Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

Giáo án Ngữ Văn 7 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.36 KB, 93 trang )

Giáo án : NGỮ VĂN 7
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh
- Hiểu sơ lược thế nào là tục ngữ .
- Hiểu nội dung , một số hình thức nghệ thuật (kết cấu nhòp điệu , cách lập luận ) và ý nghóa của những câu tục ngữ
trong bài học
- Thuộc lòng những câu tục ngữ trong văn bản .
CHUẨN BỊ :
- GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
- HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: (khởi dộng)
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ
- Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện
- Kiểm tra sgk mới , vở ghi .
- Tục ngữ là một thể loại văn học dân gian , nó
được ví là kho báu của kinh nghiệm và trí tuệ
dân gian là túi khôn dân gian vô tận . Tục ngữ có
nhiều chủ đề , tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu 8 câu thuộc chủ đề nói về thiên nhiên và
lao động sản xuất .
- Lớp trưởng báo cáo
- Lớp phó học tập báo
cáo
Hoạt động 2 :


(Đọc – hiểu văn bản )
I. Tìm hiểu chung :
* Tục ngữ : Là một câu nói (diễn đạt 1 ý trọn
vẹn). Rất ngắn gọn , kết cấu bền vững , có
hình ảnh và nhòp điệu dễ nhớ , dễ lưu truyền ,
có nội dung diễn đạt những kinh nghiệm về cách
nhìn nhận của dân tộc với thiên nhiên , lao
động sản xuất , con người , xh, có những câu
có 2 nghóa .
II. Tìm hiểu văn bản .
1. Bốn câu đầu : Những câu tục ngữ nói về
thiên nhiên
Câu 1:
Tháng 5 đêm ngắn , ngày dài
 Tính toán giữ gìn sức khỏe cho con người
trong mùa hè , mùa đômg  Con người có ý
thức chủ động sử dụng thời gian , công việc ,
- Cho hs đọc văn bản và tìm hiểu
chú thích .
- Giảng : chú thích về tục ngữ - ghi
bảng
H : Có thể chia 8 câu tục ngữ
trong bài thành mấy nhóm ?
H : Mỗi nhóm gồm những câu nào ?
gọi tên từng nhóm đó ?
H : Đọc và cho biết ý nghóa câu 1 ?
H : Có thể ứng dụng câu 1 vào việc
sử dụng thời gian như thế nào ?
- Đọc chú thích .
- Lắng nghe .

- TL : chia 2 nhóm .
- TL : Nhóm 1 gồm 4 câu
đầu – Nói về thiên nhiên
. Nhóm 2 : 4 câu còn lại
nó về lđsx
- Cá nhân trả lời .
1
Tuần : 19, Tiết : 73
Ngày dạy : . . ./. . ./ . . .
Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất
Giáo án : NGỮ VĂN 7
sức lao động và thời điểm khác nhau trong 1
năm .
Câu 2:
Trời nhiều sao trong đêm thì hôm sau trời sẽ
nắng  dự báo thời tiết khi khoa học chưa
tiến bộ .
Câu 3:
Khi trên bầu trời xuất hiện ráng có sắc vàng
màu mỡ gà là sắp có bão  Ý thức giữ gìn
nông sản .
Câu 4:
Thấy hiện tượng kiến bò thành đàn lên cao 
Dự kiến sắp có lũ lụt kinh nghiệm thực tế .
2. Bốn câu còn lại : Lao động sản xuất :
Câu 5:
Đất được quý như vàng.
Câu 6:
Thứ tự các nghề : Nhất nuôi cá , nhì làm vườn ,
thứ 3 làm ruộng  ý thức cuộc sống vật

chất .
Câu 7:
Thứ tự quan trọng của công việc nhà nông :
nước , phân (bón) , sức lao động (cần: siêng
năng ), (hạt) giống .
Câu 8 :
Khẳng đònh tầm quan trọng của thời vụ , đất
đai được khai phá chăm bón đối với nghề
trồng trọt .
H : Đọc câu 2 , em hiểu nội dung nói
gì ? Lời nhận đònh đó đúng không ?
H : Đọc câu 3 và cho biết nội dung
, tác dụng của câu tục ngữ ?
Giảng : Tấc : đơn vò đo lường 1/10
mét.
H : Đọc câu 4 và cho biết kinh
nghiệm gì của người xưa thể hiện
trong câu tục ngữ ?
H : Thái độ của người xưa đối với
đất trồng trọt như thế nào được
thể hiện trong câu 5 ?
H : Đọc câu 6 , giải thích ? đó là
kinh nghiệm gì ? tại sao cha ông ta
sắp xếp thứ tự như vậy ?
H : Đọc và giải thích câu 7 ? qua
đó em thấy người xưa đã ý thức
chú ý đến điều gì trong sx ?
H : Đọc câu 8 và cho biết nội
dung ?
- Cá nhân trả lời có khi

đúng và cũng có khi
không đúng .
- TL : Dự báo sắp bão ,
tránh bão .
- TL : sắp có lũ lụt .
- TL : Nhân dân qúy
trọng đất trồng .
- TL : Ý thức về công
việc
- TL : Ý thức tầm quan
trọng của các điều kiện
sản xuất .
- Cá nhân trả lời .
Hoạt động 3 :
III. Tổng kết :
Nghệ thuật : Câu nói ngắn gọn lập luận chặt
chẽ có vần , các vế đối xứng nhau , biện pháp
nói quá , từ ngữ giàu hình ảnh .
Nội dung : Kinh nghiệm về cuộc sống lao động
H : Qua các câu tục ngữ em có
nhận xét gì về nghệ thuật được
dùng trong các câu tục ngữ trên ?
- Cá nhân trả lời .
Hoạt động 4 :
- Củng cố
- Dặn dò :
H. Các câu tục ngữ nào dưới đây có nội dung nói về lao
động sản xuất?
a. Ráng mở gà có nhà thì giữ .
b. Tháng bảy kiến bò ; chỉ lo lại lục .

c. Nhất thì , nhì thục
d.Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng .
- Sưu tầm thêm tục ngữ nói về kinh nghiệm về thời tiết ,
kinh nghiệm trong lao động sx.
- Chuẩn bò bài “Chương trình đòa phương phần làm văn”.
- TL : Chọn câu c
Cả lớp nghe và thực
hiện .
2
Giáo án : NGỮ VĂN 7
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh
- Biết cách sưu tầm ca dao tục ngữ theo chủ đề và bước đầu biết chọn lọc , sắp xếp tìm hiểu ý nghóa của chúng .
- Tăng thêm hiểu biết và tình cảm gắn bó với đòa phương quê hương mình ..
Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
Hoạt động 1:
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện
H : Đọc thuộc lòng những câu tục
ngữ và cho biết đặc điểm về nội
dung và hình thức ?
- Lớp trưởng báo cáo

