Ngày soạn:20/12/2008
Ngày giảng:
Tiết35
luyện tập
A. mục tiêu:
- Củng cố k/n đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ( a 0)
- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số , biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị , điểm không
thuộc đồ thị hàm số, biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số
- Thấy đợc ứng dụng của đồ thị trong thức tế
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: bảng nhóm, bút dạ
C. Tiến trình bài dạy :
1. Tổ chức: 7A: 7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Đồ thị của hàm số y= f(x) là gì?Vẽ trên cùng 1 hệ tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số y=
-2x; y= 1/4x> Đánh dấu trên đồ thị các điểm có hoành độ 2; tung độ-1
3. Bài mới:
Dạng 1: Xét xem điểm có hay không thuộc đồ thị hàm số
- Gọi h/s lên bảng chữa bài
- Khi nào điểm M(x
0
;y
0
)
+ thuộc đồ thị hàm số y= f(x)?
+ không thuộc đồ thị hàm số
y= f(x)?
- Vẽ đồ thị hàm số y= 3x và các
điểm A,B,C để minh họa các kết
luận trên
Bài 41/ SGK
Xét điểm A(-1/3;1)
Ta thay x=-1/3 vào y=-3x --> y= 1
--> Điểm A thuộc đồ thị hàm số y= -3x
Xét điểm B(-1/3;-1)
Ta thay x=-1/3 vào y=-3x --> y= 1
--> Điểm B không thuộc đồ thị hàm số y=
-3x
Xét điểm C( 0; 0)
Ta thay x= 0 vào y=-3x --> y= 0
--> Điểm C thuộc đồ thị hàm số y= -3x
Dạng 2: Xác định hệ số a
- Nêu cách làm?
- Cho h/s lên bảng thực hiện câu a
- GV vẽ sẵn hình 26 trên bảng phụ,
yêu cầu HS thực hiện b,c
Bài 42/ SGK
a)A(2;1), thay x=2, y=1 vào công thức y=ax
--> a=1/2
-3 -2 -1 1 2 3 4
! ! ! ! ! ! !
2
1
0
-1
-2
Dạng 3: Luyện vẽ đồ thị
Yêu cầu HS vẽ chính xác đồ thị sau
đó GV hớng dẫn HS cách tìm y khi
biết x, tìm x khi biết y trên đồ thị.
4. Củng cố:
Đọc thêm bài y=a/x
Cho các nhóm thảo luận
- đồ thị hàm số y= a/x là đờng nh
thế nào?
Bài 44/ SGK
y = - 0,5x. Cho x = 2 => y = -1
! ! ! ! ! ! ! !
a) f(2) = -1 ; f(-2) = 1 ; f(4) = -2 ; f(0) = 0.
b) y = -1 => x = 2
y = 0 => x = 0
y = 2,5 => x = -5
c) Khi y> 0 thì x < 0 và ngợc lại khi y < 0 thì
x > 0.
5. Hớng dẫn về nhà :
- Tiết sau ôn tập chơng II
- Làm 4câu hỏi ôn tập chơng
- Làm bài 48-50/ SGK;
Ngày soạn: 20/12/2008
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
3
2
1
-1
-2
-3
Ngày giảng:
Tiết 36
ôn tập chơng ii
A. mục tiêu:
- Hệ thống hoá kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Hệ thống hoá kiến thức về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị hàm số y = ax (a
0).
- Rèn luyện kỹ năng xác định toạ độ của một điểm cho trớc, xác định điểm theo toạ độ
cho trớc.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán tỉ lệ
- Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: bảng nhóm, bút dạ
C. Tiến trình bài dạy :
1. Tổ chức: 7A: 7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
GV treo bảng hệ thống kiến thức, lần lợt gọi HS lên bảng điền
Đại lợng tỉ lệ thuận Đại lợng tỉ lệ nghịch
Định
nghĩa
y liên hệ với x theo công thức y = kx
(k là hằng số khác 0)
Nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
k
y liên hệ với x theo công thức y =
x
a
hay xy = a (k là hằng số khác 0). Nói
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
Chú
ý
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì
x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
k
1
.
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ
a.
Ví
dụ
Quãng đờng đi đợc s (km) của chuyển
động đều với vận tốc 5km/h tỉ lệ
thuận với thời gian t (h): s = 5t
Với diện tích hình chữ nhật không
đổi là a. Độ dài hai cạnh x và y là hai
đại lợng tỉ lệ nghịch với nhau: xy = a
Tính
chất
a)
1
1
x
y
=
2
2
x
y
=
3
3
x
y
= .. = k
b)
2
1
x
x
=
2
1
y
y
;
3
1
x
x
=
3
1
y
y
; ..
a)y
1
x
1
= y
2
x
2
= y
3
x
3
= = a
b)
2
1
x
x
=
1
2
y
y
;
3
1
x
x
=
1
3
y
y
;
Đồ thị y = ax là một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ
Hoạt động 2: Bài tập:
Bài 48/76 SGK
-Yêu cầu tóm tắt đề bài.Chú ý phải đổi
Bài tập 48/76 SGK:
1000kg nớc biển có 25kg muối
cùng đơn vị.
-Nhấn mạnh cần xác định các đại lợng
trong bài toán quan hệ tỉ lệ thuận hay tỉ lệ
nghịch.
