Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an hinh hoc 6(tron bo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.71 KB, 31 trang )

Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Bài 1. Điểm. Đờng thẳng
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu điểm là gì, đờng thẳng là gì.
- Hiểu quan hệ giữa điểm và đờng thẳng.
- Biết vẽ điểm, đờng thẳng.
- Biết đặt tên cho điểm, đờng thẳng.
- Biết dùng các kí hiệu điểm, đờng thẳng, kí hiệu
,
.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Thớc thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, mảnh bìa.
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ ( 5 ph)
Câu hỏi 1: Em hãy nêu vài bề mặt đợc coi là phẳng
( Đáp án: Mặt tủ kính, mặt nớc hồ khi không gió...)
Câu hỏi 2: Chiếc thớc dài các em đang kẻ có đặc điểm điểm gì ?
( Đáp án: Thẳng, dài...)
* Vậy những ví dụ trên là hình ảnh của những khái niệm nào trong hình
học ?
III. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Cho HS quan sát H1:
Đọc tên các điểm và nói
cách viết tên các điểm,
cách vẽ điểm.


- Quan sáy bảng phụ và
chỉ ra điểm D
- Đọc tên các điểm có
trong H2
- Giới thiệu khái niệm hai
điểm trùng nhau, hai điểm
phân biệt
- Giới thiệu hình là một
tập hợp điểm
- Hãy chỉ ra các cặp điểm
phân biệt trong H2
- Điểm A, B, M
- Dùng các chữ cái in hoa
- Dùng một dấu chấm nhỏ
- Điểm A và C chỉ là một
điểm
- Cặp A và B, B và M ...
1. Điểm
A

B

M
(h1)
A

C
(h2) (Bảng phụ)
- Hai điểm phân biệt là hai
điểm không trùng nhau

- Bất cứ hình nào cũng là
một tập hợp điểm. Điểm
cũng là một điểm.
Trang 1

A

B

C

D
- Yêu cầu HS đọc thông
tin SGK: Hãy nêu hình
ảnh của đờng thẳng.
- Quan sát H3, cho biết :
+ Đọc tên các đờng thẳng
+ Cách viết tên cách viết
- Cho HS quan sát H4:
Điểm A, B có quan hệ gì
với đờng thẳng d ?
- Có thể diễn đạt bằng
những cách nào khác ?
- Treo bảng phụ tổng kết
về điểm, đờng thẳng.
- Sợi chỉ căng thẳng, mép
thớc ...
- Đờng thẳng a, p
- Dùng chữ in thờng
- Điểm A nằm trên đờng

thẳng d, điểm B không
nằm trên đờng thẳng d.
2. Đờng thẳng
a
p

(h3)
- Đờng thẳng là một tập
hợp điểm. Đờng thẳng
không bị giới hạn về hai
phía. Vẽ đờng thẳng bằng
một vạch thẳng.
3. Điểm thuộc đờng ...
d
B
A
(h4)
- ở h4: A

d ; B

d
Cáchviết Hình vẽ

hiệu
Điểm M
M
M
Đờng
thẳng a

a
a
IV. Củng cố (8ph)
Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Bài tập 1: Cách đặt tên cho điểm
Bài tập 3: Nhận biết điểm
,
đờng thẳng
Bài tập: Vẽ điểm
,
đờng thẳng
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập 2 ; 5 ; 6 SGK, 2 ; 3 SBT.
Tuần 2
Tiết 2
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Bài 2. Ba điểm thẳng hàng
Trang 2
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng
- Hiểu đợc quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Thớc thẳng, phấn màu
- Học sinh: nt
C. Tiến trình bài giảng
I. ổ n định lớp
II. Kiểm tra bài cũ

Yêu cầu HS làm bài tập 1, 4 SGK ; bài 5 ; bài 6 SBT
Kiểm tra bài tập làm ở nhà của HS
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Xem H8a và cho biết:
Khi nào ta nói ba điểm
A, B, D thẳng hàng ?
- Xem H8a và cho biết:
Khi nào ta nói ba điểm
A, B, C thẳng hàng
- Nhận xét về quan hệ
giữa ba điểm A, B, C
- Trong ba điểm thẳng
hàng có thể có mấy
điểm nằm giữa hai
điểm còn lại ?
- Yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm và làm
bài tập 11
- Đọc thông tin trong
SGK và trả lời câu hỏi
- Đọc thông tin trong
SGK và trả lời câu hỏi
- Đọc thông tin SGK
và trả lời câu hỏi
Có một điểm duy
nhất.
- Một số nhóm trình
1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng
A B D