- Cá nhân trả lời .
Hoạt động 2 :
1. Phân biệt thể loại ca
dao , dân ca , tục ngữ :
H : Trình bày khái niệm về ca dao ,
dân ca , tục ngữ ?
H : Phân biệt tực ngữ với thành
ngữ ?
H : Đọc những câu tục ngữ mà em
sưu tầm được ?
- TL : Ca dao : là những lời thơ kết hợp
với nhạc điệu do nd sáng tác .
- TL : Tục ngữ là những câu nói ngắn gọn
có nhọip điệu , giàu hình ảnh , thể hiện
những kinh nghiệm của nhân dân về tự
nhiên , lđsx, xh
- TL : Thành ngữ là đơn vò tương đương
như từ , cụm từ cố đònh .
- Cá nhân đọc .
Hoạt động 3
II. Luyện tập :
Sắp xếp các câu tục ngữ
theo thứ tự
(Đưa hàng loạt câu không theo
thứ tự ghi trong bảng phụ .)
- Lệnh : HS sắp xếp thứ tự a,b, c
qua các bài giáo viên cho ở bảng !
- Thảo luận nhóm , đại diện nhóm phát
biểu .
Hoạt động 4 :

- Dặn dò :
- Sưu tầm ca dao , tục ngữ ,
thành ngữ và phân biệt từng loại .
- Chuẩn bò bài “Tìm hiểu chung về
văn nghò luận .
- cả lớp nghe và thực hiện .
3
Tuần : 19 - Tiết : 74
Ngày dạy : . . ./. . ./ . .
.
Chương trình đòa phương
Phần văn và tập làm văn
Tuần : 19 . Tiết : 75, 76
Ngày dạy : . . ./. . ./ . . .
Tìm hiểu chung về văn nghò luận
Giáo án : NGỮ VĂN 7
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh
- Hiểu được nhu cầu nghò luận trong đời sống và đặc điểm chung của văn nghò luận .
CHUẨN BỊ :
- GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
- HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
Hoạt động 1:
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ
- Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện - Lớp trưởng báo cáo
Hoạt động 2:

(Hình thành kiến thứ mới )
I. Nhu cầu nghò luận
và văn bản nghò
luận :
1. Nhu cầu nghò
luận :
Trong đời sống ta
thường gặp nghò luận dưới
dạng các ý kiến nêu ra
trong cuộc họp , các bài xã
luận , phát biểu ý kiến trên
các báo chí . . .
Hỏi đáp theo nhu cầu nghò luận .
H : Vì sao em đi học ?
H : Học để làm gì ? Vì sao con người cần phải
có bạn bè ?
H : Theo em như thế nào là sống đẹp ?
H : Trẻ em hút thuốc lá là tốt hay xấu , lợi hay
hại ?
- Nhận xét , sửa chữa .
Gặp các vấn đề và câu hỏi loại đó , em có thể
trả lời bằng các kiểu văn bản đã học như kể
chuyện , miêu tả , biểu cảm hay không ?
Chốt ý : Để trả lời những câu hỏi như thế
hằng ngày trên báo chí , đài phát thanh ,
truyền hình em thường gặp .
Kết luận : Văn nghò luận tồn tại khắp nơi trong
đời sống
- Lệnh : Đọc văn bản và trả lời câu hỏi :
H : Văn bản của Bác Hồ viết nhằm mục đích

gì ?
H : Để thực hiện mục đích ấy bài viết nêu ra
những ý kiến nào ? Những ý kiến ấy được diễn
đạt thành ngững luận điểm nào ?
H : Tìm các câu văn mang luận điểm .
GV Nhắc hs lưu ý tiêu đề của bài những câu ấy
là những luận điểm bởi chúng mang quan điểm
của tác giả ?.
H : Câu mang luận điểm có đặc điểm gì ?
- Phát biểu ý kiến cá nhân.
- Nhận xét , bổ sung .
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
- Cả lớp lắng nghe .
- TL : Không , phải sử dụng
văn bản nghò luận : dùng lý lẽ ,
sử dụng khái niệm mới được
thông suốt .
- Nghe và ghi vào vở .
- Cá nhân đọc .
- Cá nhân trả lời .
- TL : Những ý kiến được
trình bày bằng luận điểm :
“Một trong những. . . . dân
trí “ , “Mọi người . . . viết
chữ quố ngữ”
- Cả lớp lắng nghe .
- TL : Đó là những câu khẳng
đònh một ý kiến , 1tư tưởng
.

- TL : Bài văn nêu lên những lí
4
Giáo án : NGỮ VĂN 7
2. Thế nào là văn
bản nghò luận :
- Văn nghò luận là văn được
viết ra nhằm xác lặp cho
người đọc người nghe một
tư tưởng , quan điểm nào
đó , muốn thế văn nghò luận
phải có luận điểm rõ ràng ,
có lí lẽ , có dẫn chứng
thuyết phục .
- Những tư tưởng quan
điểm trong bài văn nghò luận
phải hướng tới giải quyết
những vấn đề đặt ra trong
đời sống thì mới có ý
nghóa .
H : Để ý kiến có sức thuyết phục , bài viết nêu
lên những lí lẽ nào ?
H : Hãy liệt kê các lí lẽ ấy ?
Gợi ý : Vì sao nhân dân ta phải biết đọc biết
viết ? Việc chống nạn mù chữ có thực hiện được
không ?
 Kết luận ghi bảng
H : Tác giả có thể thực hiện mục đích của mình
bằng văn kể chuyện , miêu tả , biểu cảm được
không vì sao ?
 Chốt ý – ghi bảng .

lẽ .
+ Tình trạng thất học , lạc
hậu trước CM tháng 8 +
Những điều kiện cần phải có
để người dân tham gia xây
dựng nước nhà .
+ Những khả năng thực tế
trong việc chống thất học
 ghi bài
- TL : Không thực hiện được
, vì không có tính thực tế
trong đời sống , nên không
có ý nghóa .
 ghi bài
Hoạt động 3
II. Luyện tập :
- Lệnh : HS đọc văn bản : “Cần tạo ra thói
quen tốt trong đời sống xh”.
H : Đây có phải là văn bản nghò luận không ?
vì sao ?
H : Tác giả đề xuất ý kiến gì ? những câu
văn nào thể hiện ý kiến đó . Để thuyết
phục người đọc tác giả nêu ra những lí lẽ
dẫn chứng nào ?
H : Bài văn nghò luận này có nhằm giải
quyết vấn đề có trong thực tế hay
không ?
H : Em có tán thành ý kiến đó không ? vì
sao ?
H : Hãy tìm bố cục của bài văn trên ?

