Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 CB T1-T6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.5 KB, 10 trang )

Tr ờng THPT Hồng Quang Giáo án hình học 11 năm học 2009 2010
Ch ơng 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt
phẳng
Tuần dạy: 01 Soạn ngày: 8/08/2009
Tiết:1 Phép biến hình (0,5 tiết) + Bài 2: Phép tịnh tiến (0,5 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết định nghĩa phép biến hình
- Nắm đợc định nghĩa về phép tịnh tiến.
- Nắm đợc các tính chất của phép tịnh tiến
2. Kĩ năng:
- Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: Chuẩn bị giáo án, Thớc, phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ
2.Trò: SGK, thớc
III. Ph ơng pháp:
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động 1:Định nghĩa phép biến hình
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* HĐTP1: Phát hiện định nghĩa
- Yêu cầu HS thực hiện HĐ 1 (SGK)
+ Nêu các bớc dựng ?

+ Có bao nhiêu điểm M đx với M qua d ?
*HĐTP2: hình thành định nghĩa

HS nêu định nghĩa ?
- GV chính xác hoá định nghĩa


- Đ/ n ảnh của một hình qua một phép biến
hình.
Đ/n phép đồng nhất
*HĐTP3: Củng cố định nghĩa
- Yêu cầu HS thực hiện HĐ 2 (SGK)
- Vẽ hình minh hoạ

- HS dựng hình (hình 1.1 SGK)
+ Dựng đờng thẳng qua M vuông góc với d
cắt d tại M

M là hình chiếu của M trên
d.
+ Định nghĩa(SGK)
- Với mỗi điểm M tuỳ ý ta có thể tìm đợc ít
nhất 2 điểm M và M sao cho M là trung
điểm của MM và MM = MM = a.

quy tắc tơng ứng này không là một phép
biến hình.
Hoạt động 2: Định nghĩa phép tịnh tiến
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*HĐTP1: Phát hiện định nghĩa
- Yêu cầu HS đọc nội dung SGK
*HĐTP2: Hình thành định nghĩa
- Phát biểu định nghĩa phép tịnh tiến
- GV chính xác hoá đ/n, nêu kí hiệu
* HĐTP3: Củng cố định nghĩa
- Một phép tịnh tiến hoàn toàn đợc xác định
- Đọc SGK (trang 4)


v
r
- Đ/n (SGK)
- Một phép tịnh tiến hoàn toàn đợc xác định
khi biết một véc tơ tịnh tiến.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Trọng Nghĩa 1
Tr ờng THPT Hồng Quang Giáo án hình học 11 năm học 2009 2010
khi nào ?
- Nêu VD phép tịnh tiến ?
- Thực hiện HĐ 1 (tr 5)
- SGK (hình 1.4a,b tr 5)
- HS trả lời
Hoạt động 3:Tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc tính chất 1, 2
- GV chính xác hoá tính chất dới dạng kí hiệu
toán học.
- Yêu cầu HS thực hiện HĐ 2.
- GV hớng dẫn học sinh dựng hình
- HS đọc nội dung.
- HS dựng hình
4.Củng cố:
Câu hỏi 1: Cho phép tịnh tiến véc tơ
v
r
biến A thành A và M thành M. Khi đó:
A.
' 'AM A M=

uuuur uuuuuur
C.
' 'AM A M=
uuuur uuuuuur
B.
2. ' 'AM A M=
uuuur uuuuuur
D.
3 2 ' 'AM A M=
uuuur uuuuuur
Câu hỏi 2: G/s qua phép tịnh tiến
u
T
r
theo véc tơ
0u
r r
, đờng thẳng d biến thành đờng thẳng
d. Câu nào trong các câu sau đây sai ?
A. d trùng d khi
u
r
là véc tơ chỉ phơng của d
B. d song song với d khi
u
r
là véc tơ chỉ phơng của d
C. d song song với d khi
u
r