H8a
Khi ba điểm A, B, D cùng nằm
trên một đờng thẳng ta nói, chúng
thẳng hàng
B
A
C
H8b
Khi ba điểm A, B, C không cùng
thuộc bất cứ đờng thẳng nào,ta nói
chúng không thẳng hàng
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng
hàng
M
N O
H9
ở H9, ta có:
- Điểm C nằm giữa điểm A và B
- Điểm A và B nằm lhác phía đối
với điểm C
- Điểm A và C nằm cùng phía đối
với điểm B ....
* Nhận xét: SGK
Bài tập 11.(SGK-tr.107)
Trang 3
bày kết quả
- Nhận xét và thống
nhất cau trả lời
- Điểm R nằm giữa điểm M và N
- Điểm M và N nằm lhác phía đối

với điểm R
- Điểm R và N nằm cùng phía đối
với điểm M ....
IV. Củng cố
- Nhắc những nội dung chính cần nắm đợc
- Làm bài tập 10
+ Yêu cầu HS lên bảng vẽ
+ Muốn vẽ ba điểm thẳng hàng ta làm thế nào ?
- Làm bài tập 12:
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 8 ; 9 ; 13 ; 14 SGK
Tuần 3
Tiết 3
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Bài 3. Đờng thẳng đi qua hai điểm
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm.
- Biết vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng: cắt nhau, song song, trùng nhau
- Vẽ hình chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm.
B. Chuẩn bị
- GV: Thớc thẳng
- HS: Thớc thẳng
C. Tiến trình bài giảng
I. ổ n định lớp (2)
II. Kiểm tra bài cũ( 7)
Yêu cầu HS trả lời miệng những câu hỏi sau:
- Thế nào là ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng

- Trả lời miệng bài tập 11 SGK: vẽ hình 12 trên bảng
- Nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng. Làm bài tập 13. Sgk
III. Bài mới (25)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho điểm A, vẽ đ-
ờng thẳng a đi qua A.
Có thể vẽ đợc mấy đ-
- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi
1. Vẽ đờng thẳng
A
B
* Nhận xét: Có một và chỉ một đ-
Trang 4
ờng thẳng nh vậy ?
- Lấy điểm B

A, vẽ
đờng thẳng đi qua hai
điểm A, B. Vẽ đợc
mấy đờng nh vậy?
- Đọc thông tiin
trong SGK: Có
những cách nào để
đặt tên cho đờng
thẳng ?
- Đọc tên những đ-
ờng thẳng ở hình H1.
Chúng có đặc điểm
gì?

- Các đờng thẳng ở
H2 có đặc điểm gì?
- Các đờng thẳng ở
H3 có đặc điểm gì ?
- Làm bài tập 15. Sgk:
Làm miệng
- Dùng một chữ cái in
thờng, hai chữ cái in th-
òng, hai chữ cái in hoa
- Làm miệng ? SGK
- Đờng thẳng a, HI
- Chúng trùng nhau
- Chúng cắt nhau

- Chúng song song với
nhau
ờng thảng đi qua hai điểm phân
biệt
2. Tên đờng thẳng
a
A
B
y
x
3. Đờng thẳng trùng nhau, ....
a. Đờng thẳng trùng nhau
H1
a
H
I

b. Đờng thẳng cắt nhau
H2
J
K
L
c. Đờng thẳng song song
H3
j
k
* Nhận xét: Hai đờng thẳng phân
biệt thì cắt nhau hoặc song song
IV. Củng cố(8)
- Tại sao không nói ba điểm không thẳng hàng ?
- Làm bài tập 16
- Cho ba điểm và một thớc thẳng. Làm thế nào để biết ba điểm đó có thẳng
hàng không?
- Làm bài tập 17 Sgk
- Làm bài tập 19Sgk
V. H ớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm bài tập 18 ; 20 ; 21 SGK
Đọc trớc nội dung bài tập thực hành.
Trang 5
Tuần 4
Tiết 4
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Bài 4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm ba điểm thẳng hàng

