Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề thi Thử đại học số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.56 KB, 28 trang )

ĐỀ THI THỬ SỐ 5
Câu 1. Hãy cho biết sơ đồ nào sau đây được sử dụng để điều chế PVC từ etilen trong công nghiệp?
A. etilen → vinyl clorua → PVC B. etilen → axetilen → vinyl clorua → PVC
C. etilen→etan→etylclorua→vinyl clorua→PVC D. etilen→1,2-đicloetan→vinylclorua→ PVC
Câu 2. Cho α-aminoaxit mạch thẳng X có CT H
2
NR(COOH)
2
PƯ hết với 0,1mol NaOH tạo 9,55g muối trung hòa.
X là chất nào sau đây?
A. Axit 2- aminopropanđioic B. Axit 2- aminobutanđioic
C. Axit 2- aminopentanđioic D. Axit 2- amino hexanđioic
Câu 3. Cho 4,6 gam Na vào 100,0 ml dd HCl thì thu được dd có chứa 9,85 gam chất tan. Xác định nồng độ mol/l
của dd HCl?
A. 0,5M B. 1,5M C. 1,0M D. 2,0M
Câu 4. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào 150,0 ml dd Na
2
CO
3
1,0M thu được V lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho từ
từ 150,0 ml dd Na
2
CO
3
1,0M vào dd chứa a mol HCl thì thu được 2V lít CO
2
(đktc). Vậy giá trị của V là:
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 2,80 lit D. 1,12 lít
Câu 5. Xà phòng hoá hoàn toàn 100,0 gam chất béo (chứa 89% tristearin về khối lượng) trong NaOH, đun nóng.


Tính khối lượng xà phòng thu được?
A. 91,8 gam B. 102,4 gam C. 91,2 gam D. 101,2 gam
Câu 6. KHÔNG dùng PƯ nhiệt nhôm để điều chế kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Ni C. Cr D. Fe
Câu 7. Lấy 2 thanh Al có cùng khối lượng đem nhúng vào dd muối Cu(NO
3
)
2
và dd muối M(NO
3
)
n
, sau một thời
gian PƯ lấy thanh Al ra thấy khối lượng thanh Al nhúng vào dd muối Cu(NO
3
)
2
tăng 6,9% và thanh Al nhúng vào
dd muối M(NO
3
)
n
tăng 29,7%. Biết số mol Al PƯ ở 2 dd là bằng nhau. Vậy muối M(NO
3
)
n
là:
A. Fe(NO
3
)

3
B. AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Pb(NO
3
)
2

Câu 8. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần theo
thứ tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các PƯ hoá học sau, PƯ nào không
xảy ra?
A. Zn + FeSO
4
B. Zn + CuSO

4
C. Cu + FeSO
4
D. Fe + CuSO
4

Câu 9. Cho khí CO đi qua hh X gồm CuO, Fe
2
O
3
và MgO ở t
0
cao thu được chất rắn Y và khí CO
2
. Hấp thụ hết
khí CO
2
bằng vôi trong dư thu được 30,0 gam kết tủa. Cho hh Y vào dd H
2
SO
4
đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO
2
(đktc). SO
2
là sản phẩm khử duy nhất của H
2
SO
4
.

A. 8,96 lít B. 11,2 lít C. 5,60 lít D. 6,72 lít
Câu 10. Điện phân dd CuSO
4
với anot làm bằng Cu và catot làm bằng thép. Hãy cho biết tại anot xảy ra quá trình
nào sau đây?
A. 4OH
-
→ O
2
+ 2H
2
O + 4e B. Cu
2+
+ 2e → Cu C. Cu → Cu
2+
+ 2e D. 2H
2
O→ O
2
+ 4H
+
+ 4e
Câu 11. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na
3
PO
4
B. HCl C. Ca(OH)
2
D. Na

2
CO
3

Câu 12. Cho 13,44 lít CO
2
(đktc) vào 100,0 gam dd NaOH 20%. Tính khối lượng muối trong dd sau PƯ?
A. 31,8 gam B. 50,4 gam C. 42,0 gam D. 53,0 gam
Câu 13. Hãy cho biết trong pin điện cầu muối đóng vai trò gì?
A. Chuyển các electron từ điện cực anot sang điện cực catot
B. Chuyển các anion từ dd chứa anot sang dd chứa catot
C. Chuyển các cation từ dd chứa anot sang dd chứa catot
D. Chuyển các anion từ dd chứa catot sang dd chứa anot
Câu 14. Để trung hoà 100,0 gam dd chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100,0 ml dd H
2
SO
4
0,4M. Xác
định CT của amin X?
A. C
6
H
7
N B. C
3
H
7
N C. C
2
H

7
N D. C
3
H
9
N
Câu 15. Dãy hoá chất nào sau đây cần sử dụng để điều chế được benzyl axetat?
A. ancol benzylic và anhiđrit axetic B. phenol, axit axetic và axit sunfuric đặc
C. phenol và anhiđrit axetic D. ancol benzylic và axit axetic
Câu 16. Cho thanh Zn vào cốc (1) đựng dd HCl; cho bột Zn vào cốc (2) đựng dd HCl (cùng thể tích và nồng độ
mol/l) và Zn đều dư trong 2 PƯ đó. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Khí ở cốc (2) thoát ra mạnh hơn cốc (1) B. Khí ở cốc (1) thoát ra mạnh hơn cốc (2)
C. Tốc độ thoát khí ở cả 2 cốc bằng nhau D. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn cốc (2)
Câu 17. Cặp chất nào sau đây xảy ra PƯ trong pin điện hoá Mn-Pb ?
1
A. Mn
2+
+ Pb
2+
B. Mn + Pb
2+
C. Mn
2+
+ Pb D. Mn + Pb
Câu 18. Cho 4,8 gam kim loại kiềm thổ M vào dd HNO
3
loãng, nóng thì thu được 2,688 lít khí N
2
(đktc). N
2


sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
. Vậy kim loại M là:
A. Sr B. Ca C. Mg D. Ba
Câu 19. Cho các PƯ xảy ra sau đây: (1) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag↓ và
(2) Cr + 2HCl → CrCl
2
+ H
2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là:
A. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Cr
2+

B. Cr
2+
, H
+
, Ag
+
, Fe
3+
C. Cr
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
D. Ag
+
, Cr
2+
, H
+
, Fe
3+

Câu 20. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng phương pháp đpdd NaCl có màng ngăn. Hãy cho biết tại anot,
người ta có thể sử dụng điện cực nào sau đây?
A. Đồng (Cu) B. Kẽm (Zn) C. Thép (Fe-C) D. Than chì (C)
Câu 21. Cho các chất sau: MgCl
2

, AlCl
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NH
4
Cl và BaCl
2
. Có bao nhiêu chất tác dụng với
NaOH?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 22. Điện phân nóng chảy MCl (M là kim loại kiềm) thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại
ở catot. Vậy MCl là:
A. NaCl B. RbCl C. KCl D. LiCl
Câu 23. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây thuộc loại kim loại nhẹ (D < 5,0 g/cm
3
)?
A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Na, Mg, Al D. Cr, Zn, Al
Câu 24. Cho 150 ml dd HCl 1M vào 250 ml dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
) thu được m gam kết tủa. Cho 250 ml
dd HCl 1M vào 250 ml dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO

2
) thu được m gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dd
Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
)là:
A. 0,5M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 25. Cho 9,75 gam kim loại M vào dd HCl dư thu được 2,8 lít H
2
(đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi
cho 9,75 gam M vào dd AgNO
3
dư?
A. 58,0 gam B. 29,0 gam C. 27,0 gam D. 43,5 gam
Câu 26. Điện phân nóng chảy muối MCl
n
, sau một thời gian thu được 1,68 lít khí tại anot và tại catot có 5,85 gam
kim loại M. Vậy M là kim loại nào sau đây?
A. K B. Na C. Ba D. Mg
Câu 27. Cho từ từ 100,0 ml dd HNO
3
2,0M vào dd Na
2
CO
3
thì thu được V lít CO
2
(đktc). Thêm tiếp 25,0 ml dd
HNO

3
2,0M nữa thì thu thêm V lít CO
2
(đktc). Vậy giá trị của V là:
A. 0,56 lít B. 2,24 lít C. 1,68 lít D. 1,12 lít
Câu 28. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tan trong dd H
2
SO
4
loãng?
A. Mg, Ag và Fe B. Au, Ag và Cu C. Al, Cu và Fe D. Al, Fe và Ni
Câu 29. Hh X gồm Na và kim loại M (tỷ lệ mol 1: 1) cho vào nước thấy tan hoàn toàn và có khí bay lên. Vậy M là
kim loại nào sau đây?
A. Al B. Be C. Zn D. Mg
Câu 30. Tính thể tích khí CO
2
(đktc) lớn nhất cần cho vào 1,0 lít dd Ba(OH)
2
0,25M để sau PƯ thu được 19,7 gam
kết tủa.
A. 2,24 lít B. 7,84 lít C. 8,96 lít D. 1,12 lít
Câu 31. Cho a gam hh X gồm Cu, Zn, Mg tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 7,84 lít khí SO
2
(đktc). Hãy cho biết khi cho hh trên vào 400 ml dd CuSO
4
1M thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 28,0 gam B. 22,4 gam C. 12,8 gam D. 25,6 gam
Câu 32. Cho hh gồm 0,1 mol Ba và 0,1 mol Al vào nước (dư) thu được dd X. Sục 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dd X.
Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 17,65 gam B. 27,50 gam C. 21,55 gam D. 23,60 gam
Câu 33. Cho V lít dd NaOH 0,5M vào 200 ml dd AlCl
3
1,5M thu được là 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V

A. 1,2 B. 2,0 C. 2,4 D. 1,8
Câu 34. Hãy cho biết muối nào sau đây KHÔNG bị nhiệt phân?
A. BaCO
3
B. Ba(NO
3
)
2
C. Ba(HCO
3
)
2
D. BaCl
2

Câu 35. Cho 8,5 gam hh X gồm 2 kim loại kiềm vào 200 ml dd HCl 1M thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Xác định
khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd sau PƯ.
A. 17,3 gam B. 15,8 gam C. 18,5 gam D. 13,7 gam

2
Câu 36. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
để điều chế Al. Tại anot, oxi tạo thành oxi hoá C (anot) thành CO
2
. Hãy cho
biết để điều chế được 1,5 tấn Al cần lấy bao nhiêu tấn cacbon (anot)?
A. 0,75 tấn B. 0,90 tấn C. 0,50 tấn D. 0,60 tấn
Câu 37. Cho m gam glucơzơ lên men hoá thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra
vào dd nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 11,25 gam B. 22,5 gam C. 45,0 gam D. 14,4 gam
Câu 38. Cho khí H
2
dư đi qua hh X gồm 24,0 gam hh gồm CuO và Fe
2
O
3
nung nóng thì thu 18,24 gam chất rắn Y.
Cho Y vào dd HNO
3
loãng, nóng dư thu được V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
. Tính
V.
A. 5,376 lít B. 4,032 lít C. 4,928 lít D. 6,272 lít
Câu 39. Este X được điều chế từ aminoaxit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí

CO
2
, 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). CTCT thu gọn của X là :
A. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOC
2
H
5
B. H
2
N-C
2
H
4
-COOCH
3
C. H
2
N-CH
2
- COOC
2
H
5
D. H

2
N-C
3
H
6
-COOC
2
H
5

Câu 40. Hãy cho biết PƯ nào sau đây KHÔNG xảy ra?
A. BaO + H
2
O B. CaO + H
2
O C. SrO + H
2
O D. MgO + H
2
O
Câu 41. Cho cặp kim loại Zn-Cu nhúng vào dd H
2
SO
4
loãng, khi đó sẽ tạo thành pin điện và xảy ra quá trình ăn
mòn điện hoá. Hãy cho biết tại anot xảy ra quá trình gì?
A. Zn → Zn
2+
+ 2e B. 2H
+

+ 2e → H
2
C. Cu → Cu
2+
+ 2e D. H
2
→ 2H
+
+ 2e
Câu 42. Để điều chế Cu từ CuS; hoá chất cần sử dụng là:
A. khí O
2
và bột Al B. khí O
2
và khí CO C. H
2
SO
4
loãng và Mg D. HNO
3
đặc và Zn
Câu 43. Thông qua PƯ este hoá của xenlulozơ, chứng tỏ trong mỗi gốc glucozơ có:
A. 5 nhóm hiđroxyl B. 2 nhóm hiđroxyl C. 4 nhóm hiđroxyl D. 3 nhóm hiđroxyl
Câu 44. Cho khí CO dư đi qua hh gồm CuO, FeO, MgO và NiO nung nóng thu được chất rắn X. Cho X vào dd
CuSO
4
dư. Hãy cho biết có bao nhiêu PƯ xảy ra?
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 45. Cho 0,15 mol Fe vào 400,0 ml dd AgNO
3

1M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau khi PƯ xảy ra hoàn
toàn.
A. 32,4 gam B. 46,0 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam
Câu 46. Hãy cho biết Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. điện phân dd CaCl
2
B. điện phân nóng chảy CaCl
2

C. Dùng C để khử CaO ở nhiệt độ cao D. dd nóng chảy Ca(OH)
2

Câu 47. Dãy các kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng?
A. Na, Mg, Ba và Al B. Na, Al, Zn và Fe C. Cu, Pb, Fe và Zn D. Ca, Ba, Al và Ni
Câu 48. Cho kim loại M vào dd HNO
3
loãng, nóng thu được khí NO và dd chứa 2 muối. Cho dd NaOH dư vào dd
sau PƯ, đun nhẹ không thấy có khí thoát ra. Vậy M có thể là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Fe D. Na
Câu 49. Cho 3,6gam kim loại M hóa trị n vào 200ml dd AgNO
3
1M và Cu(NO
3
)
2
1M. PƯ xong thấy có 24,8 gam
kết tủa. Xác định M.
A. Mg B. Zn C. Ni D. Al
Câu 50. Cho từ từ 100,0 ml dd H
2

