Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BT về axit nitric và muối nitrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171 KB, 4 trang )

B i t p v axit nitric v mu i nitrat.
01/ Cho cacbon tác dụng với một lợng HNO
3
đặc, nóng vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO
2
và NO
2
. Hỗn hợp khí thu đợc có tỉ lệ
về thể tích VCO
2
: VNO
2

A. 1 : 1 B. 1 : 4 C. 1 : 3 D. 1 : 2
2/ Phần khối lợng của nito trong một oxit của nó là 30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli bằng 23. Công thức phân tử của oxit
đó là :
A. N
2
O
4
B. N
2
O C. NO D. NO
2
03. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi?
A. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3


)
2
, Pb(NO
3
)
2
B.

Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3
C. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3
D. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3

, Pb(NO
3
)
2
04/ Cho phản ứng NH
3
+ HCl NH
4
Cl
Vai trò của amoniac trong phản ứng trên :
A. axit B. bazo C. chất khử D. chất OXH
05/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
A. Dung dịch NH
3
hoà tan Zn(OH)
2
do tạo phức [Zn(NH
3
)
4
]
2+
B. Dung dịch NH
3
hoà tan Zn(OH)
2
do Zn(OH)
2
lỡng tính
C. Dung dịch muối nitrat có tính OXH D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính OXH ở nhiệt độ cao.

06/ Chất chỉ thể hiện tính khử là :
A. HNO
3
B. KNO
3
C. NH
3
D. N
2
07/ Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric loãng tạo ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong phơng trình phản ứng bằng :
A. 18 B. 24 C. 20 D. 10
08/ Cho kim loại Cu tác dụng với HNO
3
đặc hiện tợng quan sát đợc là :
A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
C. Khí không màu bay lên, dung dịch không có màu D. Khí thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh




!"

#$#%&'(
)$*

+,-./!01(%*2
3 -. ) + $ , 4 /-,
+567658(96:;:<=>1?2
3
/




0

t


@

)
/



0

t


@


$
/
$


0


t


@$

@

4
/
$*
0

t


@$*
++$$%&'(A(

*BCD9;EE((5658*2
3 ++ ) $ 4 +,
12. Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO
3
loãng, nóng thu đợc dung dịch A. Cho A tác dụng với dung
dịch NH
3
d, kết tủa thu đợc mang nung đến khối lợng không đổi, cân đợc 20,4g. Khối lợng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lợt là:
A / 2,7g và 0,3g B / 0,3g và 2,7g C / 2g và 1g D / 1g và 2g
13. Trờng hợp nào dới đây tạo kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
A. Dung dịch CuCl
2

d tác dụng với dung dịch NH
3
d B. Dung dịch NaAlO
2
tác dụng với dung dịch HCl d
C. Dung dịch AlCl
3
tác dụng với dung dịch NaOH d D. Dung dịch Na
2
ZnO
2
tác dụng với dung dịch CO
2
d
14. Cho 26g Zn tác dụng vừa dủ với dd HNO
3
thu đợc 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc). Số mol HNO
3
có trong dd là:
A/ 0,4 mol B/ 0,8mol C/ 1,2mol D/ 0,6mol
Đọc kĩ dữ kiện sau rồi trả lời cho các câu 15,16 :
Cho 1,92 gam kim loại A (hoá trị 2) phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO
3
0,4M, tạo thành 0,448 lit khí B( đktc).
15. Khí B là:
a. N
2
O b. N

2
c. NO
2
d. NO
16. Kim loại A là:
a. Zn b. Cu c. Mg d. Al
17. Hòa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO
3
d thu đợc 8,96 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và
N
2
O có tỉ lệ mol là 1: 3. m có giá trị là:
A. 24,3g B . 42,3g C . 25,3g D . 25,7g E. Kq !%
18. Cho các chất FeCO
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, Fe, CuO,số các chất tác dụng với HNO
3
đặc nóng tạo ra khí mầu nâu đỏ là: a. 2

chất b. 3 chất c. 4 chất d. 5 cchất.
19. kim loai đồng có thể phản ứng với các dung dịch nào sau đây:
a. H
2
SO
4
+ NaCl b. NaNO
3
+ H
2
SO
4
c. KNO
3
+NH
4
Cl d. HCl + (NH
4
)
2
SO
4
20. Cho dãy chuyển hoá sau
A, B, C, D lần lợt là:
a. N
2
, NO, NO
2
, N
2