- Có kĩ năng dựng ba điểm thẳng hàng để dựng các cọc thẳng hàng
- Có ý thức vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn
B. Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị cho 5 nhóm. Mỗi nhóm gồm:
- 05 cọc tiêu
- 05 quả dọi
HS: Đọc trớc nội dung bài thực hành
C. Tiến trình bài giảng
II. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- Khi nào ta nói ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng.
III. Tổ chức thực hành
1. Nhiệm vụ
Chôn các cọc hành rào thẳng hàng giữa hai cột mốc A và B
Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây đã có bên đờng
2. Hớng dẫn cách làm
Cắm cọc tiêu thẳng đứng ở hai điểm A và B ( dùng dây dọi kiểm tra)
Em thứ nhất đứng ở A, Em thứ hai đứng ở điểm C là vị trí nằm giữa
A và B
Em ở vị trí A ra hiệu cho em thứ 2 ở C điều chỉnh cọc tiêu sao cho che
lấp hoàn toàn cọc tiêu B.
Khi đó ba điểm A, B, C thẳng hàng
3. Thực hành ngoài trời
- Chia nhóm thực hành từ 5 7 HS
- Giao dụng cụ cho các nhóm
- Tiến hành thực hành theo hớng dẫn
4. Kiểm tra
- Kiểm tra xem độ thẳng của các vị trí a, B, C
- Đánh giá hiệu quả công việc của các nhóm
- Ghi điểm cho các nhóm

IV. Củng cố
V. H ớng dẫn học ở nhà
Trang 6
Đọc trớc nội dung bài tiếp theo
Tuần 6
Tiết 6
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm tia, có thể phát biểu định nghĩa tia bằng các
cách khác nhau, khái niệm hai tia đối nhau.
- Biết vẽ hình theo cách diễn tả bằng lời.
- Biết vẽ tia đối nhau, nhận dạng sự khác nhau gữa tia và đờng thẳng.
B. Chuẩn bị
- GV: Thớc thẳng
- HS: Thớc thẳng
C. Tiến trình bài giảng
I. ổ n định lớp (1)
II. Kiểm tra bài cũ( 7)
Yêu cầu HS trả lời miệng những câu hỏi sau:
- Vẽ đờng thẳng xy. Trên đó lấy điểm M. Tia Mx là gì ? Đọc tên các tia
đối nhau trong hình vẽ.
- Cho HS làm bài tập 25: Phân biệt sự khác nhau giữa tia và đờng thẳng
III. Luyện tập (33)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- HS vẽ hình và làm
bài tập vào nháp
- Nhận xét và ghi
điểm:

- Trả lời miệng điền
vào chỗ trống các
câu hỏi
- Một HS lên bảng làm
bài tập
- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi theo yêu cầu SGK
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở
- Hoàn thiện câu trả lời
Bài tập 26. SGK
H1
A BM
H2
A MB
a. Điểm M và B nằm cùng phía đối
với A
b. M có thể nằm giữa A và B (H1),
hoặc B nằm giữa A và M (H2)
Bài tập 27. SGK
a. A
b. A
Bài tập 32. SGK
Trang 7
- Vẽ hình minh hoạ
- Khắc sâu : hai điều
kiện để hai tia đối
nhau
- Yêu cầu HS làm
vào vở

- Yêu cầu HS làm
vào vở
- Trả lời miệng bài tập
32

- Một HS lên bảng vẽ
hình
- Trả lời miệng ( không
yêu cầu nêu lí do)
- Một HS lên bảng vẽ
hình
- Trả lời miệng ( không
yêu cầu nêu lí do)
a.Sai
x
y
O
b.Sai

x
y
O
Bài tập 28. SGK
x
y
O
M
N
a. Ox và Oy hoặc ON và OM đối
nhau

b. Điểm O nằm giữa M và N
Bài tập 30. SGK

A
B
C
M
N
a. A
IV. Củng cố
V. H ớng dẫn học ở nhà (4)
Học bài theo SGK
Làm bài tập từ 23 đến 29 SBT
Đọc trớc bài đoạn thẳng
Tuần 7
Tiết 7
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Bài 6. Đoạn thẳng
A. Mục tiêu
- Học sinh biết định nghĩa đoạn thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng
- Biết nhận dạng đoạ thẳng cắt đờng thẳng, đoạn thẳng, tia
Trang 8
- Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau
- Vẽ hình cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
- GV: Thớc thẳng
- HS: Thớc thẳng
C. Tiến trình bài giảng

