Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

gián án 5 tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.69 KB, 25 trang )

TUẦN 9
Thứ hai ngày … tháng …năm 200
Tập đọc
Bài: CÁI GÌ QUÝ NHẤT
I.MỤC TIÊU:
1. Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời
nhân vật (Hùng, Quý, Nam, thầy giáo)
2. Nắm được vấn đề tranh luận (cái gì là quý nhất?) và khẳng định trong bài
(người lao động là quý nhất).
3.Giáo dục HS:chăm lao động, yêu lao động
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Kiểm tra:
- 2 HS đọc bài: “Trước cổng trời”
B.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài:
- Nêu muvj tiêu bài học và ghi đề bài
2.Luyện đọc:
- Cho 1 hs khá giỏi đọc cả bài.
- Cho hs đọc từng đoạn.
- Đọc mẫu toàn bài
- Kết hợp giảng nghĩa các từ: mươi bước, vô vị.

3.Hướng dẫn tìm hiểu bài:
H: Theo Hùng, Quý, Nam cái gì trên đời là quý
nhất?
H: Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế nào để bảo vệ ý
kiến của mình?
H: Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động là
quý nhất?
H: Chọn tên khác cho bài và nêu lí do em


thích?
4.Luyện đọc diễn cảm.
- Hướng dẫn đọc đúng lời nhân vật.
- Đọc diễn cảm
- Nhận xét, tuyên dương
H: Nêu ý nghĩa bài?
C.Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Đất Cà Mau
Nhận xét tiết học
- HS nhắc lại đề bài
- Đọc bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn.
- Đọc mục chú giải trong SGK
Đọc đoạn trả lời:
+ Hùng: lúa gạo;
+ Quý: vàng;
+ Nam: thì giờ.
+Hùng: lúa gạo nuôi sống con
người;
+ Quý: có vàng là có tiền, mua
được lúa gạo;
+ Nam: có thì giờ mới làm ra lúa
gạo vàng bạc.
+Nếu không có người lao động thì
không có lúa gạo, vàng; thì giờ
cũng trôi vô ích.
- HS thảo luận và trả lời
- 5 HS đọc theo cách phân vai
(người dẫn chuyện, Hùng, Nam,
Quý, thầy giáo)

- Cả lớp thi đọc theo cách phân vai
+Người lao động là đáng quý nhất.
Toán
Bài: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp
đơn giản.
- Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A.Kiểm tra: viết dưới dạng số thập phân:
5m 4dm = ….m 4dm 2cm = ….dm
9m2dm = …..m 12m 6dm = ….m
B.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài: nêu và ghi đề bài
2.Thực hành:
Bài 1: HS tự làm và chữa bài
Bài 2: GV nêu bài mẫu sau đó HS làm vào
vở.
315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm =3
100
15
m = 3,15m
Bài 3:
Bài 4:
C.Củng cố-Dặn dò:
Làm tiếp bài 4 ở nhà.
Chuẩn bị bài: Viết các số đo khối lượng dưới
dạng số thập phân.

Nhận xét tiết học.
a) 35m 23cm = 35
100
23
m = 35,23m
b) 51dm 3cm = 51
10
3
dm = 51,3dm
c) 14m 7dm = 14
100
7
m = 14,07m
Làm và chữa bài:
234cm = 2,34m; 506cm =
5,06m
34dm = 3,4m.
a) 3km 245m= 3
1000
245
km = 3,245km
b) 5km 34m =5
1000
34
km = 5,034km
c) 307m = 0,307 km
HS thảo luận cách làm phần a,b
a) 12,44m = 12
100
44

m = 12m 44m
b) 7,4dm = 7
10
4
dm = 7dm 4cm

ĐẠO ĐỨC
BÀI: TÌNH BẠN (Tiết: 1)
II/ MỤC TIÊU
Học xong bài này, HS biết
- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiẹn đối sử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái đoàn kết với bạn bè.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Kiểm tra bài cũ
- GV: Kiểm tra 2 HS
H: Vì sao phải nhớ ơn tổ tiên?
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
- Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
H: Bài hát nói nên điều gì?
H: Lớp chúng ta có vui như vậy hay
không?
- GV kết luận: Ai cũng cần có bạn
bè, trẻ em cũng cần có bạn bè và có
quyền được kết giao bạn bè.
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung
truyện đôi bạn.

