Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KH boi duongHSG lop4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.09 KB, 6 trang )

những căn cứ để xây dựng kế hoạch
- Căn cứ vào hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2008- 2009 của sở
GD&ĐT Bắc Giang
- Căn cứ vào kế hoạch chỉ đạo nhiệm vụ năm học 2008-2009 của phòng Giáo
dục và Đào tạo Hiệp Hoà.
- Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2008-2009 của Trờng Tiểu
học Mai Trung số 2
- Căn cứ vào kế hoạch đợc giao về học sinh giỏi khối 4 của trờng.
- Căn cứ vào tình hình thực tế của địa phơng và thực tế học sinh.
Bản thân tôi xây dựng kế hoạch bồi dỡng học sinh giỏi năm học 2008- 2009
nh sau:
những thuận lợi và khó khăn
1-Thuận lợi
- Mai Trung là một trong những xã luôn quan tâm đến sự nghiệp giáo dục và
các em học sinh có tính cần cù, chịu khó .Các bậc phụ huynh cũng phần nào nhận
thức đợc tầm quan trọng của việc giáo dục trong nhà trờng đối với con em mình
.Vì vậy mà họ không kể sự vất vả nắng ma ruộng đồng để đầu t cho con em mình
đến trờng bằng chúng bằng bạn, mong con em mình đợc thành tài giúp ích cho xã
hội.Tại nơi đây có bao ngời sinh ra và đã thành đạt về phục vụ cho quê hơng .
- Có nhiều gia đình có ba đến bốn con đi học và đều thành đạt. Đó là một
điểm đáng mừng và còn là nền tảng cho các lớp đàn em noi theo.
2- Khó khăn
- Bên cạnh những thuận lợi trên còn có những khó khăn trớc mắt. Đó là: Đời
sống của ngời dân phụ thuộc chủ yếu vào nông nghiệp và nó lại mang tính chất
mùa vụ. Vì vậy đời sống dân c còn khó khăn, thu nhập thấp nên việc đầu t cho
con cái đi học phần nào còn hạn chế.
- Mặt khác học sinh tiểu học lại còn nhỏ cha có ý thức học cao, tài liệu tham
khảo thì còn hạn chế. Tất cả những điều trên đều có ảnh hởng đến công tác giáo
dục của nhà trờng.
mục tiêu phấn đấu
- Nâng cao kiến thức trên cơ sở vững chắc kiến thức đại trà SGK. Tạo điều


kiện cho học sinh phát triển về nhiều mặt trong đó có trí tuệ, t duy lôgic.
- Nắm đợc các dạng toán, bài toán, bài tiếng việt, từ đó có cách trình bày sáng
tạo khoa học các bài toán, bài văn, bài tiếng việt đó.
- Phát triển cả về số lợng và chất lợng, phấn đấu có nhiều học sinh giỏi các
cấp:
Cấp huyện: 4 em
Cấp trờng : 8 em
1
Giải pháp thực hiện
- Ngay sau khi thành lập đội tuyển nhà trờng đã tiến hành họp phụ huynh
học sinh thông báo tình hình nhiệm vụ năm học đến từng phụ huynh .Tổ chức phối
kết hợp sự giúp đỡ động viên giữa gia đình với việc học tập của các em, giúp đỡ
các em về mặt điều kiện thời gian và cơ sở vật chất để các em hoàn thành tốt
nhiệm vụ của mình
- Phải bám sát mục tiêu kế hoạch của nhà trờng về số lợng học sinh giỏi
các cấp trong năm học nh:
cấp huyện :4 em
cấp trờng :8 em
- Giáo viên su tầm những tài liệu nghiên cứu sắp xếp theo thứ tự từ dễ đến
khó để trang bị cho các em hệ thống bài tập phát huy sức sáng tạo cho học sinh
- Thờng xuyên kiểm tra đánh giá thực hành môn toán và môn tiếng việt
- Su tầm một số đề thi học sinh giỏi các năm giúp các em làm quen với cấu
trúc đề thi học sinh giỏi tạo cho các em một tâm thế phấn khởi ,tự tin phấn đấu
trong học tập.
Kế hoạch sinh hoạt câu lạc bộ
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức có liên quan trong sách giáo khoa. Bồi
dỡng phát triển kiến thức, nâng cao hệ thống kiến thức đợc sử dụng trong sinh hoạt
câu lạc bộ, bồi dỡng đều phải nhất quán theo một nguyên tắc chặt chẽ từ dễ đến
khó, từ đơn giản đến phức tạp, từ cụ thể đến trừu tợng. Đặc biệt chú trọng kiến
thức đại trà, SGK và kiến thức trong tạp chí, toán tuổi thơ.