Bài 51/ 77 SGK
Yêu cầu HS đứng tại chỗ đọc toạ độ các
điểm
0,25 kg . xkg muối
25,0
1000
=
x
25
x =
1000
2525,0
ì
=
0,00626(kg) = 6,25(g)
Bài tập 51/77 SGK:
A(-2 ; 2); B(-4 ; 0); C(1 ; 0); D(2 ; 4)
E(3 ; -2); F(-2 ; 0); G(-3 ; -2)
Bài 52/ 77 SGK
Bài tập 52/77 SGK:
! ! ! ! ! ! !
ABC là tam giác vuông
4. Cng c:
5. Hng dn v nh :
Hoàn thành các bài tập trang 76,77,78 SGK
Ngày soạn: 20/12/2008
Ngày giảng:
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3
5
4
3
2
1
-2
-3
A
BC
Tiết 37: ôn tập học kỳ I
(tiêt1)
A. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá kiến thức của chơng về các phép tính về số hữu tỉ, vô thực
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, tính giá tị của biểu thức, áp dụng
t/c của TLT, t/c dãy các tỉ số bằng nhau để tìm số cha biết
- Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống.
B. Chuẩn bị:
- GV: +Bảng tổng hợp về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất).
+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong), thớc thẳng, máy tính.
- HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
+Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II.
C. Tiến trình bài dạy :
1. Tổ chức: 7A: 7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: ôn về số hữu tỉ, số thực , tính giá trị của biểu thức số
- Số hữu tỉ là gì?
- Số hữu tỉ có thể biểu diễn số thập
phân nh thế nào?
- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?
- Trong tập hợp số thực em đã biết các
phép toán nào?
- Gv đa bảng ôn tập các phép toán
- Yêu cầu h/s luyện tập, tính bằng cách
hợp lí
- Nêu rõ áp dụng tính chất nào?
- Trong câu h, nên đổi ra số thập phân
hay phân số?
- Cho h/s lên bảng trình bày
-
2
a
= ?
Cho HS làm tại lớp các câu c, h, i. Các
câu còn lại về nhà.
- Đ/N
- Mối quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ
- Luyên tập
Bài 1: Thực hiện các phép toán sau
22
22
2
2
2
)7(91
393
)
16
9
1:
24
7
2.4,32,5:
4
3
9)
25936)2)(
6
5
3
2
.12)
)5(
3
2
:
4
1
4
3
)
3
2
:
7
5
4
1
3
2
:
7
2
4
3
)
2,75.
25
11
)8,24.(
25
11
)
)1.(
6
1
4.
5
12
.75,0)
+
+
++
+
+
+
+
i
h
g
e
d
c
b
a
Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức- dãy tỉ số bằng nhau- tìm x
- Tỉ lệ thức là gì?
- Nêu t/ c cơ bản của TLT?
- Viết dạng tỏng quát t/c của dãy các tỉ
số bằng nhau?
- áp dụng luyện tập
- áp dụng t/c của dãy các tỉ số bằng
nhau trong bài 2
- Gv hớng dẫn h/s cách trình bày dạng
3
Dạng1:Tìm x trong tỉ lệ thức
a) x: 8,5= 0,69 : (-1,15)
b) ( 0,25 x):3 = 5/6 : 0,125
Dạng 2: T/c của dãy các tỉ số bằng nhau
2) Tìm 2 số x, y biết
7x= 3y và x- y = 16
Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của biểu thức
A= 0,5 - x- 4
B = 2/3 + 5 - x
C= 5. (x-2)
2
+ 1
4. Cng c:
5. Hng dn v nh :
- Ôn lại kiến thức đã ôn, làm lại các bài tập và làm thêm các bài tơng tự
- Làm bài 57, 61, 68; 69; 70/ 54- 58- SBT
Ngày soạn: 20/12/2008
Ngày giảng:
Tiết 38: ôn tập học kỳ I
(tiêt2)
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng xác định toạ độ của một điểm cho trớc, xác định đIểm theo toạ độ
cho trớc, vẽ đồ thị hàm số y = ax , xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một
hàm số.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán tỉ lệ
- Thấy mối quan hệ giữa hình học và đại số thông qua phơng pháp toạ độ. Thấy rõ ý
nghĩa thực tế của toán học với đời sống.
B. Chuẩn bị:
- GV: +Bảng phụ, thớc thẳng, máy tính.
- HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình bài dạy :
1. Tổ chức: 7A: 7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: GiảI bàI toán về đạI lợng tỉ lệ thuận,
đạI lợng tỉ lệ nghịch
Bài toán 1: Chia số 156 thành 3 phần :
a)Tỉ lệ thuận với 3; 4; 6.
b)Tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6.
Nhấn mạnh: phải chuyển việc chia tỉ lệ
nghịch với các số đã cho thành chia tỉ lệ
thuận với các nghịch đảo của các số đó.
