Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Giáo án lớp 1 tiểu học_TUẦN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.24 KB, 59 trang )

TUẦN 7
Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2017
Tiết 1
Chào cờ: triển khai công việc trong tuần)
-----------------------------------------------------------Tiết 2 + 3
Tiếng Việt: ÂM R
Tên việc
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ
âm

Nội dung hoạt động
a) giới thiệu âm mới : ra
b) Phân tích tiếng ra
c) Vẽ mô hình tiếng ra
- hs đọc ra
- Viết a vào phần mô hình
a

Việc 2: Viết

a) Giới thiệu r in thường
b) Hướng dẫn viết r viết thường
( hướng dẫn theo quy trình )
c) Viết tiếng có âm r ( rờ )
Đưa tiếng ra vào mô hình
r

Việc 3: Đọc
Việc 4: Viết

a



- Thay âm a để được các tiếng: re , rê, ro , rô , rỏ, ri
- Thêm dấu thanh vào chữ ra
ra , rà, rá , rả , rã , rạ
d) Viết vở tập viết ( quan sát, chấm bài )
a) Đọc trên bảng:
b) Đọc trong sách ( tr 55)
a) Viết bảng con: Ra - đi -ô , gà ri
b) Viết vở ô ly ( theo quy trình )
Tiết 4
Âm nhạc: GV bộ môn dạy
-----------------------------------------------------------Tiết 5
Toán: KIỂM TRA( 1 Tiết)

I- Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về:
+Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


+ Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10
+ Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
II- Nội dung kiểm tra:
Bµi 1: S
è

(1 ®iÓm)

☆☆☆
☆☆


Bµi 2: S
è

(3 ®iÓm)

1

4
4

2

5

5

2
1

5

4

3

1

Bµi 3: (2 ®iÓm)

>

<
=

3 ….. 2

5 …. 1

2 ….. 2
4 ..... 6

Bµi 4: ViÕt (2®iÓm)

3 …. 4
.4 ..... 4


Bµi 5: Nèi « trèng víi sè thÝch hîp (2 ®iÓm)
3

>

2

2

1

4

3


>

<

5

4

4

<

Bµi 6: §óng ghi § , Sai ghi S vµo « trống
5

3

>

2

4

<

2

<


1

5

>

5

III- Đáp án chấm:
Bài 1: ( 1 điểm) Thứ tự các số cần điền trong từng hình: 4, 2 , 5, 3 , 1 , 2
Bµi 2:

(2 ®iÓm)

1

2

3

4

5

5

4

3


2

1

3

1
5

43

2

4

3

5

1

1

2

5

5

4


Bµi 3: (2 ®iÓm)
3 >.. 2

>
<
=

5 >. 1

2=2

3< 4

4 .< 6

.4 = 4

Bµi 4: ViÕt (2®iÓm)

3
4

<

4
3

>


2
2

=

2

3

1

2

4


Bµi 5: Nèi « trèng víi sè thÝch hîp (2 ®iÓm)
3

>

2

1

4

2

3


<

5

4

>

4

<

Bµi 6: §óng ghi § , Sai ghi S vµo « trống ( 1 điểm)
5

3

>

2

đ

<

2

s


4

1

<

5

>

5

đ

s

----------------------------------------------------------------------------

Tiết 6
Tiếng Việt ( Luyện ): ÔN ÂM R
I – Mục tiêu:
- Giúp hs đọc thuộc nội dung bài trong SGK
- Nghe viết đúng các từ: gà ri, ra - đi- ô, nhổ cỏ nhổ cả rễ.
- HS trên chuẩn tìm được tiếng có âm r trong câu văn
II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
I - Giới thiệu nội dung ôn tập:
Việc 3 : Đọc
- GV đọc mẫu SGK


Hoạt động của trò
- Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp)
- Thi đọc cá nhân

Việc 4: Viết
- Hướng dẫn viết bảng con
- Viết vở thực hành viết đúng viết
đẹp

-Nhận xét, đánh giá
- viết bảng con: r , ra - đi - ô
- Viết vở
- Đọc lại bài viết


