Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

Công Nghệ 8(Full) 2 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.81 KB, 107 trang )

Giáo án Công Nghệ 8
Ngày soạn: ...
Ngày giảng: ... ...
Phần Một Vẽ Kỹ Thuật
Chơng I : Bản vẽ các khối hình học
Tiết 1 : Vai trò của bản vẽ kỹ thuật
trong sản xuất và đời sống
I. Mục tiêu :
- Biết đợc vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống.
- Biết đợc khái niệm về bản vẽ kỹ thuật.
- Có nhận thức đúng với việc học tập bộ môn vẽ kỹ thuật.
II . Chuẩn bị
1. Giáo viên : Một số bản vẽ kỹ thuật và các đồ dùng dạy học
2. Học sinh : Kiến thức liên quan
III . Tiến trình bài giảng :
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
3: Bài mới:
* Đặt vấn đề :
Trong giao tiếp hàng ngày, con ngời thờng dùng các phơng tiện khác nhau
để diễn đạt t tởng, tình cảm và truyền đạt thông tin,vậy các con thấy qua H1.1 con
ngời thờng dùng các phơng tiện gì ?
Hoạt động của thầy - trò Nội dung
Hoạt động1: Tìm hiểu bản vẽ KT
đối với sản xuất .
- GV cho HS quan sát H1.1/SGK
- Hãy cho biết các hình a, b, c, d có ý
nghĩa gì?


- Cho học sinh quan sát H1.2/SGK và
hãy cho biết các hình có liên quan với
nhau nh thế nào?
- Để có một sản phẩm đến tay ngời tiêu
1. Bản vẽ kỹ thuật đối với
sản xuất:
- Ngời thiết kế phải diễn tả chính xác
hình dạng và kết cấu của sản phẩm, và
đầy đủ các thông tin về thiết kế: Kích
1
Trần Thanh Bình
dùng thì sản phẩm đó đợc làm ra nh thế
nào?
- GV: Ngời công nhân khi chế tạo
cácsản phẩm hoặc xây dựng các công
trình thì phải căn cứ vào cái gỉ?
GV nhấn mạnh tầm quan trọng của
bản vẽ kỹ thuật đối với đời sống
thớc, vật liệu, yêu cầu kỹ thuật
- Các thông tin này đợc trình bày theo
các quy tắc thống nhất bằng bản vẽ kỹ
thuật
- KL : Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ
chung dùng trong kỹ thuật
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bản vẽ kỹ
thuật đối với đời sống
- Cho HS quan sát H1.3/SGK
- Hãy cho biết ý nghĩa của các hình.
- Muốn sử dụng an toàn các đồ dùng và
các thiết bị điện thì ta cần phải làm gì ?

2. Bản vẽ kỹ thuật đối với
đời sống
- Bản vẽ KT là tài liệu cần thiết cho mỗi
sản phẩm hoặc thiết bị điện.
- Để sử dụng một cách hiệu quả và an
toàn thì mõi thiết bị phải kèm theo bản
chỉ dẫn hoặc hình vẽ.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu về bản vẽ
dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật .
- Cho học sinh quan sát H1.4/SGK
- Hãy cho biết bản vẽ đợc sử dụng trong
các lĩnh vực kỹ thuật nào?
3. Bản vẽ dùng trong các
lĩnh vực kỹ thuật:
- Mỗi lĩnh vực kỹ thuật đều có loại bản
vẽ của ngành mình.
4. Củng cố:
- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ trong SGK
- Hệ thống phần trọng tâm của bài.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc trớc nội dung bài 2/SGK
Ngày soạn: ...
2
Giáo án Công Nghệ 8
Ngày giảng: . ...
Tiết 2 : Hình chiếu
I. Mục tiêu :
- Biết khái niệm về hình chiếu
- Nhận biết đợc các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật.

- Rèn tính t duy logích.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Chuẩn bị các vật mẫu nh : Bao diêm , khối hình hộp chữ nhật ,
bìa cứng gấp thành ba mặt phẳng chiếu.
2. Học sinh : Chuẩn bị các vật mẫu khối hình hộp chữ nhật, kiến thức liên
quan
III. Tiến trình bài giảng :
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1 : Nêu ghi nhớ SGK trang 7 và trả lời câu hỏi 1 BTVN
HS2 : Nêu ghi nhớ SGK trang 7 và trả câu hỏi 2 BTVN
3: Bài mới:
* Đặt vấn đề : Trong cuộc sống , khi ánh sáng chiếu vào một vật thì nó tạo
ra bóng trên mặt đất , mặt tờng Ngời ta gọi đó là hình chiếu .
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu khái niệm về
hình chiếu
- Cho HS quan sát Hình 2.1 và trả lời câu
hỏi:
- Khi một vật đợc ánh sáng chiếu vào trên
một mặt phẳng có hiện tợng gì?
GV nhấn mạnh: Hình nhận đợc trên
mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật thể.
- Dùng đèn pin chiếu lên vật mẫu để HS
thấy đợc mối liên hệ giữa tia sáng và bóng
của vật đó.
1. Khái niệm về hình chiếu:

* Khái niệm: Hình chiếu là bóng
(hình) của vật thể nhận đợc trên mặt
phẳng chiếu.
3
Trần Thanh Bình
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm các
phép chiếu
- Cho HS quan sát Hình 2.2 đặt câu hỏi: -
Các em cho biết về đặc điểm các tia chiếu
trong các hình a, b và c
- GV nhấn mạnh: Đặc điểm các tia chiếu
khác nhau cho ta các phép chiếu khác
nhau.
- GV: Nêu các hiện tợng tự nhiên về đặc
điểm của các tia chiếu: phân kỳ, song
song
- Hãy cho biết trong những trờng hợp nào
thì chúng ta sử dụng phép chiếu nào?
2. Các phép chiếu:
* Đặc điểm các tia chiếu:
- Phép chiếu xuyên tâm: Các tia chiếu từ
một điểm.
- Phép chiếu song song: Các tia chiếu
song song với nhau.
- Phép chiếu vuông góc: các tia chiếu song
với nhau và vuông góc với vật thể
* Công dụng của các phép chiếu:
- Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các
hình chiếu vuông góc.
- Phép chiếu xuyên tâm và phép chiếu

song song dùng để vẽ hình biểu diễn ba
chiều bổ xung cho các hình chiếu vuông
góc trên bản vẽ kỹ thuật.
Hoạt động 3a: Tìm hiểu về các mặt
phẳng chiếu.
- Hãy quan sát H2.3/SGK và hãy chỉ ra vị
trí của các mắt phẳng chiếu so với vật thể?
- GV cho HS quan sát mô hình ba mặt
phẳng chiếu.
Hoạt động 3b: Tìm hiểu về các hình
chiếu vuông góc và vị trí các hình chiếu
trên bản vẽ.
- GV cho HS quan sát H 2.4 và giải thích
tên gọi các hình chiếu tơng ứng với các h-
ớng chiếu.
- Hình chiếu nằm trên mặt phẳng nào thì
lấy tên hình chiếu của mặt phẳng đó.
- Vì sao phải dùng nhiều hình chiếu để
biểu diễn vật thể mà không dùng một hình
chiếu?
3. Các hình chiếu vuông góc:
a) Các mặt phẳng chiếu :
- Mặt chính diện gọi là mặt phẳng chiếu
đứng.
- Mặt nằm ngang gọi là mặt phẳng chiếu
bằng.
- Mặt cạnh bên phải gọi là mặt phẳng
chiếu cạnh.
b) Các hình chiếu và vị trí của các
hình chiếu:

- Hình chiếu đứng có hớng chiếu từ trớc
tới.
- hình chiếu bằng có hớng chiếu từ trên
xuống.
- Hình chiếu cạnh có hớng chiếu từ trái
sang.
- Ngời ta phải dùng ba mặt phẳng chiếu
nh một không gian ba chiều để thể hiện
chính xác vật thể ở mọi góc độ.
Hoạt động 4: Tìm hiểu về vị trí các hình
chiếu
- Hãy quan sát H2.5/SGK và hãy cho biết
vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ đợc
xắp xếp nh thế nào?
- Cho HS đọc nội dung phần chú ý trong
SGK.
4. Vị trí các hình chiếu:
- Hình chiếu bằng nằm ở phía dới hình
chiếu đứng.
- Hình chiếu cạnh nằm ở phía bên trái hình
chiếu đứng.
* Chú ý:
- Không vẽ các đờng bao của các mặt
4
Giáo án Công Nghệ 8
phẳng chiếu.
Cạnh thấy của vật thể đợc vẽ bằng nét liền
đậm.
- Cạnh bị che khuất của vật thể đợc vẽ
bằng nét đứt.

4. Củng cố:
- Cho HS đọc nội dung phần ghi nhớ trong SGK.
- GV hệ thống lại phần trọng tâm của bài.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Làm bài tập SGK/10 và 11.
- Đọc phần có thể em cha biết.
Ngày soạn: ...
Ngày giảng: . ...
Tiết 3 : Bản vẽ các khối đa diện
I. Mục tiêu:
- Nhận dạng đợc các khối đa diện thờng gặp: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ
đều, hình chóp đều.
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều và hình
chóp đều.
- Rèn tính tởng tợng không gian, t duy logích.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Các khối đa diện nh hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều,
hình chóp đều
2. Học sinh: Chuẩn bị các mẫu vật (bao diêm, hộp thuốc lá), kiến thức liên
quan, và các đồ dùng học tập nh bút chì, thớc kẻ
III. Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy làm bài tập/SGK/10-11
5
Trần Thanh Bình

3: Bài mới:
* Đặt vấn đề : Các tiết trớc, chúng ta đã nghiên cứu về hình chiếu của vật
thể còn hôm nay chúng ta đi sâu vào các khối đa diện để giúp các em nhận dạng
và đọc đợc bản vẽ về chúng.
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu khối đa diện
- GV cho HS quan sát tranh, mô hình các
khối đa diện và đặt câu hỏi :
- Các em cho biết các khối hình học trên
đợc bao bọc bởi các hình gì ?
- GV nhắc lại kiến thức về đa giác phẳng.
- Hãy kể thêm một số vật thêt có dạng các
khối đa diện mà em biết?
1. Khối đa diện:
*Khái niệm: Khối đa diện đợc bao bọc bởi
các hình đa giác phẳng.
Hoạt động 2a : Tìm hiểu về hình hộp chữ
nhật :
- Cho HS quan sát H4.2/SGK.
- Hãy cho biết khối đa diện đó đợc bao
bọc bởi hìnhgì?
- Trên khối đó có ghi các kích thớc nào?

2. Hình hộp chữ nhật:
a) Thế nào là hình hộp chữ nhật ?
- Khái niệm: Là khối hộp đợc bao bọc bởi
sáu hình chữ nhật phẳng.
- Trên khối hộp có các kích thớc:
+ h: Chiều cao.
+ b: Chiều rộng.