Bài 49/76 SGK
Gọi HS lên bảng
Bài toán 1:
a)Chia số 156 thành 3 phần tỉ lệ thuận với
3; 4; 6
Gọi 3 số lần lợt là a, b, c
Có
3
a
=
4
b
=
6
c
=
643
++
++
cba
=
13
156
= 12
a = 3.12 = 36 ;
b = 4.12 = 48; c = 6.12 = 72
b)Chia số 156 thành 3 phần tỉ lệ nghịch
với 3; 4; 6
Gọi 3 số lần lợt là x, y, z có
3
1
x
=
4
1
y
=
6
1
z
=
6
1
4
1
3
1
++
++
zyx
=
4
3
156
= 208
x=
3
1
.208 =
3
1
69
;
y =
4
1
.208 = 52 ; z =
6
1
.208 =
3
2
34
Bài tập 49/76 SGK:
m
1
= m
2
D
1
= 7,8 g/cm
3
(sắt)
D
2
= 11,3 g/cm
3
(chì)
So sánh V
1
; V
2
?
Vì m
1
= m
2
nên V
1
D
1
= V
2
D
2
2
1
V
V
=
1
2
D
D
=
8,7
3,11
1,45
Thể tích của sắt lớn thể tích của chì
khoảng 1,45 lần.
Hoạt động 2: Giải bài toán về
hàm số và đồ thị
Bài 54/ 77 SGK
Bài 54/ 77 SGK
y = -x. Cho x = 2 => y = -2
y =
2
1
x. Cho x = 2 => y = 1
y = -
2
1
x. Cho x = 2 => y = -1
! ! ! ! ! ! !
4. Củng cố :
5. Hớng dẫn về nhà :
-Ôn tập theo bảng tổng kết.
-BTVN: 51, 52, 53, 54, 55/77 SGK; 63, 65/57 SBT.
Ngày soạn: 30/12/2008
Ngày giảng:
Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kì i
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
4
3
2
1
-1
-2
A. mục tiêu:
- Nắm đợc kết quả chung của cả lớp về % khá, giỏi, trung bình, cha đạt và kết quả của
từng cá nhân. Nắm đợc u, khuyết điểm qua bài kiểm tra, rút kinh nghiệm cho những bài
kiểm tra sau. Củng cố lại những kiến thức đã làm.
- Rèn luyện cách trình bày và giải bài tập.
- Rèn tính cẩn thận, trình bày rõ ràng.
B. chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ viết bài kiểm tra.
- Học sinh: Kiến thức liên quan.
c. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức:
Sĩ số: 7A 7B:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: giáo viên nhận xét bài kiểm tra.
- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra về các
mặt:
+ Ưu điểm.
+ Nhợc điểm.
+ Cách trình bày.
- Thông báo kết quả chung: Số bài đạt
giỏi, khá, trung bình, cha đạt.
- Học sinh nghe giáo viên trình bày.
Hoạt động 2: Chữa bài tập.
- Yêu cầu học sinh khá lên chữa bài tập.
- Nhận xét từng bài và chốt lại cách giải,
cách trình bày cho từng bài.
- Nhận xét lỗi sai hay gặp ở học sinh
- Cho học sinh khá lên chữa bài tập (Đáp
án nh hớng dẫn chấm, tiết 39).
- Học sinh còn lại theo dõi và nhận xét
Hoạt động 3: Trả bài kiểm tra
- Trả bài kiểm tra cho học sinh - Đối chiếu lại bài làm của mình với bài đã
chữa trên bảng.
- Chữa bài kiểm tra vào vở.
4. Củng cố:
5. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các kiến thức đã học trong học kỳ I.
- Đọc trớc Thu thập số liệu thống kê. Tần số.
Ch¬ng III
: thèng kª
Ngµy so¹n: 30/12/2008
Ngµy gi¶ng:
Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê. tần số
A. Mục tiêu:
- Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu
tạo, về nội dung); biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa
cụm từ số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, làm
quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết
lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập đợc qua điều tra..
B. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ
-HS: Bảng nhóm, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
c. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số: 7A 7B:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu
-Treo bảng phụ ghi bảng 1 trang 4 SGK
nói : Khi điều tra về số cây của mỗi lớp
trong dịp phát động phong trào tết trồng
cây, ngời ta lập đợc bảng dới đây:
-Việc làm trên của ngời điều tra là thu
thập số liệu về vấn đề đợc quan tâm. Các
số liệu đợc ghi lại trong bảng số liệu
thống kê ban đầu.
1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê
ban đầu:
-Ví dụ 1 (bảng 1): số liệu thống kê ban
đầu về số cây trồng đợc của mỗi lớp.
-?1: Bảng 1 gồm 3 cột:
số thứ tự, lớp, số cây trồng.
-Dựa vào bảng trên em hãy cho biết bảng
gồm mấy cột, nội dung từng cột là gì ?
-Cho thực hành theo nhóm hai bàn: Hãy
thống kê điểm kiểm tra HK I môn toán
của tất cả các bạn trong nhóm.
-Cho một vài nhóm báo cáo.
-Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc điều tra
mà các bảng số liệu thống kê ban đầu có
thể khác nhau. Cho xem bảng 2.
-Thực hành:
-Ví dụ 2 (bảng 2): Dân số nớc ta tại thời
điểm 1/4/1999
Hoạt động 2: Dấu hiệu
-Yêu cầu làm ?2
-Hỏi:
+Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
+Dấu hiệu X ở bảng 1 là gì ?
-Mỗi lớp là một đơn vị điều tra.
-Yêu cầu làm ?3: trong bảng 1 có bao
nhiêu đơn vị điều tra ?