- 2hs nêu
II - Củng cố - dặn dò:
-Thi nối tiếp cá nhân nêu
- r là nguyên âm hay phụ âm?
- Thi nhanh thêm dấu thanh vào tiếng "
ra
- Tìm âm r trong câu sau:
+ Chú mèo đi rón rén
- Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------Tiết 7
Mĩ thuật: GVBM
---------------------------------------------------------------------Tiết 8
Luyện Toán ÔN : TỰ KIỂM TRA
A. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về số lượng trong phạm vi 10, đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi

số trong dãy số từ 0 đến 10, nhận biết hình vuông , hình tam giác
B. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định
- Cho lớp hát một bài
2. Luyện tập - GV HS làm bài tập trong vở trắc nghiệm và tự luận
Bài 1: số ( quan sát hình trong vở và điền số tương ứng)
4 , 10
Bài 2: Điền dấu >, <, =
3>2

0<1

6=6

Bài 3: Số
0 ,1, 2, 3, 4, 5

10,9, 8, 7 , 6

Bài 4: Nối theo mẫu
Bài 5: Số
0<1

5<6<7

9 < 10

Bài 6: Vẽ thêm cho đủ 5 chấm tròn
a) vẽ thêm 1


b ) vẽ thêm 2

Bài 7: Viết các số 4,1,7,9 theo thứ tự từ bé đến lớn
1,4, 7, 9
Bài 8: số
9
10

8

6

10
1

9
2

3


Bài 9: a) Khoanh vào số lớn nhất:

3

b) Khoanh vào số bé nhất :

8

;


9
;

;

5

7
;

10

Bài 10 : có 5 hình tam giác
- Hướng dẫn HS làm bài, chữa bài, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Củng cố bài học, nhận xét, dặn dò
--------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2017

Tiết 1+ 2
Tên việc
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ
âm

Tiếng Việt: ÂM S
Nội dung hoạt động
a) giới thiệu âm mới : sa
b) Phân tích tiếng sa
c) Vẽ mô hình tiếng sa
- hs đọc sa

- Viết a vào phần mô hình
a

Việc 2: Viết

a) Giới thiệu s in thường
b) Hướng dẫn viết s viết thường
( hướng dẫn theo quy trình )
c) Viết tiếng có âm s ( sờ )
Đưa tiếng sa vào mô hình
s

Việc 3: Đọc
Việc 4: Viết

a

- Thay âm a để được các tiếng: se , sê, so , sô , sỏ, si
- Thêm dấu thanh vào chữ sa :si , sì , sí , sỉ , sĩ , sị
d) Viết vở tập viết ( quan sát, chấm bài )
a) Đọc trên bảng:
b) Đọc trong sách ( tr 56,57)
a) Viết bảng con: sẻ , ổ rạ
b) Viết vở ô ly ( theo quy trình ) Sẻ bé kể cho se bà
nghe: chị gà ri đã đẻ ở ổ rạ, bà ạ!
----------------------------------------------------------------------------------------

Tiết 3
Mĩ Thuật: GVBM
------------------------------------------------------------------------Tiết 4



Thể dục: GVBM
Tiết 5
Đạo đức: GIA ĐÌNH

EM

(T1)

I . Mục tiêu:
1. Học sinh hiểu :
- Trẻ em con trai con gái đều có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương
chăm sóc tốt nhất.
- Trẻ em có bổn phận lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị .
2. Học sinh biết :
- Yêu quý gia đình của mình. Yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà cha mẹ .
- Biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình.
- Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ .
II. Đồ dùng dạy học:
- Các điều 5,7,9,10,18,20,21,27 trong CƯQT về QTE. Các điều 3,5,7,9,12,13,16,17,27,
trong luật BVCS và GĐTEVN.
III. Hoạt động dạy học :
1.Ổn Định : hát, chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :(5’)
- Tiết trước em học bài gì ?
- Vì sao em phải giữ gìn sách vở , đồ dùng ht ?
- Kiểm tra lại sách vở , đồ dùng ht của một số em chưa tốt trong tuần trước
- Nhận xét bài cũ , KTCBBM
3.Bài mới :(30’)

a, Khám phá
b, Kết nối:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT : 1
Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm
Mt : Học sinh kể về gia đình mình
- Cho học sinh sinh hoạt theo nhóm nhỏ 4 bạn , - Hs thảo luận nhóm , lần lượt từng
học sinh kể về gia đình mình .
em kể cho bạn nghe về gia đình của
+ Gia đình em có mấy người ?
mình .
+ Bố em làm gì ? Mẹ em làm gì ?
+ Anh chị em bao nhiêu tuổi ? làm gì ?
- Đối với học sinh có hoàn cảnh khó khăn ,
Giáo viên hướng dẫn Học sinh cảm thông ,
chia sẻ với bạn.
- Cho một vài em kể trước lớp .
* Giáo viên kết luận : Chúng ta ai cũng có một
gia đình .
Hoạt động 2 : Xem tranh nêu nội dung .
Mt :Hiểu được trẻ em có quyền có gia đình , có
cha mẹ , được cha mẹ yêu thương chăm sóc :
- Hs thảo luận nhóm về nội dung
- Chia nhóm quan sát tranh theo phân công của
bức tranh :
Giáo viên.
T1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học
bài .
- Câu hỏi thảo luận :

