Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Phan ung oxi hoakhu tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.71 KB, 15 trang )

A/ Phản ứng oxi hoá- khử.
Câu 1: Phản ứng oxi hoá- khử là quá trình:
A: Diễn ra sự oxi hoávà sự khử. B: Xảy ra sự trao đổi electron.
C: Có kèm theo sự thay đổi số oxi hoá. D: Diễn ra sự chuyển hoá chất này thành chất khác.
Câu 2 Sự oxi hoá của nitơ đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần nh sau:
A: NO < N
2
O < NH
3
< NO
-
3
B: NH
4
+
< N
2
< N
2
O < NO < NO
2
-
<NO
3
-
C: NH
3
< NO < N
2
O < NO
2


< N
2
O
5
D: NH
3
< N
2
< NO
2
< NO < NO
3
-
Câu 3: Cho các chất và ion sau: Na
2
S, Cl
-
, NO
2
, SO
2
, Fe
3+
, Na, Fe
2+
, SO
4
2-
, SO
3

2_
, Cu, N
2
O
5
, MnO
2
. . Chất và
ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hoálà:
A Cl
-
, Na
2
S , NO, Fe
2+
B. Na
2
O, Fe
3+
, N
2
O
5
, MnO
2
C. NO
2
, Fe
2+
, SO

2
, MnO
2
, SO
3
2-
D. MnO
2
, Na, Cu, SO
3
2-
2. Chất và ion nào chỉ thể hiện tính oxi hoá?
A Fe
3+
, NO
2
, SO
2
. B. N
2
O
5
, Na, SO
2
.
C. Fe
3+
, SO
4
2-

, N
2
O
5
. C. Cl
-
, Na
2
S, NO
2.
3. Chất và ion nào chỉ thể hiện tính khử?
A. Fe
2+
, SO
2
, SO
3
2-
B. Na, Cu, Cl
-
C. MnO
2
, Na, Cu. D. Na
2
S, Cl
-
, Na
+
Câu 4: Cho các phản ứng sau:
2KMnO

4
= K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(1) CuSO
4
+ KOH = Cu(OH)
2
+ K
2
SO
4
(2)
2FeCl
2
+ Cl
2
= 2 Fe Cl
3
(3) CaCO
3
0
t
CaO + CO
2

(4)
Zn +CuSO
4
= ZnSO
4
+ Cu (5) Al + OH
-
+ H
2
O = AlO
2
-
+ 3/2 H
2
(6)
CuO + 2H
+
= Cu
2+
+ H
2
O (7)
Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử ?
A. (3), (5), (6), (7) B. (1), (3), (5), (6)
C. (4), (5), (6), (7) D. (1), (4), (5), (6)
Câu 5: Phản ứng giữa dung dịch kalipemanganat trong môi trờng axít với ion iodua đợc biểu diễn bằng ph-
ơng trình nào dới đây.
A. 2 MnO
4
-

+ 5I
-
+ 16H
+
2Mn
2+
+8H
2
O + 5I
2
B. MnO
4
-
+ 10I
-
+ 2H
+
Mn
2+
+ H
2
O + 5I
2
+ 11e
C. MnO
4
-
+ 2I
-
+ 8H

+
Mn
2+
+ 4H
2
O +I
2
D. 2MnO
4
-
+ 10I
-
+ 16H
+
2Mn
2+
8H
2
O + 5 I
2
E. Một đáp án khác.
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
SO
2
+ H
2
O + NO
2
= H
2

SO
4
+ NO (1)
SO
2
+ 2H
2
S = 3S + 2 H
2
O (2)
SO
2
+ 2H
2
O + I
2
= H
2
SO
4
+ 2HI (3)
2SO
2
+ SeO
2
= Se + 2SO
3
(4)
2SO
2

+ O
2
= 2SO
3
(5)
2SO
2
+ O
2
+2H
2
O = 2H
2
SO
4
(6)
SO
2
+ C = S + CO
2
(7)
Có bao nhiêu phản ứng trong đó SO
2
đóng vai trò là chất khử
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
4 NH
3
+ 5O

2
= 4NO + 6 H
2
O (1)
NH
3
+ H
2
S O
4
= NH
4
HSO
4
(2)
2NH
3
+ 3 CuO = 3 Cu + N
2
+ 3 H
2
O(3)
8NH
3
+ 3Cl
2
= N
2
+ 6 NH
4