- Bồi dỡng mỗi tuần 3 buổi chiều:( Thứ 2; Thứ 4 và Thứ 6)
Cụ thể:
Tuần Môn Nội dung
1
T.Việt
Toán
- Các bài tập về cấu tạo của tiếng
- Tìm hiểu về văn kể chuyện
- Ôn tập về đọc, viết, so sánh, phân tích cấu tạo số.
2
TV
Toán
- Mở rộng vốn từ Nhân hậu- đoàn kết. Biện pháp NT so sánh
- Tập viết đoạn văn tả ngoại hình: Tả hình dáng ngời thân( mẹ)
- Ôn tập về đọc, viết, so sánh, phân tích cấu tạo số. Cách tính chu
vi các hình đã học.
3 T.Việt
Toán
- Từ đơn và từ phức.Mở rộng vốn từ:Nhân hậu- Đoàn kết. Biện
pháp NT so sánh
- Tập viết đoạn văn tả ngoại hình: Tả hình dáng ngời thân( bạn
học)
- Ôn tập về đọc, viết, so sánh, phân tích cấu tạo số. Cách tính chu
2
vi các hình đã học.
4
T.Việt
Toán
- Từ ghép và từ láy. Biện pháp NT so sánh
- Tập viết đoạn văn tả ngoại hình: Tả hình dáng ngời thân( ông,

bà)
- Bảng đơn vị đo khối lợng, một số đơn vị đo thời gian.
5
T.Việt
Toán
- Mở rộng vốn từ:Trung thực Tự trọng. Danh từ. Biện pháp NT
so sánh
- Viết th.
- Các bài toán về TBC. Biểu đồ.
6
T.Việt
Toán
- Mở rộng vốn từ:Trung thực Tự trọng. Danh từ. Biện pháp NT
so sánh
- Viết th.
- Ôn tập nâng cao Các bài toán về TBC. Biểu đồ.
7
T.Việt
Toán
- Danh từ (nâng cao). Tập viết tên ngời, tên địa lí VN. Biện pháp
NT so sánh
- Tập viết đoạn văn tả hành động của nhân vật
- Phép cộng, phép trừ, các T/c của chúng. Các bài toán vận dụng
các T/c của Phép cộng, phép trừ để tính nhanh. Biểu thức.
8
T.Việt
Toán
- Danh từ (nâng cao). Tập viết tên ngời, tên địa lí nớc ngoài. Dấu
ngoặc kép. Biện pháp NT so sánh
- Tập viết đoạn văn tả hành động của nhân vật

- Các bài toán về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của chúng
9
T.Việt
Toán
- Mở rộng vốn từ :Uớc mơ. Động từ. Biện pháp nhân hoá.
- Tập viết đoạn văn tả hành động của nhân vật
- Hình học. Các bài toán về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của
chúng
10
T.Việt
Toán
- Ôn: Biện pháp nhân hoá.
- Luyện tập phát triển câu chuyện.
- Phép nhân, các tính chất của phép nhân.
11
T.Việt
Toán
- Động từ, tính từ. Biện pháp nhân hoá.
- Luyện tập phát triển câu chuyện. Mở bài trong văn kể chuyện
- Phép nhân, các tính chất của phép nhân. Các bài toán vận dụng
các t/c của phép nhân để tính nhanh.
12 T.Việt
- Mở rộng vốn từ :ý chí- nghị lực. Tính từ. Biện pháp nhân hoá.
- Kết bài trong văn kể chuyện.
3
Toán
- Phép nhân, các tính chất của phép nhân. Các bài toán vận dụng
các t/c của phép nhân để tính nhanh. Giải toán
13
T.Việt