+ a: Chiều dài.
Hoạt động 2b : Tìm hiểu về hình chiếu
của hình hộp chữ nhật :
- GV đặt mẫu vật hình hộp chữ nhật trong
mô hình ba mặt phẳng chiếu bằng bìa
cứng, và đặt câu hỏi:
+ Khi ta chiếu hình hộp chữ nhật này
lên mặt phẳng chiếu đứng thì hình chiếu
đứng của nó là hình gì?
+ Kích thớc của hình chiếu phản ánh
kích thớc nào của hình chữ nhật?
- GV cho HS làm tơng tự đối với các hình
chiếu bằng và hình chiếu cạnh.
- GV cho HS điền kết quả vào Bảng 4.1 và
ghi lại kết quả lên bảng.
- Hãy diễn tả bằng lời?
b) Hình chiếu của hình hộp chữ nhật
Hình Hình chiếu Hình dạng Kích thớc
1 Đứng Chữ nhật h, a
2 Bằng Chữ nhật b
3 Cạnh Chữ nhật a, h

Hoạt động 3a : Tìm hiểu về hình lăng trụ
đều :
- Cho HS quan sát H4.4/SGK.
- Hãy cho biết khối đa diện đó đợc bao
bọc bởi hìnhgì?
- Trên khối đó có ghi các kích thớc nào?
3. Hình lăng trụ đều
a) Thế nào là hình lăng trụ đều ?

- Khái niệm: Là khối hộp đợc bao bọc bởi
đáy là hai hình đa giác đều bằng nhau và
các mặt bên là các hình chữ nhật bằng
nhau.
- Trên khối hộp có các kích thớc:
6
Giáo án Công Nghệ 8
+ h: Chiều cao lăng trụ.
+ b: Chiều cao đáy.
+ a: Chiều cao lăng trụ.
Hoạt động 3b : Tìm hiểu về hình chiếu
của hình lăng trụ đều:
- GV đặt mẫu vật hình Lăng trụ đều trong
mô hình ba mặt phẳng chiếu bằng bìa
cứng, và đặt câu hỏi:
+ Khi ta chiếu hình chóp đều này lên
mặt phẳng chiếu đứng thì hình chiếu đứng
của nó là hình gì?
+ Kích thớc của hình chiếu phản ánh
kích thớc nào của hình Lăng trụ đều?
- GV cho HS làm tơng tự đối với các hình
chiếu bằng và hình chiếu cạnh.
- GV cho HS điền kết quả vào Bảng 4.2 và
ghi lại kết quả lên bảng.
- Hãy diễn tả bằng lời?
b) Hình chiếu của hình lăng trụ đều:
Hình Hình chiếu Hình dạng Kích thớc
1 Đứng Chữ nhật h
2 Bằng
Tam giác

đều
b, a
3 Cạnh Chữ nhật b, h
Hoạt động 4a : Tìm hiểu về hình chóp
đều:
- Cho HS quan sát H4.5/SGK.
- Hãy cho biết khối đa diện đó đợc bao
bọc bởi hìnhgì?
- Trên khối đó có ghi các kích thớc nào?
3. Hình chóp đều:
a) Thế nào là hình chóp đều ?
- Khái niệm: Là khối hộp đợc bao bọc bởi
đáy là đa giác đều và các mặt bên là các
tam giác cân bằng nhau, có chung đỉnh.
- Trên khối hộp có các kích thớc:
+ h: Chiều cao hình chóp.
+ a: Chiều dài cạnh đáy.
Hoạt động 3b : Tìm hiểu về hình chiếu
của hình lăng trụ đều:
- GV đặt mẫu vật hình chóp đều trong mô
hình ba mặt phẳng chiếu bằng bìa cứng,
và đặt câu hỏi:
+ Khi ta chiếu hình chóp đều này lên
mặt phẳng chiếu đứng thì hình chiếu đứng
của nó là hình gì?
+ Kích thớc của hình chiếu phản ánh
kích thớc nào của hình chóp đều?
- GV cho HS làm tơng tự đối với các hình
chiếu bằng và hình chiếu cạnh.
- GV cho HS điền kết quả vào Bảng 4.3 và

ghi lại kết quả lên bảng.
- Hãy diễn tả bằng lời?
b) Hình chiếu của hình chóp đều:
Hình
Hình
chiếu
Hình dạng Kích thớc
1 Đứng
Tam giác
cân
h, a
2 Bằng Vuông a
3 Cạnh
Tam giác
cân
h, a
4. Củng cố:
7
Trần Thanh Bình
- Chú ý: Ngời ta thờng dùng hai hình chiếu để biểu diện hình lăng trụ hoặc hình chóp:
Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu thể hiện hình dạng và kích
thớc đáy.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.
- Làm bài tập về nhà.
- Chuẩn bị dụng cụ học tập cho giờ thực hành Bài 3 + Bài 5/SGK
Ngày soạn: ...
Ngày giảng: . ...
Tiết 4 : bài tập thực hành

Hình chiếu của vật thể và đọc bản vẽ
các khối đa diện
I. Mục tiêu:
- Biết đợc sự liên quan giữa hớng chiếu và hình chiếu và cách bố trí các hình chiếu ở trên
bản vẽ.
- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện.
- Phát huy trí tởng tợng không gian.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Chuẩn bị mô hình các vật thể, vật mẫu.
2. Học sinh: Chuẩn bị đồ dùng học tập, giấy A4, các dụng cụ vẽ
III. Tiến trình bài giảng :
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu HS1 cho biết :
+ Thế nào là hình hộp chữ nhật ?
8
Giáo án Công Nghệ 8
+ Mỗi hình chiếu thể hiện các kích thớc nào của hình hộp ?
- HS2 chữa BT ( Sgk tr 19 )
a)Bản vẽ hình chiếu 1: Biểu diễn hình chóp cụt , có đáy là hình vuông .
Bản vẽ hình chiếu 2: Biểu diễn hình lăng trụ , có đáy là hình vuông .
Bản vẽ hình chiếu 3: Biểu diễn vật thể có phần dới là hình chóp cụt , phần trên là hình hộp
chữ nhật .
b) Bảng 4.4 :
Vật thể
Bản vẽ
A B C