SO
4
1,0M vào 100,0 ml dd Na
2
CO
3
1,5M thu được khí CO
2
và dd X. Cho dd
Ba(OH)
2
dư vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 29,55 gam B. 23,3 gam C. 43,0 gam D. 19,7 gam
3
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (số 14)
Mã đề: 002 (Giáo viên Vũ Văn Hợp biên soạn)
Câu 1. Cho từ từ 100,0 ml dd HNO
3
2,0M vào dd Na
2
CO
3
thì thu được V lít CO
2
(đktc). Thêm tiếp 25,0 ml dd HNO
3
2,0M nữa thì thu
thêm V lít CO
2
(đktc). Vậy giá trị của V là:

A. 2,24 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 1,68 lít
Câu 2. Để trung hoà 100,0 gam dd chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100,0 ml dd H
2
SO
4
0,4M. Xác định CT của amin X?
A. C
6
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
7
N
Câu 3. Cho 9,75 gam kim loại M vào dd HCl dư thu được 2,8 lít H
2
(đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 9,75 gam M vào
dd AgNO
3
dư?
A. 58,0 gam B. 43,5 gam C. 29,0 gam D. 27,0 gam

Câu 4. Cho các PƯ xảy ra sau đây: (1) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag↓ và (2) Cr + 2HCl → CrCl
2
+ H
2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là:
A. Ag
+
, Cr
2+
, H
+
, Fe
3+
B. Cr
2+
, H
+
, Ag
+

, Fe
3+
C. Cr
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
D. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Cr
2+

Câu 5. Cặp chất nào sau đây xảy ra PƯ trong pin điện hoá Mn-Pb ?
A. Mn
2+
+ Pb B. Mn
2+
+ Pb
2+
C. Mn + Pb
2+
D. Mn + Pb
Câu 6. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn

2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn
2+
, Fe
2+
,
Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các PƯ hoá học sau, PƯ nào không xảy ra?
A. Zn + FeSO
4
B. Fe + CuSO
4
C. Cu + FeSO
4
D. Zn + CuSO
4

Câu 7. Hãy cho biết Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. dd nóng chảy Ca(OH)
2
B. Dùng C để khử CaO ở t
0
cao C. điện phân dd CaCl
2
D. điện phân nóng chảy CaCl

2

Câu 8. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tan trong dd H
2
SO
4
loãng?
A. Al, Cu và Fe B. Al, Fe và Ni C. Mg, Ag và Fe D. Au, Ag và Cu
Câu 9. Cho cặp kim loại Zn-Cu nhúng vào dd H
2
SO
4
loãng, khi đó sẽ tạo thành pin điện và xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Hãy cho
biết tại anot xảy ra quá trình gì?
A. Zn → Zn
2+
+ 2e B. 2H
+
+ 2e → H
2
C. H
2
→ 2H
+
+ 2e D. Cu → Cu
2+
+ 2e
Câu 10. Cho hh gồm 0,1 mol Ba và 0,1 mol Al vào nước (dư) thu được dd X. Sục 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dd X. Tính khối lượng kết

tủa thu được?
A. 23,60 gam B. 21,55 gam C. 17,65 gam D. 27,50 gam
Câu 11. Hh X gồm Na và kim loại M (tỷ lệ mol 1: 1) cho vào nước thấy tan hoàn toàn và có khí bay lên. Vậy M là kim loại nào sau
đây?
A. Zn B. Be C. Al D. Mg
Câu 12. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. HCl B. Na
2
CO
3
C. Na
3
PO
4
D. CaCO
3

Câu 13. Điện phân nóng chảy MCl (M là kim loại kiềm) thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Vậy MCl là:
A. RbCl B. LiCl C. KCl D. NaCl
Câu 14. Cho 3,6gam kim loại M hóa trị n vào 200ml dd AgNO
3
1M và Cu(NO
3
)
2
1M. PƯ xong thấy có 24,8 gam kết tủa. Xác định M.
A. Mg B. Al C. Zn D. Ni
Câu 15. Cho 8,5 gam hh X gồm 2 kim loại kiềm vào 200 ml dd HCl 1M thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Xác định khối lượng chất rắn thu

được khi cô cạn dd sau PƯ.
A. 17,3 gam B. 18,5 gam C. 13,7 gam D. 15,8 gam
Câu 16. Cho khí CO đi qua hh X gồm CuO, Fe
2
O
3
và MgO ở t
0
cao thu được chất rắn Y và khí CO
2
. Hấp thụ hết khí CO
2
bằng nước
vôi trong dư thu được 30,0 gam kết tủa. Cho hh Y vào dd H
2
SO
4
đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO
2
(đktc) duy nhất thoát ra.
A. 11,2 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 5,60 lít
Câu 17. Thông qua PƯ este hoá của xenlulozơ, chứng tỏ trong mỗi gốc glucozơ có:
A. 3 nhóm hiđroxyl B. 5 nhóm hiđroxyl C. 2 nhóm hiđroxyl D. 4 nhóm hiđroxyl
Câu 18. Hãy cho biết sơ đồ nào sau đây được sử dụng để điều chế PVC từ etilen trong công nghiệp?
A. etilen → etan → etylclorua → vinyl clorua → PVC B. etilen → 1,2-đicloetan → vinyl clorua → PVC
C. etilen → axetilen → vinyl clorua → PVC D. etilen → vinyl clorua → PVC
Câu 19. Lấy 2 thanh Al có cùng khối lượng đem nhúng vào dd muối Cu(NO
3
)
2

và dd muối M(NO
3
)
n
, sau một thời gian PƯ lấy thanh
Al ra thấy khối lượng thanh Al nhúng vào dd muối Cu(NO
3
)
2
tăng 6,9% và thanh Al nhúng vào dd muối M(NO
3
)
n
tăng 29,7%. Biết số
mol Al PƯ ở 2 dd là bằng nhau. Vậy muối M(NO
3
)
n
là:
A. AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. Pb(NO
3
)
2
D. Fe(NO

3
)
2

Câu 20. Để điều chế Cu từ CuS; hoá chất cần sử dụng là:
A. HNO
3
đặc và Zn B. H
2
SO
4
loãng và Mg C. khí O
2
và bột Al D. khí O
2
và khí CO
Câu 21. Xà phòng hoá hoàn toàn 100,0 gam chất béo (chứa 89% tristearin về khối lượng) trong NaOH, đun nóng. Tính khối lượng xà
phòng thu được?
A. 102,4 gam B. 91,8 gam C. 101,2 gam D. 91,2 gam
Câu 22. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây thuộc loại kim loại nhẹ (D < 5,0 g/cm
3
)?
A. Al, Fe, Cu B. Na, Mg, Al C. Fe, Cu, Ag D. Cr, Zn, Al
Câu 23. Điện phân dd CuSO
4
với anot làm bằng Cu và catot làm bằng thép. Hãy cho biết tại anot xảy ra quá trình nào sau đây?
A. 2H
2
O → O
2

+ 4H
+
+ 4e B. Cu → Cu
2+
+ 2e C. Cu
2+
+ 2e → Cu D. 4OH
-
→ O
2
+ 2H
2
O + 4e
Câu 24. Cho các chất sau: MgCl
2
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NH
4
Cl và BaCl
2
. Có bao nhiêu chất tác dụng với NaOH?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 25. Cho 4,8 gam kim loại kiềm thổ M vào dd HNO