Toán
- Mở rộng vốn từ :ý chí- nghị lực. Câu hỏi, dấu chấm hỏi. Biện
pháp nhân hoá.
- kể một câu chuyện đã đợc đọc , đợc nghe bằng lời của một
nhân vật
- Phép nhân, các bài toán liên quan đến phép nhân( Tìm thành
phần cha biết của phép nhân, dạng các tích riêng đặt thẳng cột)
14
T.Việt
Toán
- Ôn tập, mở rộng về câu hỏi. Biện pháp nhân hoá.
- Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
- Phép chia, tính chất của phép chia.
15
T.Việt
Toán
- Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- trò chơi. Ôn tập, mở rộng về câu hỏi.
Biện pháp nhân hoá.
- Tập quan sát và ghi chép lại đặc điểm đồ vật.
- Phép chia, tính chất của phép chia. Các bài toán vận dụng các t/c
của phép chia để tính nhanh.
16
T.Việt
Toán
- Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- trò chơi. Câu kể :Ai- làm gì?. Biện
pháp nghệ thuật Điệp từ- điệp ngữ.
- Luyện tập: Miêu tả đồ vật.
- Phép chia, tính chất của phép chia. Các bài toán vận dụng các t/c
của phép chia để tính nhanh. Các bài toán về tìm thành phần cha
biết của phép chia; tìm SBC khi biết thơng, số chia và số d lớn nhất.

17
T.Việt
Toán
- Ôn tập về câu kể: Ai- làm gì?. Biện pháp nghệ thuật Điệp từ- điệp
ngữ.
- Luyện tập: Viết đoạn văn Miêu tả đồ vật.
- Dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3.
18
T.Việt
Toán
- Ôn tập , mở rộng các biện pháp NT đã học, các kiểu câu đã học.
- Luyện tập: Viết đoạn văn Miêu tả đồ vật.
- Các bài toán liên quan đến Dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3.
19
T.Việt
Toán
- Mở rộng vốn từ:Tài năng. Chủ ngữ trong câu kể:Ai- làm gì?. Biện
pháp nghệ thuật Điệp từ- điệp ngữ.
- LTập: xây dựng mở bài, kết bài trong văn tả đồ vật.
- các bài toán liên quan đến diện tích HBH,HCN và 1 số dạng
khác
20 T.Việt
- Ôn tập về câu kể: Ai- làm gì?. Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ.
- Luyện tập: Viết bài văn Miêu tả đồ vật.
4
Toán
- Phân số. Viết PS bằng 1 PS cho trớc.
21
T.Việt
Toán

- Ôn tập, mở rộng về câu kể:Ai- thế nào?. Biện pháp NT đảo ngữ.
- Luyện tập: Viết bài văn Miêu tả đồ vật.
- Phân số, rút gọn PS, quy đồng MS - TS
22
T.Việt
Toán
- Mở rộng vốn từ: Cái đẹp. Biện pháp NT đảo ngữ.
- Văn miêu tả cây cối.
Phân số , cách so sánh phân số.
23
T.Việt
Toán
- Mở rộng vốn từ: Cái đẹp. Biện pháp NT đảo ngữ. Dấu gạch
ngang.
- L tập: Miêu tả các bộ phận của cây cối.
- Phân số , các bài toán về cộng phân số . Vận dụng các t/c của
phép cộng phân số để tính nhanh.
24
T.Việt
Toán
- Câu kể :Ai- là gì?, Vị ngữ trong câu kể Ai- là gì?. Biện pháp NT
đảo ngữ.
- L tập: Xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối.
- Phân số , các bài toán về trừ PS. Vận dụng các t/c của phép trừ
phân số để tính nhanh.
25
T.Việt
Toán
- Chủ ngữ trong câu kể Ai- là gì?. Mở rộng vốn từ Dũng cảm. Biện
pháp NT so sánh.

- L tập: Xây dựng đoạn mở bài trong văn miêu tả cây cối.
- Phân số , các bài toán về nhân PS. Vận dụng các t/c của phép nhân
phân số để tính nhanh.
26
T.Việt
Toán
- Ôn tập, mở rộng về câu kể: Ai- là gì?. Mở rộng vốn từ Dũng cảm.
Biện pháp NT so sánh.
- L tập: Xây dựng đoạn kết bài trong văn miêu tả cây cối.
- Phân số , các bài toán về chia PS. Vận dụng các t/c của phép chia
phân số để tính nhanh.
27
T.Việt
Toán
- Ôn tập, mở rộng về Câu khiến. Biện pháp NT nhân hoá.
- L tập: Viết bài văn miêu tả đồ vật
- Hình thoi, diện tích hình thoi
28
T.Việt
Toán
- Ôn tập, mở rộng về Câu khiến. Biện pháp NT nhân hoá.
- L tập: Viết bài văn miêu tả đồ vật, tả cây cối.
- Các bài toán về tìm 2 số biết tổng và tỉ của chúng.
29 T.Việt
- Mở rộng vốn từ :Du lịch- thám hiểm. Ôn tập, mở rộng về Câu
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×