1
ì
2
ì
3
ì
GV có thể đặt các câu hỏi tơng tự cho hình lăng trụ đều và hình chóp đều
3: Bài mới:
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:
- GV nêu rõ mục tiêu của bài.
- Giới thiệu các dụng cụ, vật liệu cần
cho bài
I. Chuẩn bị:
- Dụng cụ: Thớc, êke, com pa
- Vật liệu: Giấy A
4
, bút chì, tẩy
- Giấy nháp, vở bài tập
Hoạt động 2 : Nội dung của bài:
- Cho học sinh đọc nôi dung yêu cầu
của bài 3 và bài 5/SGK
- Cho vật thể và hình chiếu chỉ rõ sự tơng
quan giữa hình chiếu và hớng chiếu; Hình
chiếu và vật thể.
- Điền nội dung vào bảng.
Hoạt động 3 : Tiến hành:
- Giáo viên hớng dẫn các bớc tiến hành
của bài 3 và bài 5.
- Yêu cầu học sinh làm trên giấy A

4
.
- Phần chữ và hình bố trí trên giấy cân
đối.
- Họ tên học sinh, lớp đợc ghi ở góc d-
ới, bên phải bản vẽ.
- Lu ý: Tiến hành làm 2 bớc đó là vẽ
mờ và tô đậm.
II. Nội dung:
1. Bài 3:
a. Bảng 3.1
Hớng chiếu
Hình chiếu
A B C
1
ì
2
ì
3
ì

9
Trần Thanh Bình
- Giáo viên làm ví dụ cho HS một vật
thể bất kỳ.
- Các nhóm làm bài theo sự phân công:
Mỗi nhóm một vật thể.
- Yêu cầu cả lớp tiến hành làm và hoàn
thiện bài thực hành trong giờ.


b. Vị trí của 3 hình chiếu:
2. Bài 5:
a.Bảng 5.1
Vật thể
Bản vẽ
A B C D
1
x
2
x
3
x
4
x
b. Hình chiếu của vật thể D
4. Củng cố: Nhận xét và đánh giá bài thực hành:
- GV nhận xét giờ làm bài tập thực hành
+ Sự chuẩn bị của học sinh
+ Thực hiện các bớc
+ Thái độ học tập
+ Kết quả hoàn thành
- GV hớng dẫn HS cách đánh giá dựa theo mục tiêu của bài
- GV thu bài nhận xét và đánh giá kết quả.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Về nhà tiếp tục làm các vật thể còn lại vào vở bài tập
- Đọc trớc bài 6 Sgk tr 23 và khuyến khích HS làm mô hình các vật thể đã vẽ .
10
Giáo án Công Nghệ 8
Ngày soạn: ...
Ngày giảng: . ...

Tiết 5 : Bản vẽ các khối tròn xoay
I. Mục tiêu:
- Nhận dạng đợc các khối tròn xoay thờng gặp nh: Hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Đọc đợc các bản vẽ có hình dạng hình nón, hình trụ, hình cầu.
- Rèn tính t duy logích, óc tởng tợng không gian.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Các khối tròn xoay nh hình trụ, hình nón, hình cầu.
2. Học sinh: Kiến thức liên quan.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 học sinh lên bảng vẽ hình của bài thực hành
3: Bài mới:
* Đặt vấn đề :
Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta thờng dùng các đồ vật có hình dạng tròn xoay
khác nhau nh bát, đĩa, lọ hoa chúng đợc làm ra nh thế nào?
Hoạt động của GVvà HS Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu khối tròn xoay
- GV cho HS quan sát mô hình các khối
tròn xoay.
- Hãy cho biết các khối hình học trên đợc
tạo ra nh thế nào?
- Yêu cầy học sinh điền nội dung vào chỗ
/SGK.
- GV đa ra kết luận
- Hãy kê thêm một số vật thể có dạng khối
1. Khối tròn xoay:


- Để tạo ra hình trụ thì ta quay hình chữ nhật
một vòng quanh trục cố định
- Để tạo ra hình nón thì ta quay hình tam giác
vuông một vòng quanh trục cố định .
- Để tạo ra hình cầu thì ta quay nửa hình tròn
một vòng quanh trục cố định
* Khái niệm: Khối tròn xoay đợc tạo thành
khi ta quay một hình phẳng quanh một đờng
cố định của hình .
* Ví dụ: Cái đĩa, cái bát, lọ hoa
11
Trần Thanh Bình
tròn xoay mà em biết?
Hoạt động 2: Tìm hiểu hình chiếu của
hình trụ, hình nón, hình cầu
- GV cho HS quan sát mô hình khối tròn
xoay.
- Các hình chiếu có dạng nh thế nào?
- Chúng thể hiện kích thớc nào của khối
tròn xoay?
- Điền các nội dung vào bảng 6.1/SGK
2. Hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình
cầu:
a) Hình trụ
- Hình chiếu đứng là hình chữ nhật cho ta biết
chiều cao và đờng kính 2 mặt đáy.
- Hình chiếu bằng là hình tròn ta biết đờng
kính 2 mặt đáy.
- Hình chiếu cạnh là hình chữ nhật cho ta biết

chiều cao và đờng kính 2 mặt đáy.
- GV cho HS quan sát mô hình khối tròn
xoay.
- Các hình chiếu có dạng nh thế nào?
- Chúng thể hiện kích thớc nào của khối
tròn xoay?
- Điền các nội dung vào bảng 6.2/SGK
b) Hình nón:
- Hình chiếu đứng là hình tam giác cho ta biết
chiều cao và đờng kính mặt đáy.
- Hình chiếu bằng là hình tròn ta biết đờng
kính mặt đáy.
- Hình chiếu cạnh là hình tam giác cho ta biết
chiều cao và đờng kính mặt đáy.
- GV cho HS quan sát mô hình khối tròn
xoay.
- Các hình chiếu có dạng nh thế nào?
- Chúng thể hiện kích thớc nào của khối
tròn xoay?
- Điền các nội dung vào bảng 6.3/SGK
c) Hình cầu:
Cả hình chiếu đng , hình chiếu bằng , hình
chiếu cạnh đều là hình tròn có cùng kích th-
ớc .
4. Củng cố:
- GV cho HS nhắc lại hình chiếu của từng hình tròn xoay và cho các em nêu các kích th-
ớc.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời các câu hỏi tróngGK

