Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giaoan 1 đã chỉnh sửa t7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.69 KB, 21 trang )


Tn 7
Thø 2 ngµy 29 th¸ng 9 n¨m 2008
HỌC VẦN
BÀI : ÔN TẬP
I. mơc tiªu :
-HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần
:p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi, …
-Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng :
-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.
-Nghe hiểu tranh và chuyện kể “Tre ngà”
II. chn bÞ:
-Bảng ôn như SGK.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
TL
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
15’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi HS đọc SGK xen kẽ bảng:
âm, tiếng, từ.
Viết bảng con.
GV nhận xét kiểm tra.
2.Bài mới :
GT trực tiếp ghi mơc bài học.
*Các chữ và âm vừa học trong tuần.
Gọi HS nêu âm học trong tuần.
GV ghi cột dọc cột ngang.
Gọi đọc âm: o, ,ô, a, e, ê,
Ghép chữ thành tiếng.
Gọi HS đọc theo thước cô chỉ.


Chú ý HS đọc để sữa sai.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi ghép ở bảng: âm i.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi đọc 2 bảng ôn.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng
Gọi đọc từ, GV giảng từ.
GV gọi nêu tiếng mang âm
vừa mới ôn, GV đánh vần,
đọc trơn.
Các từ còn lại dạy tương tự
Y, tr, 7 em đọc SGK.
Đọc bảng con : y, tr, tre, y tá, tre
ngà,
y tế, cá trê.
HS viết bảng con.
Vài em nêu
Chú ý lên bảng lớp.
O, ô , a, e, ê, ph, nh, gi, nh , ng,
ngh, q, gi…
Đọc theo thước chỉ của GV.
Ghép chữ cột dọc với chữ cột
ngang.
Nêu ph ghép với o, … “pho, phô,
phơ …”
HS đọc 2 em.
Í, ỉ, ì ….
1 HS đọc, lớp đồng thanh.
2 HS đọc, lớp đồng thanh.
1 em đọc : nhà ga, nghe cô giảng

từ
4 em đánh vần đọc trơn từ,
lớp đồng thanh.
1

5’
5’
10’
15’
5’
5’
như trên.
Gọi đọc từ ứng dụng.
4.Củng cố : Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu
trò chơi.
Nhận xét tiết học.
Tiết 2 :
1.Kiểm tra : Nêu các âm đã học
Đọc bảng : Gọi đọc theo thước chỉ của GV,
chú ý việc đọc của HS để sửa sai.
2.Giới thiệu câu ứng dụng
GV ghi bảng :
Gọi đọc trơn toàn câu.
3.GV hướng dẫn viết : tre gìa, quả nho
.Viết VTV
’GV theo dõi nhận xét, chấm điểm.
3.Luyện nói :
GV nêu câu hỏi :
GV kể chuyện có minh hoạ tranh.
Hướng dẫn các em quan sát tranh để kể

lại câu chuyện.
Ý nghóa : Truyền thống đánh giặc của trẻ
nước Nam.
GV ghi “Tre ngà”.
Đọc mẫu.
4.Đọc SGK:
Nêu nội dung SGK.
GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
6.Củng cố – dặn dò :
Hỏi tên bài .
Gọi đọc bài, nêu trò chơi.
Nhận xét, tuyên dương , dặn dò.
Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghó.
1 em đọc toàn bài, tìm tiếng
mang các âm đã học ở bảng lớp.
Đọc theo hướng dẫn của GV.
HS viết trên không
Lớp viết bảng con.
HS viết vào vở, chấm 5 em.
HS quan sát trả lời.
Chú ý nghe câu chuyện.
Quan sát tranh 1, tranh 2, 3, 4, 5,
6
để kể lại câu chuyện.
Vài em nêu lại ý nghóa câu
chuyện.
Tre ngà
3 CN, lớp ĐT.
Mở SGK theo dõi GV đọc bài, đọc
cá nhân.