O
5
b. N
2
, N
2
O, NO, NO
2
d. N
2
, NH
3
, NO, NO
2
d. N
2
, NH
3
, N
2
O, NO
2
+
3 ) $ 4

21 Hỗn hợp A gồm: Al, Fe, Cu khi phản ứng với dung dịch X (d), thấy còn lại 2 kim loại không phản ứng. X là:
a/ HNO
3
loãng b. AgNO
3

c. HNO
3
(đặc nguội) d. HCl.
22. Hòa tan hoàn toàn 4,5g bột Al vào dung dịch HNO
3
d thu đợc hỗn hợp khí X gồm NO và N
2
O và dung dịch Y. Khối lợng muối
nitrat tạo ra trong dung dịch Y là:
A. 36,5 g B. 35,6g C. 35,5g D không xác định đợc vì không cho biết tỉ lệ mol giữa NO và N
2
O.
23. Nhiệt phân huỷ Cu(NO
3
)
2
, sản phẩm thu đợc là:
a. Cu, NO
2
, O
2
b. CuO, NO
2
, O
2
c. Cu(NO
2
)
2
d. CuO, N

2
O
5
MT S BI TP CN NH V DNG SN PHM THU C
24. Ôxit tác dụng với NaOH d đồng thời tạo ra 2 muối oxit đó là:
a. CO b. NO
2
c. CO
2
d. Fe
3
O
4
25. Cho bột Cu vào dung dịch gồm KNO
3
và H
2
SO
4
loãng thấy có khí thoát ra khí đó là:
a, H
2
b, NO
2
c. NO d. O
2
26. Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dung dịch HNO
3
d thu đợc 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO
2

( đktc) . M hỗn hợp =
40,66. Khối lợng m có giá trị là:
A. 64g B. 30g C. 31g D. 32g
27. Cho sơ đồ phản ứng sau: X ( khí) + Y ( khí)
XTP
t
-

z (khí)
Z + Cl
2
-> X + HCl ; Z + HNO
2
-> T ; T -> X + 2H
2
O
X, Y, Z, T tơng ứng với nhóm chất là:
A, H
2
, N
2
, NH
3
, NH
4
NO2 B. N
2
, H
2
, NH

3
, NH
4
NO
3
C.N
2
, H
2
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
D. N
2
O, H
2
, NH
3
, NH
4
NO
3
,$

*3*

F

/
G

HI*J<J!+*KC!

+L(6MC6:N6MC(?I%658A5<
O"PQ*R*3*

F
/
G


$S TQ!(*U(-B<CV<%6:V(9%E(;:<2
/


-F
/
G


/
-=


/
L(
6MCWI%658A5<
=(A(Q!(*U(W%&'(


CU/-E((-.'F!XW
;567!%GY(W*A(!(*U(!E(* A(!(*U(B658*V(Z[
Câu 31. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaNO
3
B. KNO
3
, Hg(NO
3
)
2
, LiNO
3
C. Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3

)
2
D. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
Cõu 322\]^V((

_
`(`T!(*U($


/
*BW-Va(C2
3U!"W: )UW
$OU!W 4OU!"!X-W:!X!"
Cõu 33: Đem nung một khối lợng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lợng giảm 0,54g. Khối lợng
muối Cu(NO
3
)

2
đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g.
Cõu 34 : Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M (loãng) thì thu đợc bao nhiêu lít khí NO
(đktc)? A. 0,67 lít B. 1,344 lit C. 0,896 lít D. 14,933 lít
Cõu35 : Nung nóng 27,3g hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, hỗn hợp khí thoát ra đợc dẫn vào 89,2ml H
2
O thì còn d 1,12lít khí (đktc)
không bị hấp thụ (lợng O
2
hoà tan không đáng kể).Khối lợng Cu(NO
3
)
2
ban đầu và nồng độ % của dung dịch axit tạo thành là :A.
18,8 g ;12,6% B. 18,6 g ; 12,6% C. 8,5 g ;12,2% D. 18,8 g ; 12%
Cõu 36 : Thực hiện hai thí nghiệm:
TN1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3