- GV đọc truyện đôi bạn
- Cả lớp thảo luận theo câu hỏi
trong SGK
c. Hoạt động 3: Làm BT 2 trong
SGK.
- HS trao đổi bài làm với bạn ngồi
xung quanh.
- Gọi 2,3 em đọc ghi nhớ
C. Củng cố dặn dò
- Sưu tầm truyện , ca dao, bài hát…
về chủ đề tình bạn.
- Học thuộc ghi nhớ
- Chuẩn bị bài sau
- Đọc ghi nhớ trong bài , và trả lời câu hỏi.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét
- Một số HS lên đóng vai theo nội dung truyện
đôi bạn
-HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm lên trả lời.
- Tình huống (a): Chúc mừng bạn.
- Tình huống (b): An ủi , động viên giúp đỡ bạn
- Tình huống (c): ……..
- Tình huống (d): ……..
- Tình huống (đ): ……..
KỂ CHUYỆN
BÀI : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I/ MỤC TIÊU
1. Rèn kĩ năng nói :
- Nhớ lại một chuyến đi thăm cảnh đẹp ở địa phương mình hoặc ở nơi khác. Biết

sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.
- Lời kể rõ ràng, tự nhiên, biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ cho lời nói thêm
sinh động.
2. Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A/ Kiểm tra bài cũ
GV nhận xét ghi điểm
B/ Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS nắm yêu cầu của đề
bài.
Nêu và cho hs đọc gợi ý 2b.
GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS
3. Thực hành kể chuyện
GV nhận xét và bình chọn câu chuyện
hay nhất.
C/ Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
HS kể lại câu chuyện đã kể ở tiết KC tuần 8
HS khác nhận xét
HS đọc đề bài và gợi ý 1- 2 trong SGK
Đọc gợi ý.
- Một số HS gới thiệu câu chuỵên sẽ kể.
+ VD: Tôi muốn kể cho bạn nghe chuyến đi
chơi ở Đà Lạt vào mùa hè vừa qua …
+ VD: Tôi muốn kể cho bạn nghe chuyến về
quê ngoại vào mùa hè vừa qua , phong cảnh
làng quê thật là đẹp…

a) HS kể theo cặp, GV đến từng nhóm, nghe
HS kể, hướng dẫn , góp ý, mỗi em kể xong có
thể trả lời câu hỏi của các bạn về chuyến đi.
b) HS thi kể trước lớp
- HS khác nhận xét
Thứ ba ngày … tháng … năm 200…
Thể dục
Bài 17: Động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi “ dẫn bóng”
I.Mục tiêu:
- Ôn hai động tác vươn thở và tay. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Học động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu hs thực hiện động
tác tương đối đúng.
-Chơi trò chơi “dẫn bóng”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ
động.
II.Các hoạt động dạy học - chủ yếu:
1.Phần mở đầu:
-Gv nhận lớp, phổ biến nội dung học.
-Chạy chậm khoảng 100m.
-Hs khởi động: xoay các khớp gối, hông, cổ tay, cổ chân, vai.
- Kiểm tra bài cũ 1-2 phút
2.Phần cơ bản:18-22 phút
a) Ôn hai động tác vươn thở và tay : 2-3 lần, mỗi lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
- GV chú ý sửa sai cho HS
b) Học động tác chân : 4 – 5 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp
-Động tác vươn thở: Gv nêu tên động tác, làm mẫu 1 lần. GV vừa thực hiện vừa
hướng dẫn động tác-HS tập theo: 2 lần.
GV hô cho hs tập 3 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp-có sửa sai cho hs.Gọi 4hs thực hiện
tốt lên làm mẫu – gv nhận xét, tuyên dương.
+Nhịp 1: nâng đùi trái lên cao (vuông góc với thân người), đồng thời hai tay đưa
sang ngang rồi khập khuỷu tay, các ngón tay đặt trên mỏm vai.

+Nhịp 2: Đưa chân trái ra sau, kiễng gót chân, hai tay dang ngang, bàn tay ngửa,
căng ngực.
+Nhịp 3: Đá chân trái ra trước đồng thời hai tay đưa ra trước, bàn tay sấp, mắt
nhìn thẳng
+Nhịp 4: Về tư thế chuẩn bị.
+Nhịp 5, 6, 7, 8: như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi chân.
-Tập phối hợp ba động tác 2 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp, do lớp điều khiển.
c)Chơi trò chơi “dẫn bóng”: 4 -5 phút.(Gv nhắc lại trò chơi và cách chơi sau đó
cho lớp chơi theo tổ)
3.Phần kết thúc:
-Thả lỏng
-Nhận xét tiết học.
Chính tả
Bài : (nhớ – viết) Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
I/ MỤC TIÊU
1. Nhớ và viết lại đúng bài Tiếng đàn-ba-lai-ca trên sông Đà. Trình bày đúng các
khổ thơ, dòng thơ theo dòng thơ tự do.
2. Ôn lại cách viết những từ ngữ có chứa âm đầu n / l .
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
A/ Kiểm tra:
-Tìm các tiếng có chứa vần uyên / uyêt?
GV nhận xét ghi điểm
B.Bài mới:
Hoaùt ủoọng ca GV Hoaùt ủoọng ca hc sinh
1.Gii thiu bi: nờu v ghi bi
2.Hng dn nghe vit:
a/Gv c mu ton bi
H: bi gm my kh th? Trỡnh by cỏc
dũng th th no?
c cho HS luyn vit ting khú.

