Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ke hoach bo mon li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.32 KB, 4 trang )

Kế hoạch môn vật lí 8
Phân phối chơng trình
Học kì 1 : 18 tuần * 1
T
= 18 tiết
Học kì 2 : 17 tuần * 2
T
= 17 tiết
Cả năm 35 tuần * 1 tiết = 35 tiết
A . mục tiêu
1.Kiến thức
_HS mô tả : Chuyển động cơ học , tính tơng đối của chuyển động , sự xuất hiện lực ma sát , sự cân
bằng lực , sự chuyển hóa động năng , thế năng , sự bảo toàn cơ năng , hoạt động của động cơ điện
4 kì .
_Nêu VD : Chuyển động thẳng , cong, , tác dụng của lực , 1 vật chuyển động có động năng , 1 vật
chuyển động lên cao có thế năng , 1 vật đàn hồi cũng có thế năng .
_Nắm đợc Đ N, KN , áp suất , vận tốc , công , công suất , áp lực , nhiệt năng là gì ? NSTN là gì ?
Quán tính là gì ?
_Nắm đợc CT tính , đơn vị các đại lợng vật lí: v , v
tb
, P , P
chất lỏng
, F
A
, A , P , Q , H , PT cân bằng
nhiệt , biểu diễn lực bằng vectơ .
_Giải thích hiện tợng : Tăng , giảm áp suất 6trong thực tế , nguyên tắc bình thông nhau , sự nổi ,
ĐK nổi , 3 cách truyền nhiệt .
_Mô tả TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển .
_Nhận biết F
A


, sự bảo toàn A trong các máy cơ đơn giản.Các chất có cấu tạo từ phân tử mối quan
hệ giữa nhiệt độ và chuyển động phân tử sự chuyển hóa NL trong các quá trình cơ nhiệt nhận biết
đợc một số động cơ nhiệt .
2.Kĩ năng
* Học sinh rèn luyện đợc các kĩ năng :
_Vận dụng các kiến thức giảI thích các hiện tợng .
_Kĩ năng đề xuất các TN .
_Kĩ năng vận dụng kiến thức để gaiir bài tập vật lí 8
_Kĩ năng lam TN.
_Kĩ năng rút ra kiến thức từ TN.
_Có kĩ năng diễn đạt rõ ràng ngôn ngữ vật lí
3.Thái độ
* Giúp học sinh:
_Hứng thú bộ môn .
_Trung thực , tỉ mỉ , chính xác , cẩn thận.
_Có tinh thần xây dựng , cùng hợp tác.Có ý thức bảo vệ những suy nghĩ và việc làm đúng đắn.
_Có ý thức sáng tạo và tinh thần vợt khó , yêu khoa học.
_Sẵn sàng tham gia các hoạt động xã hội cải thiệt đời sông bảo vệ môi trờng, có trách nhiệm với
mọi ngời.
B.Đặc điểm tình hình
1.Đặc điểm học sinh
_Sĩ số HS khối 8 đông , trình độ HS không đồng đều .Số lợng học sinh khá giỏi ít , số lợng học
sinh yếu tơng đối đông lại có nhiều học sinh các biệt ý thức kém.Có nhiều em có hoàn cảnh gia
đình đặc biệt éo le.
_Lớp 8A : Trình độ HS 8A khá lệch.Một số HS tỏ ra khá tốt , nhng phần lớn còn lại là chậm , tiếp
thu bài kém. ý thức kỉ luật tơng đối tốt.
_Lớp 8B : Trình độ HS khá lệch. HS giỏi tơng đối đạt 25% .HS đạt trung bình tiếp thu đợc bài là
đại đa số , trình độ yếu kém và cá biệt là số ít.
_Lớp 8C : Trình độ HS 8C yếu kém nhất trong 3 lớp . Không có HS xuất sắc. Số lợng HS cá biệt
chiếm lớn hơn 3 lớp.ý thức học tập còn yếu.

2.Đặc điểm của tổ nhóm chuyên môn.
_Nhóm lí : Gồm có 3 đ/c : trong đó có 2 đ/c chính ban còn 1 đ/c chéo ban. Trình độ chuyên môn
và quản lí vững vàng làm việc nghiêm túc , nhiệt tình
_Tổ KHTN gồm các đ/c có nhiều kinh nghiệm giảng dạy , nhiệt tình trong công việc , năng động ,
sáng tạo.
_BGH luôn tạo ĐK thuận lợi trong ĐK có thể đợc cho môn học.
3.Đánh giá chung về thuận lợi và khó khăn
_Nhóm lí đã có 2 đ/c là giáo viên giảng dạy nhiều năm , là giáo viên tâm huyết , nhiệt tình , luôn
luôn có tinh thần giúp đỡ đồng nghiệp .
_Đồ dùng thí nghiệm đầy đủ tuy nhiên chất lợng cha cao.
_Đa số học sinh ngoan , ý thức tốt.
_BGH luôn tạo ĐK thuận lợi cho công tác dạy học.
_Bên cạnh thuận lợi còn có một số khó khăn.
+Số lợng học sinh lời học và cá biệt còn nhiều.Trình độ ọc sinh trong 1 lớp , 1 khối không đồng
đều.
+Cơ sở vật chất cho bộ môn còn kém.
+Sĩ số học sinh đông.
+Đồ dùng tuy đủ nhng chất lợng kém.
+Tài liệu tham khảo con hạn chế .
C.Chỉ tiêu

Lớp Giỏi Khá
( Tỉ lệ %)
SL Trung bình
( Tỉ lệ %)
SL Yếu
( Tỉ lệ %)
SL
8A 35 % 60 % 5 %
8B 40 % 58 % 2 %

