Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao án 10 co ban 3 cột C4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.54 KB, 20 trang )

Ngày soạn : 17/2/2008 Ngày giảng : 19/2/2008
Chơng IV : Các định luật bảo toàn
Tiết 38,39: Động lợng định luật bảo toàn động lợng

I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố phần kiến thức về hợp 2 lực song song, quy tắc momen lực.
- HS có kĩ năng giải thành thạo một số bài toán đơn giản áp dụng quy tắc hợp lực song song, quy tắc
momen lực.
- Bồi dỡng khả năng lập luận chặt chẽ, lôgíc cho HS qua việc phân tích các bài toán.
2. Giáo dục t tởng, tình cảm
- Giáo dục tính tích cực, tự giác trong học tập cho HS.
II/ Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, SBT, STK
2.Học sinh: - Ôn lại kiến thức về hợp lựcc song song, QT momen.
B/ tổ chức các hoạt động dạy họC
Tiết 38
Hớng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh kiến thức cơ bản
Hoạt động 1 (5'): Kiểm tra, chuẩn bị điều kiện xuất phát, đề xuất vấn đề
* Phát biểu quy tắc hợp lực đồng
quy và song song, quy tắc momen
lực ? viết biểu thức ?
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.

21
FF


;


21
FFF

+=
21
FFF
+=
;
1
2
2
1
d
d
F
F
=

21
FF


;
21
FFF

+=

21
FFF

=
;
1
2
2
1
d
d
F
F
=
(Chia ngoài)
M
1
+ M
2
+... = 0
Hoạt động 2 (15 '): Tỡm hiu khỏi nim xung ca lc
- Nờu cỏc vớ d sgk
H: Em cú nhn xột v lc tỏc
dng v thi gian tỏc dng ca
lc trong cỏc vd trờn
-Em cú nx gỡ v td ca cỏc lc
ú i vi trng thỏi c ca vt
Phõn tớch c th trng thỏi c
ca vt trong hai vd trờn
Qua hai vd trờn ta cú c KL
no
Gv nờu v phõn tớch
Lc td cú ln ỏng k v thi

gian lc td l ngn
cỏc lc ú lm bin i trng
thỏi c ca vt.
Hs tr li
Hs tr li
Hs ghi nhn
I. ng lng
1. Xung lợng của lực
KL: Lc cú ln ng k td lõn vt
trong khong thi gian ngn, cú th
gõy ra bin i ỏng k trng thỏi c
ca vt.
b) Xung ca lc
- Khi mt lc
F
td lờn vt trong
khong thi gian ngn
t

thỡ tớch
F
t

ch nh ngha l xung
của lực
F
trong khoảng thời gian
t

ấy.

- Trong khoảng thời gian
t

này thì
giả thiết
F
không đổi.
- Đơn vị xung của lực N.s
Hoạt động 3 (15p): Tìm hiểu khái niệm động lượng
- Gv nêu bài toán sgk
- Gợi ý: xd biểu thức tính gia tốc
của vật sau đó áp dụng định luật
II Niutơn cho vật.
Em có nx gì về ý nghĩa hai vế
của phương trình
Tích số m.
v

=
P
gọi là động
lượng
Động lượng là gì?
Xđ dơn vị của động lượng
trả lời câu hỏi C1
- Xd phương trình 32.1
hs trả lời
hs trả lời
hs trả lời
từ đv kg.m/s = kg.m..s/s.s = N.s

vì kg.m/s
2
= N
mv
2
- mv
1
= F

t

vì v
1
= 0 do đó
mv
2
= F

t

suy ra v
2
= (F

t

)/m = 5 m/s
2. Động lượng
a) Tác dụng của xung lực của lực.
Ta có: m

v
2
- m
v
1
=
F

t

(23.1)
Vế phải là xung của lực trong
khoảng thời gian
t

, vế trái xuất
hiện độ biến thiên của đại lượng m.
v

=
P
.
b) Động lượng
Nd: Sgk trang 123
Công thức :
P
= m.
v

Động lượng là một véc tơ cùng

hướng với vận tốc của vật.
- Biểu diễn trên hình vẽ :