- Đọc trớc nội dung bài 7/SGK và chuẩn bị các dụng cụ, vật liệu cần cho bài.
Ngày soạn: ...
12
Giáo án Công Nghệ 8
Ngày giảng: . ...
Tiết 6: bài tập thực hành
đọc bản vẽ các khối tròn xoay
I. Mục tiêu :
- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối tròn xoay
- Hình thành kỹ năng phân tích tổng hợp.
- Phát huy trí tởng tợng không gian.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Chuẩn bị mô hình các vật thể A , B , C , D ( Hình 5.2 Sgk )
2. Học sinh: Chuẩn bị đồ dùng học tập , giấy A4 , các dụng cụ vẽ
III. Tiến trình bài giảng :
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
3: Bài mới:
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:
- GV nêu rõ mục tiêu của bài.
- Giới thiệu các dụng cụ, vật liệu cần
cho bài
I. Chuẩn bị:
- Dụng cụ: Thớc, êke, com pa
- Vật liệu: Giấy A
4

, bút chì, tẩy
- Giấy nháp, vở bài tập
Hoạt động 2 : Nội dung của bài:
- Cho học sinh đọc nôi dung yêu cầu
của bài 7/SGK
- Đọc các bản vẽ hình chiếu 1, 2, 3, 4. Hỹ
đánh dấu x vào bảng 7.1/SGK để chỉ rõ sự
tơng quan giữa các bản vẽ với vật thể A, B,
C, D.
- Phân tích vật thể H7.2 để xác định vật thể
đợc tạo thành từ các khối hình học nào
bằng cách đabhs dấu x vào bảng 7.2
13
Trần Thanh Bình
Hoạt động 3 : Tiến hành:
- Giáo viên hớng dẫn các bớc tiến hành
của bài.
- Yêu cầu học sinh làm trên giấy A
4
.
- Phần chữ và hình bố trí trên giấy cân
đối.
- Họ tên học sinh, lớp đợc ghi ở góc d-
ới, bên phải bản vẽ.
- Giáo viên làm ví dụ cho HS một vật
thể bất kỳ.
- Các nhóm làm bài theo sự phân công:
Mỗi nhóm một vật thể.
- Yêu cầu cả lớp tiến hành làm và hoàn
thiện bài thực hành trong giờ.

II. Nội dung:
1. Bảng 7.1
Vật thể
Bản vẽ
A B C D
1
x
2
x
3
x
4
x
2. Bảng 7.2

Vật thể
Khối hình học
A B C D
Hình trụ
x
Hình nón cụt
x
Hình hộp
x x x x
Hình chỏm cầu
x
4. Củng cố: Nhận xét và đánh giá bài thực hành:
- GV nhận xét giờ làm bài tập thực hành
+ Sự chuẩn bị của học sinh
+ Thực hiện các bớc

+ Thái độ học tập
+ Kết quả hoàn thành
- GV hớng dẫn HS cách đánh giá dựa theo mục tiêu của bài
- GV thu bài nhận xét và đánh giá kết quả.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Về nhà tiếp tục làm các vật thể còn lại vào vở bài tập
- Đọc trớc bài 8 Sgk tr 29/SGK
Ngày soạn: ...
Ngày giảng: . ...
14
Giáo án Công Nghệ 8
Chơng II : Bản vẽ kỹ thuật
Tiết 7 : Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật hình
cắt
I . Mục tiêu:
- Biết đợc một số khái niệm về bản vẽ kỹ thuật.
- Biết đợc khái niệm và công dụng của hình cắt.
- Rèn kỹ năng t duy logích, liên hệ thực tế.
II . Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Một số mô hình vật thật.
2. Học sinh: Kiến thức liên quan.
III. Nội dung bài giảng:
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
3: Bài mới:
A. Đặt vấn đề :
Nh chúng ta đã biết bản vẽ kỹ thuật là tài liệu chủ yếu của sản phẩm. Nó đợc lập ra trong

giai đoạn thiết kế và đợc dùng trong quá trình sản xuất, từ chế tạo, lắp ráp, thi công đến vận hành,
sửa chữa
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về bản
vẽ kỹ thuật
- Các em hãy cho biết vai trò của bản vẽ kỹ
thuật đối với sản xuất và đời sống?
- Ngời công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo
ra sản phẩm đúng nh thiết kế?
1. Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật:
- Bản vẽ KT trình bày các thông tin kỹ thuật
của sản phẩm dới dạng các hình vẽ và các kí
hiệu theo các qui tắc thống nhất và thờng vẽ
theo tỉ lệ.
15
Trần Thanh Bình
- Trong sản xuất có nhiều lĩnh vực kỹ
thuật khác nhau. Em hãy cho biết các lĩnh
vực kỹ thuật mà mình đã biết qua tiết 1?
- Mỗi lĩnh vực kỹ thuật đều có loại bản vẽ
riêng của mình, trong đó có 2 lĩnh vực quan
trọng là.
+ Bản vẽ cơ khí thuộc lĩnh vực chế tạo
máy và thiết bị.
+ Bản vẽ xây dựng thuộc lĩnh vực xây
dựng các công trình cơ sở hạ tầng .
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về hình
cắt
- GV đặt câu hỏi : Khi học sinh vật muốn
thấy rõ cấu tạo bên trong của hoa, quả, thì