3
loãng, nóng thì thu được 2,688 lít khí N
2
(đktc). N
2
là sản phẩm khử duy nhất
của HNO
3
. Vậy kim loại M là:
A. Mg B. Ba C. Sr D. Ca
4
Câu 26. Dãy hoá chất nào sau đây cần sử dụng để điều chế được benzyl axetat?
A. phenol và anhiđrit axetic B. ancol benzylic, anhiđrit axetic C. ancol benzylic, axit axetic D. phenol, axit axetic, axit sunfuric
đặc
Câu 27. Cho -aminoaxit mạch thẳng X có CT H
2
NR(COOH)
2
PƯ hết với 0,1mol NaOH tạo 9,55 gam muối trung hòa. Vậy X là :
A. Axit 2- aminobutanđioic B. Axit 2- aminopropanđioic C. Axit 2- amino hexanđioic D. Axit 2- aminopentanđioic
Câu 28. Cho m gam glucơzơ lên men hoá thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra vào dd nước vôi
trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 14,4 gam B. 22,5 gam C. 11,25 gam D. 45,0 gam
Câu 29. Cho khí CO dư đi qua hh gồm CuO, FeO, MgO và NiO nung nóng thu được chất rắn X. Cho X vào dd CuSO
4
dư. Hãy cho
biết có bao nhiêu PƯ xảy ra?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7

Câu 30. Điện phân nóng chảy muối MCl
n
, sau một thời gian thu được 1,68 lít khí tại anot và tại catot có 5,85 gam kim loại M. Vậy M
là kim loại nào sau đây?
A. Ba B. Mg C. Na D. K
Câu 31. KHÔNG dùng PƯ nhiệt nhôm để điều chế kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Cr C. Mg D. Ni
Câu 32. Hãy cho biết PƯ nào sau đây KHÔNG xảy ra?
A. SrO + H
2
O B. CaO + H
2
O C. BaO + H
2
O D. MgO + H
2
O
Câu 33. Cho 0,15 mol Fe vào 400,0 ml dd AgNO
3
1M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau khi PƯ xảy ra hoàn toàn.
A. 21,6 gam B. 46,0 gam C. 43,2 gam D. 32,4 gam
Câu 34. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng phương pháp điện phân dd NaCl có màng ngăn. Hãy cho biết tại anot, người ta có
thể sử dụng điện cực nào sau đây?
A. Than chì (C) B. Kẽm (Zn) C. Thép (Fe-C) D. Đồng (Cu)
Câu 35. Cho a gam hh X gồm Cu, Zn, Mg tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 7,84 lít khí SO
2

(đktc). Hãy cho biết khi
cho hh trên vào 400 ml dd CuSO
4
1M thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 12,8 gam B. 28,0 gam C. 25,6 gam D. 22,4 gam
Câu 36. Cho 13,44 lít CO
2
(đktc) vào 100,0 gam dd NaOH 20%. Tính khối lượng muối trong dd sau PƯ?
A. 31,8 gam B. 53,0 gam C. 50,4 gam D. 42,0 gam
Câu 37. Hãy cho biết muối nào sau đây KHÔNG bị nhiệt phân?
A. BaCO
3
B. Ba(HCO
3
)
2
C. Ba(NO
3
)
2
D. BaCl
2

Câu 38. Cho từ từ 100,0 ml dd H
2
SO
4
1,0M vào 100,0 ml dd Na
2
CO

3
1,5M thu được khí CO
2
và dd X. Cho dd Ba(OH)
2
dư vào dd X.
Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 29,55 gam B. 23,3 gam C. 19,7 gam D. 43,0 gam
Câu 39. Cho V lít dd NaOH 0,5M vào 200 ml dd AlCl
3
1,5M thu được là 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2 B. 2,4 C. 2,0 D. 1,8
Câu 40. Dãy các kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng?
A. Ca, Ba, Al và Ni B. Cu, Pb, Fe và Zn C. Na, Mg, Ba và Al D. Na, Al, Zn và Fe
Câu 41. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào 150,0 ml dd Na
2
CO
3
1,0M thu được V lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho từ từ 150,0 ml dd
Na
2
CO
3
1,0M vào dd chứa a mol HCl thì thu được 2V lít CO
2
(đktc). Vậy giá trị của V là:
A. 1,12 lít B. 2,80 lit C. 1,68 lít D. 2,24 lít
Câu 42. Điện phân nóng chảy Al

2
O
3
để điều chế Al. Tại anot, oxi tạo thành oxi hoá C (anot) thành CO
2
. Hãy cho biết để điều chế được
1,5 tấn Al cần lấy bao nhiêu tấn cacbon (anot)?
A. 0,60 tấn B. 0,50 tấn C. 0,75 tấn D. 0,90 tấn
Câu 43. Tính thể tích khí CO
2
(đktc) lớn nhất cần cho vào 1,0 lít dd Ba(OH)
2
0,25M để sau PƯ thu được 19,7 gam kết tủa.
A. 8,96 lít B. 7,84 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít
Câu 44. Cho kim loại M vào dd HNO
3
loãng, nóng thu được khí NO và dd chứa 2 muối. Cho dd NaOH dư vào dd sau PƯ, đun nhẹ
không thấy có khí thoát ra. Vậy M có thể là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Fe C. Al D. Na
Câu 45. Cho thanh Zn vào cốc (1) đựng dd HCl; cho bột Zn vào cốc (2) đựng dd HCl (cùng thể tích và nồng độ mol/l) và Zn đều dư
trong 2 PƯ đó. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Khí ở cốc (2) thoát ra mạnh hơn cốc (1) B. Khí ở cốc (1) thoát ra mạnh hơn cốc (2)
C. Tốc độ thoát khí ở cả 2 cốc bằng nhau D. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn cốc (2)
Câu 46. Hãy cho biết trong pin điện cầu muối đóng vai trò gì?
A. Chuyển các anion từ dd chứa anot sang dd chứa catot B. Chuyển các cation từ dd chứa anot sang dd chứa catot
C. Chuyển các electron từ điện cực anot sang điện cực catot D. Chuyển các anion từ dd chứa catot sang dd chứa anot
Câu 47. Este X được điều chế từ aminoaxit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO
2
, 8,1gam nước
và 1,12 lít nitơ (đktc). CTCT thu gọn của X là :

A. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOC
2
H
5
B. H
2
N-C
2
H
4
-COOCH
3
C. H
2
N-C
3
H
6
-COOC
2
H
5
D. H
2

N-CH
2
- COOC
2
H
5

Câu 48. Cho khí H
2
dư đi qua hh X gồm 24,0 gam hh gồm CuO và Fe
2
O
3
nung nóng thì thu 18,24 gam chất rắn Y. Cho Y vào dd
HNO
3
loãng, nóng dư thu được V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
. Tính V.
A. 5,376 lít B. 6,272 lít C. 4,032 lít D. 4,928 lít
Câu 49. Cho 4,6 gam Na vào 100,0 ml dd HCl thì thu được dd có chứa 9,85 gam chất tan. Xác định nồng độ mol/l của dd HCl?
A. 1,5M B. 1,0M C. 2,0M D. 0,5M
Câu 50. Cho 150 ml dd HCl 1M vào 250 ml dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
)thu được m gam kết tủa. Cho 250 ml dd HCl 1M vào 250
ml dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO

2
) thu được m gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
)là:
A. 0,5M B. 0,4M C. 0,3M D. 0,2M
5
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Mã đề: 468
Câu 1. Xà phòng hoá hoàn toàn 100,0 gam chất béo (chứa 89% tristearin về khối lượng) trong NaOH, đun nóng. Tính khối lượng xà
phòng thu được?
A. 101,2 gam B. 91,8 gam C. 102,4 gam D. 91,2 gam
Câu 2. Cho thanh Zn vào cốc (1) đựng dd HCl; cho bột Zn vào cốc (2) đựng dd HCl (cùng thể tích và nồng độ mol/l) và Zn đều dư
trong 2 PƯ đó. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra mạnh hơn cốc (2) B. Khí ở cốc (2) thoát ra mạnh hơn cốc (1) C. Tốc độ thoát
khí ở cả 2 cốc bằng nhau D. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn cốc (2)
Câu 3. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. HCl B. CaCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Na
3
PO
4

Câu 4. Lấy 2 thanh Al có cùng khối lượng đem nhúng vào dd muối Cu(NO

3
)
2
và dd muối M(NO
3
)
n
, sau một thời gian PƯ lấy thanh Al
ra thấy khối lượng thanh Al nhúng vào dd muối Cu(NO
3
)
2
tăng 6,9% và thanh Al nhúng vào dd muối M(NO
3
)
n
tăng 29,7%. Biết số
mol Al PƯ ở 2 dd là bằng nhau. Vậy muối M(NO
3
)
n
là:
A. Fe(NO
3
)
2
B. AgNO
3
C. Fe(NO
3

)
3
D. Pb(NO
3
)
2

Câu 5. Este X được điều chế từ aminoaxit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO
2
, 8,1gam nước và
1,12 lít nitơ (đktc). CTCT thu gọn của X là :
A. H
2
N-CH
2
- COOC
2
H
5
B. H
2
N-C
2
H
4
-COOCH
3
C. H
2
N-(CH

2
)
2
-COOC
2
H
5
D. H
2
N-C
3
H
6
-COOC
2
H
5

Câu 6. Cho a gam hh X gồm Cu, Zn, Mg tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 7,84 lít khí SO
2
(đktc). Hãy cho biết khi cho
hh trên vào 400 ml dd CuSO
4
1M thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 25,6 gam B. 28,0 gam C. 12,8 gam D. 22,4 gam
Câu 7. Cho 0,15 mol Fe vào 400,0 ml dd AgNO

3
1M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau khi PƯ xảy ra hoàn toàn.
A. 32,4 gam B. 21,6 gam C. 43,2 gam D. 46,0 gam
Câu 8. Hh X gồm Na và kim loại M (tỷ lệ mol 1: 1) cho vào nước thấy tan hoàn toàn và có khí bay lên. Vậy M là kim loại nào sau
đây?
A. Zn B. Mg C. Al D. Be
Câu 9. Cho từ từ 100,0 ml dd HNO
3
2,0M vào dd Na
2
CO
3
thì thu được V lít CO
2
(đktc). Thêm tiếp 25,0 ml dd HNO
3
2,0M nữa thì thu
thêm V lít CO
2
(đktc). Vậy giá trị của V là:
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít
Câu 10. Cho hh gồm 0,1 mol Ba và 0,1 mol Al vào nước (dư) thu được dd X. Sục 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dd X. Tính khối lượng kết
tủa thu được?
A. 23,60 gam B. 17,65 gam C. 27,50 gam D. 21,55 gam
Câu 11. Hãy cho biết trong pin điện cầu muối đóng vai trò gì?
A. Chuyển các anion từ dd chứa catot sang dd chứa anot B. Chuyển các cation từ dd chứa anot sang dd chứa catot
C. Chuyển các electron từ điện cực anot sang điện cực catot D. Chuyển các anion từ dd chứa anot sang dd chứa catot
Câu 12. Hãy cho biết PƯ nào sau đây KHÔNG xảy ra?

A. BaO + H
2
O B. SrO + H
2
O C. CaO + H
2
O D. MgO + H
2
O
Câu 13. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng phương pháp điện phân dd NaCl có màng ngăn. Hãy cho biết tại anot, người ta có
thể sử dụng điện cực nào sau đây?
A. Than chì (C) B. Kẽm (Zn) C. Đồng (Cu) D. Thép (Fe-C)
Câu 14. KHÔNG dùng PƯ nhiệt nhôm để điều chế kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Cr C. Mg D. Ni
Câu 15. Điện phân nóng chảy muối MCl
n
, sau một thời gian thu được 1,68 lít khí tại anot và tại catot có 5,85 gam kim loại M. Vậy M
là kim loại nào sau đây?
A. K B. Mg C. Na D. Ba
Câu 16. Tính thể tích khí CO
2
(đktc) lớn nhất cần cho vào 1,0 lít dd Ba(OH)
2
0,25M để sau PƯ thu được 19,7 gam kết tủa.
A. 1,12 lít B. 7,84 lít C. 8,96 lít D. 2,24 lít
Câu 17. Cho từ từ 100,0 ml dd H
2
SO
4
1,0M vào 100,0 ml dd Na

2
CO
3
1,5M thu được khí CO
2
và dd X. Cho dd Ba(OH)
2
dư vào dd X.
Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 19,7 gam B. 43,0 gam C. 23,3 gam D. 29,55 gam
Câu 18. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn
2+
, Fe
2+
,
Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các PƯ hoá học sau, PƯ nào không xảy ra?
A. Cu + FeSO
4
B. Zn + CuSO
4
C. Zn + FeSO
4

D. Fe + CuSO
4

Câu 19. Để điều chế Cu từ CuS; hoá chất cần sử dụng là:
A. khí O
2
và khí CO B. H
2
SO
4
loãng và Mg C. khí O
2
và bột Al D. HNO
3
đặc và Zn
Câu 20. Hãy cho biết Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. điện phân nóng chảy CaCl
2
B. dd nóng chảy Ca(OH)
2
C. Dùng C để khử CaO ở nhiệt độ cao D. điện phân dd CaCl
2

Câu 21. Dãy các kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng?
A. Na, Al, Zn và Fe B. Ca, Ba, Al và Ni C. Cu, Pb, Fe và Zn D. Na, Mg, Ba và Al
Câu 22. Hãy cho biết sơ đồ nào sau đây được sử dụng để điều chế PVC từ etilen trong công nghiệp?
A. etilen → axetilen → vinyl clorua → PVC B. etilen → etan → etylclorua → vinyl clorua → PVC C. etilen
→ vinyl clorua → PVC D. etilen → 1,2-đicloetan → vinyl clorua → PVC
6
Câu 23. Cho 150 ml dd HCl 1M vào 250 ml dd Na[Al(OH)

4
] (hoặc NaAlO
2
)thu được m gam kết tủa. Cho 250 ml dd HCl 1M vào 250
ml dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
) thu được m gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
)là:
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,5M D. 0,3M
Câu 24. Cho các PƯ xảy ra sau đây:
(1) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag↓
(2) Cr + 2HCl → CrCl
2
+ H
2


Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là:
A. Cr
2+
, H
+
, Ag
+
, Fe
3+
B. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Cr
2+
C. Cr
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
D. Ag
+
, Cr
2+