v

P
Đơn vị động lượng: Kg.m/s.
Hoạt động 4 (15p): Xd và vận dụng pt 23.2a
Gợi ý : Viết lại phương trình
23.1 bằng cách sử dụng biểu
thức động lượng.
Phát biểu ý nghĩa của các đại
lượng trong pt (23.2a)
Từ pt (23.2b) phát biểu bằng lời
Từ pt (23.2b) phát biểu bằng lời
Xd phương trình 23.2a
Ho¹t ®éng nhãm
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs nêu ý nghĩa sgk trang 124
Hs làn bài tập vd trong sgk
c) Cách diễn đạt khác của định luật
II Niu tơn
Ta có:
P
2
-
P
1
=

F

t

(23.2a)
Về phải là xung của lực, về trái là độ
biến thiên động lượng.
Từ pt (23.2a) ta có :

P
=
F

t

(23.2b)
Độ biến thiên động lượng của một
vật trong một khoảng thời gian nào
đó bằng xung của tổng các lực td lên
vật trong khoảng thời gian đó. Đây
chính là cách diễn đạt khác của định
luật II Niu tơn.
Ý nghĩa : sgk trang 124
Hoạt động 5 (3p) : Củng cố vËn dông
Qua bài ta cần nắm được kiến
Häc sinh tr¶ lêi c©u hái cña GV
thc no?
Đọc bài tập VD SGK
Trả lời câu hỏi 5 SGK
đơn vị động lợng là:

Bài 6 sgk
HĐ cá nhân
Đơn vị động lợng là: N.s

Câu 6: Đáp án D: -2
P
u
Hoạt động 6(1) Giao NV về nhà
GV giao NV
Nắm toàn bộ bài
Đọc trớc phần II Định luật bảo
toàn động lợng
Nhận nhiệm vụ
Ngày soạn : 19/2/2008 Ngày giảng : 21/2/2008
B/ tổ chức các hoạt động dạy họC
Tiết 39
Hớng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh kiến thức cơ bản
Hoạt động 1 (5'): Kiểm tra bài cũ
Cõu hi : Phỏt biu v nờu biu
thc ng lng
HS trả lời câu hỏi Đáp án trong bài
Hoạt động 2 (5'): Tìm hiểu khái niệm về hệ kín
- GV thông báo khái niệm hệ kín.
* Hệ vật và trái đất có phải là hệ
kín không ? vì sao ?
* Hệ 2 vật chuyển động không
ma sát trên mặt phẳng nhẵn nằm
ngang có phải là hệ kín không ?
* Lu ý: Trong các vụ nổ, va chạm
các nội lực xuất hiện thờng rất lớn

so với với ngoại lực thông thờng
nên hệ vật có thể coi gần đúng là
hệ kín trong tg ngắn xảy ra hiện t-
ợng.
- Tìm hiểu khái niệm hệ kín.
- Trả lời câu hỏi của GV:
Hệ vật và trái đất không phải là
hệ kín vì vẫn có lực hấp dẫn từ các
thiên thể khác trong vũ trụ.
Hệ 2 vật cđ không ma sát trên
mặt phẳng ngang là hệ kín vì các
ngoại lực gồm trọng lực và phản
lực của mặt phẳng ngang triệt tiêu
lẫn nhau.
1. Hệ kín
+) Khái niệm: (SGK)
2. Các định luật bảo toàn
(SGK)
Hoạt động 3 (20'):Độ biến thiên động lợng, ĐL bảo toàn động lợng
- GV tiến hành thí nghiệm1: thả
viên bi từ những độ cao khác nhau
đến va chạm vào khúc gỗ, yêu vầu
HS nhậ xét xem khúc gỗ cđ nh thế
nào.
* Cho biết đại lợng nào đặc trng
cho sự truyền chuyển động giữa
các vật tơng tác ? theo ĐL II
- Cá nhân quan sát thí nghiệm, trả
lời: khúc gỗ chuyển động nhanh
chậm khác nhau.