- Cá nhân đọc .
- TL : Phải , vì nhan đề là ý kiến một
luận điểm .
- TL : Ý kiến đề xuất của tác giả : Nêu
những thói quen tốt , xấu , đặc biệt là
những thói quen xấu .
+ Tốt : Dậy sớm , đúng hẹn , giữ lời
hứa , đọc sách .
+ Xấu : Hút thuốc lá , cáu giận , mất
trật tự , những thói quen trong hút
thuốc lá , gạt tàn bừa bãi , vứt rác
bừa bãi , ném các loại cốc vở ra đường
- TL : Rất gần gũi với thực tế , nhằm
nhắc nhở con người tránh những thói
quen tật xấu tiêu cực .
- Phát biểu ý kiến cá nhân.
- TL : Mở bài nêu ra vấn đề nghò luận
Thân bài : Nêu lí lẽ , dẫn chứng trình
bày
Kết bài : Kết luận vấn đề đã nêu
Hoạt động 4 :
- Dặn dò :
- Sưu tầm đọan văn ngắn . trên báo .
- Soạn bài “Tục ngữ về con người và xã hội “.
Chuẩn bò câu rút gọn .
5
Giáo án : NGỮ VĂN 7
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh
- Hiểu nội dung ý nghóa và một số hình thức diễn đạt (so sánh , ẩn dụ , nghóa đen , nghóa bóng) của những câu tục
ngữ trong bài .

- Thuốc lòng những câu tục ngữ trong văn bản .
CHUẨN BỊ :
- GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
- HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1:
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện
H : Trình bày thuộc lòng 8 câu tục ngữ nói về
thiên nhiên và lao động sản xuất ?
H : Đặc điểm hình thức của câu tục ngữ ? qua
đó nhân dân ứng dụng và rút ra những kinh
nghiệm ntn ?
- Lớp trưởng báo cáo
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
HOẠT ĐỘNG 2:
(Hình thành kiến thức mới )
I. Đọc văn bản và tìm hiểu chú
thích :
II.Tìm hiểu văn bản :
1. Câu 1:
- Nghệ thuật : So sánh .
- Nội dung : Tư tưởng coi trọng
gía trò con người .
2. Câu 2:

- Tính đa nghóa .
- Nhìn nhận , đánh giá bình phẩm
con người của nhân dân .
3. câu 3:
- Hai vế đối có quan hệ đẳng lập
- Giáo dục con người có lòng tự
+ Hướng dẫn cách đọc , cách ngắt
nhòp .
- Lệnh : Đọc văn bản – tìm hiểu chú
thích ?
H : Đọc câu 1 và cho biết nội dung ,
nghệ thuật ?
H : Nêu một số trường hợp có thể
ứng dụng ?
- Liên hệ thực tế : người làm ra của
chứ của không làm ra người , Người
sống hơn đống vàng , lấy của che
thân , không ai lấy thân che của .
H : Đọc câu 2 và cũng trình bày
tương tự như câu 1?
H : Đọc câu 3 và cũng trình bày
tương tự như câu 2?
- Cá nhân đọc .
- TL : Người quý hơn của
- TL : Nghệ thuật nhân hoá , đối lập
. số lượng (1 >< 10)
 Khẳng đònh tư tưởng coi trọng
giá trò con người
- TL : Có 2 nghóa : Răng tóc phần
nào thể hiện tình trạng sức khỏe

của con người và thể hiện hình thức
tính tình , tư cách con người .
nhân cách con người .
- TL : Có 2 nghóa nói đến nhân phẩm
con người . giáo dục con người có
6
Tuần : 20, Tiết : 77
Ngày dạy : . . ./. . ./ . . .
Tục ngữ về con người và xã
hội
Giáo án : NGỮ VĂN 7
trọng .
4. câu 4:
- 4 vế có quan hệ đẳng lập 
khuyên nhủ con người nên tế nhò ,
lòch sự , biết đối nhân xử thế .
5 Câu 5:
H : Đọc câu 4 và cũng trình bày
tương tự như câu 3 ?
lòng tự trọng .
- TL : Khuyên nhủ con người nên học
hỏi để tỏ ra mình người có văn
hoá , nhân cách , biết đối nhân xử
thế .
Hoạt động 3
III. Tổng kết : Ghi nhớ
- Lệnh : đọc ghi nhớ (2hs) - Cá nhân đọc .
Hoạt động 4 :
- Củng cố :
- Dặn dò :

H. Các câu tục ngữ trên có đặc điểm gì về hình thức và
nội dung ?
a. Là những câu nói ngắn gọn có nhòp điệu có vần .
b. Các vế thường đối xứng nhau , lập luận chặt chẽ giàu
hình ảnh .
c. Thể hiện những kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt (tự
nhiên , lao động sản xuất và xã hội )
d. Tất cả đều đúng .
- Tìm những câu tục ngữ có nội dung về con người , xã hội .
- Học thuộc lòng bài văn bản .
- Soạn bài Câu rút gọn và bài Đặc điểm văn bản nghò luận .
- TL : Chọn câu d.
- Cả lớp lắng nghe , và
thực hiện .
Bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
7
Kiểm tra

Giáo án : NGỮ VĂN 7
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh
- Nắm được cách rút gọn.
- Hiểu được tác dụng của câu rút gọn .
CHUẨN BỊ :
- GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
- HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG Nội Dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Hoạt động 1 (khởi động)
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện
H : Thế nào là câu rút gọn ?
- Lớp trưởng báo cáo
- Cá nhân trả lời .
Hoạt động 2 :
(Hình thành kiến thức mới )
I. Khái niệm :
VD :
- Hai ba người đuổi theo nó. Rồi
ba bốn người , sáu, bảy người .
- Bao giờ cậu đi Hà Nội ?
- Ngày mai .
 Việc lược bỏ 1 số thành
phần câu nhằm :
+ Câu gọn hơn nhằm tránh lặp
lại từ ngữ .