, H
+
, Fe
3+

Câu 25. Cho 9,75 gam kim loại M vào dd HCl dư thu được 2,8 lít H
2
(đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 9,75 gam M vào
dd AgNO
3
dư?
A. 29,0 gam B. 58,0 gam C. 43,5 gam D. 27,0 gam
Câu 26. Hãy cho biết muối nào sau đây KHÔNG bị nhiệt phân?
A. BaCO
3
B. BaCl
2
C. Ba(NO
3
)
2
D. Ba(HCO
3
)
2

Câu 27. Cho cặp kim loại Zn-Cu nhúng vào dd H
2
SO
4

loãng, khi đó sẽ tạo thành pin điện và xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Hãy
cho biết tại anot xảy ra quá trình gì?
A. Zn → Zn
2+
+ 2e B. H
2
→ 2H
+
+ 2e C. Cu → Cu
2+
+ 2e D. 2H
+
+ 2e → H
2

Câu 28. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tan trong dd H
2
SO
4
loãng?
A. Au, Ag và Cu B. Mg, Ag và Fe C. Al, Cu và Fe D. Al, Fe và Ni
Câu 29. Cho khí H
2
dư đi qua hh X gồm 24,0 gam hh gồm CuO và Fe
2
O
3
nung nóng thì thu 18,24 gam chất rắn Y. Cho Y vào dd
HNO
3

loãng, nóng dư thu được V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
. Tính V.
A. 5,376 lít B. 4,928 lít C. 4,032 lít D. 6,272 lít
Câu 30. Cho 4,6 gam Na vào 100,0 ml dd HCl thì thu được dd có chứa 9,85 gam chất tan. Xác định nồng độ mol/l của dd HCl?
A. 1,5M B. 0,5M C. 2,0M D. 1,0M
Câu 31. Cho m gam glucơzơ lên men hoá thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra vào dd nước vôi
trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 11,25 gam B. 22,5 gam C. 45,0 gam D. 14,4 gam
Câu 32. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. CT hoá học
của muối đem điện phân là:
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. RbCl
Câu 33. Cho 4,8 gam kim loại kiềm thổ M vào dd HNO
3
loãng, nóng thì thu được 2,688 lít khí N
2
(đktc). N
2
là sản phẩm khử duy nhất
của HNO
3
. Vậy kim loại M là:
A. Mg B. Sr C. Ca D. Ba
Câu 34. Cho 13,44 lít CO
2
(đktc) vào 100,0 gam dd NaOH 20%. Tính khối lượng muối trong dd sau PƯ?
A. 31,8 gam B. 53,0 gam C. 50,4 gam D. 42,0 gam
Câu 35. Cho -aminoaxit mạch thẳng X có CT H

2
NR(COOH)
2
PƯ hết với 0,1mol NaOH tạo 9,55 gam muối trung hòa. X là chất nào
sau đây?
A. Axit 2- aminopropanđioic B. Axit 2- amino hexanđioic C. Axit 2- aminopentanđioic D. Axit 2- aminobutanđioic
Câu 36. Điện phân dd CuSO
4
với anot làm bằng Cu và catot làm bằng thép. Hãy cho biết tại anot xảy ra quá trình nào sau đây?
A. Cu → Cu
2+
+ 2e B. Cu
2+
+ 2e → Cu C. 4OH
-
→ O
2
+ 2H
2
O + 4e D. 2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+ 4e
Câu 37. Cặp chất nào sau đây xảy ra PƯ trong pin điện hoá Mn-Pb ?
A. Mn
2+
+ Pb

2+
B. Mn + Pb
2+
C. Mn + Pb D. Mn
2+
+ Pb
Câu 38. Để trung hoà 100,0 gam dd chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100,0 ml dd H
2
SO
4
0,4M. Xác định CT của amin X?
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
6
H
7
N
Câu 39. Cho khí CO đi qua hh X gồm CuO, Fe
2

O
3
và MgO ở nhiệt độ cao thu được chất rắn Y và khí CO
2
. Hấp thụ hết khí CO
2
trong
dd vôi trong dư thu được 30,0 gam kết tủa. Cho hh Y vào dd H
2
SO
4
đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO
2
(đktc). SO
2
là sản phẩm khử
duy nhất của H
2
SO
4
.
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 5,60 lít D. 11,2 lít
Câu 40. Cho kim loại M vào dd HNO
3
loãng, nóng thu được khí NO và dd chứa 2 muối. Cho dd NaOH dư vào dd sau PƯ, đun nhẹ
không thấy có khí thoát ra. Vậy M có thể là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Na C. Fe D. Al
Câu 41. Cho V lít dd NaOH 0,5M vào 200 ml dd AlCl
3
1,5M thu được là 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A. 2,4 B. 1,2 C. 2,0 D. 1,8
Câu 42. Dãy hoá chất nào sau đây cần sử dụng để điều chế được benzyl axetat?
A. ancol benzylic và axit axetic B. ancol benzylic và anhiđrit axetic C. phenol, axit axetic và axit
sunfuric đặc D. phenol và anhiđrit axetic
Câu 43. Cho 8,5 gam hh X gồm 2 kim loại kiềm vào 200 ml dd HCl 1M thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Xác định khối lượng chất rắn thu
được khi cô cạn dd sau PƯ.
A. 15,8 gam B. 18,5 gam C. 17,3 gam D. 13,7 gam
Câu 44. Cho 3,6gam kim loại M hóa trị n vào 200ml dd AgNO
3
1M và Cu(NO
3
)
2
1M. PƯ xong thấy có 24,8 gam kết tủa. Xác định M.
A. Ni B. Al C. Zn D. Mg
Câu 45. Cho các chất sau: MgCl
2
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NH
4
Cl và BaCl

2
. Có bao nhiêu chất tác dụng với NaOH?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 46. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
để điều chế Al. Tại anot, oxi tạo thành oxi hoá C (anot) thành CO
2
. Hãy cho biết để điều chế được
1,5 tấn Al cần lấy bao nhiêu tấn cacbon (anot)?
A. 0,60 tấn B. 0,50 tấn C. 0,75 tấn D. 0,90 tấn
Câu 47. Thông qua PƯ este hoá của xenlulozơ, chứng tỏ trong mỗi gốc glucozơ có:
A. 4 nhóm hiđroxyl B. 3 nhóm hiđroxyl C. 2 nhóm hiđroxyl D. 5 nhóm hiđroxyl
7
Câu 48. Cho khí CO dư đi qua hh gồm CuO, FeO, MgO và NiO nung nóng thu được chất rắn X. Cho X vào dd CuSO
4
dư. Hãy cho
biết có bao nhiêu PƯ xảy ra?
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 49. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào 150,0 ml dd Na
2
CO
3
1,0M thu được V lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho từ từ 150,0 ml dd
Na
2
CO

3
1,0M vào dd chứa a mol HCl thì thu được 2V lít CO
2
(đktc). Vậy giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 1,68 lít C. 2,80 lit D. 1,12 lít
Câu 50. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây thuộc loại kim loại nhẹ (D < 5,0 g/cm
3
)?
A. Cr, Zn, Al B. Na, Mg, Al C. Fe, Cu, Ag D. Al, Fe, Cu
8
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Mã đề: 459
Câu 1. Cho các chất sau: MgCl
2
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NH
4
Cl và BaCl
2
. Có bao nhiêu chất tác dụng với NaOH?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 2. Cho cặp kim loại Zn-Cu nhúng vào dd H
2