b/ cho hs vit
c/Chm, cha bi
Chm 8bi, nhn xột.
3.Hng dn lm bi tp chớnh t:
Bi 2a:Nờu yờu cu bi, hng dn cỏch
lm.
Bi 3a.
C.Cng c - Dn dũ:
Chun b bi: ễn tp gia hc kỡ I
Nhn xột tit hc
Nhc li bi
Mt HS c li-lp theo dừi
+ 3kh,
Vit: ngm ngh, lp loỏng, ni
lin, b ng.
Vit vo v theo trớ nh
Da vo bi trong SGK cha
bi.
c yờu cu bi, lm vo v, trờn
bng v cha bi.
a) la hột, con la, lờ la; l t, tin
l
nt na, qu na, nu na nu nng; nc
n
a. lung linh, lp lỏnh, lớu lo, long
lanh, lc lố
LUYN T V CU
BI : M RNG VN T THIấN NHIấN
I/ MC TIấU
1. M rng vn t thuc ch im Thiờn nhiờn : bit mt s t ng th hin s so

sỏnh v nhõn hoỏ bu tri.
2. Cú ý thc chn lc t ng gi t, gi cm khi vit on vn t mt cnh p
thiờn nhiờn.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A/ Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét ghi điểm
B/ Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1:
Bài tập 2: Làm việc theo nhóm
Bài tập 3: GV hướng dẫn HS để hiểu
đúng yêu cầu của bài tập.
GV nhận xét và bình chọn đoạn văn hay
nhất.
C/ Củng cố, dặn dò
- Học bài và chuẩn bị bài sau: Ôn tập
giữa học kì I
- Nhận xét tiết học
- HS làm BT 3a; 3b để củng cố kiến thức đã
học.
2-3 HS nối tiếp nhau đọc một lượt bài Bầu
trời mùa thu.Cả lớp đọc thầm.
- Những từ ngữ thể hiện sự so sánh: xanh như
mặt nước mệt mỏi trong ao
- Những từ ngữ thể hiện sự nhân hoá: được
rửa mặt sau cơn mưa, dịu dàng, buồn bã, tràm
ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim sơn ca…
- Những từ ngữ khác: rất nóng và cháy lên

những tia sáng của ngọn lửa…
HS viêt một đoạn văn tả cảnh đẹp của quê em
hoặc nơi em đang ở.
HS đọc đoạn văn mới viết
TOÁN
BÀI : VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I/ MỤC TIÊU
Giúp HS ôn
- Quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích thường dùng.
- Luyện kĩ năng viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS làm bài tập
- GV nhận xét ghi điểm
B/ Bài mới
1. Giới thiệu bài
a. Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích
Cho HS nêu lại lần lượt các đơn vị đo
diện tích đã học.
b.Nêu VD và phân tích cách đổi:
3m
2
5dm
2
= 3
100
5
m
2

= 3,05m
2
Tương tự với: 42m
2
= 0,42m
2
2. Luyện tập
Bài 1: HS tự làm sau đó chữa bài:
Bài 2: HS tự làm sau đó chữa bài:

Bài 3: HS tự làm sau đó chữa bài:
GV nhận xét chung
C/ Củng cố, dặn dò
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học
5tấn 345kg = …tấn 4kg 6g = …kg
9tấn 265kg = …tấn 1kg 3g = …kg
km
2
hm
2
dam
2
m
2
dm
2
cm
2
mm

2
HS nêu lại quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề:
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 10 lần đơn vị liền
sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó.
Quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích :
km
2
; ha với m
2
; giữa km
2
và ha.
Bài 1 . a. 56d m
2
= 0,56m
2

b. 17dm
2
23cm
2
= 17,23dm
2

c. 23cm
2
= 0,23dm
2

Bài 2 a. 1654 m

2
= 0,1654ha
b. 5000 m
2
= 0,5 ha…
c. 1ha = 0,01km
2
d. 15ha = 0,15km
2
Bài 3 a. 5,34km
2
= 534ha
b.16,5 m
2
= 16 m
2
50dm
2
c. 6,5km
2
= 650ha…

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×