- Thảo luận và rút ra nhận xét:
Dới td của lực
F

trong thời gian
t

thì vận tốc của vật thay đổi từ
v

thành
'v

và thu đợc gia tốc:
2. Định luật bảo toàn động lợng
a) Tơng tác của hai vật trong một hệ
kín:
- Theo định luật II Niutơn:

1
F

=
t
v
mam


=
1

111



Niutơn ta có biểu thức nh thế nào
?
- Thông báo: trong bt:
tFvmvm =


'
, vế phải
tF


gọi
là xung của lực, vế trái là độ biến
thiên của đại lợng
vm

, đại lợng
vm

gọi là động lợng
P

của vật.
* Động lợng là gì? biểu thức
tính? đơn vị ?
* Động lợng có hớng nh thế

nào ? viết biểu thức độ biến thiên
động lợng ? nêu ý nghĩa cỉa khái
niệm động lợng ?
- GV phát phiếu học tập và yêu cầu
HS hoàn thành ngay tại lớp.
* Trong hệ kín, nếu hai vật tơng
tác với nhau thì tổng động lợng
của hệ trớc và sau tơng tác có
thay đổi không ?
* Phát biểu và viết biểu thức của
định luật cho hệ kín gồm 2 hoặc
nhiều vật ?
t
vv
a


=


'


tFvmvm
=


'
Xét tơng tác giữa 2 vật trong hệ
kín, ta thu đợc kq:

2211
vmvm

+
=
'
22
'
11
vmvm

+
- Trả lời các câu hỏi của GV:

P

=
vm

;
P


=
tF


Động lợng đặc trng cho sự truyền
cđ giữa các vật tơng tác. khi một
vật chịu tơng tác thì động lợng của

vật bị thay đổi.
- Cá nhân làm việc với phiếu học
tập.
- Trả lời các câu hỏi của GV.
- Cá nhân suy nghĩ trả lời, viết đợc
biểu thức của ĐL.

1
F

t
vv
m


=
'
1
'
1
1


2
F

=
t
v
mam



=
2
122




2
F

t
vv
m


=
'
2
'
2
2

- Theo định luật III Niutơn:
1
F

= -
2

F


)()(
2
'
221
'
11
vvmvvm

=

'
22
'
112211
vmvmvmvm

+=+
b) Động lợng:
P

=
vm

(kg.m/s)
c) Định luật bảo toàn động lợng
''
2

'
121
......
nn
PPPPPP

+++=+++
Hay:
P

=
'P


Hoạt động 4( 8 ) Tìm hiểu về va chạm mềm
Gv nờu bi toỏn sgk
X ng lng ca h vt trc
va chm
X ng lng ca h vt sau va
chm
Lm th no x c vn túc
ca h vt sau va chm
Va chm trờn gi l va chm
mm
Va chm mm l gỡ.
c sgk
Hoạt động các nhân
3. Va chm mm
ng lng ca h vt trc va
chm :

P
t
= m
v
1
vỡ v
2
= 0.
ng lng ca h vt sau va chm :
P
s
= (m
1
+ m
2
)
v
Theo l bo ton ng lng :
P
t
=
P
s
m
v
1
= (m
1
+ m
2

)
v
v
= (m
v
1
)/(m
1
+ m
2
)
hs tr li
Hot ng 5 (5p): Tỡm hiu c bng phn lc
- GV hớng dẫn HS phân tích một
số ví dụ về chuyển động bằng phản
lực, yêu cầu HS giải thích.
* Khi ta bớc từ một thuyền nhỏ
lên bờ thì thuyền lùi lại, hãy giải
thích ?
* Gợi ý: áp dụng định luật bảo
toàn động lợng cho hệ kín ban đầu
đứng yên.
* Lấy một số ví dụ về ứng dụng
của nguyên tắc chuyển động
bằng phản lực trong đời sống và
kĩ thuật ?
- Trả lời câu hỏi C1.
- Thảo luận theo nhóm, giải thích
nguyên tắc chuyển động bằng
phản lực.