+ Ngụ ý hành động , đặc điểm
nói , nói trong câu là của chung
mọi người .
II. Cách dùng câu rút
gọn :
- Không làm cho người nghe
(đọc) hiểu sai nghóa hoặc hiểu
H : Cấu tạo của hai câu :
- Học ăn ,học nói , học gói, học mở .
- Chúng ta học ăn . . . .
Có gì khác nhau . Từ chúng ta đóng vai trò gì ?
- Lệnh : Tìm những từ ngữ có thể làm chủ ngữ
trong câu a.
- Nhận xét – biểu dương hs làm đúng .
H : Theo em vì sao chủ ngữ trong câu a được
lược bỏ ?
H : Trong những câu in đậm dưới đây thành phần
nào của câu được lược bỏ ?
a. Hai ba người đuổi theo nó . Rồi ba bốn người ,
sáu bảy người .
b. Bao giờ cậu đi Hà Nội .
- Ngày mai .
H : tại sao lại lược bỏ như vậy ?
Kết luận  ghi nhớ 1.
- Cá nhân trả lời : Câu b
có thêm từ chúng ta .
Câu a vắng chủ ngữ .
- TL : Đọc thầm , trả lời
vào giâùy .
- Thảo luận nhóm , đại

diện nhóm phát biểu .
- TL : Bỏ vò ngữ : được
theo nó (a) , bỏ chủ ngữ :
không đi Hà Nội (b)
- TL : Làm cho câu gọn
hơn , nhưng vẫn đảm bảo
thông tin truyền đạt .
8
Tuần :20, Tiết : 78
Ngày dạy : . . ./. . ./ . . .
Câu rút gọn
Giáo án : NGỮ VĂN 7
không đầy đủ .
- Không biến lời nói thành câu
cộc lốc , khiếm nhã .
H : Những câu in đậm dưới đây thiếu thành phần
nào ? Có nên rút gọn câu như vậy không ? vì
sao ?
- sáng chủ nhật trường em tổ chức cắm trại .
sân trường thật đông vui . . . chạy loăng quăng ,
nhảy dây , chơi kéo co .
H : Cần thêm những từ ngữ nào vào câu rút gọn
(in đậm ) dưới đây để thể hiện sự lễ phép ?
- Mẹ ơi hôm nay con được một điểm 10.
- Con ngoan quá ! Bài nào được điểm mười thế .
- Bài kiểm tra toán .
Kết luận .
- Đọc thầm , trả lời : các
câu đều thiếu chủ ngữ .
 Không nên rút gọn

như vậy vì làm cho câu
văn khó hiểu .
- TL : Thêm dạ, mẹ ạ .
- Cả lớp lắng nghe . ghi bài
Hoạt động 3:
III. Luyện tập :
- Lệnh : Đọc bài tập 1 – trao đổi . - Trao đổi .
Hoạt động 4 :
- Củng cố :
- Dặn dò :
H. Câu rút gọn “Học ăn , học nói , học gói , học
mở” . đã lược bỏ thành phần nào ?
a. Chủ ngữ b. Vò ngữ
c. Chủ ngữ và vò ngữ d. Trạng ngữ .
- Làm bài tập .
- Học bài .
- Chuẩn bò : Đặc điểm làm văn nghò luận .
- TL : Chọn câu a .
- Cả lớp lắng nghe , và
thực hiện .
Bổ sung :
.......................................................................................................................................................
9
Giáo án : NGỮ VĂN 7
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh
- Nhận biết rõ các yếu tố cơ bản về bài văn nghò luận và mối quan hệ của chúng với nhau .
- CHUẨN BỊ :
- GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
- HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
Hoạt động 1 (khởi động)
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện
H : Văn bản nghò luận là gì ?Trong đời sống

ta thường gặp văn nghò luận dưới dạng nào ?
- Văn nghò luận phức tạp hơn các loại văn
khác về những kiến thức cơ bản . Để hiểu rõ
những nội dung cơ bản đó qua bài học hôm
- Lớp trưởng báo cáo
- Cá nhân trả lời .
- Cả lớp lắng nghe .
10
Tuần : 20 ; Tiết : 79
Ngày dạy : . . ./. . ./ . . .
Đặc điểm của văn bản
nghò luận
Giáo án : NGỮ VĂN 7
nay chúng ta sẽ hiểu ,
Hoạt động 2:
Hình thành kiến thức mới
I. Luận điểm :
Là tư tưởng quan điểm của bài
viết thể hiện tập trung ngay trong
nhan đề .
2. Luận Cứ :
Là những lí lẽ dẫn chứng làm cơ sở
cho luận điểm  Kết luận của
những lí lẽ , dẫn chứng đó .
3. Lập luận :
Là cách lựa chọn , sắp xếp trình
bày luận cứ , sao cho chúng làm cơ
sở vững chắc cho luận điểm .
- Lệnh : Đọc bài chống . . . . học
H : Luận điểm chính của bài viết là

gì ?
H : Luận điểm đó được nêu ra dưới
dạng nào , cụ thể hoá thành những
câu văn như thế nào ?
H : Luận điểm đóng vai trò gì trong
bài nghò luận ?
H : Muốn có sức thuyết phục thì
luận điểm phải đạt yêu cầu như thế
nào ?
Tìm hiểu luận cứ :
H : Vì sao nêu ra luận điểm chống
nạn thất học để làm gì ?
- Lệnh : Em hãy chỉ ra trình tự lập
luận của văn bản “Chống nạn thất
học” Và cho biết lập luận như vậy
tuân theo thứ tự nào và có ưu
điểm gì ?
Chốt ý – ghi nhớ
- Cá nhân đọc .
- TL : Là một khẩu hiệu .
- TL : Được trình bày đầy đủ “Mọi
người . . . . . ngữ” cụ thể hoá thành
việc làm là “người biết chữ . . . .học”
.
- TL : Là ý kiến thể hiện tư tưởng
của bài văn , luận điểm được thể
hiện trong nhan đề dưới dạng các
câu khẳng đònh nhiệm vụ chung ,
nhiệm vụ cụ thể trong bài văn .
- Do cuộc sống ngu dân của thực

dân Pháp làm cho hầu hết ngưới
Việt Nam mù chữ .
- Nước ta độc lập rồi , nhiệm vụ
cấp tốc là nâng cao dân trí , tác
giả đề ra nhiệm vụ : “mọi người. . . .
ngữ”, những . . . anh bảo”
- TL : Lí do vì sao chống nạn thất
học tư tưởng , giải quyết vấn đề
 cách lập luận chặt chẽ .
- Cá nhân đọc .
Hoạt động 3:
Củng cố :
H : Chỉ ra luận điểm , luận cứ , lập
luận trong bài “Cần. . . . . . .sống”
- Cá nhân trả lời .
Hoạt động 4 : Dặn dò
Học bài kỹ .
Chuẩn bò lập dàn ý bài văn nghò luận .
- Cả lớp lắng nghe .. và thực hiện .
Bổ sung :
.......................................................................................................................................................
11
Giáo án : NGỮ VĂN 7
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh
- Làm quen với các đề văn nghò luận , biết tìm hiểu đề và các lập ý cho bài văn nghò luận .
CHUẨN BỊ :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
12
Tuần : 20, Tiết : 80
Ngày dạy : . . ./. . ./ . . .
Đề văn nghò luận
và việc lập ý cho bài văn nghò
luận
Giáo án : NGỮ VĂN 7
TG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
Hoạt động 1 (khởi động)
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện

H : Luận điểm là gì ? Vai trò của luận
điểm trong văn nghò luận ?
H : Luận cứ là gì , Vai trò của nó ?
H : Muốn luận điểm và luận cứ có sức
thuyết phục chúng phải đảm bảo yêu cầu
gì ?
- Lớp trưởng báo cáo
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
Hoạt động 2:
I. Tìm hiểu đề văn nghò
luận :
1. Nội dung và tính chất của
đề văn nghò luận .
- Tính chất : Ca ngợi , giải thích .
- Tính chất : khuyên nhủ .
- Tính chất bàn bạc , suy nghó .
- Tính chất tranh luận , phản bác ,
lật ngược vấn đề .
2. Tìm hiểu đề văn nghò
luận :
Đề : Chớ nên tự phụ .
- Xác đònh đúng vấn đề .
- Phạm vi và tính chất .
II. Lập ý cho bài văn nghò
luận :
1. Xác lập luận điểm .
2. Tìm luận cứ .
3. Xây dựng lập luận .

H : Các đề văn nêu trên có thể xem là
đề bài , đầu đề được không ? Nếu dùng
làm đề bài cho bài văn sắp viết có được
không ?
H : Căn cứ vào đâu để nhận ra các đề
trên là đề văn nghò luận ?à Đối với vấn đề
này : Khi đề nêu lên 1 tư tưởng , quan
điểm thì hs có thể có 2 thái độ . đồng
tình hoặc phản đối . Thì trình bày ý kiến
của mình ?
H : Tính chất của đề văn có ý nghóa gì
đối với việc làm văn ?
- Lệnh : Học sinh đọc đề bài
H : Đề nêu lên vấn đề gì ?
H : Đối tượng và phạm vi nghò luận ở đây
là gì ?
H : Khuynh hướng tư tưởng của đề là
khẳng đònh hay phủ đònh ?
- Lệnh : HS đọc đề .
H : Đề nêu lên vấn đề gì ?
- Đối tượng và phạm vi nghò luận ở đây là
gì ?
khuynh hướng tư tưởng của đề là khẳng
đònh hay phủ đònh ?
H : Em có tán thành ý kiến đó không ?
tự phụ là gì ? Vì sao khuyên chớ nên tự
phụ ? Tự phụ có hại ntn , có hại cho ai ?
- TL : Có thể dùng đề ra làm
đề bài , đề bài của một bài
văn thể hiện chủ đề của nó .

 có thể làm đề bài cho bài
văn sẽ viết .
- TL : Căn cứ vào chỗ đề ?
nêu ra . một số khái niệm ,
vấn đề lí luận : Ví dụ : lối sống
giản dò .  những nhận đònh ,
quan điểm , luận điểm .
- TL : Tính chất của đề như
lời khuyên , tranh luận , giải
thích . . . có tính đònh hướng
cho bài viết , chuẩn bò một
thái độ , giọng điệu . . .
- Cá nhân đọc .
- TL : Chớ nên tự phụ.
- TL : Đối tượng là con người
- TL :Phạm vi rộng . khẳng đònh
.
- Cá nhân trả lời .
- TL : Tán thành . Vì tự phụ
có hại cho người khác , cho
mình .
13
Giáo án : NGỮ VĂN 7
Hoạt động 3: Củng cố
- Lệnh : Đọc bài tham khảo - Cá nhân đọc .
Hoạt động 4 : Dặn dò
- Lập ý cho đề bài . “sách là người bạn lớn
của con người”
- Học bài và làm bài tập .
- soạn bài “Tinh thần yêu nước của nhân

dân ta .
- Cả lớp lắng nghe .
- Thực hiện theo lời dặn
Bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh
Hiểu được tinh thần yêu nước là một truyền thống quý báo của dân tộc ta , nắm được nghệ thuật nghò luận chặt
chẽ , sáng gọn, có tính mẫu mực của bài văn .
Nhớ được câu chốt của bài văn và những câu có hình ảnh so sánh trong bài văn .
Chuẩn bò :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

14
Kiểm tra .
Tuần : 21 , Tiết : 81
Ngày dạy : . . ./. . ./ . . .
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta .
Giáo án : NGỮ VĂN 7
TG

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
Hoạt động 1 (khởi động)
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện
H : Đọc thuộc lòng những câu tục ngữ
về con người và xã hội
H : Cho biết nghệ thuật sử dụng trong
bài tục ngữ .
- Lớp trưởng báo cáo
- Trả lời cá nhân .
Hoạt động 2:
I. Đọc văn bản tìm hiểu chú
thích :
1. Xuất xứ :
Trích báo cáo chính trò của chủ tòch
Hồ Chí Minh tại ĐH lần II tháng 2
1951 ĐLĐVN.
2. Bố cục : 3 phần
- Từ đầu . . . cướp nước
- Tiếp . . . .yêu nước .
- Phần còn lại .
II. Tìm hiểu văn bản :
1. Nghệ thuật lập luận
- Nhận xét bao quát đến những
dẫn chứng cụ thể .

- Lập luận chặt chẽ .
2. Nghệ thuật :
- So sánh .
- Liệt kê “từ . . .”
- Đọc mẫu bài văn .
- Hướng dẫn cách đọc , gọi hs đọc tiếp .
Hướng dẫn hs tìm hiểu chú thích
H : Bố cục văn bản ?
H : Nêu ý chính từng phần ?
H :Để chứng minh cho nhận đònh “Nhân
dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước
đó là truyền thống q báu của ta “ tác
giả đưa ra những dẫn chứng nào và sắp
xếp theo trình tự ntn ?
H : Trong bài văn tác giả sử dụng những
hình ảnh so sánh nào ? Nhận xét về tác
dụng của biện pháp so sánh ấy ?
- Cả lớp lắng nghe .
- Cá nhân đọc .
- Tìm hiểu chú thích sgk theo
hướng dẫn của giáo viên .
- Cá nhân trả lời : 3 phần .
- Tinh thần yêu nước của
nhân dân.
- Chứng minh tinh thần yêu
nước của nd ta .
- Vai trò của Đảng đối với
việc phát biểu tinh thần .
- Tác giả đưa ra luận cứ biểu
hiện tinh thần yêu nước

trong các cuộc đấu tranh đl
dtộc trong lòch sử và hiện đại
.
Thể hiện việc làm , hành động
của mọi người , mọi tầng lớp
nhận xét bao quát những
dẫn chứng cụ thể .
- Nhân dân ta như làn sóng
mạnh mẽ .
- tinh thần yêu nước của
nhân dân ta .
Hoạt động 3 :
III. Tổng kết :
- Dẫn chứng cụ thể , phng phú , giàu
sức thuyết phục “Dân ta . . . của
ta”
- Bài văn mẫu mực về lập luận , bố
cục .
- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ . - Học sinh đọc ghi nhớ
Hoạt động 4:
- Củng cố :
- Dặn dò :
H. Bài văn “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta”
được viết theo phương thức biểu đạt nào ?
a. Tự sự b. Nghò luận
c. Biểu cảm d. Miêu tả .
- TL : Chọn câu b
15
Giáo án : NGỮ VĂN 7
- Học thuộc lòng đoạn văn từ đầu đến anh hùng .