Cl (4)
NH
3
+ H
2
S = NH
4
HS (5)
2NH
3
+ 3O
2
= 2N
2
+ 6H
2
O (6)
NH
3
+ HCl = NH
4
Cl (7)
Có bao nhiêu phản ứng trong đó NH
3
đóng vai trò là chất khử
A. 2 B. 4 C . 3 . D. 5
Câu 8: Cho các phản ứng hoá học sau:
a) HNO
3
+ H

2
S NO + S + H
2
O
b) Cu + HCl + NaNO
3
CuCl
2
+ NO + NaCl + H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất ở các phản ứng trên lần lợt là:
Phản ứng a)
A. 2, 3, 2, 3, 4 B. 2, 6, 2, 2, 4 C.2, 2, 3, 2, 4 D.3, 2, 3, 2, 4 E.Tất cả đều sai.
Phản ứng b)
A. 3, 4, 2, 3, 3, 2, 4 ; B. 2, 6, 2, 6, 4, 2, 4 ; C. 3, 4, 2, 3, 4, 2, 4 ; D. 3, 8, 2, 3, 2, 2, 4 ; D.Tất cả đều sai.
Câu 9: Cho các phản ứng hoá học sau:
1. MnO
2
+ H
+
+ Cl
-
Cl
2
+H
2
O + Mn
2+
2. MnO

4
-
+ Cl
-
+H
+
Cl
2
+H
2
O + Mn
2+

Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lợt là:
Phản ứng 1:
A.3, 4, 2, 1, 1, 1 B. 2, 4, 2, 1, 2, 1 C.1, 6, 1, 1, 1, 2 D. 1, 4, 2, 1, 2, 1
Phản ứng 2:
A. 3, 5, 8, 5, 4, 2 B. 2, 5, 8, 5, 4, 2 C. 5, 5, 8, 4, 4, 1 D. 2, 5, 16, 5, 8, 4 E. 2, 10, 16, 5, 8, 2
Câu 10: Cho các phản ứng sau:
2NaCl + 2H
2
O = 2NaOH + H
2
+ Cl
2
(1)
CaO + H
2
O = Ca(OH)
2

(2)
2Al + 2 NaOH + 2 H
2
O = 2 Na AlO
2
+ 3H
2
(3)
Cl
2
+ H
2
O = HCl + HClO (4)
3NO
2
+ H
2
O = 2HNO
3
+ NO (5)
2K + 2H
2
O = 2KOH + H
2
(6)
Có bao nhiêu phản ứng trong đó H
2
O đóng vai trò là chất oxi hoá hay chất khử?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 11: Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch nớc Brom
A. CO
2
, SO
2
, H
2
S ; B. H
2
S, N
2
, NO ; C. SO
2
, H
2
S, C
2
H
2
; D. SO
2
, C
2
H
4
, NO
2.
; E. Cả A, C, D đều đúng.
Câu 12: Cho phản ứng hoá học sau:
CH

2
= CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
.....
Các chất sinh ra sau phản ứng là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
, MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
O
B. CH
3
COOH, MnSO
4

, K
2
SO
4
, H
2
O
C. CH
3
CHO, MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
O
D. CH
3
COOH, MnO, K
2
SO
4
, H
2
O
E. Tất cả đều sai
Câu 17: cho cácphản ứng sau:
3 NO

2
+ H
2
O = 2 HNO
3
+ NO (1)
2 NO
2
+ 2NaOH = NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O (2)
4NO
2
+O
2
+ 2H
2
O = 4HNO
3
(3)
2 NO
2
+ 4Cu = N
2
+ 4CuO (4)
NO

2
+ H
2
O + SO
2
= H
2
SO
4
+ NO (5)
2NO
2
+ 2S = N
2
+ 2SO
2
(6)
2NO
2
+ Na = NaNO
3
+ NO (7)
Có bao nhiêu phản ứng trong đó NO
2
vừa đóng vai trò là chất oxi hoávừa là chất khử.
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Câu 18: Cho phơng trình phản ứng sau:
CH
3
-CH = CH

2
+ KMnO
4
+ H
2
O ->.... Các chất sinh ra sau phản ứng là:
A: C
3
H
6
(OH)
2
, MnO
2
, K
2
MnO
4
B: C
3
H
6
(OH)
2
, MnO
2
, KOH
C: C
2
H

5
COOH, MnO, KOH D:C
2
H
5
COOH, MnO
2
,K
2
MnO
4
Câu 19: Cho các phản ứng hoá học sau:
a) Fe
x
O
y
+ HNO
3
-> Fe(NO
3
)
3
+ NO+ H
2
O b) Fe
3
O
4
+ NO
-