ta phải làm thế nào?
- Cho HS quan sát hình 8.2 a, b, c, d và cho
biết hình cắt của ống lót đợc vẽ nh thế nào?
2. Khái niệm về hình cắt:
- Để diễn tả các kết cấu bên trong của chi tiết
máy trên bản vẽ kỹ thuật thì ngời ta dùng
hình cắt.
- Hình cắt là phần vật thể biểu diễn ở sau mặt
phẳng cắt.
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình
dạng bên trong của vật thể. Phần vật thể bị
mặt phẳng cắt đi qua đợc kẻ gạch gạch.
4. Củng cố:
Hoạt động 3 : Tổng kết
- GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ sgk tr 30 và nêu thêm một số câu hỏi cho HS trả lời .
- GV trả bài thực hành hôm trớc và nhận xét đánh giá kết quả .
5. Hớng dẫn về nhà:
H ớng dẫn BTVN : Học thuộc ghi nhớ , trả lời câu hỏi 1, 2, 3 (sgk tr30)
Ngày soạn: ...
Ngày giảng: . ...
Tiết 8 : Bản vẽ chi tiết
16
Giáo án Công Nghệ 8
I. Mục tiêu:
- Biết đợc các nội dung của bản vẽ chi tiết.
- Biết đợc cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, t duy logích.
II . Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Chuẩn bị Hình 9.1 và bảng 9.1/SGK
2. Học sinh: Kiến thức liên quan.

III. Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
? GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 - 3 Sgk tr30
- Trả lời câu 2:
- Bản vẽ cơ khí sử dụng trong thiết kế, chế tạo , lắp ráp các máy và thiết bị.
- Bản vẽ xây dựng sử dụng trong thiết kế, chế tạo , lắp ráp các công trình kiến trúc và
xây dựng.
- Trả lời câu 3:
Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể.
3: Bài mới:
* Đặt vấn đề: Trong sản xuất muốn làm ra một sản phẩm thì trớc hết phải chế tạo
ra các chi tiết máy theo các bản vẽ chi tiết, sau đó mới tiến hành lắp ráp các chi tiết máy
đó lại theo bản vẽ lắp để tạo thành sản phẩm. Vậy bản vẽ chi tiết là bản vẽnh thế nào?
bao gồm những nội dung nào?
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ
chi tiết

- Cho HS quan sát hình 9.1/SGK
1. Nội dung bản vẽ chi tiết:
a. Hình biểu diễn:
- Hình cắt ( ở vị trí chiếu đứng)
17
Trần Thanh Bình
- Bản vẽ thể hiện chi tiết gì ?

- Có những hình chiếu nào ?
- Chúng thể hiện những thông số gì của sản
phẩm ?
- Phần chữ phía dới là phần gì ?
- Hãy đọc các kích thớc ghi trên hình
chiếu ?
- Các kích thớc có tác dụng gì ?
- Trong bản vẽ có yêu cầu gì ? Tại sao phải
có những yêu cầu nh vậy ?
- Hãy đọc nội dung của khung tên ?
- Hãy cho biết thế nào là bản vẽ chi tiết ?
- Hình chiếu cạnh.
=> Chúng thể hiện hình dạng bên ngoài và
bên trong của ống lót.

b. Kích thớc:
Bản vẽ ống lót gồm các kích thớc :
- Đờng kính ngoài.
- Đờng kính trong.
- Chiều dài.
=> Cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra
ống lót.
c. Yêu cầu kỹ thuật:
- Gồm chỉ dẫn gia công.
- Sử lí về bề mặt
d. Khung tên:
Gồm tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ
=>Kết luận: Bản vẽ chi tiết gồm các hình
biểudiễn, các kích thớc và các thông tin cần
thiết để xác định chi tiết máy.

Hoạt động 2: Đọc bản vẽ chi tiết
- GV hớng dẫn cho HS từng bớc đọc bản vẽ
theo thứ tự trong bảng 9.1
- Cho lớp đọc bản vẽ ống lót theo các bớc
đã học.
- Giáo viên nhận xét và làm mẫu cho học
sinh về cách đọc.
2. Đọc bản vẽ chi tiết:
Bớc 1: Khung tên
- Tên gọi chi tiết.
- Vật liệu.
- Tỉ lệ
Bớc 2: Hình biểu diễn.
- Tên gọi hình chiếu.
- Vị trí hình cắt.
Bớc 3 : Kích thớc.
- Kích thớc chung của chi tiết.
- Kích thớc các phần của chi tiết.
Bớc 4: Yêu cầu kỹ thuật.
- Gia công.
- Sử lý bề mặt.
Bớc 5 : Tổng hợp.
- Mô tả hình dạng và cấu tạo chi tiết.
18
Giáo án Công Nghệ 8
- Công dụng của chi tiết.
4. Củng cố:
- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.
5. Hớng dẫn về nhà:

- Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc trớc nội dung bài 11/SGK.
Ngày soạn: ...
Ngày giảng: . ...
Tiết 9: Biểu diễn ren
I. Mục tiêu :
- Nhận dạng đợc ren trên bản vẽ chi tiết.
- Biết đợc qui ớc vẽ ren.
- Liên hệ thực tế, rèn tính quan sát.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Các mẫu vật có ren ( Bút bi, đinh vít lọ mực )
2. Học sinh : Kiến thức liên quan.
III .Tiến trình bài giảng :
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy trình bày các bớc đọc bản vẽ chi tiết?
Trả lời:
Bớc 1: Khung tên
- Tên gọi chi tiết.
- Vật liệu.
- Tỉ lệ
Bớc 2: Hình biểu diễn.
- Tên gọi hình chiếu.
- Vị trí hình cắt.
19
Trần Thanh Bình
Bớc 3 : Kích thớc.