- Viết đoạn văn theo lối liệt kê khoảng 4, 5 câu có
sử dụng mô hình liên kết “từ . . .đến “
- Chuẩn bò bài “Câu đặc biệt”
- Cả lớp lắng nghe .
- Thực hiện theo lời dặn .
Bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh
- Nắm được khái niệm câu đặc biệt .
- Biết cách sử dụng câu đặc biệt , trong nói viết cụ thể .
CHUẨN BỊ :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

16
Tuần :21, Tiết : 82
Ngày dạy : . . . /. . . / . . .
Câu đặc biệt
Giáo án : NGỮ VĂN 7
TG
Nội Dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (khởi động)
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện
H : Thế nào là câu rúy gọn ? mục
đích tác dụng ra sao ? cho ví dụ .
- Lớp trưởng báo cáo
- Cá nhân trả lời .
Hoạt động 2 :
Hình thành kiến thức mới .
1. Khái niệm :
VD: Ôi , em thủy . Tiếng kêu sửng
sốt của cô giáo làm tôi giật
mình . em tôi bước vào lớp.
 Câu đặc biệt là câu không có
cấu tạo theo mô hình Chuẩn bò : -v
2. Tác dụng :
- xác đònh thời gian nơi chốn .
- Liệt kê .
- Bộc lộ cảm xúc .
- Gọi đáp .
- Hướng dẫn hs tìm hiểu khái niệm .

- Chia nhóm
- Nhận xét kết luận – ghi bảng .
- Hướng dẫn hs tìm hiểu tác dụng .
- Lệnh : Xem bảng chép ra giấy nháp
(đánh dấu trực tiếp)
- Tổng kết 4 tác dụng – ghi bảng .
- Thảo luận nhóm về các cấu tạo
của câu in đậm với gợi ý trong
sách gk , đại diện nhóm trả lời .
- Đánh dấu x vào ô thích hợp
- Câu đặc biệt “Một . . . .trôi” tác
dụng xác đònh thời gian nơi chốn
“Đoàn người . . . vỗ tay”  liệt kê .
-“Trời ơi . . . hơn”  bộc lộ cảm xúc
-“An . . . chò” gọi đáp
- Đọc ghi nhớ
Hoạt động 3:
3. Luyện tập :
1 + 2 : Tìm câu đặc biệt , rút
gọn , nêu tác dụng .
- Hướng dẫn kết hợp bài tập 1 + 2
tìm câu rút gọn , đặc biệt , và tác
dụng ?
H : Nêu tác dụng ở câu đặc biệt ,
rút gọn vừa tìm được ?
- TL : Câu rút gọn : “Có khi . . .
k.chiến”
 không có câu đặc biệt .
- Không có câu rút gọn .
- câu đb : Một còi. Không có câu

rút gọn .
- Câu đb : Lá rơi . Câu rút gọn : Hãy
. . . đâu .
- TL : Xác đònh thời gian .
- Bộc lộ cảm xúc .
liệt kê thông báo .
- Gọi đáp .
 Câu ngắn gọn , dể hiểu , tránh
lặp lại từ ngữ xuất hiện ở trước .
Hoạt động 4:
- Củng cố :
- Dặn dò :
H. Trong các câu dưới đây câu nào là câu đặc
biệt ?
a. Có khi được trưng bày trong tủ kính , trong bình
pha lê , rõ ràng dễ thấy .
b. i trời đất ơi !
c. Nhưng cũng có khi cất giấu kín đáo trong rương ,
trong hòm .
d. Tất cả đều đúng .
- Học bài và làm bài tập còn lại .
- TL : Chọn câu b.
- Tự viết (5  7) câu tả cảnh
quê hương em , trong đó có 1 vài
17
Giáo án : NGỮ VĂN 7
- Chuẩn bò bài tập làm văn . câu đặc biệt .
- Cả lớp lắng nghe .
- Thực hiện
Bổ sung :

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh
- Biết cách lập bố cục và lập luận trong bài văn nghò luận .
- Nắm được mối quan hệ giữa bố cục và phương pháp lập luận của bài văn nghò luận .
CHUẨN BỊ :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .

TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
18
Tuần : 21 , Tiết : 83
Ngày dạy : . . . /. . / . . .
Bố cục và phương pháp
lập luận
Giáo án : NGỮ VĂN 7
TG
Nội Dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (khởi động)
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ :
- Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện
H : Đề văn nghò luận thường nêu mấy
vấn đề ? Lập ý cho đề văn là làm gì ?
- Lớp trưởng báo cáo
- Cá nhân trả lời .
Hoạt động 2 :
Hình thành kiến thức mới
I. Mối quan hệ giữ lập
luận và bố cục :
- Bài văn nghò luận có 3 phần .
+ Mở bài :
+ Thân bài :
+ Kết bài .
- Phương pháp lập luận :
+ Mối quan hệ nhân qủa.
+ Suy luận tương đồng .
+ Tổng phân hợp .