T2 : Bố mẹ đưa con chơi đu quay ở


+Bn nh trong tranh no c sng hnh phỳc
vi gia ỡnh ?
+Bn nh trong tranh no phi sng xa cha m?
Vỡ sao ?
+Em cm thy th no khi c sng trong gia
ỡnh cú b m, anh ch em y ?
* Giỏo viờn Kt lun :Cỏc em tht hnh phỳc ,
sung sng khi c sng vi gia ỡnh . Chỳng
ta cn cm thụng , chia s vi cỏc bn thit thũi ,
khụng c sng chung vi gia ỡnh.
Hot ng 3 : Chi úng vai theo tỡnh hung
trong tranh.
Mt : Hc sinh bit ng x phự hp
trong mi tỡnh hung
-Giỏo viờn phõn nhúm quan sỏt tỡm hiu ni dung
tranh ca nhúm mỡnh.

cụng viờn .
T3 : mt gia ỡnh ang sum hp bờn
mõm cm .
T4 : mt bn trong t bỏn bỏo Xa m
ang bỏn bỏo trờn ng ph .
- Bn trong tranh 1, 2,3 .
- Bn trong tranh 4 . Vỡ cũn bộ m
bn ó phi kim sng bng ngh
bỏn bỏo , khụng cú ai nuụi bn y .
- Em rt sung sng , hnh phỳc.


-Giỏo viờn cho i din ca cỏc nhúm lờn úng
vai theo tỡnh hung .
-Giỏo viờn tng kt cỏch ng x cho tng tranh . - Hs tho lun ni dung tranh , chn

T1 : Núi Võng ! v thc hin ỳng li
cỏch ng x phự hp , phõn vai
trong nhúm .
m dn.

T2 : Cho b v cha m khi i hc v .
- Hs nhn xột , b sung ý kin .

T3 : Xin phộp b i chi .

T4 : Nhn qu bng 2 tay v núi li cm n
.
* Giỏo viờn kt lun : c sng trong gia ỡnh
vi s yờu thng , chm súc ca b m . Cỏc em
phi cú bn phn kớnh trng , l phộp , võng li
ụng b , cha m .
* Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn
chế gia tăng dân số, góp phần cùng
cộng đồng bảo vệ môi trờng.
4.Cng c dn dũ : (5)
- Em va hc bi gỡ ? Nhn xột tit hc , tuyờn dng Hc sinh hot ng tt .
* Bit chia s v cm thụng vi nhng bn thit thũi khụng c sng cựng gia ỡnh.
- Dn hc sinh v ụn li bi v thc hin tt li cụ dy .
- Chun b úng kch , tiu phm Chuyn ca Long . Giỏo viờn phõn cụng v hng
dn li thoi hc sinh chun b úng vai trong tun sau.

-------------------------------------------------------------------------


Tiết 6 + 7
Luyện Tiếng Việt: ÔN ÂM S
I – Mục tiêu:
- Giúp hs đọc thuộc nội dung bài trong SGK
- Nghe viết đúng các từ: sẻ bé kể cho sẻ bà nghe: chị gà ri đã đẻ ở ổ rạ, bà ạ!
- HS trên chuẩn tìm được tiếng có âm s trong câu văn
II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
I - Giới thiệu nội dung ôn tập:
Tiết 6
Việc 1:Đưa tiếng sẻ vào mô hình

Hoạt động của trò
- Vẽ mô hình tiếng sẻ
- Thay nguyên âm tìm tiếng có âm S

Việc 3 : Đọc
- GV đọc mẫu SGK

- Đọc tiếng trên bảng
- Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp)
- Thi đọc cá nhân
-Nhận xét, đánh giá

Tiết 7
Việc 4: Viết
- Hướng dẫn viết bảng con


- viết bảng con: s, số ghế

- Viết vở thực hành viết đúng viết
đẹp
II - Củng cố - dặn dò:
- s là nguyên âm hay phụ âm?
- Thi nhanh thêm dấu thanh vào tiếng "
sa
- Tìm âm s trong câu sau:
+ Bầu trời đêm đầy sao.
- Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau.

