2
(12 5 ) 4(1 ) 0− − − + =
có tổng bình phương các nghiệm là 13.
Bài 7. Cho hai phương trình:
ax bx c a
2
0 (1), 0+ + = ≠

mx nx p m
2
0 (1), 0+ + = ≠
. Chứng minh rằng nếu ít
nhất một trong hai phương trình trên vô nghiệm thì phương trình sau luôn có nghiệm:
an bm x ap mc x bp nc
2
( ) 2( ) 0− + − + − =
Bài 8. Tìm các giá trò của m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn m:
x x m
2
0+ + =
Bài 9. Tìm các giá trò của a để phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x x a x4 ( 7) 1 0+ − + =
Bài 10. Chứng minh rằng phương trình:
a b x a b x a b
2 2 2 3 3 4 4
( ) 2( ) 0− + − + − =
luôn có nghiệm với mọi a, b.

Bài 11. Tìm m sao cho phương trình
x m x m2 2 1 2 4 0− − + − =
có hai nghiệm phân biệt.
Bài 12. Cho phương trình:
m x mx
2
(2 1) 2 1 0− − + =
. Đònh m để phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn
x x
2 2
1 2
1− =
Bai 13. Cho phương trình:
x m x
3
( 2) 8 0− + + =
a) Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
b) Khi phương trình có ba nghiệm
x x x
1 2 3
, ,
chứng minh rằng:
x x x x x x
3 3 3
1 2 3 1 2 3
3+ + =

Bài 14. Tìm x, y thỏa mãn:
x y xy x y
2 2
5 5 8 2 2 2 0+ + + − + =
Bài 15. Tìm a để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
x a x a a
x x
2 2
2
(3 2) 2 5 3
0
5 14
− − + − −
=
+ −
Bài 16. Cho phương trình
2
0x px q− + =
trong đó
,p q
là các số nguyên tố. Biết phương trình có hai nghiệm nguyên
dương. Chứng minh rằng
2 2
p q+
là số nguyên tố.
Bài 17. Giả sử phương trình
2
1 0x mx n+ + + =
có các nghiệm
1 2

,x x
là các số nguyên khác 0. Chứng minh rằng
2 2
m n+
là hợp số.
IV. Phương trình chứa căn
1)
3 1 2 ( 1)x x x+ + − = =
2)
4 3 2 ( 7)x x x− − = =
3)
1 4 3 ( 0, 3)x x x x− + + = = = −
4)
1 79
2 2 3 3 5 ( )
4
x x x x
− +
+ − − = − =
Bài tập về nhà
1)
3 5 2 3 2 ( 2)x x x x− + − = + =
2)
17
12 13 4 13 1 ( 3, )
33
x x x x x

+ − + = + = =


3)
2 5
1
2
x
x
+
=

(vơ nghiệm)
4)
( 3) 1 0 ( 1)x x x+ − = =
Bài tập nâng cao
1)
( 1) ( 2) 2 ( 3)x x x x x x− + − = −
2)
2 4 1 2 3 4 16x x x x− + − = − + −
3)
2
3 5 8 18x x x x− + − = − +
4)
13 13 x x− + =
5)
8 3 5 3 5x x+ − + − − =
6)
1 4 5 1 4 5 2( 17)x x x x x− + − + − − − = −
7)
3
2 2 2
3 3

8 ( 1) ( 1) 2 1x x x− − + = −
8) Cho
,x y
+
∈ ¡

6x y xy+ =
. Tính
x
y
9) Tìm
m
để phương trình sau có nghiệm
6 9 9x x x x m− − + + − =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×