- Kích thớc chung của chi tiết.
- Kích thớc các phần của chi tiết.
Bớc 4: Yêu cầu kỹ thuật.
- Gia công.
- Sử lý bề mặt.
Bớc 5 : Tổng hợp.
- Mô tả hình dạng và cấu tạo chi tiết.
- Công dụng của chi tiết.
3: Bài mới:
Trong thực tế chúng ta gặp rất nhiều các chi tiết có ren vậy trên bản vẽ thì các chi
tiết có ren phải biểu diễn và quy ớc nh thế nào để ngời đọc hiểu và tiến hành sản xuất
theo đúng yêu cầu kỹ thuật?
Hoạt động của GVvà HS Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu các chi tiết có ren
- GV cho HS quan sát mẫu vật ( ốc, vít) và
mô tả về ren.
- Hãy kể tên một số vật dụng có phần ren?
- Công dụng của ren là gì?
1. Chi tiết có ren:
- Rất nhiều chi tiết sử dụng ren trong thực
tế nh bóng đèn, ốc vít, chai, lọ
- Ren dùng để ghép nối các chi tiết có ren
với nhau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các qui ớc về ren
- Cho HS quan sát ren trục H11.2 và
11.3/SGK.
- Hãy điền các cụm từ liền đậm và liền
mảnh để có quy ớc vẽ ren ngoài (ren trục).
- Cho HS đọc nội dung quy ớc.
- Cho HS quan sát ren trục H11.4 và

11.5/SGK.
- Hãy điền các cụm từ liền đậm và liền
mảnh để có quy ớc vẽ ren ngoài (ren trục).
2. Qui ớc vẽ ren:
- Ren có kết cấu phức tạp nên các loại ren
đều đợc vẽ theo một qui ớc.
a/ Ren ngoài: (ren trục)
- Là ren đợc hình thành ở mặt ngoài của
chi tiết.
* Quy ớc vẽ ren ngoài ( ren trục):
- Đờng đỉnh ren, giới hạn ren, vòng đỉnh
ren đợc vẽ bằng nét liền đậm
- Đờng chân ren, vòng chân ren đợc vẽ
bằng nét liền mảnh
- Vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 hình tròn.
b/ Ren trong (ren lỗ)
- Là ren đợc hình thành ở mặt trong của
20
Giáo án Công Nghệ 8
- Cho HS đọc nội dung quy ớc.
- Ta thấy rằng quy ớc vẽ ren trục và ren lỗ
giống hệt nhau nhng trên bản vẽ chúng
khác nhau nh thế nào?
lỗ.
* Quy ớc vẽ ren trong ( ren lỗ):
- Đờng đỉnh ren, giới hạn ren, vòng đỉnh
ren đợc vẽ bằng nét liền đậm
- Đờng chân ren, vòng chân ren đợc vẽ
bằng nét liền mảnh
- Vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 hình tròn.

Hoạt động 3 : Ren bị che khuất
- GV cho HS quan sát Hình 11.6
- GV nêu qui ớc vẽ ren trục hoặc ren lỗ
trong trờng hợp bị che khuất.
- Hãy quan sát H11.6 và cho biết đó là bản
vẽ của ren nào?
3/ Ren bị che khuất:
Khi ren trục hoặc ren lỗ bị che khuất
thì các đờng đỉnh ren, chân ren, giới hạn
ren đều đợc vẽ bằng nét đứt.
4. Củng cố:
- GV cho HS đọc ghi nhớ trong Sgk tr 37.
- GV cho HS đọc phần có thể em cha biết.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Làm bài tập trong SGK tr 37 -38
- Chuẩn bị giấy A4 và các đồ dùng cho tiết sau thực hành .
Ngày soạn: ...
Ngày giảng: . ...
Tiết 10: Bài tập thực hành
Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
I . Mục tiêu :
- Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và có ren.
21
Trần Thanh Bình
- Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.
- Có tác phong làm việc theo qui trình, rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II . Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Chuẩn bị H.10.1 (Bản vẽ chi tiết vòng đai)

Chuẩn bị H.12.1 (Bản vẽ côn có ren)
2. Học sinh: Kiến thức liên quan, dụng cụ học tập
III. Tiến trình bài giảng :
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng ghép trong giờ)
3: Bài mới:
Hoạt động của GVvà HS Nội dung
Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu:
- Giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần cho bài.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của lớp.
- GV hớng dẫn học sinh các bớc tiến
hành nh sau:
Bớc 1: Kẻ bảng theo mẫu nh bài
9(Bảng 9.1)
Bớc 2: GV hớng dẫn HS đọc bản vẽ
vành đai theo trình tự sau:
- Khung tên :
+ Tên gọi chi tiết
+ Vật liệu
+ Tỉ lệ
- Hình biểu diễn :
+ Tên gọi hình chiếu
+ Vị trí hình cắt
- Kích thớc:
+ Kích thớc chung của chi tiết
I. Chuẩn bị:

- Dụng cụ: Thớc kẻ, bút
- Vật liệu: Giấy A
4
, nháp
II. Nội dung:
- Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai.
- Đọc bản vẽ côn có ren.
III. Quy trình:
- Ôn lại cách đọc bản vẽ chi tiết.
- Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai, côn có ren.
- Kẻ bảng theo mẫu 9.1 và ghi phần trả lời
vào bảng. Bài làm thực hiện trên giấy A
4
22
Giáo án Công Nghệ 8
+ Kích thớc các phần của chi tiết
- Yêu cầu kỹ thuật :
+ Gia công
+ Xử lí bề mặt
- Tổng hợp:
+ Mô tả hình dạng và cấu tạo chi
tiết
+ Công dụng của chi tiết
Hoạt động 2: Tổ chức thực hành
- HS làm theo sự hớng dẫn của GV.
- Mỗi bài làm trên một tờ giấy A
4
- Kích thớc chung: Là kích thớc
chung của chi tiết: Chiều dài, chiều
rộng, chiều cao, bề dày của chi tiết.