1M thoát ra V
1
lít NO.
TN 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thoát ra V
2
lít NO.Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất, các thể tích khớ đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
và V
2
là (cho Cu = 64)
A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 2V
1
. C. V
2
= 2,5V
1
. D. V

2
= 1,5V
1
.
Cõu 372
b
Xb(Xc
c
=


c
$F

G

Zb!Xb(*M
d
!XX
e
(M
d
fb3
c
g-,/*h
b
XiM
d
6!h
b

#
FM
e
!G
GL:
d
<j!Xb(*M
d

e
Xi(Xb(V:cVfc2
3=

kg-+j
c
$F

G

/-,j )=

k-+gj
c
$F

G

/-,j
$=


k+-gj
c
$F

G

/,-+j 4=

-j
c
$F

G

..-.gj
VGZb:i!h
b
$l:bfb3F
b

b
Gh
c
;6
e

b
!Xb(*M
d
fb3(

e
(M
b
(!Xb(*M
d
*
c
2 3-,
)-+. $- 4-/
Cõu 382.-3*F

G

X
d
M
c
((Z
e
X
d
(:*
d
(M
d
+-k:bfbL:
d
<j
e
6R

b
Vfc2
3-j $..-.gj $/kj 4kkj
Cõu 392(Z
d
6:
c

c
Xb(=


c
$F

G


b
!Xb(*M
d

b
!Xb(*M
d
k-/!(6
e

b
!Zb

b

M
d
!h
b
#)(Zb
X
M

m-+,+,L:
d
<!Xb(*M
d

e
Xi(Xb((Vfc2

3+,
c
. )+-
c
g/-$-
c
gk- 4
c
g
Câu 402-/KF

G


Vh
c
!h
b

b
LVfc-k*h
b

b
!h
b


(Z
d
X
d

c

b
6;:bVh
c
M
b
!(*
c
-,/

M
e
g

$!(Xb(V(
d
(Z
d
6:Zbh
c

c
*
d
(/:bfb*
c
K



(
b
Vh
c
Zcg

$h
c

b

6;:bVh
c

*
c
6L:
d
<Xb((Z
d
6:*
c
2
3$F

G

)KF

G

$3*F

G

4


Câu 41:.-k,$F

G


VC!"!X8!X!"-;Q`(( /-.J0n 6
!"#J6&#'] *o4oW6Vp
3 ) $/ 4+
Câu 42 : (96:+,-,E((!(*U(KF%qqG ,A(M8K*!(*U(
;E%!(*U('(:<[3K)r$$4$
C©u 43 : Dung dich B chøa hai chÊt tan lµ H
2
SO
4
vµ Cu(NO
3
)
2 .
50ml dung dÞch B ph¶n øng võa ®đ víi 31,25 ml dung dÞch NaOH
16%(d=1,12g/ml). Läc nlÊy kÕt tđa sau ph¶n øng , ®em nung ë nhiƯt ®é cao ®Õn khèi lỵng kh«ng ®ỉi thu ®ỵc 1,6 gam chÊt r¾n
G Nång ®é mol cđa H
2
SO
4
vµ CuSO
4
trong dung dÞch B lµ :
31M vµ 0,4M B. 1,5M vµ 0,4M C.1M vµ 0,5M D. §¸p ¸n kh¸c
VG$-/$vµok*Þch )(chØ t¹o ra s¶n phÈm khư lµ NO).ThĨ tÝch khÝ NO(®ktc) thu ®¬ch lµ : A. 0,48 lÝt
B. 0,56lÝt C. 0,672 lÝt D. §¸p ¸n kh¸c
C©u 44.Hoµ tan 5,76 gam Cu trong 80 ml dung dÞch HNO
3
2M chØ thu ®ỵc NO. Sau khi ph¶n øng kÕt thóc cho thªm lỵng d dung
dÞch H

