Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA LOP 3 TUAN 2 THEO CKT2009 CHI TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.08 KB, 26 trang )

Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c Giỏo ỏn l p 3
C
Tu n 2 Th hai ng y 24 thỏng 8 n m 2009
T P C-K CHUY N
AI Cể L I (2 TI T)
A- Tập đọc
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng:
+ Các từ ngữ có vần khó: khuỷu tay, nghuệch ra...
+ Các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hởng của phơng ngữ: nắn nót, nổi giận, đến
nỗi, lát nữa...
+ Các từ phiên âm tên ngời nớc ngoài: Cô-rét-ti, En-ri-cô.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật: nhân vật tôi (En-ri-cô), Cô-rét-ti, bố
của En-ri-cô.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:- Nắm đợc nghĩa của các từ mới: kiêu căng, hối hận, can đảm.
- Nắm đợc diễn biến của câu chuyện.
- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện: phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm
nhận lỗi khi trót c xử không tốt với bạn.
B. Kể chuyện
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện theo lời
của mình. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội
dung.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện; kể tiếp đợc lời kể của bạn.
- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.
- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tập đọc (Khoảng 1,5 tiết)
5
1
15
I. KIểM TRA BàI Cũ:Kiểm tra đọc Đơn xin vào Đội
và nêu nhận xét về cách trình bày đơn.
II. BàI MớI
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài. Gợi ý cách đọc: Giọng nhân
vật tôi và giọng Cô-rét-ti SGV tr. 52, 53.
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- 2 HS đọc và nhận xét.
- Theo dõi GV đọc và tranh minh
hoạ SGK.
NGUY N TH THUí NH NG
1
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c Giỏo ỏn l p 3
C
14
15
- Đọc từng câu: Hớng dẫn HS đọc đúng các từ
ngữ dễ phát âm sai và viết sai.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc
nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp
SGV tr.53.
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hớng dẫn
các nhóm.

- Lu ý HS đọc ĐT với cờng độ vừa phải, không
đọc quá to.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội
dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 SGK tr.13
Câu hỏi 2 - SGK tr.13
Câu hỏi 3 - SGK tr.13
Câu hỏi 4 - SGK tr.13
Câu hỏi 5 - SGK tr.13
Câu hỏi bổ sung SGV tr.53, 54.
4. Luyện đọc lại.
- Chọn đọc mẫu một đoạn.
- Chia lớp thành các nhóm 3, tổ chức thi đọc giữa
các nhóm.
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3
câu lời nhân vật).
- Đọc nối tiếp 5 đoạn.
- HS đọc chú giải SGK tr.13.
- Đọc theo cặp.
- 3 nhóm nối tiếp nhau đọc đồng
thanh các đoạn 1, 2, 3.
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn 3, 4.
- Đọc thầm đoạn 1, 2. TLCH
- Đọc thầm đoạn 3. TLCH
- Đọc thầm đoạn 4. TLCH
- Đọc thầm đoạn 5. TLCH
- Đọc thầm cả bài, thảo luận
nhóm.

- Theo dõi GV đọc.
- Phân vai, luyện đọc.
- Nhận xét bạn đọc hay nhất, thể
hiện đợc tình cảm của các nhân
vật.
Kể chuyện (Khoảng 0,5 tiết)
-gv nờu nhi m v v h ng d n hs k t ng o n c a cõu chuy n theo tranh.
-Hs quan sỏt tranh v tr l i cỏc cõu h i theo tranh.
-H ng d n hs k l i to n b cõu chuy n
-C ng c -d n dũ: Gv nh n xột, túm t t b i.
************************************************************
TOáN
Tiết 6: TRừ CáC Số Có BA CHữ Số.
I. MụC TIÊU :
Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc
hàng trăm )
- Vận dụng đợc vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ )
- áp dụng để giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
NGUY N TH THUí NH NG
2
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c Giỏo ỏn l p 3
C
- Giáo dục HS biết cách su tầm tem.
II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHủ YếU :
Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu:
b/ HD tìm hiểu bài:

c/ Thực hành:
3. Củng cố - dặn dò:
- Kiểm tra vở bài tập 3, 4, 5..
- Gọi HS làm 2 bài.
- Nhận xét - ghi điểm.
- GV nêu mục tiêu, ghi bài lên bảng.
- Hớng dẫn thực hiện phép trừ các số có
ba chữ số có nhớ một lần.
a/ Phép trừ: 432 - 215 = ?
- Gọi HS lên bảng đặt tính.
- Gọi HS nêu cách tính.
- Nhận xét bài bảng. Bài tập HS.
b/ Phép trừ: 627 - 143 = ?
- Gọi HS nêu cách đặt tính.
- Gọi HS nêu cách tính.
- Lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài bảng.
- Kết luận:
+ Phép trừ 432 - 215 = 217 là phép trừ
có nhớ một lần ở hàng chục.
+ Phép trừ 627 - 143 = 484 là phép trừ
có nhớ một lần ở hàng trăm.
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán và yêu
cầu HS làm bài.
- Chữa bài và ghi điểm.
Bài 2: Tơng tự nh bài 1.
Bài 3: Gọi HS đọc đề.
- Tổng số tem của hai bạn là ?
- Bạn bình có bao nhiêu con tem?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?

- Gọi HS lên bảng giải.
- Lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Chấm bài, cho điểm.
- Yêu cầu về luyện tập thêm về phép
- 3 HS.
- 2 HS làm bảng,
- Lớp bảng con.
- 3 HS đọc đề.
- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp bảng con.
- 3 HS nêu cách tính.
- 2 HS nêu.
- 3 HS nêu.
Bài 1 ( Cột 1,2,3 )
Bài 2 ( Cột 1,2,3 )
Bài 3
- 5 HS lên bảng làm bài.
Lớp làm vào vở.
- 2 HS đọc.
- Tổng số tem của 2 bạn là
335 con tem.
- Bình có 128 con tem.
- Tìm số tem của Hoa.
Bài giải:
Số tem của bạn Hoa là:
335 - 128 = 207 (con
tem)
Đáp số: 207 con
tem.

- HS đọc thầm.
- Đôi bạn cùng thảo luận.
NGUY N TH THUí NH NG
3
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c Giỏo ỏn l p 3
C
Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
trừ..
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- 2 - 3 em nêu.
- Nhận xét
**********************************************************************************************************
Th ba ng y 25 thỏng 8 n m 2009
TOáN
Tiết 7 : LUYệN TậP
I. MụC TIÊU
Giúp học sinh
-Biết thực hiện phép cộng , phép trừ các số có ba chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ một
lần ) .
-Vận dụng đợc vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ ):
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phépcộng, phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, bảng con. Và nội dung BT Bài 1 , Bài 2 ( a ) , Bài 3( Cột 1,2,3 ) , Bài 4
IIII. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài tập về nhà.



- Nhận xét, tuyên dơng.
- 3 HS.
- 4 HS lên bảng. Mỗi tổ
làm một bài.
II - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD tìm hiểu
bài.
- GV nêu mục tiêu, ghi đề bài.
Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và cách thực
hiện.
- Tự làm bài vào vở.
- Chấm chữa bài, ghi điểm.
Bài 3:
- Bài toán yêu cầu làm gì ?
- 3 HS đọc đề.
- 2 HS nêu.
- 4 HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- 2 HS nêu.
- 2 HS nêu.
- 2 HS lên bảng.