-Giới thiệu thuật ngữ giá trị của dấu hiệu,
2.Dấu hiệu:
a)Dấu hiệu, Đơn vị điều tra:
-Dấu hiệu: là vấn đề hay hiện tợng cần
quan tâm, Kí hiệu bằng chữ cái in hoa
X, Y,
b)Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của
số các giá trị của dấu hiệu: ứng với mỗi
lớp (đơn vị) có một số liệu gọi là một giá
trị của dấu hiệu.
-Yêu cầu đọc và trả lời ?4.
dấu hiệu:
-Giá trị của dấu hiệu: là số liệu ứng với
1 đơn vị điều tra.
Số các giá trị của dấu hiệu = Số cá đơn
vị điều tra (N)
-Bảng 1: Dãy giá trị của dấu hiệu X
chính là các giá trị ở cột 3
-?4: Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
Hoạt động 3: Tần số của mỗi giá trị
-Yêu cầu HS làm ?5; ?6.
-Gọi 2 HS trả lời.
-Hớng dẫn HS đọc định nghĩa tần số.
-Lu ý HS phân biệt các kí hiệu: Giá trị của
dấu hiệu (x) với dấu hiệu (X); Tần số của
giá trị (n) với số các giá trị (N).
-Yêu cầu HS làm ?7
-Yêu cầu trả lời tiếp câu c BT 2/7 SGK.
-Hớng dẫn cách kiểm tra: So sánh tổng
tần số với tổng các đơn vị điều tra có
bằng nhau không ?
-Cho HS đọc chú ý trang 7.
-Yêu cầu đọc phần đóng khung SGK.
3.Tần số của mỗi giá trị:
a)Ví dụ: Bảng 1
-Có 4 số khác nhau :
28; 30; 35; 50.
-Giá trị 30 xuất hiện 8 lần. Gọi 8 là tần
số của giá trị 30
- ..28 2
.. 2 ...28
b)Đ.nghĩa tần số:
-Số lần xuất hiện của một giá trị.
-Kí hiệu:
+Giá trị của dấu hiệu : x
+Tần số của giá trị : n
+Số các giá trị : N
+Dấu hiệu: X
-?7:
-BT 2/7 SGK:
c)Tần số tơng ứng các giá trị 17; 18; 19;
20; 21 lần lợt là 1; 3; 3; 2; 1.
4.Chú ý: SGK
-Không phải mọi dấu hiệu đều có giá trị
là số.
-Bảng có thể chỉ ghi giá trị.
4. Củng cố
-Cho làm BT: Cho bảng số HS nữ của 12 lớp trong trờng THCS:
18 14 20 17 25 14
19 20 16 18 14 16
a)Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị ?
b)Nêu các giá trị khác nhau? Tần số của từng giá trị đó?
5. Hớng dẫn về nhà
-Học thuộc bài.
-BTVN: 1, 2, 3/ 8 SGK; Số 1, 3/3,4 SBT.
Ngày soạn: 30/12/2008
Ngày giảng:
Tiết 42 Luyện tập
A. .Mục tiêu:
+HS đợc củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trớc nh: dấu hiệu; giá trị của
dấu hiệu và tần số của chúng.
+Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng nh tần số và phát hiện nhanh
dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
+HS thấy đợc tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.
B .Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ
-HS : Vài bài điều tra; Bảng nhóm, bút dạ.
c. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số: 7A 7B:
2. Kiểm tra:
-Câu 1:
+Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là
gì?
+Yêu cầu chữa bài tập 1/3 SBT
-Câu 2:
+Yêu cầu chữa bài tập 2/3 SGK
3. Bài mới:
-Cho HS làm BT 3/8 SGK
-GV treo bảng phụ ghi đầu bài, treo bảng
điều tra bảng 5, bảng 6/8 SGK.
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài
-Gọi 3 HS trả lời các câu a, b, c.
-Yêu cầu nhận xét các câu trả lời.
1.BT 3/8 SGK:
a)Dấu hiệu: Thời gian chạy 50m của mỗi
hs (nam, nữ).
b)Với bảng 5: Số các giá trị là 20, số các
giá trị khác nhau là 5. Với bảng 6: Số các
giá trị khác nhau là 20, số các giá trị khác
nhau là 4.
-Cho HS làm BT 4/9 SGK.
-GV treo bảng phụ ghi đầu bài, treo bảng
điều tra bảng 7/9 SGK:
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị
của dấu hiệu đó?
b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
c)Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và
tần số của chúng?
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài
-Gọi 3 HS trả lời các câu a, b, c.
-Cho HS làm BT 3/4 SBT.
-Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài. Một ngời ghi
lại số đIện năng tiêu thụ tính theo kWh
trong một xóm gồm 20 hộ để làm hoá
đơn thu tiền. Ngời đó ghi nh sau;
-Treo bảng phụ.
2.BT 4/9 SGK: Bảng 7
a)Dấu hiệu: Khối lợng chè trong từng
hộp. Số các giá trị là 30.
b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
5.
c)Các giá trị khác nhau là 98; 99; 100;
101; 102.
Tần số các giá trị theo thứ tự trên là 3; 4;
16; 4; 3.