- Lệnh :HS đọc vb “Tinh thần yêu
nước của nhân dân ta”
- Yêu cầu hs xem sơ đồ sgk.
H : Bài văn có mấy phần ?
H : Mỗi phần có mấy đoạn ?
H : hàng 1 lập luận theo quan hệ gì ?
H : Hàng 3 lập luận theo quan hệ gì ?
H : Hàng 4 lập luận theo qh gì ?
H : Quan hệ của hàng 1 theo hàng dọc lập
luận theo mối quan hệ gì ?
H : Vậy bố cục của vb gồm mấy phần ?
H. Kể ra chức năng của mỗi phần ?
H : Để xác lập luận điểm trong từng
trường phần ta sử dụng những phương
pháp lập luận nào?
- Lệnh : HS đọc ghi nhớ
- Cá nhân đọc .
- Xem sơ đồ .
- TL : 3 phần .
- TL : Nhiều đoạn .
- TL : Lập luận theo quan hệ
nhân qủa .
- TL : lập luận theo qh tổng –
phân hợp .
- TL : lập luận theo qh suy luận
tương đồng .
- TL : Hàng dọc hàng 1 lập luận
theo suy luận tương đồng theo
thời gian .
- TL : Bố cục bài văn nghò luận

gồm 3 phần : MB, TB, KB.
- TL : Mở bài : Nêu vấn đề có ý
nghóa với đs xh .
thân bài: Trình bày nội dung chủ
yếu của bài .
Kết bài : Nêu kết luận , khẳng
đònh tư tưởng , thái độ , quan
điễm của bài .
- TL : Mối quan hệ nhân qủa .Suy
luận tương đồng . Tổng phân
hợp .
- Cá nhân đọc .
Hoạt động 3 :
II. Luyện tập :
Bố cục bài văn gồm 3 phần .
+ Mở bài .
+ Thân bài .
+ Kết bài
- Lệnh : Đọc bài “Học . . . lớn”
H : Bài văn nêu lên tư tưởng gì ?
H : Bố cục bài văn gồm mấy phần ?
H : Cách lập luận sử dụng trong bài là
gì ?
- Cá nhân đọc .
- TL : 3 phần .
Chứng minh cho luận điểm ở nhan
đề và mở bài , kể lại câu chuyện
 Kết qủa câu chuyện rút ra
kết luận .
Hoạt động 4: Dặn dò

- Học bài , làm bài tập .
- Chuẩn bò bài “Luyện tập về
phương pháp lập luận
- Cả lớp lắng nghe .
- Thực hiện theo lời dặn .
19
Giáo án : NGỮ VĂN 7
Bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh
Giúp học sinh qua luyện tập mà hiểu thêm về khái niệm lập luận .
CHUẨN BỊ :
GV : Nghiên cứu bài , tham khảo sách giáo viên , soạn giáo án.
HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA
20
KIỂM TRA
Tuần : 21 , Tiết : 84

Ngày dạy : . . ./. . ./ . . .
Luyện tập
Về phương pháp lập luận trong
văn nghò luận
Giáo án : NGỮ VĂN 7
HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ
- Giới thiệu bài mới
- Kiểm diện
H :Bố cục của bài văn nghò luận gồm những
phần nào ?, nêu rõ nội dung của bố cục và
phương pháp lập luận có mối quan hệ như thế
nào ?
- Lớp trưởng báo cáo
- Cá nhân trả lời .
HOẠT ĐỘNG 2:
Hình thành kiến thức mới
I. Lập luận trong đời
sống : Lập luận là đưa ra luận
cứ , nhằm dẫn dắt người đọc
người nghe đến một ý kiến hay
chấp nhận 1 kết luận đó là 1 tư
tưởng , quan điểm . . . của
người nói (viết)
II. Lập luận trong văn
nghò luận :
Luận điểm trong văn nghò luận
là những kết luận có tính khái

quát , có ý nghóa phổ biến đối
với xã hội .
Nhận diện lập luận trong đời sống
- Lệnh : Học sinh đọc bài tập 1 .
H : Trong các câu trên bộ phận nào là luận
cứ , bộ phận nào là kết luận , thể hiện tư
tưởng (quan điểm, ý đònh ) của người nói ?
H : Mối liên hệ của luận cứ với kết luận là gì ?
H : Vò trí của luận cứ và kết luận có thể
thay đổi không ?
- Lệnh : Đọc bài 2 .Bổ sung luận cứ cho kết
luận .
- Kết luận : Một kết luận có nhiều luận cứ
khác nhau miễn là hợp lí .
Lệnh : HS đọc bài tập 3. Tương tự bài tập
2.
- Lệnh : Đọc bài văn nghò luận đã học
H : Hãy so sánh một số kết luận ở mục I
2
để nhận ra đặc điểm của của luận điểm trong
văn nghò luận .
- Lệnh : Em hãy nêu lập luận , luận điểm của
truyện “ch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem
voi.”
H : Vì sao em nêu ra luận điểm đó ? Luận
điểm đó có nội dung gì ?
H : Luận điểm đó có cơ sở thực tế không ?
Có tác dụng gì ?
- Đọc bài tập 1.
- TL : a:luận cứ : trời mưa 

không đi công việc .
b. Có nhiều điều hay  thích
đọc .
c. Trời nóng  ăn kem .
- TL : Mối quan hệ nhân qủa .
- TL : Vò trí có thể thay đổi
được .
- HS đọc và bổ sung luận cứ ,
có nhiều ý kiến khác nhau .
- HS đọc “Tinh thần . . . ta”,
“Cần phải . . . sống”, “Chống
nạn thất học”.
- TL : Là kết luận có tính
chất khái quát , khoa học ,
chặt chẽ, thích hợp .
- Nêu luận điểm (mỗi hs có
thể nêu khác nhau).
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
HOẠT ĐỘNG 3:
Dặn dò :
- Xem lại các bài tập .
- Soạn bài “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt “.
- Cả lớp lắng nghe .
- Thực hiện
Bổ sung :
.......................................................................................................................................................
21
Giáo án : NGỮ VĂN 7
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
5
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh
- Hiểu được trên những nét chung sự giàu đẹp của tiếng Việt qua sự phân tích , chứng minh của tác giả .
- Nắm được những điểm nổi bật trong nghệ thuật nghò luận của bài văn , lập luận chặt chẽ , chứng cứ toàn diện , văn
phong có tính khoa khọc .
CHUẨN BỊ :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.

HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
22
Tuần : 22, Tiết : 85
Ngày
dạy : . . ./. . ./ . . .
SỰ GIÀU ĐẸP CỦA TIẾNG
VIỆT
Giáo án : NGỮ VĂN 7
TG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
Hoạt động 1:
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ
- Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện
H : Trong bài văn “tinh thần yêu . . . .”
tác giả sử dụng những hình ảnh so
sánh nào ? Nhận xét về tác dụng
của biện pháp so sánh ấy ?
- Lớp trưởng báo cáo
Hoạt động 2 :
Đọc – hiểu văn bản
I. Tìm hiểu chung :
1. Tác giả :
2. Tác phẩm :
3. Bố cục : 2 phần .