- Kích thớc riêng: Là các kích thớc
các phần nhỏ tạo thành chi tiết.
IV. Tiến hành:
1. Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai:
- Khung tên:
+ Tên gọi chi tiết: Vành đai
+ Vật liệu: thép
+ Tỉ lệ 1:2
- Hình biểu diễn:
+ Tên gọi hình chiếu: Hình chiếu bằng.
+ Vị trí hình cắt: Hình cắt ở hình chiếu đứng
- Kích thớc:
+ Kích thớc chung của chi tiết: 140, 50, R39,
10
+ Kích thớc các phần của chi tiết: Bán kính
trong R25, bán kính ngoài R39, đờng kính hai lỗ
là 12
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Gia công ( làm tù cạnh)
+ Xử lí bề mặt ( mạ kẽm)
- - Tổng hợp:
+ Mô tả hình dạng và cấu tạo chi tiết (Phần
giữa là nửa hình trụ tròn, hai bên là các hình hộp
chữ nhật có lỗ tròn)
+ Công dụng của chi tiết (Dùng để ghép nối
các chi tiết hình trụ với các chi tiết khác)
2. Đọc bản vẽ côn có ren:
- Khung tên:
+ Tên gọi chi tiết: Côn có ren
+ Vật liệu: thép

+ Tỉ lệ 1:1
- Hình biểu diễn:
+ Tên gọi hình chiếu: Hình chiếu cạnh .
+ Vị trí hình cắt: Hình cắt ở hình chiếu đứng
- Kích thớc:
+ Rộng 18, dài 10
+Đầu lớn 18, đầu bé 14
23
Trần Thanh Bình
+Kích thớc ren: M8.1
Ren hệ mét, đờng kính d =8 bớc ren là 1
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Gia công ( tôi cứng)
+ Xử lí bề mặt ( mạ kẽm)
- - Tổng hợp:
+ Mô tả hình dạng và cấu tạo chi tiết (Côn dạng
hình nón cụt, có lỗ ren ở giữa)
+ Công dụng của chi tiết ( Dùng để ghép nối
các chi tiết hình trụ với các chi tiết khác)
4. Củng cố: Tổng kết và đánh giá bài thực hành
- GV nhận xét về giờ thực hành.
- GV hớng dẫn HS đánh giá bài làm dựa vào mục tiêu của bài.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Làm lại bài vào vở bài tập. Đọc nội dung phần có thể em cha biết.
- Đọc trớc bài 13 Bản vẽ lắp
Ngày soạn: ...
Ngày giảng: . ...
Tiết 11: Bản vẽ lắp
I. Mục tiêu :
- Biết dợc nội dung và công dụng của bản vẽ lắp

- Biết đợc cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- Yêu thích môn học, liên hệ thc tế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: chuẩn bị Hình 13.1 ; Hình 13.3 và 13.4 các mẫu vật nh bộ vòng đai.
24
Giáo án Công Nghệ 8
2. Học sinh: chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài giảng :
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
3: Bài mới:
Hoạt động của GVvà HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về nội dung bản vẽ
lắp
- GV cho HS quan sát mẫu vòng đai đã đợc
tháo rời các chi tiết để xem hình dạng, kết
cấu, và lắp lại để HS nắm đợc sự quan hệ giữa
các chi tiết. GV yêu cầu HS quan sát Hình
13.1 và đặt câu hỏi:
+ Bản vẽ lắp gồm có những hình chiếu nào ?
+ Mỗi hình chiếu diễn tả chi tiết nào?
- GV: Các kích thớc trên bản vẽ có ý nghĩa
gì ?
- GV tiếp tục cho HS đọc bản vẽ với các nội
dung còn lại nh khung tên, bảng kê chi tiết

Hoạt động 2 : Đọc bản vẽ lắp

- Hớng dẫn HS đọc bản vẽ lắp theo trình tự
SGK/42
- Kết hợp với H 13.1/ SGK
1. Nội dung bản vẽ lắp:
- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu
của một sản phẩm và vị trí tơng quan
giữa các chi tiết máy của sản phẩm.
- Các nội dung của bản vẽ lắp:
+ Hình biểu diễn: Gồm hình chiếu và
hình cắt
+ Kích thớc: gồm các chi tiết chung
của bộ vòng đai, kích thớc lắp của các
chi tiết
+ Bảng kê: gồm số thứ tự, tên gọi chi
tiết
+ Khung tên: gồm tên gọi sản phẩm,
tỉ lệ, kí hiệu, cơ sở thiết kế...
2. Đọc bản vẽ lắp:
- Bớc 1: Khung tên
+ Tên gọi sản phẩm
+ Tỉ lệ bản vẽ
- Bớc 2: Bảng kê
+ Tên gọi chi tiết
+ Số lợng chi tiết
- Bớc 3: Hình biểu diễn
Tên gọi hình chiếu, hình cắt
- Bớc 4: Kích thớc
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×