1 em đọc toàn bài.
Tìm từ mang âm vừa ôn.
ĐẠO ĐỨC:
BÀI : GIA ĐÌNH EM
I. mơc tiªu:
-Nắm được nội dung bài học và thực hành.
2

-HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu
thương chăm sóc.
-Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ và anh
chò.
II. chn bÞ: Tranh minh hoạ
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
25’
1.KTBC : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở
đồ dùng học tập.
GV nêu câu hỏi : Em hãy kể tên ĐDHT
của em?
GV nhận xét KTBC
2.Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1 :
Kể về gia đình của mình.
Gia đình em có mấy người?
Bố mẹ tên gì?
Anh chò mấy tuổi? Học lớp mấy?
Lần lượt mời các nhóm trình bày.
Tóm ý: Chúng ta ai cũng có gia đình.

Hoạt động 2 :
Làm việc với SGK
Phân công về các nhóm QS trao đổi nêu
nội dung tranh.
Lần lượt từng nhóm phát biểu về nội dung
tranh của nhóm mình thảo luận.
Gọi HS nhóm khác nhận xét .
Tóm ý :Các em được sống với gia đình, các
em thông cảm và chia sẽ với các bạn
không được sống với gia đình.
Hoạt động 3 :
Tập ứng xữ
Treo tranh 1, nêu Yc gọi HS phát biểu.
HS nêu tên bài học.
HS kể: sách, cặp, bút, thước…
Vài HS nhắc lại.
HS kể cho nhau nghe (theo cặp)
Có bố, mẹ, anh, chò…
Đại diện nhóm trình bày.
HS mở SGK.
Quan sát nêu nội dung tranh.
Nhóm 1: tranh 1
Nhóm 2: tranh 2
Nhóm 3: tranh 3
Nhóm 4: tranh 4
Lần lượt các nhóm phát biểu.
HS lắng nghe và nhắc lại các ý
cô vừa nêu.
Học sinh quan sát tranh ở bảng
lớp.

Nói vâng, dạ thực hiện đúng lời
mẹ.
Chào bà, cha mẹ khi đi học về.
Xin phép bà đi chơi.
3

5’
Treo tranh 2, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 3, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 4, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Tóm ý: Các em phải kính trọng, lễ phép,
vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chò.
Thực hành : hát
4.Củng cố : Hỏi tên bài, nêu câu hỏi.
Em phải làm gì để ông bà cha mẹ vui
lòng?
Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
Nhận quà hai tay và nói lời cám
ơn.
Vài em nhắc lại ý trên.
Hát bài : Cả nhà thương nhau.
Gia đình em.
Vâng lời, lễ phép, kính trọng
người lớn .
Thực hiện ở nhà.
MĨ THUẬT
BÀI : VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ.
I.Mơc tiªu :
-Giúp HS nhận biết màu sắc của một số quả dạng hình tròn như :
cam, táo, bưởi, hồng …

-Biết dùng đúng màu để vẽ vào các quả thích hợp.
II.§å dïnG d¹y häc :
-Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy …
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
20’
1.Bµi cò : Kiểm tra đồ dùng học tập của
các em.
2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và
ghi mơc bµi
GV giới thiệu một số quả dạng tròn, cho
các em quan sát tranh ảnh và các quả.
GV nêu các câu hỏi sau :
GV đưa ra quả: cam, quýt, xoài…và hỏi:
-Đây là quả gì, có màu gì?
GV nhận xét
GV giới thiệu các quả đã vẽ nhưng chưa
tô màu và hướng dẫn các em tô màu vào
hình.
Tô ở xung quanh trước, tô ở giữa sau,
không tô nhoè ra ngoài quả…
Vở tập vẽ, tẩy,chì,…
QS tranh ảnh vật thật.
Cam, quýt, xoài
Quả cam màu vàng
Quả quýt màu xanh
Quả xoài màu vàng
HS lắng nghe hướng dẫn của GV và

tô màu nhắp vào giấy nháp.
4

3’
2’
HS thực hành tô màu vào quả :
GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các
em hoàn thành bài làm đúng quy đònh.
Thu bài chấm:
Nhận xét bài tô màu của Học sinh.
3.Củng cố :
Hỏi tên bài, cách tô màu vào quả.
Tuyên dương HS tô màu tốt.
4.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
Chuẩn bò tiết sau.
HS thực hiện tô màu.
Nêu lại cách tô màu vào quả.