- Đại diện các nhóm lên giải thích
nguyên tắc.
- Lấy các ví dụ trong thực tế và tìm
hiểu các ví dụ trong sgk.
1. Nguyên tắc chuyển động bằng
phản lực
+) Nguyên tắc: Một hệ kín ban đầu
đứng yên, có tổng động lợng bằng 0.
Nếu một phần của hệ chuyển động theo
một hớng, vì động lợng của hệ đợc bảo
toàn:
0
2211
=+
vmvm

1
2
1
2
v
m
m
v

=
Vậy phần còn lại của hệ phải chuyển
động theo hớng ngợc lại.
Hoạt động 1 (3'): Giải thích nguyên tắc chuyển động bằng phản lực, tên lửa
- GV hớng dẫn HS giải thích

nguyên tắc hoạt động của động cơ
phản lực, tên lửa.
* Tại sao nói chuyển động của
máy bay phản lực là chuyển động
bằng phản lực ?
* Tại sao máy bay cánh quạt lại
không thể coi là máy bay phản
lực ?
- GV nhấn mạnh lí do đặt tên máy
bay là phản lực. Bổ sung: động cơ
phản lực của máy bay chỉ có thể
hoạt động trong môi trờng khí
quyển vì cần hút không khí từ
ngoài vào để đốt cháy nhiên liệu.
Tên lửa vũ trụ có thể hoạt động
trong cả vũ trụ chân không và
ngoài nhiên liệu tên lửa còn mang
theo cả chất ôxy hoá.
- Thảo luận và giải thích nguyên
tắc hoạt động của động cơ phản
lực, tên lửa.
- Trả lời các câu hỏi của GV:
Máy bay chứa nhiên liệu, khi
cháy khí phụt về phía sau tạo ra
phản lực đấy máy bay.
Máy bay cánh quạt chuyển động
do luồng khí dới cánh quạt tạo ra
khi cánh quạt quay.
Chuyển động của tên lửa cũng
giống nh chuyển động của máy

bay phản lực.
- Cá nhân tiếp thu, ghi nhớ.
2. Động cơ phản lực. tên lửa
a) Động cơ phản lực:
- Sử dụng động cơ có tuabin nén. Phần
đầu của động cơ có máy nén để hút và
nén không khí. Khi nhiên liệu cháy,
hỗn hợp khí sinh ra phụt về phía sau
vừa tạo phản lực đẩy máy bay, vừa làm
quay tuabin của máy nén.
- ứng dụng: vận tốc lớn, sd trong máy
bay dân dụng, máy bay chiến đấu.
b) Tên lửa:
- Hoạt động theo nguyên tắc cđ bằng
phản lực, nhng có thể cđ trong cả
không gian vũ trụ vì có mang theo chất
ôxy hoá để đốt cháy nhiên liệu.
- d: sd trong nghiên cứu vũ trụ, tên lửa
chiến đấu,...
Hoạt động 6: ( 3 )Củng cố bài học và định h ớng nhiệm vụ tiếp theo
* Trình bày nguyên tắc của
chuyển động bằng phản lực ?
* Mô tả và giải thích chuyển
động của loài mực trong nớc ?
- Nhận xét giờ học và hớng dẫn HS
học và làm bài tập ở nhà.
- Trả lời các câu hỏi của GV.
- Cá nhân nhận nhiệm vụ học tập.
* Bài tập về nhà:
- Làm bài tập 1 ; 2 ; 2 sgk