- Đọc lại bài viết
- 2hs nêu
-Thi nối tiếp cá nhân nêu

-----------------------------------------------------------

Tên việc

Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017
Tiết 1+ 2
Tiếng Việt: ÂM T
Nội dung hoạt động


Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm

a) giới thiệu âm mới : ta

b) Phân tích tiếng ta
c) Vẽ mô hình tiếng ta
- hs đọc ta
- Viết a vào phần mô hình
a

Việc 2: Viết

a) Giới thiệu t in thường
b) Hướng dẫn viết t viết thường
( hướng dẫn theo quy trình )
c) Viết tiếng có âm t ( tờ )
Đưa tiếng ta vào mô hình
t

Việc 3: Đọc
Việc 4: Viết

a

- Thay âm a để được các tiếng: te , tê, to , tô , tỏ, ti
- Thêm dấu thanh vào chữ tơ
Tờ, tớ, tở , tỡ, tợ
d) Viết vở tập viết ( quan sát, chấm bài )
a) Đọc trên bảng: tò he, ô tô, tê tê, ba ta
b) Đọc trong sách ( tr 58)
a) Viết bảng con: tò he,
b) Viết vở ô ly ( theo quy trình )
tò he, ô tô, tê tê, ba ta
----------------------------------------------------------Tiết 3

Tự nhiên và xã hội: GVBM
--------------------------------------------------------------Tiết 4

Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I - Mục tiêu:
- Sau bài học, giúp hs:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng các sô trong phạm vi 3.
- Ham học toán
- Bài tập cần làm: 1,2,3
II- Đồ dùng: Bô đồ dùng toán
III- Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy
A- Ổn định:(1')
B- Kiểm tra:(4')
1- kiểm tra bài cũ:
Chữa bài kiểm tra
- Đọc các số từ 0 đến 10 và ngược
lại
- ? Trong các số đó số lớn nhất là
số có mấy chữ số? gồm những chữ
số nào?
2- bài mới:
a) giới thiệu bài
Hướng dẫn phép cộng 1+1= 2
- GV lần lượt gắn mô hình từng con
gà lên bảng vừa gắn vừa nêu câu
hỏi?

- ? có một con gà thêm một con gà
nữa hỏi có mấy con gà?
- Trong toán học khi biết một
số đơn vị thêm một số đơn vị nữa ta
thực phép tính cộng
- hướng dẫn cách viết phép tính
1 + 1 = 2.
=> Đây là một trong các phép
tính thuộc phạm vi 3.
b) giới thiệu phép cộng,
bảng cộng trong phạm vi 3
hướng dẫn đặt tính và cách đọc
phép
tính 2 + 1 = 3
- thực hiện tương tự phép tính 1 + 1
=2
lập phép tính 2 + 1 = 3
Hướng dẫn phép cộng 1+2=3
Học thuộc bảng cộng
trong phạm vi 3
1+ 1=2
2+1= 3
1+ 2= 3

Hoạt động của trò.
- HS hát, chơi trò chơi.
- HS thực hiện.

- 2 con gà


- học sinh đọc Một cộng một bằng hai.

quan sát theo thao tác của GV
nêu bài toán theo gợi ý của gv 2hs nhắc lại bài
toán bài
đọc phép tính: hai cộng một
bằng ba
sử dụng que tính và tự nêu phép
cộng và đọc phép tính

quan sat hình vẽ cuối cùng và nêu bài toán, nêu
tên hai phép
tính
đọc lại từng phép cộng
2+1=3 và 1 + 2= 3
nhận xét về kết quả của 2 phép tính
( vị trí của các số trong phép tính)
Nêu yêu cầu


Làm bài cá nhân
1+1=2
1+2= 3
- Nêu yêu cầu
-Làm bài cá nhân
1
1
+
+
1

2
2
3

3. luyện tập
Bài 1:
Bài 2:

Bài 3

2+1=3

- Thảo luận nhóm đôi
1+2
1+1

2
+
1
3

2+1

1

IV- Củng cố dặn dò:
Đọc bảng cộng 3
Về ôn lại bài và chuẩn bị bài
giờ sau


2

3

-------------------------------------------------------Tiết 5
Tiếng Việt (Luyện): ÔN ÂM T
I – Mục tiêu:
- Giúp hs đọc thuộc nội dung bài trong SGK
- Nghe viết đúng các từ: ô tô, tê tê, ba ta, ngô tẻ, té ngã
- HS trên chuẩn tìm được tiếng có âm t trong câu văn
II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I - Giới thiệu nội dung ôn tập:
Việc 1:Đưa tiếng ta vào mô hình
- Vẽ mô hình tiếng ta
- Thay nguyên âm tìm tiếng có âm t
- Đọc bài trên bảng
Việc 3 : Đọc
- GV đọc mẫu SGK

- Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy,
lớp)
- Thi đọc cá nhân

Việc 4: Viết
- Hướng dẫn viết bảng con
- Viết vở thực hành viết đúng viết

-Nhận xét, đánh giá

- viết bảng con: t, tê tê


đẹp

- viết vở
- Đọc lại bài viết

II - Củng cố - dặn dò:
- t là nguyên âm hay phụ âm?
- Thi nhanh thêm dấu thanh vào tiếng "
ta
- Tìm âm t trong câu sau:
+ Chúng em chơi chốn tìm.
- Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau.

- 2hs nêu
-Thi nối tiếp cá nhân nêu

Tiết 6
Toán (Luyện): ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I - Mục tiêu:
- giúp hs củng cố:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- Bài tập cần làm: 1,2,3 ( TNTL 31,32)
- hs khá giỏi: Bài 1 ( 20 BTNC)
II- Đồ dùng: Bô đồ dùng toán
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


1- kiểm tra bài cũ:
Chữa bài kiểm tra
2- bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) hướng dẫn hs làm bài tập trong
vở trắc nghiệm
Bài 1: Nối hình vẽ với phép tính thích
hợp
hướng dẫn cách làm bài
chữa bài
Bài 2: số?

đọc lại bảng cộng

nêu yêu cầu
Quan sát hình , hs làm bài, trình bày
nhận xét
- nêu yêu cầu
- 2 hs lên bảng
1+1= 2
2+1= 3

1+2=

1
+


Bài 3 Nối phép tính với tính

2
+

2

2

3

3

1+2
3
2
1+1

Bài tập bổ trợ cho hs khá giỏi ( nếu còn thời gian)
Bài 1 ( 20) Số ?
a)
5
b)

+
1

- Làm bài vào vở

1


1

1

- Thảo luận nhóm đôi

2+1

3

7


3

5

9

IV- Củng cố dặn dò:
Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3
Về ôn lại bài và chuẩn bị bài giờ sau
-------------------------------------------------------Tiết 7
Hoạt động ngoài giờ lên lớp: Hoạt động tập thể
---------------------------------------------------------Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017
Tiết 1
Thể dục: GV bộ môn dạy
----------------------------------------------------------------Tiết 2
Toán: LUYỆN TẬP

I- Mục tiêu:
giúp hs: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính cộng.
- Ham thích học toán
- Bài tập cần làm: 1,2,3 ( cột 1 ) bài 5 a
- Hs khá giỏi làm các ý còn lại của bài 3 và 5
II- Đồ dùng:
SGK và bộ đồ dùng toán
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- kiểm tra bài cũ:
- đọc bảng cộng 3
2- Luyện tập
- nêu yêu cầu bàì toán
Bài 1: Số
Hướng dẫn cách làm bài
- làm bài cá nhân
2

+
1

Bài 2: tính

1

=

3


2
3
+
-Đọc yêu cầu
- Làm bài cá nhân
1
2
1
+
+
+
1
1
2
------- -------- ----------


2
Bài 3:Số ( cột 2 , 3 chuyển buổi
chiều)

3

3

-Đọc yêu cầu, thảo luận nhóm đôi
- Làm bài
1+2=


2

1+ 1

=2

1

2

+ 1 = 2
3 =

2

3 = 1 +

Bài 5 ( a): Viết phép tính thích hợp:

3

2+1=

2 +

+1 =3
1

+1


2

1 + 2 = 2 + 1
- Đọc yêu cầu, thảo luận nhóm đôi
- Quan sát hình và nêu bài toán
- Làm bài
1 + 2 = 3

IV- Củng cố dặn dò:
về ôn lại bài, chuẩn
bị bài sau
-----------------------------------------------------------------