Thø 3 ngµy 30 th¸ng 9 n¨m 2008
THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
I.Mơc tiªu :
-Ôn một số kó năng đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng.
-Ôn trò chơi “Qua đường lội”.
II.Chn bÞ : Còi, sân bãi …
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
10’
20’

1.PhÇn më ®Çu :
Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho hát
và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.Phần cơ bản:
Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,
đứng nghỉ.
Ôn quay phải, quay trái.
GV chú ý sữa sai.
Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng.
Yêu cầu đi thường nhòp 1, 2
GV thổi còi nhòp 1, 2, 1, 2
GV yêu cầu thi các kó năng vừa ôn.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay
và hát.
Chạy theo vòng tròn, theo hàng
dọc khoảng
30 -> 40 m
Dàn theo hàng ngang để tổ chức
trò chơi.
HS tổ chức chơi.
Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc,
dóng hàng,
cán sự tổ hô cho tổ viên mình
thực hiện từ
2 -> 3 lần.
Tổ trưởng hô quay phải quay trái
2 -> 3 lần.
5


3’
2’
Ôn trò chơi “Qua đường lội”.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp HS
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học
Hướng dẫn về nhà thực hành.
Cả lớp thực hiện 2 đến 3 lần theo
hướng dẫn
của lớp trưởng.
Bước chân trái trước rồi đi
thường.
HS bước đúng nhòp, tay vung tự
do
Các tổ thi đua.
Cả lớp cùng tham gia.
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ
tay và hát.
Nêu lại nội dung bài học.
Thực hiện ở nhà.
HỌC VẦN
BÀI : ÔN TẬP
I Mơc tiªu:
-HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần
:p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi, …
-Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng :
-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.
-Nghe hiểu tranh và chuyện kể “Tre ngà”

II. chn bÞ:
-Bảng ôn như SGK.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
25’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi HS đọc SGK xen kẽ bảng: âm, tiếng,
từ.
Viết bảng con.
GV nhận xét kiểm tra.
2.Bài mới :
GT trực tiếp ghi mơc bài học.
*Các chữ và âm vừa học trong tuần.
Gọi HS nêu âm học trong tuần.
GV ghi cột dọc cột ngang.
Gọi đọc âm: o, ,ô, a, e, ê,
Ghép chữ thành tiếng.
Y, tr, 7 em đọc SGK.
Đọc bảng con : y, tr, tre, y tá, tre
ngà, y tế, cá trê.
HS viết bảng con.
Vài em nêu
Chú ý lên bảng lớp.
O, ô , a, e, ê, ph, nh, gi, nh , ng, ngh,
q, gi…
Đọc theo thước chỉ của GV.
Ghép chữ cột dọc với chữ cột ngang.
Nêu ph ghép với o, … “pho, phô, phơ
6


5’
5’
30’
5’
Gọi HS đọc theo thước cô chỉ.
Chú ý HS đọc để sữa sai.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi ghép ở bảng: âm i.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi đọc 2 bảng ôn.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng
Gọi đọc từ, GV giảng từ.
GV gọi nêu tiếng mang âm vừa mới ôn,
GV đánh vần, đọc trơn.
Các từ còn lại dạy tương tự như trên.
Gọi đọc từ ứng dụng.
GV hướng dẫn viết : tre gìa, quả nho.
4.Củng cố : Hỏi tên bài, gọi đọc bài,
nêu trò chơi.
Nhận xét tiết học.
Tiết 2 :
1.Kiểm tra : Nêu các âm đã học
Đọc bảng : Gọi đọc theo thước chỉ của
GV, chú ý việc đọc của HS để sửa sai.
2 Bµi míi :.Giới thiệu câu ứng dụng
GV ghi bảng :
Gọi đọc trơn toàn câu.
Viết VTV
GV theo dõi nhận xét, chấm điểm.