- Ôn lại khái niệm công đã học ở
THCS.
Ngày soạn : 24/2/2008 Ngày giảng : 26/2/2008
Tiết 40,41: công, công suất
I/ Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Phỏt biu c nh ngha cụng ca mt lc. Bit cỏch tớnh cụng ca mt lc trong
trng hp n gin. (lc khụng i, chuyn di thng)
- Phỏt biu c nh ngha v ý ngha cụng sut.
2.K nng:
- c lý thuyt trong sgk, phõn tớch, tng hp a ra kt lun.
3. Thỏi :
- Xỏc nh c ý thc hc tp, kh nng t hc.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
- c ni dung phn tng ng trong sgk vt lý 8.
2. Hc sinh :
- Khỏi nim cụng lp 8
- Vn phõn tớch lc
B/ tổ chức các hoạt động dạy họC
Tiết 40
Hớng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh kiến thức cơ bản
Hoạt động 1 (5'): Kiểm tra bài cũ
* Một vật chịu tác dụng của một
lực kéo theo phơng ngang có độ
lớn 5N thì chuyển động đợc một
đoạn là 2m. Tính công của lực
tác dụng?
- ĐVĐ: Trờng hợp lực
F


cùng ph-
ơng với độ dời s thì ta áp dụng
công thức trên. Nếu lực
F

không
cùng phơng với độ dời thì công của
lực đợc xác định nh thế nào? Để
trả lời câu hỏi này ta nghiên cứu
nội dung bài: Công và công suất.
- Cá nhân trả lời:
Công của lực tác dụng:
A = F.s = 5.2 = 10 (J)
- Cá nhân nhận thức vấn đề của bài
học.
Hoạt động 2(30'): Xây dựng biểu thức tính công cơ học trong trờng hợp tổng quát
- GV dùng hình vẽ hớng dẫn HS
xây dựng công thức tính công
trong trờng hợp tổng quát.
* Cho lực F tác dụng vào vật theo
phơng hợp với độ dời s một góc

. Xác định công của lực tác
dụng đó?

- GV gợi ý:
- Thảo luận theo nhóm, xây dựng công
thức tính công trong trờng hợp lực td
hợp với phơng của độ dời một góc .

- Với sự gợi ý của GV, HS tính đợc công
do lực F thực hiện là:
A = F
1
.s =F.s. cos =
F

.
s

I. Công
1. Khái niệm về công
A = F.s (1)
2. Định nghĩa công trong trờng
hpj tổng quát
a) Định nghĩa:
(SGK/T154,155)
Trờng hợp
F

cùng phơng với
độ dời:
Vận dụng biểu thức tính công
trong trờng hợp lực có phơng
vuông góc với phơng chuyển động
và lực có phơng cùng với phơng
chuyển động.
Phân tích lực
F


thành hai
thành phần theo hai phơng đã biết
.- Thông báo: Thành phần (s.cos)
là hình chiếu của độ dời trên ph-
ơng của lực.
* Nêu định nghĩa công tổng
quát?
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu khái
niệm công phát động và công cản,
đơn vị công.
* Từ biểu thức định nghĩa ta thấy
công là đại lợng vô hớng và có
giá trị đại số. Vậy khi nào công
có giá trị dơng, khi nào công có
giá trị âm? Khi nào công A bằng
không? Đơn vị của công ?
- Thông báo: Khi A > 0 thì khi đó
gọi là công phát động, Khi A < 0
gọi là công cản.
* Xác định giá trị của góc

ứng
với các giá trị của công là âm
hoặc dơng ?
* Từ biểu thức định nghĩa công,
hãy định nghĩa 1 Jun là gì?
* Lu ý: Ngoài ra công còn có đơn
vị là kilôjun (kJ): 1 kJ = 1000 J
Trả lời câu hỏi C
2

SGK
Trả lời: Công là đại lợng đo bằng tích
độ lớn của lực và hình chiếu của độ dời
(của điểm đặt) trên phơng của lực.
A = Fs cos