- Điền số thích hợp vào ô
trống.
NGUY N TH THUí NH NG
4
-
485
137
358
-
763
428
336
-
628
373
255
-
857
574
283
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c Giỏo ỏn l p 3
C
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3. Củng cố dặn

- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:

- Yêu cầu HS cả lớp đọc phần tóm tắt của
bài toán.
- Bài toán cho ta biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành
đề bài hoàn chỉnh.
- Gọi HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập về phép
cộng, phép trừ. Làm bài tập 3, 4,
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các bảng nhân.
- 1 HS lên bảng, HS dới
lớp làm vào vở BT.
- 1 HS đọc: Lớp đọc thầm.
- Ngày thứ nhất bán đợc
415 kg gạo.
- Ngày thứ hai bán đợc
325 kg gạo.
- Cả hai ngày bán đợc bao
nhiêu kg gạo.
- Thảo luận nhóm đôi.
- HS đọc đề.
Bài giải:
- Số kg gạo bán hai ngày:
415 + 325 = 740 (kg).
Đáp số: 740 kg gạo
- 3 HS đọc.
- 1 HS lên bảng.
**********************************************

ĐạO Đ ứC
Kính yêu Bác Hồ (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Giúp HS biết thêm thông tin về Bác Hồ.
- Các em biết đợc tình cảm của bác đối với các cháu thiếu niên Nhi đồng.
- HS biết yêu quý, kính yêu Bác Hồ. Thực hiện đợc 5 điều Bác Hồ dạy.
II. Đồ dùng:
- Các bài thơ, bài hát, truyện, tranh ảnh về Bác Hồ.
- Su tầm các bức ảnh dùng cho hoạt động 1.
III. Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3phút
10phút
A- Kh ởi động:
B- Bài mới:
Hoạt động 1: HS tự liên hệ.
- Giúp HS tự đánh giá việc thực hiện 5
điều Bác Hồ dạy Thiếu niên Nhi đồng.
- HS hát tập thể hoặc nghe bằng bài
hát "Tiếng chim trong vờn Bác".
- HS tự liên hệ theo từng cặp.
NGUY N TH THUí NH NG
5
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c Giỏo ỏn l p 3
C
14phút
7phút
3phút
- Một vài HS liên hệ trớc lớp khen

những HS đã thực hiện đúng 5 điều
Bác Hồ dạy.
Hoạt động 2:
- Khen những nhóm HS đã su tầm đợc
nhiều t liệu tốt.
Hoạt động 3: Trò chơi phóng viên,
* Mục tiêu: Củng cố bài học.
* Kết luận chung: Bác Hồ là vị lãnh
tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam. Kính
yêu và biết ơn Bác Hồ chúng ta phải
thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.
Củng cố - Dặn dò:
-Dặn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
- HS trình bày, giới thiệu những t liệu
tranh, ảnh.
- HS trình bày kết quả su tầm đợc.
- HS cả lớp trả lời nhận xét về kết quả
su tầm của các bạn.
- Một số HS trong lớp lần lợt thay
nhau đống vai phóng viên phỏng vấn
các bạn trong lớp về Bác Hồ.
+ Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ
còn có nhữngc tên gọi nào khác?
+ Quê Bác ở đâu?
+ Bác sinh vào ngày, tháng, năm nào?
- Cả lớp đồng thanh câu:
Tháp Mời đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
************************************************

CHíNH Tả:
NGHE - VIếT: AI Có LỗI ?
I - MụC ĐíCH, YÊU CầU
Rèn kỹ năng viết chính tả:
1. Nghe - viết chính xác 3 đoạn của bài Ai có lỗi ?. Chú ý viết dúng tên riêng ngời n-
ớc ngoài.
2. Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch, vần uyu. Nhớ cách viết những tiếng có
âm, vần dễ lẫn do phơng ngữ : s/x (MB) hoặc ăn/ăng (MN).
II - Đồ DùNG DạY - HọC
- Bảng phụ (hoặc bảng nam châm) viết (2 lần) nội dung BT3 (hoặc 4 đến 5 băng
giấy).
- VBT (nếu có).
III - CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Nội dung-Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học
A - Bài cũ
(5phút)
- Gọi HS lên bảng viết ngao ngán, hiền
lành, đàng hoàng, ngọt ngào.

- Nhận xét sửa sai.
- 2 HS lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con.