2
SO
4
vµo dung dÞch l¹i thÊy cã NO bay ra. ThĨ tÝch khÝ NO bay ra khi thªm H
2
SO
4
vµo lµ : A.0,672 lÝt B. 0,7467 lÝt
c. 0,84 lÝt D. KÕt qu¶ kh¸c
C©u 452 Cho a mol Cu t¸c dơng víi 120 ml dung dÞch A gåm HNO
3
1M vµ H
2
SO
4
0,5M(lo·ng) thu ®ỵc V lÝt khÝ NO(®ktc). V cã gi¸
trÞ lµ : A. 1,344 B. 14,933a C. 1,344 vµ 14,933a D. KÕt qu¶ kh¸c.
C©u 46 : NhiƯt ph©n 8,52 gam mi nitrat c¶u mét kim lo¹i R cã ho¸ trÞ kh«ng ®ỉi, rhu ®ỵc oxit cđa R cã khèi lỵng 2,04 gam. C«ng
thøc cđa mu«I nitrat lµ :
A. Al(NO
3
)
3
B. Mg(NO
3
)
2
C. NaNO
3
D. §¸p ¸n kh¸c

Câu 47: phương trình phản ứng: Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O có hệ số cân bằng là:
A. 8,30,8, 3, 15 B. 4,18,4,3,9 C. 8,30,8,3,9 D. 8,36,8,3,18
Câu 48: Dãy nào dưới đây có số oxi hóa của Nitơ được xếp theo chiều tăng dần?
A. NO, NO
2
, NH
3
, NH
4
+
, NO
3
-
B. NH
3
, N
2
O

4
, N
2
O
5
, NO, NO
3
-
C. NH
3
, NO
2
, N
2
O
5
, NO
2
-
, N
2
O D. NH
4
+
, N
2
O, NO, NO
2
, N
2

O
5
Câu 49: Nhiết phân muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu, sản phẩm thu được là:
A. Muối nitrit và O
2
B. NO
2
, O
2
, oxit kim loại C. NO
2
, O
2
, kim loại D. NO, O
2
, oxit kim loại
Câu 50 : Chất nào sau đấy có liên kết cho nhận?
A. N
2
B. NH
4
+
C. HNO
3
D. NH
4
+
, HNO
3
Câu 51 : Hòa tan 4,25 g một kim loại vào dung dòch HNO

3
thu được 3,36 lit khí NO (đkc). Tên kim loại là:
A. Kẽm B. Sắt C. Nhôm D. Đồng
Câu 52 : Hòa tan 8,32 g Cu vừa đủ vào 3 lit dung dòch HNO
3
được 4,928 lit hỗn hợp khí NO và NO
2
(đkc). Nồng độ mol/lit của
dung dòch HNO
3
là:
A. 0,16M B. 0,18M C. 0,15M D. 0,167M
Câu 53 : Người ta có thể làm cho một quả trứng to hơn miệng bình chứa khí NH
3
chui vào trong bình và lại từ trong bình thoát
ra ngoài là nhờ:
3 Khả năng tan nhiều trong nước của NH
3
. p suất trong bình giảm đột đẩy qủa trứng chui vào bình.
) Khả năng tan nhiều trong nước của NH
3
. p suất trong bình tăng đột đẩy qủa trứng chui vào bình.
$ NH
3
tác dụng được với protein trong lòng trắng trứng nên đẩy quả trứng chui vào, phản ứng xong lại đẩy qủa trứng ra.
4 NH
3
nhẹ hơn không khí, có mùi khai, tan được trong nước.
Câu 54 : Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. Nitơ là một khí trơ trong mọi điều kiện .

) Dung dòch NH
3
thể hiện tính khử khi tác dụng với Cu
$ HNO
3
vừa thể hiện tính axit mạnh, vừa thể hiện tính oxi hóa mạnh.
D. Fe và Al thụ động hóa trong tất cả các axit đặc, nguội.
Câu 55 : Nhận biết các dung dòch : (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Ba(OH)
2
, NH
4
NO
3
, HCl bằng:
A. Phenolphtalein B. Đun nóng C. Q tím, dd BaCl
2
D. Q tím
Câu 56 : Hiện tượng gì xảy ra khi cho ít vụn đồng vào hỗn hợp 2 dung dòch KNO
3
và H
2
SO

4
?
A. Dung dòch có màu xanh và khí không màu B. Dung dòch trong suốt và có khí màu nâu đỏ
C. Không xảy ra hiện tượng D. Dung dòch có màu xanh và khí màu nâu đỏ