3
+H
+
-> N
x
O
y
+ Fe
3+
+ H
2
O.
Hệ số cân bằng của các chất trong các phản ứng lần lợt là:
Phản ứng a)
A: 3, (12x- 2y), 3x, (3x- 2y), (6x- y) B: 3, (6x- 2y), 3x, (3x- 2y), (3x- y)
C: 3, (12x- 2y), 3x, (2y- 3x), (6x- y) D: 3, (2y- 6x), 3x, (2y- 3x) (y-3x)
E: Một số kết quả khác
Phản ứng b)
A:(5x- 2y), 3x, (3x- y), (3x- 2y), 1, (13x- y) B: (5x- 2y), x, (x-y), (2x- 2y), 1, (23x- 9y)
C: (x- 2y), 4x, (26x- 8y), (15x- 6y), 1, (13x- 4y) D: (5x- 2y), x, (46x-18y), (15- 6y), 1, (23x- 9y)
E: tất cả đều sai.
Câu 20 : Cho các phản ứng hoá học sau:
1) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4

->......
2) KMnO
4
+ HCl ->....... Các chất sinh ra sau phản ứng là:
Phản ứng 1: Phản ứng 2:
A: Fe
2
(SO
4
)
3
, MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
O A: MnCl
2
, O
2
, KCl, H
2
O
B: Fe
2
(SO
4

)
3
, MnO, K
2
SO
4
, H
2
O B: MnCl
2
, Cl
2
, KCl, H
2
O
C: Fe
2
(SO
4
)
3
, MnO
2
, K
2
SO
4
, H
2
O C: MnO

2
, Cl
2
, KCl, H
2
O
D: Fe
2
(SO
4
)
3
, K
2
MnO
4
, K
2
SO
4
, H
2
O D: MnCl
2
, Cl
2
, KClO, H
2
O
E: Tất cả đều sai

Câu 21: Cho phơng trình phản ứng:
Al+ HNO
3
->Al(NO
3
)
3
+ N
2
O+ N
2
+ H
2
O
Nếu tỉ lệ Mol giữa N
2
O và N
2
là 2:3 thì sau khi cân bằng ta có tỷ lệ Mol n
Al
:n
N2O
:n
N2

A- 23:4:6 B- 46:6:9 C- 46:2:3 D- 20:2:3 E- tất cả đều sai.
Câu 22: Cho phản ứng hoá học sau:
MxOy+ HNO
3
-> M(NO

3
)
n
+ NO+ H
2
O Hệ số cân bằng của các chẩt trong phản ứng lần lợt là:
A: 3, (nx-2y), 2x,(2nx-y), (nx-y) B: 6, (2nx-y), x,(nx-y), (3nx-y)
C: 2, (3nx-3y), 2x,(2nx-2y), (nx- 2y) D: 3,(2nx-y), 3x,(nx- 2y), (nx-2y)
E: 3, (4nx-2y), 3x, (nx- 2y), (2nx-y)
Câu 23: Hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học sau:
a) H
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O -> H
2
SO
4
+........
Chất sau phản ứng là: A: HBr B: HBrO C: HBrO
3
D: HBrO
4
b) KI+ MnO
2
+ H

2
SO
4
-> I
2
+......... Chất sau phản ứng là:
A: MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
O B: MnSO
4
, KIO
3
,HI C: MnSO
4
, KIO, K D:, K
2
SO
4
, H
2
O
c) SO
2
+ KMnO

4
+ H
2
O ->.......Các chất sau phản ứng là:
A: K
2
SO
4
, MnSO
4
B: MnSO
4
, KHSO
4
C: MnSO
4
, KHSO
4
,H
2
SO
4
D: MnSO
4,
K
2
SO
4
, H
2

SO
4
Câu 24: Xét phản ứng: Cu
2+
+ Fe = Fe
2+
+ Cu

(1)
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. (1) là một quá trình thu electron. B. (1) là một quá trình nhận electron.
C. (1) là một phản ứng oxi hoá- khử D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25: Hoàn thành phản ứng hoá học sau:
a) SO