NGUY N TH THUí NH NG
6
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c Giỏo ỏn l p 3
C
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
(3 phút)

2. Hớng dẫn HS nghe
viết
(15 phút)
3. Hớng dẫn HS làm
bài tập
(10 phút)
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
a. Trao đổi nội dung đoạn chép.
+ Tìm hiểu nội dung bài thơ. GV đọc.

- Đoạn văn nói gì ?
- `Tên riêng trong bài chính tả ?
+ Hớng dẫn trình bày:
- Đoạn vân có mấy câu ?
- Trong đoạn văn phải có những chữ nào
phải viết hoa ? Vì sao ?
- Tên riêng của nớc ngoài khi viết có gì đặc
biệt ?
+ Hớng dẫn viết từ khó:
- HS nêu các từ dễ viết sai.
- GV đọc.
b. GV đọc cho HS viết vàovở:
- GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để
vở, cách trình bày đoạn văn.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ
cho HS viết vào vở.
c. Chấm chữa bài
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét từng bài về
nội dung, chữ viết, cách trình bày.

Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài SGK.
- Nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu d-
ơng những HS viết bài chính tả sạch, đẹp,
làm tốt các bài tập.
- Yêu cầu những HS viết bài chính tả cha
đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài
viết, ghi nhớ chính tả.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc lại.
- En-ri-cô ân hận
...can đảm.
- Cô-ret-ti
- Đoạn văn có 5 câu .
- Các chữ đầu câu phải
viết hoa là : Cơm , Tôi
, Chắc , Bỗng và tên
riêng Cô-ret-ti
- Có dấu gạch nối giữa
cá chữ .
- Cô- ret-ti , khuỷu tay
, vác củi, xin lỗi .
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS đổi vở chữa lỗi.
- 1 HS đọc.
- 2 đội lên bảng tìm từ
theo hình thức nối tiếp
.

NGUY N TH THUí NH NG
7
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c Giỏo ỏn l p 3
C
4. Củng cố dặn dò
(3 phút)
-Gv nhận xét tóm tắt bài.
-Tuyên dơng hs có ý thức học tập tốt.
*********************************************************************************
Th t ng y 26 thỏng 8 n m 2009
tập đọc
Cô giáo tí hon
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ HS địa phơng dễ
phát âm sai và viết sai: nón, khoan thai, khúc khích, ngọng líu, núng nính...
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới : khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu, núng nính...
- Hiểu nội dung bài: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua trò
chơi này, có thể thấy các bạn nhỏ yêu cô giáo, mơ ớc trở thành cô giáo.
II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
1
12
10
I. KIểM TRA BàI Cũ: Kiểm tra HTL bài
thơ Khi mẹ vắng nhà và TLCH4.
II. BàI MớI

1. Giới thiệu bài: Nh SGV tr 65
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài: Giọng vui, thong thả,
nhẹ nhàng.
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu: Chú ý các từ ngữ khó phát
âm đối với HS.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Chia bài làm 3
đoạn nh SGV tr. 65.
Giúp hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS
đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr.18
Câu hỏi 2 - SGK tr.18
Câu hỏi 3 - SGK tr.18
3 HS đọc thuộc lòng và TLCH.
- Theo dõi GV đọc.
- Đọc nối tiếp từng câu.
- Đọc nối tiếp từng đoạn. Chú ý ngắt
nghỉ hơi đúng, tự nhiên.
- Đọc phần chú giải SGK tr.18.
- Đọc và trao đổi theo cặp.
- Đọc với giọng vừa phải.
- Đọc thầm đoạn 1, TLCH.
- Đọc thầm cả bài, TLCH.
- Đọc thầm cả bài, TLCH.
NGUY N TH THUí NH NG