Câu 57 : Cho một mẩu photpho vào dung dòch HNO
3
thu được khí B có màu nâu đỏ và dung dòch C. Cho dung dòch NaOH vừa
đủ vào dung dòch C thu được dung dòch D. Cho dung dòch D tác dụng với dung dòch AgNO
3
được kết tủa E. Dẫn khí B qua
dung dòch NaOH dư thấy khí B mất màu.
Các chất B, C, D, E lần lượt là:
A. NO, H
3
PO
4
, Na
3
PO
4
, Ag
3
PO
4
B. NO
2
, H
3
PO

4
, Na
3
PO
4
, Ag
3
PO
4
C. NH
3
, H
3
PO
4
, Na
3
PO
4
, Ag
3
PO
4
D. N
2
, H
3
PO
4
, Na

3
PO
4
, Ag
3
PO
4
Câu 58: Nhiệt phân hoàn toàn 13,24 gam muối nitrat của một kim loại A thu được oxit kim loại và 2,24 lit (đkc) hỗn hợp hai
khí. A là:
A. Cu B. Al C. Mg D. Pb
Câu 59 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu có số mol bằng nhau vào hết HNO
3
đặc được V lit khí B
(đkc). Dẫn khí B từ từ vào dd NaOH 1M thấy dùng hết 150 ml dd NaOH thì khí B bò mất màu.
Giá trò của V và m là:
A. 3,36 và 6,6 B. 6,6 và 3,36 C. 6,72 và 13,2 D. 3,36 và 2,24
Câu 60 : Hòa tan 9 gam hỗn hợp Mg và Al vào hết HNO
3
được 6,72 lit NO(đkc). Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong
hỗn hợp lần lượt là:
A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 75% và 25%
Câu 61 : Hỗn hợp 2 khí NH
3
và PH
3
có tỉ khối đối với H
2
là: 12,75. Phần trăm thể tích mỗi khí NH
3
và PH

3
trong hỗn hợp lần
lượt là:
A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 75% và 25%
Câu 62: Cho sơ đồ:
NH
4
Cl

A

B

C

Cu(OH)
2
Hỗn hợp khí X Các chất A,B,C, và hỗn hợp khí X lần lượt là:
A. HCl, Cl
2
, NH
4
Cl, NH
3
và HCl B. NH
3
, Cu, Cu(NO
3
)
2

, NO và O
2
C. NH
3
, Cu, Cu(NO
3
)
2
, NO
2
và O
2
D. NH
3
, Cu, Cu(NO
3
)
2
, N
2
và O
2
Câu 63:Cho các phản ứng sau :
 3Cu + 4 H
2
SO
4
+ 2NaNO
3


→
3CuSO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2NO + 4H
2
O
V Fe + 6HNO
3
đặc
→
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
 FeS
2
+ 18 HNO
3
đặc
→
Fe(NO

3
)
3
+ 2H
2
SO
4
+15NO
2
+ 7H
2
O
 Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3SiO
2
+ 5C
→
3CaSiO
3
+ 2P + 5CO
 CO
2
+ 2NH
3
→

(NH
2
)
2
CO + H
2
O
s 4Cu + 10HNO
3
loãng
→
4Cu(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+3H
2
O
Các phản ứng không xảy ra là:
A. a,e B. b,f C. c ,d D. e,f
Câu 64:NH
3
cháy trong chất nào sau đây tạo khói trắng:
 Cl
2
b.O

2
c. CO
2
d. O
3
Câu 65:Một hỗn hợp A gồm 2 khí N
2
và H
2
được lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích tạo phản ứng giữa N
2
và H
2
cho ra NH
3
.Sau phản
ứng thu được hỗn hợp khí B .Tỉ khối của hỗn hợp khí A so với hỗn hợp khí B là 0.6.Hiệu suất tổng hợp NH
3
là?
a. 20% b. 40% c. 60% d.80%
Câu 66:Chia 14.44 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trò không đổi thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dòch HCl dư thu được 4.256lit khí (đkc)
Phần 2 tác dụng với dung dòch HNO
3
dư thu được 3.584 lít (đkc)khí NO duy nhất
Kim loại M là?
a.Mg b. Ca c. Al d. Zn
/

×