3.BT 3/4 SBT:
a)Bảng số liệu này còn thiếu tên các chủ
hộ để từ đó mới làm đợc hoá đơn thu tiền.
b)Phải lập danh sách các chủ hộ theo một
cột và một cột khác ghi lợng điện tiêu thụ
tơng ứng với từng hộ thì mới làm hoá đơn
N G A H O V I
4 2 4 2 3 1 1
E C T D L B
2 2 2 1 1 1
-Theo em bảng số liệu này còn thiếu sót
gì và cần phải lâph bảng nh thế nào?
-Bảng này phải lập nh thế nào?
-Hỏi thêm: Cho biết dấu hiệu là gì? Các
giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số
của từng giá trị đó?
4. Củng cố:
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT sau:
Hãy lập bảng thống kê các chữ cái với
tần số của chúng trong khẩu hiệu sau:
Ngàn hoa việc tốt dâng lên Bác
Hồ.
thu tiền cho từng hộ đợc.
-Trả lời thêm: Các giá trị khác nhau của
dấu hiệu: 38; 40; 47; 53; 58; 72; 75; 80;
85; 86; 90; 91; 93; 94; 100; 105; 120;
165.
Tần số tơng ứng: 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2;
2; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1.
4.BT :
5. Hớng dẫn về nhà
-Học kỹ lí thuyết ở tiết 41.
-BTVN: Lập bảng thống kê về kết quả thi học kỳ môn toán của cả lớp, trả lời câu hỏi:
Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu? Nêu các giá trị khác nhau và tần số của
chúng?
Ngày soạn: 15/1/2008
Ngày giảng:
Tiết 43: Bảng tần sốCác giá trị của dấu hiệu
A .Mục tiêu:
+Hiểu đợc bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu, giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng
hơn.
+Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
B .Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ
-HS: Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
c. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số: 7A 7B:
2. Kiểm tra:
-Cho số lợng HS nam của từng lớp trong một trờng trung học cơ sở đợc ghi lại trong
bảng dới đây.
6A 6B 6C 7A 7B 7C 8A 8B 8C 9A 9B 9C
18 14 18 16 14 20 25 19 20 27 16 14
Cho biết:
+Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu.
+Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó.
-GV uốn nắn lại: Nên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
-ĐVĐ: Nếu lập 1 bảng gồm 2 dòng, dòng trên ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu,
dòng dới ghi các tần số tơng ứng ta đợc 1 bảng rất tiện cho việc tính toán sau này, gọi
là bảng tần số. Đa bảng kẻ sẵn lên.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Lập bảng tần số (10 ph).
HĐ của Giáo viên
-Treo bảng phụ ghi bảng 7/9 SGK .
-Yêu cầu làm ?1 theo nhóm
Ghi bảng
1.Lập bảng tần số phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu:
?1:
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài.
-Cho một vài nhóm báo cáo.
-GV bổ xung thêm vào bên phải và bên
trái bảng cho đầy đủ.
-Nói : Ta có bảng phân phối thực nghiệm
của dấu hiệu gọi tắt là bảng tần số
-Trở lại bảng 1, yêu cầu lập bảng tần
số.
Bảng 8
Hoạt động 2: Chú ý
2.Chú ý:
x 98 99 100 101 102
n 3 4 16 4 3 N=30
x 14 16 18 19 20 25 27
n 3 2 2 1 2 1 1
x 28 30 35 50
n 2 8 7 3 N=20
-Hớng dẫn HS chuyển bảng tần số
dạng ngang thành bảng dọc, chuyển dòng
thành cột nh SGK.
-Hỏi: Tại sao ta phải chuyển bảng số
liệu thống kê ban đầu thành bảng tần
số ?
-Cho đọc chú ý b SGK.
-Cho đọc phần ghi nhớ SGK
a)Có thể chuyển thành bảng dọc
b)SGK.
4. Củng cố
-Yêu cầu làm BT 6/11 SGK.
-Cho đọc to đề bài.
-Làm việc cá nhân tự lập bảng tần số
-Cho 1 HS lên bảng điền vào bảng kể sẵn
của GV trên bảng.
-Yêu cầu trả lời câu hỏi a, b của BT.
-GV liên hệ thực tế: Chính sách dân số
của nhà nớc ta: Mỗi gia đình chỉ có từ 1
đến 2 con.
-Yêu cầu làm BT /11 SGK.
-Tổ chức trò chơi toán học BT 5/10 SGK.
Hai đội chơi mỗi đội 5 HS.
-GV đa bảng thống kê: Danh sách lớp,
ngày tháng, năm sinh cho mỗi đội và cả
lớp
BT 6/11 SGK:
a)Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình
Bảng tần số
b)Nhận xét:
-Số con của các g.đình trong thôn từ 0
4.
-Số gia đình có 2 con là chủ yếu.
-Số gia đình có trên 3 con chiếm 23,3%
BT 7/11 SGK:
a)Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công
nhân.
Số các giá trị : 25.
b)Bảng tần số:
Nhận xét: Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm.
Tuổi nghề cao nhất là 10 năm (2 CN) .
Giá trị tần số lớn nhất là 4. Khó nói tuổi
nghề của công nhân tập trung trong
khoảng nào.
5. Hớng dẫn về nhà
-Ôn lại bài.
-BTVN: Số 4, 5, 6/4 SBT.
Ngày soạn: 15/1/2008
Ngày giảng:
Tiết 44: Luyện tập
A. Mục tiêu:
x 0 1 2 3 4
n 2 4 17 5 2 N=30
x 1 2 3 4 5
n 1 3 1 6 3
6 7 8 9 10
1 5 2 1 2 N=25
+Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
+Củng cố kỹ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu.