Tên việc

=3

Tiết 3+ 4
Tiếng Việt: ÂM TH
Nội dung hoạt động


Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ
âm

a) giới thiệu âm mới : tha
b) Phân tích tiếng tha
c) Vẽ mô hình tiếng tha
- hs đọc tha
- Viết a vào phần mô hình

a

Việc 2: Viết

a) Giới thiệu th in thường
b) Hướng dẫn viết th viết thường
( hướng dẫn theo quy trình )
c) Viết tiếng có âm th ( thờ )
Đưa tiếng tha vào mô hình
th

Việc 3: Đọc
Việc 4: Viết

a

- Thay âm a để được các tiếng: the , thê, tho , thô , thỏ,
thi
- Thêm dấu thanh vào chữ thơ :Thờ, thớ, thở , thỡ, thợ
d) Viết vở tập viết ( quan sát, chấm bài )
a) Đọc trên bảng: tha, thì, thị , thế, thỏ
b) Đọc trong sách ( tr 59)
a) Viết bảng con: thế , thỏ, thở
b) Viết vở ô ly ( theo quy trình ) Thở gì mà thở ghê
thế hả bé?
----------------------------------------------------------Tiết 6
Toán (Luyện): ÔN LUYỆN TẬP

I - Mục tiêu:
- giúp hs củng cố:

- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- Bài tập cần làm:4, 5 ,6 ( TNTL 32,33)
- hs khá giỏi: Bài 2 ( 20 BTNC)
II- Đồ dùng: Bô đồ dùng toán
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- kiểm tra bài cũ:
Chữa bài kiểm tra
đọc lại bảng cộng
2- bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) hướng dẫn hs làm bài tập trong
vở trắc nghiệm


Bài 4 : Số ?

Bài 5 ( 32 ) - Thảo luận cặp đôi
- Làm bài vào vở,
trình bày miệng

1

+

2

=


3

2

+

1

=

3

a) Số ?
1 +

=2

1+

=3

2+

=3

2=

+1=3 3=


+1
+2

b) <, > , = ?

Bài 6: Viết phép tính thích hợp:

1+1

3

2+1

3

1+2

1

1+1

2

- quan sát tranh và viết phép tính

Bài tập bổ trợ cho hs khá giỏi ( nếu
còn thời gian)
Bài 2. Cho các số 3 , 5 , 8 , 6 , 9

IV- Củng cố dặn dò:

Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3

- 2 hs lên bảng
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
a) Viết các só trên theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn : 3 , 5, 6 , 8 , 9
- Từ lớn đến bé : 9 , 8 , 6 , 5 , 3
b) Trong các số trên:
- Số bé nhất là: 3
- Số Lớn nhất là: 9
- Các số vừa lớn hơn 5 vừa bé hơn 9 là: 6 , 8

.
Về ôn lại bài và chuẩn bị bài giờ sau
-------------------------------------------------------Tiết 7
Sinh hoạt sao: Nhi đồng
-------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2017


Tiết 1
Âm nhạc: GVBM
-------------------------------------------------------------------------Tiết 2
Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I - Mục tiêu:
Sau bài học, giúp hs:
. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
- Bài tập cần làm: 1,2, 4 bài 3 ( cột 1 ), hs trên chuẩn làm hết bài 3
II- Đồ dùng:

-Tranh vẽ như SGK
- Bộ đồ dùng toán
III- Hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét cho điểm
2- Bài mới
a) giới thiệu bài
b) giới thiệu phép cộng,
bảng cộng trong phạm vi 4
giới thiệu phép cộng: 3+ 1=4
Có tất cả mấy con chim?
Nêu phép tính: 3 +1 = 4
tương tự giới thiệu phép cộng
2+2=4
1+3=4 và 3+1=4

Nhận xét về kết quả của 2 phép tính?
Vị trí của các số trong phép tính?
3. Luyện tập
Bài 1: tính

Nhận xét đánh giá
Bài 2: Tính

1hs lên bảng tính
2+1=
1+1=
1+ 2=

quan sát hình vẽ trong SGK trả

lời câu hỏi
có 3 thêm 1 là 4
Ba cộng một bằng 4
học thuộc phép cộng trong
phạm vi 4
3+ 1= 4
2+2=4
1+3=4
Quan sát hình cuối và nêu ra 2 bài toán
3 + 1 = 4 và 1 + 3 = 4
vị trí của các số trong 2 phép
tính khác nhau nhưng kết quả đều bằng 4
- nêu yêu cầu
- làm bài cá nhân
1+ 3=4
3+1=4
2+2=4
2+1=3