8
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c Giỏo ỏn l p 3
C
5
2
Câu hỏi bổ sung SGV tr.66
4. Luyện đọc lại.
- HDHS đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ
hơi đúng SGV tr.67.
- Tổ chức thi đọc giữa các tổ, cá nhân.
- 3, 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn
- HS tự phát biểu.
**********************************
Luy n t v cõu
Thiếu nhi. Ôn tập câu là gì ?
I. Mục đích yêu cầu:
1. Mở rộng vốn từ về trẻ em: Tìm đợc các từ về trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm
hoặc sự chăm sóc của ngời lớn với trẻ em.
2. Ôn kiểu câu Ai( cáI gì, con gì)- là gì?
II. Đồ dùng dạy học:
- G: Hai tờ giấy khổ to kẻ nội dung bài 1. Bảng phụ viết theo hàng ngang 3 câu văn ở
BT2
- H: Vở bài tập
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đa khổ thơ lên bảng:
Sân nhà em sáng quá
Nhờ ánh trăng sáng ngời

Trăng tròn nh cái đĩa
Lơ lửng mà không rơi.
- GV nhận xét ghi điểm
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Trong giờ LTVC hôm nay, các em sẽ
đợc học để mở rộng vốn từ về trẻ em
sau đó sẽ ôn kiểu câu đã đợc học ở lớp
2: Ai ( cái gì - con gì ) - là gì? Bằng
cách đặt câu hỏi cho bộ phận câu
2. Hớng dẫn bài tập:
a. Bài tập 1:
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu khổ to,
chia lớp thành 2 nhóm lớn, mời 2 nhóm
lên bảng thi tiếp sức.
-Vài HS nêu sự vật đợc so sánh với nhau
trong khổ thơ:
Trăng tròn nh cái đĩa.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
-1 HS đọc yêu cầu - lớp theo dõi SGK
- Từng HS làm bài sau đó trao đổi theo nhóm
để hoàn chỉnh bài làm
- Mỗi em viết nhanh từ tìm đợc rồi chuyển
bút cho bạn
- Em cuối cùng của mỗi nhóm sẽ tự đếm số l-
NGUY N TH THUí NH NG
9
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c Giỏo ỏn l p 3
C

- GV lấy bài của nhóm thắng cuộc làm
chuẩn viết bổ sung từ để hoàn chỉnh
bảng kết quả.
b. Bài tập 2:
- Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai(cái gì
con gì?)
- Bộ phận trả lời câu hỏi là gì?
- GV mở bảng phụ và yêu cầu gạch 1
gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Ai( cái
gì, con gì) gạch 2 gạch dới bộ phận trả
lời cho câu hỏi là gì ?
c. Bài tập 3:
- Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm?
3. Củng cố dặn dò: Ghi nhớ bài học
ợng từ nhóm mình tìm đợc , viết vào dới bài
- Cả lớp đọc bảng từ mỗi nhóm tìm đợc: nhận
xét kết luận nhóm thắng cuộc.
- Cả lớp đọc đồng thanh bảng từ đã đợc hoàn
chỉnh
- HS chữa bài vào vở :
+ Chỉ trẻ em: thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng.
+ Chỉ tính nết của trẻ em: ngoan ngoãn, lễ
phép, hiền lành, thật thà, ngây thơ.
+ Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của ngời
lớn đối với trẻ em: thơng yêu, quý mến, quan
tâm, nâng đỡ, chăm sóc.
- 1HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc câu a để làm mẫu
- Thiếu nhi
- là măng non của đất nớc

- 2 HS lên bảng làm
- HS cả lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng:
a. Thiếu nhi là măng non của đất n ớc.
b. Chúng em là học sinh tiểu học.
c. Chích bông là bạn của trẻ em.
-1 HS đọc yêu cầu - lớp đọc thầm
- Cả lớp làm bài ra nháp
- Các em nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt
cho bộ phận in đậm trong các câu:
a. Cái gì là hình ảnh thân thuộc của làng quê
Việt Nam?
b. Ai là những chủ nhân tơng lai của đất nớc?
- Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh là
gì?
- Cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng
*******************************************
TOáN
Tiết 8 : ÔN TậP CáC BảNG NHÂN
NGUY N TH THUí NH NG
10

×