Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

CĐ1: Véc tơ và các phép tính véc tơ( T1-4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.57 KB, 7 trang )

GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10
CHỦ ĐỀ 1: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠ
Tiết 1, 2: BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG –
BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
-Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.
-Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.
2. Về kỹ năng:
-Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương
pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
• Hoạt động 1 : Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên cạnh BC. Có thể xáx định được
bao nhiêu vectơ (khác vec tơ không) từ 4 điểm A, B, C, M.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại ĐN nghĩa
1
GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10
vec tơ (khác vec tơ không) là một đoạn thẳng
có định hướng.
• Hoạt động 2 : Cho tam giác ABC và điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC,
CA. Xét các quan hệ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau của các cặp
vectơ sau:
1)
AB
uuur

PN
uuur
2)
AC
uuur

MN
uuuur
3)
AP
uuur

PC
uuur
4)
CP
uuur


AC
uuur
5)
AM
uuuur

BN
uuur
6)
AB
uuur

BC
uuur
7)
MP
uuur

NC
uuur
8)
AC
uuur

BC
uuur
9)
PN
uuur


BA
uuur
10)
CA
uuur

MN
uuuur
11)
CN
uuur

CB
uuur
1)
CP
uuur

PM
uuuur
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm 2
cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối
nhau .
• Hoạt động 3 : Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF.
a) Dựng các véctơ

EH
uuur

FG
uuur
bằng
AD
uuur
b) CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là các hình bình hành.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- HS lên bảng vẽ hình.
- Trả lời câu hỏi b
- Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hình.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời hướng dẫn học sinh
chứng minh 2 vectơ bằng nhau.
• Hoạt động 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC. Tính độ
dài các vevtơ
BC
uuur

AM
uuuur
. Biết độ dài các cạnh AB = 3a, AC = 4a.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm
2

GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10
độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và
định lý Pythagore.
• Hoạt động 5 : Cho tam giác ABC vuông tại B, có góc A = 30
0
, độ dài cạnh AC = a. Tính độ
dài các vevtơ
BC
uuur

AC
uuur
.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm
độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và
một số tính chất tam giác đều.
• Hoạt động 6 : Cho tam giác ABC vuông tại C, có góc A = 60
0
, độ dài cạnh BC = 2a
3
.
Tính độ dài các vevtơ
AB
uuur

AC

uuur
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm
độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và
một số tính chất tam giác đều.
• Hoạt động 7 : Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC. Hãy
điền và chỗ trống:
a)
...BC BM=
uuur uuuur
b)
...AG AM=
uuur uuuur
c)
...GA GM=
uuur uuuur
d)
...GM MA=
uuuur uuur
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm
tích vectơ với một số thực.
- Nếu
.a k b =

r r
thì hai vectơ
a
r

b
r
cùng
phương.
• Hoạt động 8 : Cho 3 điểm A, B, C. Chứng minh rằng:
a) Với mọi điểm M bất kỳ: Nếu
3 2 5 0MA MB MC+ − =
uuur uuur uuuur r
thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
b) Với mọi điểm N bất kỳ: Nếu
10 7 3 0NA NB NC− − =
uuur uuur uuur r
thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
3
GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại ứng dụng 2
vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm
thẳng hàng.
3. Củng cố :
Nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau.
Nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng.

Nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực. Nếu
.a k b =
r r
thì hai vectơ
a
r

b
r
cùng phương. Ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng
hàng.
4. Rèn luyện :
HS tham khảo.
CHỦ ĐỀ 1: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠ
Tiết 3, 4: BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG –
BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
-Giúp học sinh hiểu rõ tổng các vectơ và quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình
hành. Đồng thời nắm vững các tính chất của phép cộng.
- Phân tích một vectơ thành tổng hoặc hiệu 2 vectơ.
- Xác định được một vectơ bằng tích của một số với một vectơ.
2. Về kỹ năng:
-Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương
pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4
GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10
4. Về tư duy:

- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
3. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
4. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
5. Ổn định lớp:
6. Bài cũ:
• Hoạt động 1 : Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng:
a)
AB CD AD CB+ = +
uuur uuur uuur uuur
b)
AD BE CF AE BF CD+ + = + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
c)
CDDFAEBECFAB
++=++
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3
điểm (hệ thức Salơ)
• Hoạt động 2 : Cho tứ giác ABCD có M,N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AD,BC, O là
trung điểm MN . Chứng minh rằng:

a)
2.MN=
uuur uuur uuur uuur uuuur
AB + CD = AD + CB
b)
OODOCOBOA =+++
c)

( )
1
2
MN AB CD= −
uuuur uuur uuur
d)
4AB AC AD AO+ + =
uuur uuur uuur uuur
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3
điểm (hệ thức Salơ), quy tắc trung điểm.
• Hoạt động 3 : Cho Cho ∆ABC
5

×