I. ổ n định lớp (1)
II. Kiểm tra bài cũ( 7)
Yêu cầu HS vẽ hình theo diễn đạt bằng lời:
- Vẽ đờng thẳng AB
- Vẽ tia AB
- Đờng thẳng AB và tia AB khác nhau thế nào ?
III. Bài mới (24)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho HS vẽ đoạn
thẳng AB
- Nêu cách vẽ
- Đoạn thẳng AB là
gì ?
- Coá những các nào
để gọi tên đoạn thẳng
AB ?
* Củng cố: Cho làm
bài tập 33. SGK
- Cho HS quan sát
các trờng hợp cắt
nhau của đoạn thẳng
và đoạn thẳng, đoạn
thẳng và đờng thẳng,
đoạn thẳng và tia
- Vẽ đoạn thẳng AB và
mô tả cách vẽ
- Phát biểu định nghĩa
đoạn thẳng
- Có thể gọi là BA
a. R và S

b. Hai điểm P, Q và tất
cả các điểm nằm giữa P
và Q.
- Quan sát các trờng hợp
trong SGK H33, H34,
H35 SGK
1. Đoạn thẳng AB là gì ?
A
B
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm
a, điểm B và tất cả các điểm nằm
giữa A và B
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt
tia, cắt đờng thẳng
Cho học sinh quan sát các bảng phụ và mô tả các trờng hợp cắt nhau trong bảng phụ
sau:
Trang 9
A
B
C
D
A
B
C
D
D
A
B
C
A

x
O
B
x
O
B
A
x
A
B
O
x
O
A
B
a
B
A
a
O
N
IV. Củng cố(10)
- Trả lời câu hỏi bài tập 35 SGK
- Đáp án: d
- Làm bài tập 36 SGK
a. Không
b. AB và AC
- Làm bài tập 37 Sgk
x
K

B
C
A
V. H ớng dẫn học ở nhà (3)
Học bài theo SGK
Làm bài tập 34 ; 38 ; 39 SGK
Làm bài tập 34, 35, 36
Trang 10
Tuần 8
Tiết 8
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Bài 7. Độ dài đoạn thẳng
A. Mục tiêu
- HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ?
- Biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng
- Biết so sánh hai đoạn thẳng
- Có ý thức đo vẽ cẩn thận.
B. Chuẩn bị
Thớc thẳng, SGK ...
Một số loại thớc dây, thớc gấp ...
C. Tiến trình bài giảng
I. ổ n định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
* HS trả lời các câu hỏi sau:
T
M
B
- Đoạn thẳng AB là gì ?
- Làm bài tập 38 SGK

- Làm bài tập 39. SGK
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dụng ghi bảng
- Hãy vẽ đoạn thẳng AB
- Dùng thớc có chia
khoảng để đo độ dài
đoạn thẳng AB
- Nhận xét về độ dài của
đoạn thẳng
- Thông báo : độ dài
đoạn thẳng là một số d-
ơng
- Độ dài và khoảng cách
có chỗ khác nhau
- Đo và trình bày cách đo
- Đoạn thẳng là một
1. Đo đoạn thẳng
A B
Độ dài đoạn thẳng AB bằng
25 mm và kí hiệu là:
AB = 25 mm
* Nhận xét: SGK
2. So sánh hai đoạn thẳng
H
I
J
K
F G
Trang 11
- Đoạn thẳng và độ dài

đoạn thẳng khác nhau
nh thế nào ?
- Đọc thông tin và nhớ
các kí hiệu tơng ứng.
- Làm ?1 SGK
- Quan sát và mô tả các
dụng cụ đo độ dài trong
SGK
- Kiểm tra xem 1 inch có
phải bằng 2,54 cm
không ?
hình, độ dài đoạn thẳng
là một số.
- Đọc thông tin tìm hiểu
SGK.
Ta so sánh hai đoạn thẳng
bằng cách so sánh độ dài của
chúng.
?1 AB = IK, GH = EF
EF < CD
?2 Tìm hiểu các dụng cụ đo
độ dài
?3 Tìm hiểu đơn vị đo độ dài
khác.
IV. Củng cố
Bài tập 43. SGK
Hình 43: CA, AB, BC
Bài tập 44. SGK
AD, CD, BC, AB
AB + BC + CD + DA = 8,2 cm

V. H ớng dẫn học ở nhà (3)
Tuần 9
Tiết 9
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Bài 7. KHi nào AM + MB = AB ?
A. Mục tiêu
- HS nắm đợc Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB
- Nhận biết đợc một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
- Bớc đầu tập suy luận Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì
tìm đợc số còn lại
- Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài.
B. Chuẩn bị
Thớc thẳng, SGK ...
SGK, SBT , ....
Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng
Trang 12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×