SO
4
loãng, khi đó sẽ tạo thành pin điện và xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Hãy cho
biết tại anot xảy ra quá trình gì?
A. H
2
→ 2H
+
+ 2e B. 2H
+
+ 2e → H
2
C. Cu → Cu
2+
+ 2e D. Zn → Zn
2+
+ 2e
Câu 3. Cho 4,6 gam Na vào 100,0 ml dd HCl thì thu được dd có chứa 9,85 gam chất tan. Xác định nồng độ mol/l của dd HCl?
A. 2,0M B. 1,5M C. 0,5M D. 1,0M
Câu 4. Xà phòng hoá hoàn toàn 100,0 gam chất béo (chứa 89% tristearin về khối lượng) trong NaOH, đun nóng. Tính khối lượng xà
phòng thu được?
A. 91,8 gam B. 101,2 gam C. 102,4 gam D. 91,2 gam
Câu 5. Cho 0,15 mol Fe vào 400,0 ml dd AgNO
3
1M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau khi PƯ xảy ra hoàn toàn.
A. 46,0 gam B. 21,6 gam C. 43,2 gam D. 32,4 gam
Câu 6. Để điều chế Cu từ CuS; hoá chất cần sử dụng là:
A. khí O
2
và khí CO B. khí O

2
và bột Al C. H
2
SO
4
loãng và Mg D. HNO
3
đặc và Zn
Câu 7. Cho 3,6gam kim loại M hóa trị n vào 200ml dd AgNO
3
1M và Cu(NO
3
)
2
1M. PƯ xong thấy có 24,8 gam kết tủa. Xác định M.
A. Al B. Zn C. Mg D. Ni
Câu 8. Tính thể tích khí CO
2
(đktc) lớn nhất cần cho vào 1,0 lít dd Ba(OH)
2
0,25M để sau PƯ thu được 19,7 gam kết tủa.
A. 8,96 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 7,84 lít
Câu 9. Cho 13,44 lít CO
2
(đktc) vào 100,0 gam dd NaOH 20%. Tính khối lượng muối trong dd sau PƯ?
A. 42,0 gam B. 31,8 gam C. 50,4 gam D. 53,0 gam
Câu 10. Cho từ từ 100,0 ml dd HNO
3
2,0M vào dd Na
2

CO
3
thì thu được V lít CO
2
(đktc). Thêm tiếp 25,0 ml dd HNO
3
2,0M nữa thì
thu thêm V lít CO
2
(đktc). Vậy giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 1,68 lít
Câu 11. Hãy cho biết PƯ nào sau đây KHÔNG xảy ra?
A. BaO + H
2
O B. CaO + H
2
O C. MgO + H
2
O D. SrO + H
2
O
Câu 12. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tan trong dd H
2
SO
4
loãng?
A. Al, Cu và Fe B. Mg, Ag và Fe C. Au, Ag và Cu D. Al, Fe và Ni
Câu 13. Lấy 2 thanh Al có cùng khối lượng đem nhúng vào dd muối Cu(NO
3
)

2
và dd muối M(NO
3
)
n
, sau một thời gian PƯ lấy thanh
Al ra thấy khối lượng thanh Al nhúng vào dd muối Cu(NO
3
)
2
tăng 6,9% và thanh Al nhúng vào dd muối M(NO
3
)
n
tăng 29,7%. Biết số
mol Al PƯ ở 2 dd là bằng nhau. Vậy muối M(NO
3
)
n
là:
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. AgNO
3

D. Pb(NO
3
)
2

Câu 14. Điện phân nóng chảy muối MCl
n
, sau một thời gian thu được 1,68 lít khí tại anot và tại catot có 5,85 gam kim loại M. Vậy M
là kim loại nào sau đây?
A. Ba B. K C. Na D. Mg
Câu 15. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. CT hoá học
của muối đem điện phân là:
A. KCl B. RbCl C. NaCl D. LiCl
Câu 16. Cho khí H
2
dư đi qua hh X gồm 24,0 gam hh gồm CuO và Fe
2
O
3
nung nóng thì thu 18,24 gam chất rắn Y. Cho Y vào dd
HNO
3
loãng, nóng dư thu được V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
. Tính V.
A. 4,032 lít B. 5,376 lít C. 6,272 lít D. 4,928 lít
Câu 17. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây thuộc loại kim loại nhẹ (D < 5,0 g/cm
3
)?
A. Al, Fe, Cu B. Cr, Zn, Al C. Fe, Cu, Ag D. Na, Mg, Al

Câu 18. KHÔNG dùng PƯ nhiệt nhôm để điều chế kim loại nào sau đây?
A. Cr B. Ni C. Mg D. Fe
Câu 19. Cho kim loại M vào dd HNO
3
loãng, nóng thu được khí NO và dd chứa 2 muối. Cho dd NaOH dư vào dd sau PƯ, đun nhẹ
không thấy có khí thoát ra. Vậy M có thể là kim loại nào sau đây?
A. Na B. Fe C. Mg D. Al
Câu 20. Cho m gam glucơzơ lên men hoá thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra vào dd nước vôi
trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 22,5 gam B. 45,0 gam C. 11,25 gam D. 14,4 gam
Câu 21. Cho V lít dd NaOH 0,5M vào 200 ml dd AlCl
3
1,5M thu được là 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,8 B. 1,2 C. 2,4 D. 2,0
Câu 22. Cho hh gồm 0,1 mol Ba và 0,1 mol Al vào nước (dư) thu được dd X. Sục 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dd X. Tính khối lượng kết
tủa thu được?
A. 27,50 gam B. 23,60 gam C. 17,65 gam D. 21,55 gam
Câu 23. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na
3
PO
4
B. Na
2
CO
3

C. CaCO
3
D. HCl
Câu 24. Cặp chất nào sau đây xảy ra PƯ trong pin điện hoá Mn-Pb ?
A. Mn + Pb B. Mn
2+
+ Pb C. Mn
2+
+ Pb
2+
D. Mn + Pb
2+

Câu 25. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào 150,0 ml dd Na
2
CO
3
1,0M thu được V lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho từ từ 150,0 ml dd
Na
2
CO
3
1,0M vào dd chứa a mol HCl thì thu được 2V lít CO
2
(đktc). Vậy giá trị của V là:
9
A. 1,68 lít B. 2,80 lit C. 2,24 lít D. 1,12 lít
Câu 26. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn

2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn
2+
, Fe
2+
,
Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các PƯ hoá học sau, PƯ nào không xảy ra?
A. Fe + CuSO
4
B. Zn + CuSO
4
C. Cu + FeSO
4
D. Zn + FeSO
4

Câu 27. Cho 4,8 gam kim loại kiềm thổ M vào dd HNO
3
loãng, nóng thì thu được 2,688 lít khí N
2
(đktc). N
2
là sản phẩm khử duy nhất
của HNO