- Cá nhân tiếp thu, ghi nhớ.
- Thảo luận và tìm hiểu khái niệm về
công phát động và công cản, đơn vị
công.
- Trả lời các câu hỏi của GV.
- Nêu khái niệm về đơn vị của công: 1
Jun là công thực hiện bởi lực có cờng độ
1 N làm dời chỗ điểm đặt của lực 1 mét
theo phơng của lực.
- Cá nhân tiếp thu, ghi nhớ.
- Đọc thêm phần: công của lực biến đổi
(sgk/T156)
A = Fs

2
F


F


1
F




Trờng hợp
F

không cùng ph-
ơng với độ dời:
A = Fs cos (2)
* Định nghĩa : ( SGK)
b. Biểu thức : A = Fs cos
3
3. Biện luận:
Nếu cos > 0 ( <
2

) A >
0: công phát động
Nếu cos < 0 (
2

< <

)
A < 0: công cản
Nếu =
2

A = 0
4) Đơn vị công: Jun ( J )
+ KN: (SGK/T155)

1 Jun = 1N.1m
Chú ý : Công thức tính công đúng
trong trờng hợp điểm đặt của lực
chuyển dời theo đờng thẳng
Lực không thay đổi trong quá
trình chuyển dời
Hoạt động 3(10 ) Củng cố vận dụng

Bài tập 6 SGK
Yêu cầu đọc VD trong SGK
- Tóm tắt ?
- Xác định các lực tác dụng lên
vật?
- Chỉ ra lực nào sinh công âm, lực
Hoạt động nhóm
Lên bảng vẽ hình
- Các lực tác dụng lên vật
B i 6 sgk :
A =150.20.
3
2
1
= 2595J
Bài tập VD: (SGK)
P
u
N
uu
F
u

ms
F
uuu
( )+
nào sinh công dơng
- Lực nào không sinh công?
- Tính công của lực kéo và công
của lực ma sát và so sánh 2 công
này ?
- Lực
F
u
sinh công dơng
- Lực
ms
F
u
sinh công cản
- Lực
,N P
uu u
không sinh công
- Công của lực
F
u
và công của
ms
F
u
bằng

nhâu về độ lớn nhng trái dấu nhau
Hoạt động 4( 5) Giao nhiệm vụ về nhà
Giao nhiệm vụ về nhà
Nắm toàn bộ bài
Làm các bài tập trong SGk
Nhận NV học tập
Làm các bài tập trong SGk
Bài 7 SGk
Bài tập trong SBT Bài 24
- Đọc trớc phần II Công suất
Ngày soạn : 26/2/2008 Ngày giảng : 28/2/2008
Tiết 40,41: công, công suất
B/ tổ chức các hoạt động dạy họC
Tiết 41 : Công suất
Hớng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh kiến thức cơ bản
Hoạt động 1 (5'): Kiểm tra bài cũ
* Một vật chịu tác dụng của một
lực kéo theo phơng ngang có độ
lớn 5N thì chuyển động đợc một
đoạn là 2m. Tính công của lực
tác dụng?
- ĐVĐ: Trờng hợp lực
F

cùng ph-
ơng với độ dời s thì ta áp dụng
công thức trên. Nếu lực
F

không

cùng phơng với độ dời thì công của
lực đợc xác định nh thế nào? Để
trả lời câu hỏi này ta nghiên cứu
nội dung bài: Công và công suất.
- Công thức tính công trong trờng
hợp tổng quát ?
- Cá nhân trả lời:
Công của lực tác dụng:
A = F.s = 5.2 = 10 (J)
- Cá nhân nhận thức vấn đề của bài
học.
A = Fs cos
Hoạt động 2( 25 phút) Tìm hiểu khái niệm Công suất
* Trong các công trờng xây dựng, để
ý thấy ngời ta thờng dùng cần cẩu để
đa vật liệu xây dựng lên cao mà
không kéo các vật liệu xây dựng đó
lên, giải thích ?
- Thông báo: Thực hiện một công tốn
- Trả lời các câu hỏi của GV:
Dùng cần cẩu để đa lên sẽ tốn ít
thời gian hơn.
2. Cồng suất
a) Định nghĩa: (SGK/T156)
ít thời gian hơn nghĩa là tốc độ thực
hiện công lớn hơn. Trong vật lí ngời ta
dùng khái niệm công suất (kí hiệu là
p) để biểu thị tốc độ thực hiện công
của vật.
* Viết biểu thức toán học của công