1+1=2
1+2=3


hướng dẫn cách viết kết quả sao cho
thẳng cột

2 hs lên bảng
2
3
+

+
2
1
------4

Nhận xét cho điểm
Bài 3:
>
<
=

chữa bài
Bài 4:
Hướng dẫn hs làm bài

1
+
2

1
+
3

1
+
1

------- ------ -------- --------4
3
4

2

- Thảo luận nhóm đôi,làm bài cá nhân
- cột 2 hs khá giỏi
2+1......3
4........1+2
1+3.......3
4........1+3
1+1.......3
4........2+2
đổi chéo vở kiểm tra
- Nêu yêu cầu , làm bài cá nhân
- Quan sát tranh trong sách giáo khoa
Nêu phép tính : 3 + 1 = 4 ( 1 + 3 = 4)

IV – Củng cố dặn dò
Học thuộc bảng cộng.
chuẩn bị bài giờ sau
--------------------------------------------------------------------Tiết 3+ 4
Tiếng Việt: ÂM TR
Tên việc
Nội dung hoạt động
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ
a) giới thiệu âm mới : tra
âm
b) Phân tích tiếng tra
c) Vẽ mô hình tiếng tra
- hs đọc tra
- Viết a vào phần mô hình
a

Việc 2: Viết

a) Giới thiệu th in thường
b) Hướng dẫn viết tr viết thường
( hướng dẫn theo quy trình )
c) Viết tiếng có âm tr ( trờ )
Đưa tiếng tra vào mô hình
tr

a

Thay âm a để được các tiếng: tra , tre, trê, tri , tro ,


Việc 3: Đọc

Việc 4: Viết

trô, trơ
- Thêm dấu thanh vào chữ trơ
trơ, trờ, trớ , trở , trỡ , trợ
d) Viết vở tập viết ( quan sát, chấm bài )
a) Đọc trên bảng: trì trệ, trả giá, trở gió
Luyện phân biệt tr/ ch qua phát âm
cha/ tra, chỉ/ trỏ , tro / cho , tre / che , trở / chở, trả/
chả.
b) Đọc trong sách ( tr 60, 61)
a) Viết bảng con: chả, chỉ, chợ, trỏ, trê
b) Viết vở ô ly ( theo quy trình ) Mẹ cho bé đi chợ. Chà,
bé chỉ chỉ trỏ trỏ: có giò, có chả, có cả cá rô, cá trê.


---------------------------------------------------------------------------------Tiết 5
Toán (Luyện): ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHAM VI 4
I - Mục tiêu:
Sau bài học, giúp hs:
. Củng cố bảng cộng trong phạm vi3, 4
. Biết cách biểu thị tình huống bằng phép tính thích hợp
- Bài tập cần làm: 7,8, 9 TNTL (33,34 )
- HS trên chuẩn làm bài 10 ( 34)
III- Hoạt động dạy học:
GV
HS
1) Giới thiệu bài
2) Hướng dẫn ôn tập dưới hình thức
là vở bài tập trắc nghiệm và tự luận 1 + 3 = 4
2+ 2 =4
Bài 7: Số ?
2 + 1 =3
1 + 2 =3
3 + 1=4
1 + 1=2
1
2
3
2
1
+
+
+
3

2
1
1
1
4
a) bài 8. Nối phép tính với số thích
hợp

bài 9. a Số?

b) >;< ; = ?

4

4

3

2

- Thảo luận nhóm đôi
- Nêu cách làm
- Làm bài
1+ 1
1+2
2 + 1

2
3


4

1+ 3
3 + 1
2 + 2

- Thảo luận nhóm đôi cách làm
- làm bài vào vở
- nêu kết quả
1 + 2 + 1 = 4
2 + 1 + 1 = 4