+Biết cách từ bảng tần số viết lại một bảng số liệu ban đầu.
B. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập bảng 13 và bảng 14 SGK. Bài tập 7/4 SBT
-HS : BT; Bảng nhóm, bút dạ.
c. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số: 7A 7B:
2. Kiểm tra:
-Câu 1: Yêu cầu chữa BT 5/4 SBT.
-Câu 2:
+Yêu cầu chữa bài tập 6/4 SBT:
Đề bài đa lên bảng phụ:
-
3. Bài mới:
Cho HS làm BT 8/12 SGK
-GV treo bảng phụ ghi đầu bài, treo
bảng điều tra bảng 13/12 SGK.
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài:
a)Dấu hiệu là gì ? Xạ thủ đã bắn bao
nhiêu phát ?
b)Lập bảng tần số và rút ra nhận
xét.
-Gọi 2 HS trả lời các câu a, b.
-Yêu cầu nhận xét các câu trả lời.
I.Luyện tập:
1.BT 8/12 SGK:
a)Dấu hiệu: Điểm số đạt đợc của mỗi lần bắn
súng. Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b)Bảng tần số:
Nhận xét:
Điểm số thấp nhất: 7.
Điểm số cao nhất: 10.
Số điểm 8 và đIểm 9 chiếm tỉ lệ cao.
-Cho HS làm BT 9/12 SGK
-GV treo bảng phụ ghi đầu bài, treo
bảng điều tra bảng 14/12 SGK.
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài:
a)Dấu hiệu là gì ? Số các giá trị là bao
nhiêu ?
b)Lập bảng tần số và rút ra nhận
2.BT 9/12 SGK:
a)Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của
mỗi HS (ph). Số các giá trị 35.
b)Bảng tần số
Số HS nghỉ học (x) 0 1 2 3 4 6
Tần số (n) 10 9 4 1 1 1 N = 26
Số lỗi chính tả (x) 1 2 3 4 5 6 7 9 10
Tần số (n) 1 4 6 12 6 8 1 1 1 N = 40
Điểm số(x) 7 8 9 10
Tần số (n) 3 9 10 8 N = 30
Thời
gian
3 4 5 6 7 8 9 1
0
Tần
số(n)
1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35
xét.
-Cho HS tự làm cá nhân.
-Sau đó kiểm tra bài làm của 1 số em. Nhận xét: Thời gian giải 1 bài toán nhanh nhất
3 phút.
Thời gian giải 1 bài toán chậm nhất 10 phút.
Số bạn giải 1 bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm
tỉ lệ cao.
4. Củng cố:
Yêu cầu HS đọc lại bảng đóng khung trang 10.
5. Hớng dẫn về nhà
-Họckỹ lí thuyết ở tiết 43.
-BTVN: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm tính bằng phút của 35
công nhân trong một phân xởng SX đợc ghi trong bảng sau:
a)Dấu hiệu là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.
Ngày soạn: 1/2/2008
Ngày giảng:
Tiết 45: Biểu đồ
A Mục tiêu:
+Hiểu đợc ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
3 5 4 5 4 6 3
4 7 5 5 5 4 4
5 4 5 7 5 6 6
5 5 6 6 4 5 5
6 3 6 7 5 5 8
+Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên
theo thời gian.
+Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
B .Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bảng 7/9 SGK bảng 8 và phần đóng khung trang 10 SGK.
-HS: Bảng nhóm, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
c. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số: 7A 7B:
2. Kiểm tra:
-Câu 1: +Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập đợc bảng nào?
+Nêu tác dụng của bảng đó.
-Câu 2: Đa lên bảng phụ: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm (ph) của 35
CN trong một phân xởng SX đợc ghi trong bảng sau:
+Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
+Lập bảng tần số và rút ra nhận xét?
-GV uốn nắn lại: Nên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
-ĐVĐ: Ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng tần số, ngời ta còn dùng biểu đồ để
cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số. Đó là một biểu đồ đoạn
thẳng. Tiết này ta sẽ nghiên cứu kĩ về biểu đồ.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Biểu đồ đoạn thẳng
-Trở lạI bảng tần số lập từ bảng 1 cùng
làm ? với HS.
-Yêu cầu làm ? đọc từng bớc và làm theo.
-Lu ý:
+Độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác
nhau. Trục hoành biểu diễn các giá trị x,
trục tung biểu diễn tần số n.
+Giá trị viết trớc, tần số viết sau.
-Yêu cầu HS nhắc lại các bớc vẽ biểu đồ
đoạn thẳng.
1.biểu đồ đoạn thẳng:
a)?:
-Dựng biểu đồ:
+Bớc 1: Dựng hệ trục toạ độ.
+Bớc 2: Vẽ các đIểm có các toạ độ đã cho
trong bảng.
+Bớc 3:Vẽ các đoạn thẳng
3 5 4 5 4 6 3
4 7 5 5 5 4 4
5 4 5 7 5 6 6
5 5 6 6 4 5 5
6 3 6 7 5 5 8
x 3 4 5 6 7 8
n 3 7 14 7 3 1 N = 35
y
8
7
6
5
4
3
2
1
-Cho làm bài tập : Dựa vào bảng tần số
phần kiểm tra bài cũ, hãy vẽ biểu đồ
đoạn thẳng.