suất ?
- GV giới thiệu: trong hệ SI, công suất
có đơn vị là oát, kí hiệu là: W
* Dựa vào biểu thức của công suất
hãy định nghĩa 1 oát ?
- Thông báo: Ngời ta còn sử dụng đơn
vị là bội số của oát, đó là kilô oát
(kW), mega oát (MW). Trong công
nghệ chế tạo máy ngời ta dùng đơn vị
là mã lực (HP).
* Từ biểu thức của công ở trên, hãy
tìm biểu thức khác của công suất?
- Thông báo: Nếu v là vận tốc trung
bình của vật thì P sẽ là công suất trung
bình của lực tác dụng lên vật. Nếu v là
vận tốc tức thời thì P là công súât tức
thời, cho biết giá trị của công suất tại
một thời điểm xác định.
- GV yêu cầu HS đọc mục ứng dụng
trong SGK: khi đi xe máy lên dốc, ng-
ời điều khiển xe phải sử dụng số 1
hoặc 2. Khi đó xe có tốc độ nhỏ nhng
lực kéo xẽ lớn giúp xe dễ dàng lên
dốc.
- Tìm hiểu định nghĩa và viết biểu
thức tính công suất.
Biểu thức: p =
t
A
(1)

- Tìm hiểu định nghĩa đơn vị của
công suất.
1 oát là công suất của máy sinh
công 1 Jun trong thời gian 1 giây:
1W =
s
J
1
1
- Tìm hiểu các bội số của W, đơn
vị khác của công suất và cách đổi
đơn vị.
- Cá nhân trả lời: P
p =
t
A
=
vF
t
sF




.
.
=
(2)
- Cá nhân tiếp thu, ghi nhớ.
p =

t
A
b) Đơn vị: oát (W)
+ KN: (SGK/T157)
1W =
s
J
1
1
1 kW = 1000 W
1 MW = 1000 000 W
1 mã lực = 736 W.
c) Biểu thức khác của công suất:
p =
t
A
=
vF
t
sF




.
.
=

Hoạt động 4 (13'): Làm bài tập vận dụng
- Yêu cầu HS làm bài tập vận dụng

trong SGK.
- Về hiện tợng vật lí, HS dễ dàng nắm
đợc: Khi vật chuyển động sẽ chịu các
ngoại lực tác dụng là lực kéo, lực ma
sát, trọng lực và phản lực của mặt
phẳng. Tuy nhiên trọng lực và phản
lực không làm cho vật dời theo phơng
thẳng đứng nên công của chúng bằng
không.
- Nhận xét lời bài làm của HS.
- Đọc và tìm hiểu đề bài, phân tích
bài toán.
- Xác định hớng giải của bài toán.
- Cá nhân hoàn thành yêu cầu của
GV.
4. Bài tập vận dụng
- Các ngoại lực tác dụng lên vật
gồm lực
F

và lực
ms
F

a) Công của lực
F

:
A
1

=
0
45cos... sFsF
=


A
2
=
0
180cos.... sNsF
tms
à
=


A
2
=
sFP
t
)sin(
à

với

sinFPN
=
- Thay số:
A

1
= 14,4 J (công dơng)
A
2
= - 5,17 J (công âm)
b) Công có ích:
A' = A
1
-
JA 9
2

- Hiệu suất:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×