1 + 3 = 4

Bài 10: Viết phép tính thích hợp

2 + 2 = 4

- Nêu cách làm:
+ Tính
+ so sánh
+ điền dấu
2 + 1 < 4
1 + 3 = 4

3+ 1 = 4

2 + 2 = 4
1 + 2 > 2


- nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài toán, phép tính

III - củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- về ôn lại bài

1

+

3

=

4

2

+

2

=

4

-------------------------------------------------------------Tiết 6
Kĩ năng Sống

-----------------------------------------------------------------Tiết 7
Sinh hoạt lớp: KIỂM ĐIỂM CÔNG VIỆC TRONG TUẦN
SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
I.Mục tiêu:
-Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần 7
-Phương hướng tuần 8
- Hát các bài hát về gia đình, về mẹ
II.Nội dung:
1.Nền nếp:
-Thực hiện tốt nền nếp, ra vào lớp đúng giờ, xếp hàng ra về nghiêm túc. hát đầu
giờ đều.
2.Học tập.
-Có nhiều cố gắng trong học tập, Hưởng ứng tích cực trong hội giảng tổ
-Vẫn còn có học sinh chưa chăm học, hay quên đồ dùng
3.Phương hương tuần 8
-Đi học đúng giờ.
-Học tốt, ôn thi giữa kì I, tiếp tục hưởng ứng hội giảng
-Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường.
4. Sinh hoạt văn nghệ
- Hát các bài hát, kể chuyện về gia đình, về mẹ


Tiết 7
Luyện Toán: ÔN LUYỆN TẬP
II. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1, 2 phép tính thích hợp
- Bài tập cần làm: 8,9,10( TNTL 30)
II- Hoạt động dạy học:
1 - Hướng dẫn học sinh ôn lại các kiến thức về số 10, dưới hình thức làm bài tập

trắc nghiệm
Bài 6
AN TOÀN KHI NGỒI TRÊN XE ĐẠP , XE MÁY

I/ Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết những qui định về an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.
- Cách sử dụng các thiết bị an toàn đơn giản( đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy)
- Biết sự cần thiết của các hành vi an toàn khi ddixe đạp xe máy.
2. Kĩ năng
- Thực hiện đúng trình tự an toàn khi đi xe đạp xe máy.
- Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng
3. Thái độ


Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết bám
chắc người đằng trước.
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 1: Giới thiệu cách ngồi an toàn khi
đi xe đạp, xe máy
a) Mục tiêu:
- Hiểu sự cần thieetscuar việc đội mũ bảo hiểm
khi ngồi tên xe đạp, xe máy.
- Ghi nhớ các trình tuwjan toàn khi ngồi trên xe
đạp, xe máy.
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, biết cách ngồi
ngay ngắn và bám chắc người ngồi phía trước,
quan sát các loại xe khi lên xuống xe

b) Cách tiến hành:
+ Hằng ngày đến trường bằng phương tiện gì?
+ Ngồi trên xe máy có đội mũ bảo hiểm không? - 3 hs nêu
+ Bạn nhỏ ngồi trên xe máy như thế nào, ngồi
- 3 hs nêu
đúng hay sai?
+ Nếu ngồi sau xe máy em sẽ ngồi như thế nào?
HS quan sát tranh – thảo luận:
- Tại sao khi đi xe máy phải đổi mũ bảo hiểm?
- GV bổ sung
- 3 hs nêu
Để đảm bảo an toàn:
+ Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
- 2 hs nêu
+ Hai tay phải nắm chặt vảo người ngỗi phía
(tiếng động cơ nổ, tiếng còi ô tô, xe
trước.
+ Quan sát cẩn thận trước khi lên xuống xe
máy).
* Hoạt động 2: Thực hành trình tự lên xuống
- hs thực hành trên sân trường với
xe máy
xe đạp, xe máy thật
- Kết luận: Lên xe đạp xe máy theo đúng trình tự
- quan sát nhận xét
an toàn.
* Hoạt động 3: Thực hành đội mũ bảo hiểm
- chia thành 3 nhóm theo dãy bàn
- Kết luận: Thực hiện đúng 4 bước:
+ Phân biệt phía trước và sau mũ.

+ Đội mũ ngay ngắ, vành mũ sát trên lông mày
+ kéo 2 nút điều chỉnh day mũ nằm sát dưới tai,
sao cho dây mũ sát hai bên má.
+ Cài khóa mũ, kéo dây vừa khít vào cổ.
III/ Củng cố
- Thực hiện thao tác đội mũ bảo hiểm, thao tác
lên xuống xe đạp, xe máy.
- Nhận xét tiết học, dặn dò

thực hành lần lượt
- quan sát nhận xét cách đội đúng,
chưa đúng
- vài cặp lần lượt đi qua đường
- Các em khác nhận xét


BÀI KIỂM TRA (1 Tiết)
MÔN: TOÁN
Họ và tên học sinh:............................................................................. Lớp 1A2
Trường tiểu học Kim Đồng- Thành phố Lạng Sơn.
Điểm

Bµi 1:

Lời phê của giáo viên

(1 ®iÓm)



×