3
. Vậy kim loại M là:
A. Ca B. Ba C. Sr D. Mg
Câu 28. Để trung hoà 100,0 gam dd chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100,0 ml dd H
2
SO
4
0,4M. Xác định CT của amin X?
A. C
6
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
3
H
7
N D. C
2
H
7
N
Câu 29. Este X được điều chế từ aminoaxit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO
2
, 8,1gam nước
và 1,12 lít nitơ (đktc). CTCT thu gọn của X là :
A. H

2
N-C
2
H
4
-COOCH
3
B. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOC
2
H
5
C. H
2
N-CH
2
- COOC
2
H
5
D. H
2
N-C
3
H

6
-COOC
2
H
5

Câu 30. Hãy cho biết muối nào sau đây KHÔNG bị nhiệt phân?
A. BaCl
2
B. Ba(HCO
3
)
2
C. BaCO
3
D. Ba(NO
3
)
2

Câu 31. Cho từ từ 100,0 ml dd H
2
SO
4
1,0M vào 100,0 ml dd Na
2
CO
3
1,5M thu được khí CO
2

và dd X. Cho dd Ba(OH)
2
dư vào dd X.
Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 19,7 gam B. 23,3 gam C. 43,0 gam D. 29,55 gam
Câu 32. Hh X gồm Na và kim loại M (tỷ lệ mol 1: 1) cho vào nước thấy tan hoàn toàn và có khí bay lên. Vậy M là kim loại nào sau
đây?
A. Al B. Zn C. Be D. Mg
Câu 33. Cho 9,75 gam kim loại M vào dd HCl dư thu được 2,8 lít H
2
(đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 9,75 gam M vào
dd AgNO
3
dư?
A. 58,0 gam B. 29,0 gam C. 43,5 gam D. 27,0 gam
Câu 34. Cho các PƯ xảy ra sau đây:
(1) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag↓
(2) Cr + 2HCl → CrCl
2
+ H

2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là:
A. Cr
2+
, H
+
, Ag
+
, Fe
3+
B. Cr
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
C. Ag
+
, Cr
2+
, H
+
, Fe
3+
D. Ag
+
, Fe

3+
, H
+
, Cr
2+

Câu 35. Cho 8,5 gam hh X gồm 2 kim loại kiềm vào 200 ml dd HCl 1M thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Xác định khối lượng chất rắn thu
được khi cô cạn dd sau PƯ.
A. 17,3 gam B. 15,8 gam C. 18,5 gam D. 13,7 gam
Câu 36. Dãy hoá chất nào sau đây cần sử dụng để điều chế được benzyl axetat?
A. ancol benzylic và anhiđrit axetic B. phenol và anhiđrit axetic C. ancol benzylic và axit axetic
D. phenol, axit axetic và axit sunfuric đặc
Câu 37. Hãy cho biết sơ đồ nào sau đây được sử dụng để điều chế PVC từ etilen trong công nghiệp?
A. etilen → axetilen → vinyl clorua → PVC B. etilen → etan → etylclorua → vinyl clorua → PVC C. etilen
→ vinyl clorua → PVC D. etilen → 1,2-đicloetan → vinyl clorua → PVC
Câu 38. Hãy cho biết trong pin điện cầu muối đóng vai trò gì?
A. Chuyển các anion từ dd chứa catot sang dd chứa anot B. Chuyển các electron từ điện cực anot sang điện cực catot
C. Chuyển các anion từ dd chứa anot sang dd chứa catot D. Chuyển các cation từ dd chứa anot sang dd chứa catot
Câu 39. Dãy các kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng?
A. Na, Al, Zn và Fe B. Cu, Pb, Fe và Zn C. Ca, Ba, Al và Ni D. Na, Mg, Ba và Al
Câu 40. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng phương pháp điện phân dd NaCl có màng ngăn. Hãy cho biết tại anot, người ta có
thể sử dụng điện cực nào sau đây?
A. Kẽm (Zn) B. Than chì (C) C. Đồng (Cu) D. Thép (Fe-C)
Câu 41. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
để điều chế Al. Tại anot, oxi tạo thành oxi hoá C (anot) thành CO

2
. Hãy cho biết để điều chế được
1,5 tấn Al cần lấy bao nhiêu tấn cacbon (anot)?
A. 0,90 tấn B. 0,50 tấn C. 0,60 tấn D. 0,75 tấn
Câu 42. Cho -aminoaxit mạch thẳng X có CT H
2
NR(COOH)
2
PƯ hết với 0,1mol NaOH tạo 9,55 gam muối trung hòa. X là chất nào
sau đây?
A. Axit 2- amino hexanđioic B. Axit 2- aminobutanđioic C. Axit 2- aminopentanđioic D. Axit 2- aminopropanđioic
Câu 43. Cho a gam hh X gồm Cu, Zn, Mg tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 7,84 lít khí SO
2
(đktc). Hãy cho biết khi
cho hh trên vào 400 ml dd CuSO
4
1M thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 12,8 gam B. 22,4 gam C. 25,6 gam D. 28,0 gam
Câu 44. Cho khí CO đi qua hh X gồm CuO, Fe
2
O
3
và MgO ở nhiệt độ cao thu được chất rắn Y và khí CO
2
. Hấp thụ hết khí CO
2

trong
dd vôi trong dư thu được 30,0 gam kết tủa. Cho hh Y vào dd H
2
SO
4
đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO
2
(đktc). SO
2
là sản phẩm khử
duy nhất của H
2
SO
4
.
A. 5,60 lít B. 6,72 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
Câu 45. Cho khí CO dư đi qua hh gồm CuO, FeO, MgO và NiO nung nóng thu được chất rắn X. Cho X vào dd CuSO
4
dư. Hãy cho
biết có bao nhiêu PƯ xảy ra?
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 46. Điện phân dd CuSO
4
với anot làm bằng Cu và catot làm bằng thép. Hãy cho biết tại anot xảy ra quá trình nào sau đây?
A. 4OH
-
→ O
2
+ 2H
2

O + 4e B. Cu
2+
+ 2e → Cu C. Cu → Cu
2+
+ 2e D. 2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+ 4e
Câu 47. Cho 150 ml dd HCl 1M vào 250 ml dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
)thu được m gam kết tủa. Cho 250 ml dd HCl 1M vào 250
ml dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
) thu được m gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
)là:
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,3M D. 0,5M
Câu 48. Thông qua PƯ este hoá của xenlulozơ, chứng tỏ trong mỗi gốc glucozơ có:
10
A. 2 nhóm hiđroxyl B. 5 nhóm hiđroxyl C. 4 nhóm hiđroxyl D. 3 nhóm hiđroxyl
Câu 49. Hãy cho biết Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

A. Dùng C để khử CaO ở nhiệt độ cao B. điện phân nóng chảy CaCl
2
C. dd nóng chảy Ca(OH)
2

D. điện phân dd CaCl
2

Câu 50. Cho thanh Zn vào cốc (1) đựng dd HCl; cho bột Zn vào cốc (2) đựng dd HCl (cùng thể tích và nồng độ mol/l) và Zn đều dư
trong 2 PƯ đó. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn cốc (2) B. Khí ở cốc (2) thoát ra mạnh hơn cốc (1) C. Khí ở cốc (1)
thoát ra mạnh hơn cốc (2) D. Tốc độ thoát khí ở cả 2 cốc bằng nhau
11

×