+Biểu đồ doạn thẳng.
Hoạt động 2: Chú ý
-Đa biểu đồ hình chữ nhật lên bảng phụ.
Nêu nh SGK
2.Chú ý:
Ngoài ra còn biểu đồ hình chữ nhật.
4. Củng cố
-Hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ?
-Nêu các bớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
-Yêu cầu làm BT 8/5 SBT.
a)Nhận xét: HS lớp này học không đều.
Điểm thấp nhất là 2
Điểm cao nhất là 10.
Số HS đạt điểm 5, 6, 7 là nhiều nhất.
b)Bảng tần số:
5. Hớng dẫn về nhà
-Ôn lại bài.
-BTVN: Số11, 12/14 SGK,; 9, 10/ 6 SBT.
-Đọc bài đọc thêm (tr 15, 16 SGK)
Ngày soạn: 1/2/2008
Ngày giảng:
Tiết 46 Luyện tập
A .Mục tiêu:
+HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngợc lại từ biểu đồ đoạn
thẳng biết lập lại bảng tần số.
+Có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo.
0 28 30 35 50 x
x 3 4 5 6 7 8
n 3 7 14 7 3 1 N = 35
0 3 4 5 6 7 8 x
y
14
12
10
7
3
1
+HS biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm.
B .Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi vài biểu đồ, thớc thẳng phấn màu.
-HS : BT; Bảng nhóm, bút dạ.
c. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số: 7A 7B:
2. Kiểm tra:
-Câu hỏi:
+ Hãy nêu các bớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
+Chữa BT 11/14 SGK
Yêu cầu đựng biểu đồ doạn thẳng. n
17
5
4
2
0
3. Bài mới:
-Yêu cầu chữa BT 12/14 SGK:
Bảng 16
Căn cứ vào bảng 16 em hãy
thực hiện các yêu cầu của
đề bài
1.BT 12/14 SGK:
a)Lập bảng tần số:
, -Trong khi HS 2 làm BT 12
GV đi kiểm tra vở BT của một
số HS.
-Cho HS nhận xét bài làm của
bạn và cho điểm.
b)Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:
n
3
2
1
0
17 18 20 25 28 30 31 32 x
Số con của 1 hộ gđ
(x)
0 1 2 3 4
Tần số (n) 2 4 17 5 2 N = 30
x 17 18 20 25 28 30 31 32
n 1 3 1 1 2 1 2 1 N = 12
1 2 3 4 x
-Yêu cầu làm BT 13/15 SGK:
GV đa đề bài lên bảng phụ
-Hãy quan sát biểu đồ ở hình
bên và cho biết biểu đồ trên
thuộc loại nào ?
-Đơn vị các cột là triệu ngời
em hãy trả lời các câu hỏi sau:
+Năm 1921 số dân nớc ta là
bao nhiêu ?
+Sau bao nhiêu năm kể từ năm
1921 thì dân số nớc ta tăng lên
60 triệu ngời ?
+Từ năm 1980 đến 1999, dân
số nớc ta tăng thêm bao
nhiêu ?
2.BT 13/15 SGK: Hình 3/15 SGK
-Biểu đồ hình chữ nhật.
-16 triệu ngời.
-Sau 78 năm (1999-1921= 78)
-22 triệu ngời.
4. Củng cố:
-Yêu cầu đọc bài đọc thêm trang 15 SGK.
-Giới thiệu cách tính tần suất theo công thức f = n/N
trong đó: N là số các giá trị
n là tần số của một giá trị
f là tần suất của giá trị đó
-Giới thiệu biểu đồ hình quạt nh SGK trang 15.
5. Hớng dẫn về nhà
-Ôn lại bài.
-BTVN: Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7B đợc cho bởi bảng sau:
a)Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá
trị?
b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ?
c)Lập bảng tần số và bảng tần suất của dấu hiệu.
d)Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
-Hãy thu thập kết quả thi học kỳ I môn văn của tổ em.
Ngày soạn: 7/2/2008
Ngày giảng:
Tiết 47: Số trung bình cộng
A .Mục tiêu:
+Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số
trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp và để so
sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
7,5 5 5 8 7 4,5 6,5
8 8 7 8,5 6 5 6,5
8 9 5,5 6 4,5 6 7
8 6 5 7,5 7 6 8
7 6,5
+Biết tìm mốt của dấu hiệu và bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực tế của mốt.
B .Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập, bài toán.
-HS: Bảng phụ, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
c. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số: 7A 7B:
2. Kiểm tra:
-Yêu cầu HS chữa BT đã cho về nhà
-Đa bảng phụ ghi đề bài :
trong bảng sau:
Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7B đợc cho bởi bảng sau:
a)Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị?
b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ?
c)Lập bảng tần số và bảng tần suất của dấu hiệu.
d)Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
-GV uốn nắn lại: Nên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng
dần
-Cho điểm đánh giá.
-ĐVĐ: Hãy nhớ lại cách tính số trung bình cộng và cho biết điểm trung bình của
HS trong lớp?
Với điểm trung bình của cả lớp khoảng 6,6 ta có thể so sánh đợc học lực môn
toán của các lớp 7, biết lớp học tốt, lớp học kém
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Số trung bình cộng của dấu hiêu
-Yêu cầu đọc bài toán SGK.