2
3
+ MnO

4
+ OH
-
... + ... + ... các chất sau phản ứng là:
A. SO

2
4
,MnO
2
, H

+
B. S
2-
,Mn
2+
, H
2
O C. SO

2
4
,Mn
2+
, H
+
D. SO

2
4
,MnO

2
4
,H
2
O E. SO

2
4
,MnO

2
,
H
2
O
b) SO

2
3
+ MnO

4
+ H
2
O ...+ ...+ ... các chất sau phản ứng là:
A. SO

2
4
, Mn
2+
, H
+
; B. SO

2
4
, MnO
2
, OH

-


; C. SO
2
, MnO
2
, H
+
; D. SO

2
4
, Mn
2+
,OH
-
; E. S
2-
, Mn
2+
,
OH
-
Câu 26: Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể Al tác dụng với HNO
3
tạo hỗn hợp X gồm NO, NO
2
theo phơng
trình phản ứng: Al +HNO

3
Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ NO + H
2
O
a) Nếu d
x
/H
2
= 20.4 thì hệ số cân bằng của phản ứng lần lợt là:
A. 17, 42, 17, 5, 11, 31 B. 12, 40, 17, 10, 11, 21
C. 17, 32, 12, 10, 10, 31 D. 17, 82, 17, 10, 21, 41
E. 10, 20, 15, 15, 15, 21
b) Nếu d
x
/H
2
= 24.44 thì hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lợt là:
A. 16, 30, 16, 2, 29, 44 B. 16, 90, 16, 3, 39, 45
C. 17, 15, 8, 3, 19, 44 D. 16, 30, 16, 3, 39, 90
E. 11, 9, 2, 15, 19, 45
Câu 27: Cân bằng phản ứng hoá học sau bằng phơng pháp thăng bằng electron:
a) C
6
H

12
O
6
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
các hệ số cân bằng theo thứ tự lần lợt là:
A. 4, 24, 13, 12, 24, 30, 33 B. 5, 24, 13, 12, 24, 30, 36
C. 5, 24, 36, 12, 24, 30, 66 D. 2, 12, 13, 6, 24, 30, 36
b) CH
3
-CH
2
OH + KMnO
4
+ H

2
SO
4
CH
3
COOH + K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
các hệ số cân bằng theo thứ tự lần lợt là:
A. 5, 2, 3, 5, 2, 2, 11 B. 5, 4, 6, 5, 2, 4, 11 C. 5, 2, 4, 5, 2, 2, 11 D. 5, 4, 3, 5, 2, 4, 11
Câu 28: cho các phản ứng sau:
4Fe(OH)
2
+ 2H
2
O + O
2

0
t
4Fe(OH)
3
(1) 2Cu(NO
3

)
2

0
t

2CuO + 4NO
2
+ O
2
(2)
Cu(OH)
2

0
t
CuO + H
2
O (3) 2AgNO
3

0
t

2Ag + 2NO
2
+ O
2
(4)
2KMnO

4

0
t

K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(5) NH
4
Cl
0
t

NH
3
+ HCl
(6)
2KClO
4

0
t

2KClO

3
+ O
2
(7) Phản ứng nào thuộc phản ứng oxi hoá- khử?
A. 1, 2, 4, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 1, 3, 6, 7 D. 2, 4, 6, 7
Câu 29: Phản ứng tự oxi hoá- khử là phản ứng trong đó:
A. Có sự tăng và giảm số oxi hoá
B. Có sự nhờng và nhận electron.
C. Chất oxi hoávà chất khử nằm cùng một phân tử.
D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá của các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi
hoá ban đầu.
E. Tất cả đều sai.
Câu 30: Phản ứng tự oxi hoá, tự khử là:
A. NH
4
NO
3
= N
2
O + 2H
2
O
B. 2Al(NO
3
)
3
= Al
2
O
3

+ 6NO
2
+ 3/2O
2

C. 2H
2
O
2
= 2H
2
O + O
2

D. 2KMnO
4
= K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

E. 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H

2
SO
4
= 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
Câu 31: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I
2
+ 3H
2
O = HIO
3
+ 5HI (1) HgO = 2Hg + O
2
(2)
4K
2

SO
3
= 3K
2
SO
4
+ K
2
S (3) NH
4
NO
3
= N
2
O + 2H
2
O (4)
2KClO
3
= 2KCl + 3O
2
(5) 3NO
2
+ H
2
O = 2HNO
3
+ NO (6)
4HClO
4

= 2Cl
2
+ 7O
2
+ 2H
2
O (7)
Trong các phản ứng oxi hoá- khử trên có bao nhiêu phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3K
2
MnO
4
+ 2H
2
O = MnO
2
+ 2KMnO
4
+ 4KOH (1) 4HCl+MnO
2
= MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (2)
4KClO

3
= KCl + 3KClO
4
(3) 3HNO
2
= HNO
3
+ 2NO + H
2
O (4)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×