8C 25 % 65 % 10 %
D. Biện pháp thực hiện
_Căn cứ vào đặc điẻm chung, căn cứ vào chỉ tiêu Đa ra một số biện pháp sau:
+Đối với BGH :Cần tham mu với BGH để có phòng học môn lí
+Đối với tổ nhóm chuyên môn cân xây dựng các chuyên đề dới hình thức dự giờ , thảo luận một
vấn đề .
+Đối với HS cần xây dựng cho cách học , thói quen làm cho HS có hứng thú với môn học , xây
duwngj cho HS cách tự học , tự đọc sách , kĩ năng lam thí nghiệm , kĩ năng ứng xử .có ý thức
tập thể .
+Đối với bản thân cần:
- Chuẩn bị kiến thức và đồ dùng dạy học thật chu đáo trớc khi lên lớp.
- Chấm, trả bài đúng quy định .
- Thờng xuyên dự giờ , đọc sách tham khảo để nâng cao trình độ cho bản thân.
- Tạo điều kiện cho HS tự đánh giá KT mình và kiểm tra bạn mình .
- Tham gia các lớp học nâng cao trình độ giáo viên.

E.MộT Số KIếN NGHị
_Với cấp Bộ va Sở GD . Cần xem xét giảm sĩ số học sinh trong 1 lớp .
_Với cấp PGD cần tham mu để xay dựng thêm phòng học bộ môn và các trang thiết bị bổ sung
cho phòng TN.
_Về chơng trình VL 8 quá nặng với thơi lợng 1
T
/tuần , quá ít với kiến thức của SGK . Cần bổ sung
một số giờ BT , một số giờ ôn tập để tạo điều kiện cho HS rèn kĩ năng.
Chơng Nội dung Phơng
pháp
Phơng tiện Hình
thức
Chơng I
Cơ học

_Mô tả c/đ cơ học và tính
tơng đối của c/đ thẳng ,
cong .
_Biết ý nghĩa VL của
ĐLVL vận tốc biết cách
tính v , v
tb
_Nêu VD về kết quả t/d
biến đổi c/đ của lực ,
biểu diễn lực.
_Mô tả lực F
ms
, cách làm
( ) F
ms
.
_Mô tả cân bằng lực ,
nhận biết hiện tợng quán
tính và lấy VD
_Biết công thức và áp
dụng công thức tính P
_Mô tả TN sự tồn tại của
áp suất khí quyển.
_Nhận biết và cách tính
độ lớn F
A
_Phân biệt khái niệm về
công cơ học và công
trong đ/s
_Biết ý nghĩa công suất.

_Nêu VD 1 vật cđ của
Wđ , 1 vật đàn hồi có
_Phơng pháp
thực nghiệm.
_Phơng pháp
nêu vấn đề.
_ Phơng pháp
kiểm chứng.
_Kết hợp ph-
ơng pháp
truyền thống
và phơng pháp
mới.
_Dụng cụ TN , tranh vẽ
tốc kế , đồng hồ bấm dây
_Con quay Macxoen
_Máy Atut
_Lực kế , gỗ nhẵn , quả
cân
_Ba tấm kim loại
_Hình trụ có đáy C và
các lỗ A , B ở thành bình
bịt bằng màng cao su
hình trụ thủy tinh , 1
bình thông nhau
_Vỏ chai nhựa , một ống
thủy tinh , cốc thủy tinh ,
quả nặng , giá nghiệm
_Một ròng rọc động ,
một giá có thể kẹp vào

mép bàn.
_tớc thẳng , con lắc đơn
_HĐCN .
_HĐN .
_HĐC .
_Phối hợp 3
HT trên.
Wt . Sự chuyển hóa Wđ
Wt và sự bảo toàn cơ
năng.
Chơng
II
Nhiệt
học
_Nhận xét chất cấu tạo từ
các phân tử chuyển động
không ngừng mối quan
hệ nhiệt độ và chuyển
động phân tử.
_Biết nhiệt năng là gì ?
Các cách biến đổi nội
năng .GiảI thích 3 cách
_Phơng pháp
thực nghiệm.
_Phơng pháp
nêu vấn đề.
_Phơng pháp
mô hình.
_Phơng pháp
quy nạp.

_Phơng pháp
phân tích.
_ bình thủy tinh , rợu ,
nớc , bình chia độ.
_Tranh vẽ hình tợng
khuếch tán.
_Quả bóng cao su ,
miếng kim loại.
_Dụng cụ vẽ H22.1 ;
H22.2 ; H22.3 ; H22.4.
_Giá nghiệm , đinh , sáp.
_HĐCN .
_HĐN .
_HĐC .
_Phối hợp 3
HT trên.
Chơng
II
Nhiệt
học
_Nhận biết quá trình
chuyển hóa năng lợng
trong quá trình cơ và
nhiệt.
_Thừa nhận quá trình
chuyển hóa NL có sự bảo
toàn NL.
_Mô tả HĐ của động cơ
nhiệt 4 kì.
_Nhận biết đợc 1 số động

cơ nhiệt khác.
_Biết NSTN của nhiên
liệu là nhiệt lợng tỏa ra
khi 1kg nhiên liệu bị đốt
cháy hết . Biết cách tính
hiệu suất của động cơ
nhiệt.
_Phơng pháp
nêu vấn đề.
_Phơng pháp
mô hình.
_Phơng pháp
quy nạp.
_Phơng pháp
phân tích.
_ống thủy tinh , đèn cồn
, giá nghiệm , nhiệt kế ,
chậu thủy tinh , màng
ngăn , bình thủy tinh,
miếng gỗ , ruột phích.
_Bảng 26.1 ; H27.1 ;
H28.1 ; H28.4 ; H28.5.
_HĐCN .
_HĐN .
_HĐC .
_Phối hợp 3
HT trên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×