-yêu cầu làm ?1
-Hớng dẫn HS làm ?2: Hãy lập bảng tần
số (bản dọc).
Ta thay việc tính tổng số điểm các bài có
điểm số bằng nhau bằng cách nhân điểm
số ấy với tần số của nó. Bổ sung thêm 2
cột vào bên phải (x.n) và cột tính điểm
trung bình. Xem bảng 20.
-Hỏi: Thông qua bài toán vừa làm em hãy
1.Số trung bình cộng của dấu hiệu:
a)Bài toán:
?1: Có tất cả 40 bạn là bài kiểm tra.
Lập bảng tần số. (bảng 20)
?2:
X
= 6,25
Chú ý: SGK
b)Công thức:
Qui tắc:
+Nhân từng giá trị với tần số tơng ứng.
+Cộng tất cả các tích vừa tìm đơc.
x 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9
n 2 4 1 5 3 6 2 5 1 1
7,5 5 5 8 7 4,5 6,5
8 8 7 8,5 6 5 6,5
8 9 5,5 6 4,5 6 7
8 6 5 7,5 7 6 8
7 6,5
nêu lại các bớc tìm số trung bình cộng
của một dấu hiệu ?
-GV giới thiệu công thức và giải thích.
-Cho HS làm ?3. Điền vào bảng 21 trong
vở BT in.
-Với cùng đề kiểm tra em hãy so sánh kết
quả làm bài kiểm tra toán của hai lớp 7C
và 7A?
+Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng
các tần số).
X
=
N
nxnxnx
kk
+++
........
2211
?3:
X
= 6,68
?4: Kết quả làm bài kiểm tra toán của lớp
7A cao hơn lớp 7C.
Hoạt động 2: ý nghĩa của số trung bình cộng
-Nêu ý nghĩa nh SGK.
-Để so sánh khả năng học toán của HS ta
căn cứ vào đâu ?
-Yêu cầu đọc chú ý/19 SGK.
2. ý nghĩa của số trung bình cộng : SGK
-Chú ý: SGK
Hoạt động 3: Mốt của dấu hiệu
-Yêu cầu 1 HS đọc to SGK
-Hỏi:
+Cỡ dép nào cửa hàng bán đợc nhiều
nhất?
+Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39 ?
+Vậy giá trị 39 gọi là mốt. Kí hiệu M
o
=
39
3.Mốt của dấu hiệu:
VD: SGK
Kí hiệu M
o
= 39
4. Củng cố:
Cho trả lời BT 15/20 SGK
5. Hớng dẫn về nhà
-Ôn lại bài.
-BTVN: Số 14, 17/20 SGK,; 11, 12, 13/6 SBT.
Ngày soạn: 7/2/2008
Ngày giảng:
Tiết 48: Luyện tập
A. Mục tiêu:
+Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý
nghĩa của các kí hiệu).
+Đa ra một số bảng tần số (không nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập
tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
B. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thớc thẳng phấn màu.
-HS : BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
c. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số: 7A 7B:
2. Kiểm tra:
-Câu 1:
+ Hãy nêu các bớctính số trung bình cộng của một dấu hiệu?
+Chữa BT 17a/20 SGK
-Câu 2:
+Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng ? Thế nào là mốt của dấu hiệu?
+Chữa BT 17b/20 SGK
3. Bài mới:
-Yêu cầu chữa BT 12/6 SBT: Bảng 16
Hãy cho biết để tính đIểm trung bình của
từng xạ thủ em phải làm gì?
-Gọi 2 HS lên bảng
làm.
-Yêu cầu trả lời BT 16/20 SGK.
-Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời.
-Yêu cầu làm BT 18/21 SGK.
Em có nhận xét gì về sự khác nhau giữa
bảng này với những bảng tần số đã biết ?
1.BT 12/6 SBT:
HS 1: Xạ thủ A có
X
= 9,2
HS 1: Xạ thủ B có
X
= 9,2
Hai ngời có kết quả bằng nhau, nhng xạ
thủ A bằn đều hơn (chụm hơn), đIểm
của xạ thủ B phân tán hơn.
2.BT 16/ 20 SBT:
Không nên dùng số trung bình cộng để
làm đại diện cho dấu hiệu. Vì các giá trị
chênh lệch nhau quá lớn nên số trung
bình cộng không có ý nghĩa gì cả.
3.BT 18/21 SGK:
-NX: Giá trị (chiều cao) ghép theo lớp
(sắp xếp theo khoảng). VD từ 110
120 (cm) có 7 em
4. Củng cố: Hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tính
X
trong bài toán thống kê
-Hớng dẫn làm lại BT 13/6 SBT. Tính số
trung bình cộng bằng máy tính bỏ túi.
X
=
965
10.99.68.5
++
++
ấn: MODE 0 ấn tiếp 5 ì 8+6 ì 9+9 ì 10
= ữ[(5+6+9= kết quả là 9,2
-Làm theo hớng dẫn của GV
-Thực hành lại vài lần cho thạo
5. Hớng dẫn về nhà
-Ôn lại bài.
-BTVN: Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7D đợc cho bởi bảng sau:
6 5 4 7 7 6 8
3 8 2 4 6 8 2
8 7 7 7 4 10 8
5 5 5 9 8 9 7
5 5 8 8 5 9 7