+ Từ đầu  lòch sử .
+ Phần còn lại .
II. Phân tích văn bản :
1. Giải thích sự nhận đònh
về TV là một thứ tiếng
hay , đẹp .
2. Sự sắp xếp lập luận của
tác giả :
- Tiếng Việt hay , đẹp.
- Nguyên âm , phụ âm , thanh điệu
phong phú .
- Uyển chuyển , nhòp nhàng , cân
đối .
Giàu chất thơ nhạc hoạ .
- Hướng dẫn hs đọc chú thích
- Lệnh :Đọc văn bản ,
H : Văn bản chia làm mấy phần , ý
chính từng phần ?
H : Hãy cho biết nhận đònh Tiếng Việt
có những đặc sắc của 1 thứ “tiếng
đẹp , một thứ tiếng hay “được giải
thích trong đoạn đầu bài văn như thế
nào ?
H : Để chứng minh cho vẻ đẹp của TV
tác giả đã đưa ra những chứng cứ gì
và sắp xếp các chứng cứ ấy ntn ?
H : Sự giàu có và khả năng phong phú
của tiếng Việt được thể hiện ở những
phương diện nào ? Em hãy tìm một
số dẫn chứng cụ thể làm rõ các nhận

đònh của tác giả .
- Đọc thầm chú thích .
- Cá nhân đọc .
- TL : 2 phần
+ Phần 1: Nêu nhận đònh về Tiếng
Việt giàu đẹp .
Phần 2 : Chứng minh nhận đònh TV
giàu đẹp , về các mặt Ngữ âm , ngữ
pháp TV.
- TL : Tiếng Việt là một thứ tiếng
hài hoà về mặt âm hưởng thanh
điệu mà củng rất uyển chuyển tế
nhò trong cách đặt câu . . . lòch sử .
- TL : TV là một thứ tiếng đẹp , cái
đẹp nhất về ngữ âm
 ý kiến của người nước ngoài .
- Hệ thống nguyên âm , phụ âm ,
thanh điệu phong phú
- Uyển chuyển nhòp nhàng cân đối .
- Từ vựng dồi giàu giá trò thơ ,
nhạc , hoạ
- Tiếng Việt là một thứ tiếng hay.
- Có khả năng dồi dào về cấu tạo
từ ngữ , hình thức diễn đạt .
- Phát triển lâu dài qua các thời kì
lòch sử của 2 mặt TV, NP.
Hoạt động 3:
III. Tổng kết :
- Kết hợp lập luận , giải thích chứng minh , bình luận.
- Lí lẽ dẫn chứng chặt chẽ , khẳng đònh Tiếng Việt

giàu đẹp về ngữ âm , ngữ pháp , TV và tồn tại lòch
sử lâu dài .
H : Điểm nổi bật trong nghệ
thuật nghò luận ở bài văn này
là gì ?
- TL : Giải thích chứng
minh , bình luận.
Hoạt động 4:
- Củng cố :
- Dặn dò :
H. Bài văn “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt” được
viết theo phương thức biểu đạt nào?
a. Tự sự b. Nghò luận
- TL : Chọn câu - Bảng phụ
23
Giáo án : NGỮ VĂN 7
c. Biểu cảm d. Miêu tả
- Lệnh : HS đọc bài đọc thêm .
- Sưu tầm sự nhận đònh giàu đẹp TV .
- Cả lớp lắng nghe .
- Thự hiện theo yêu cầu của giáo
viên .
Bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh
- Nắm được khái niệm trạng ngữ trong câu .
- Ôn lại các loại trạng ngữ .
CHUẨN BỊ :
GV :Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
24
Tuần :22, Tiết : 86
Ngày dạy : . . ./. . ./ . . .
Thêm trạng ngữ cho câu
Giáo án : NGỮ VĂN 7
TG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
Hoạt động 1:
- Ổn đònh :
- Kiểm tra bài cũ
- Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện .
- Thế nào làcâu đặc biệt ? Cho ví dụ ? Câu
đặc biệt có tác dụng gì ?.
Trạng ngữ là thành phần phụ của câu , thông

tin về nơi chốn , nguyên nhân , mục đích ,
phương tiện , cách thức , thêm trạng ngữ cho
câu được xem là một cách mở rộng câu . Có
thể phân biệt trạng ngữ nhờ đâu ? Trạng ngữ
đứng ở vò trí nào trong câu ? Để trả lời những
câu hỏi đó chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm
nay .
- Lớp trưởng báo cáo
- Cá nhân trả lời .
- Cả lớp lắng nghe .
Hoạt động 2 :
I. Đặc điểm của trạng
ngữ : Được thêm vào để
xác đònh thời gian , nơi chốn ,
mục đích , nguyên nhân . . .
- Về hình thức trạng ngữ
đứng đầu , giữa cuối câu .
- Khi nói nghó 1 quãng khi viết
cách dấu phẩy
Hướng dẫn hs tìm hiểu đặc điểm của trạng
ngữ .
H : Treo bảng phụ có ghi đoạn văn sgk/38
- Lệnh :Dựa vào kiến thức đã học ở tiểu
học hãy xác đònh trạng ngữ trong câu .
H : Những trạng ngữ vừa tìm được bổ sung
cho câu những nội dung gì ?
H : Vậy về ý nghóa trạng ngữ được thêm
vào câu để xác đònh những vấn đề gì ?
H : Có thể chuyển các trạng ngữ nói trên
sang những vò trí nào trong câu ? cho ví

dụ ?

- Quan sát và tìm trạng ngữ
trong câu .
- TL : Dưới bóng tre xanh , đã từ
lâu đời .
- Đời đời , kiếp kiếp .
- Từ nghìn đời nay  Nơi chốn
đòa điểm , thời gian .
- TL : + Thời gian
+ Thời gian
- HS đọc ví dụ .
- TL : + Đầu câu
+ Cuối câu .
+ Giữa câu
- Ví dụ : Đời đời kiếp kiếp tre ăn
ở với người
Hoạt động 3:
II. Luyện tập :
1. a, Cá nhân - VN
b, Trạng ngữ
c, Phụ ngữ .
d, Câu đặc biệt
2a.”Như . . . khiết” : Thời gian
- “Khi đi . . . thấy : nơi chốn.
- Trong các . . . kia : nơi chốn.
- Dưới ánh nắng : nơi chốn.
b. Với . . . đấy : mục đích
Hướng dẫn hs luyện tập .
- Trong 4 câu có cụm từ mùa xuân .

Hãy cho biết câu nào cụm từ mx là
trạng ngữ . trong những câu còn lại mx
đóng vai trò gì ?
H : Tìm trạng ngữ trong câu trên ?
nhận xét
H : Kể thêm một vài trạng ngữ mà em
biết ? cho ví dụ minh họa
- HS đọc bài tập .
- Lên bảng làm bài tập ,
học sinh khác bổ sung .
- Cá nhân trả lời .
- Tự cho ví dụ
- Nhận xét , bổ sung .
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×