Luyện nói :
GV nêu câu hỏi :
GV kể chuyện có minh hoạ tranh.
Hướng dẫn các em quan sát tranh để kể
lại câu chuyện.
Ý nghóa : Truyền thống đánh giặc của
trẻ nước Nam.
-.Đọc SGK:
Nêu nội dung SGK.
GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
6.Củng cố – dặn dò :
Hỏi tên bài .
…”
HS đọc 2 em.
Í, ỉ, ì ….
1 HS đọc, lớp đồng thanh.
2 HS đọc, lớp đồng thanh.
1 em đọc : nhà ga, nghe cô giảng từ
4 em đánh vần đọc trơn từ, lớp đồng
thanh.
Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghó.
HS viết trên không
Lớp viết bảng con.
Viết bảng con: tre già, quả nho.
1 em đọc toàn bài, tìm tiếng mang
các âm
đã học ở bảng lớp.
Đọc theo hướng dẫn của GV.
HS viết vào vở, chấm 5 em.
Cá nhân đánh vần, đọc trơn các

tiếng
mang âm vừa ôn.
CN 6 -> 7 em
HS quan sát trả lời.
Chú ý nghe câu chuyện.
Quan sát tranh 1, tranh 2, 3, 4, 5, 6
để kể
lại câu chuyện.
Vài em nêu lại ý nghóa câu chuyện.
Mở SGK theo dõi GV đọc bài, đọc cá
7

Gọi đọc bài, nêu trò chơi.
Nhận xét, tuyên dương , dặn dò.
nhân.
1 em đọc toàn bài.
Tìm từ mang âm vừa ôn.
TOÁN
BÀI KIỄM TRA
I / YÊU CẦU :
- Kiểm tra kết quả học tập của HS về nhận biết số lương 0 –10
viết 0 tới 10 tập trung các dãy số 0 – 10 hình vuông hình tam giác
II/ CHUẨN BỊ :
- Đề kiểm tra bài tập toán T1( SGV)
III/ LÊN LỚP :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’
2’
35’
1/ n đònh lớp

2/ TK BC: Kiểm tra giấy KT của HS
3/ Bài mới
a/ Giới Thiệu : bài KT 1T Ghi ®Ị (SGV)
b-Đánh giá
- Bài 1 Mỗi ô trống đạt 0,5 (điểm )
- Bài 2 0,3 (điểm ) 1 ô trống 0,25
(điểm )
- Bài 3 3 điểm Điền đúng dấu >; <; =
- Bài 4 2 điễm
- 2 hình tam giác 1đ
- 5 hình vuông 1 đ
- Học sinh làm bài
Thø 4 ngµy 1 th¸ng 10 n¨m 2008
Häc vÇn
BÀI : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I Mơc tiªu:
-HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quên với chữ viết hoa.
-Nhận và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : Bố mẹ cho
bé và chò Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba Vì.
8

II. chn bÞ:
-Bảng chữ thường – chữ hoa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ: Câu luyện nói.
III c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
25’

5’
20’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới :
GV giới thiệu
Treo bảng chữ thường chữ hoa.
Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường.
GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường.
Gọi đọc chữ hoa chữ thường.
HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa
và chữ thường.
Gọi đọc toàn bảng.
Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa.
3.Củng cố tiết 1 :
Hỏi tên bài.
Đọc lại bài.
Tiết 2
1 Luyện đọc bảng.
Đọc không theo thứ tự.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
“Bố mẹ cho bé và chò Kha đi nghỉ hè ở
Sa Pa”.
GV gọi đọc trơn toàn câu.
HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa.
2 Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em
để chấm.
Nhận xét cách viết.

Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”.
GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ
thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : quả nho ; N2 : ý nghó
CN 1em
Lớp QS nhận xét.
6 em nêu chữ hoa.
6 em nêu chữ thường.
10 em, nhóm 1, nhóm 2.
Đại diện 2 nhóm nêu.
3 em
2 em đọc lại.
Học sinh đọc.
CN 6 -> 8 em.
CN 6 -> 8 em ĐT.
HS viết bảng con.
HS luyện nói theo hướng dẫn của
GV.
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×