không phải là véc tơ chỉ phơng của d
D. d không bao giờ cắt d
5.Dặn dò: Làm bài tập 1,2,3 SGK (trang 7)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần dạy: 02 Soạn ngày: 13/08/2009
Tiết:2 Phép tịnh tiến + Bài tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và các tính chất của phép tịnh tiến
- Biết đợc biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
2. Kĩ năng:
- áp dụng đợc biểu thức toạ độ trong việc giải toán .
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: Giáo án, thớc, bảng phụ, phiếu học tập
2.Trò: Học bài, làm BT đầy đủ, thớc
III. Ph ơng pháp: gợi mở vấn đáp + Thuyết trình
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa phép tịnh tiến ? Tính chất ?
3.Bài mới:
Hoạt động 1:Biểu thức toạ độ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*HĐTP1: Xây dựng công thức
-Trong mp Oxy cho
( ; )v a b=
r
, điểm M(x;y),
M(x;y). Tìm CT liên hệ giữa toạ độ của M
và M ?
*HĐTP2: Củng cố công thức

- Yêu cầu và hớng dẫn HS thực hiện HĐ 3
HS:

'
'
x x a
y y b
= +


= +


v
r

HS: Thực hiện trả lời HĐ3. Đáp số M(4;1)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Trọng Nghĩa 2
Tr ờng THPT Hồng Quang Giáo án hình học 11 năm học 2009 2010
Hoạt động 2:Bài tập 1 (trang 7)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Yêu cầu một HS lên bảng làm BT1.
- Gợi ý:
' ( ) ' ? ' ? ?
v
M T M MM M M= = =
r
uuuuur uuuuuur
HS: lên bảng làm BT1

Giải:
' ( ) ' '
( ')
v
v
M T M MM v M M v
M T M

= = =
=
r
r
uuuuur r uuuuuur r
Hoạt động 3:Bài tập 3 (trang 7)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Yêu cầu một HS lên bảng làm BT1.
- Gợi ý:
+ câu a sử dụng CT:
'
'
x x a
y y b
= +


= +

+ Câu b sử dụng kết quả BT 1 và CT
trên
+ Câu c: -Nx mqh d và d


dạng PT
d
- Lấy 1 điểm thuộc d chẳng
hạn B = ?
- Tìm toạ độ điểm B là ảnh
của B qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
r
.
- Vì B thuộc d nên

?
HS: lên bảng làm BT1
Giải: a,
( ) '(2;7)
v
T A A=
r
,
( ) '( 2;3)
v
T B B=
r
b,
( ) (4;3)
v
C T A

= =

r
c, Gọi
( ) '
v
T d d=
r
khi đó d // d nên PT
của d có dạng: x 2y + C = 0.
- Lấy một điểm trên d chẳng hạn B(-1;1). Khi
đó
( ) '( 2;3)
v
T B B=
r
thuộc d nên -2 2.3 + C
= 0

C = 8.
- Vậy PT của d: x 2y + 8 = 0
4.Củng cố:
Câu hỏi 1: Trong mp Oxy, g/s điểm véc tơ
v
r
(a;b) ; G/s phép tịnh tiến
v
T
r
điểm M(x;y) biến
thành điểm M(x;y). Ta có biểu thức toạ độ
v

T
r
là:
A.
'
'
x x a
y y b
= +


= +

C.
'
'
x b x a
y a y b
=


=

B.
'
'
x x a
y y b
= +



= +

D.
'
'
x b x a
y a y b
+ = +


+ = +

Câu hỏi 2: Trong mp Oxy phép biến hình f xác định nh sau: Với mỗi điểm M(x;y), ta có M
= f(M) sao cho M(x;y) thoả mãn x = x + 2 , y = y 3
A. f là phép tịnh tiến theo véc tơ
v
r
=(2;3) C. f là phép tịnh tiến theo véc tơ
v
r
=(-2;-3)
B. f là phép tịnh tiến theo véc tơ
v
r
=(-2;3) D. f là phép tịnh tiến theo véc tơ
v
r
=(2;-3)
5.Dặn dò: Đọc trớc bài mới

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần dạy: 03 Soạn ngày:21/08/2009
Tiết:3 Phép đối xứng trục. bài tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh:
- Nắm định nghĩa của phép đối xứng trục.
- Hiểu đợc các tính chất của phép đối xứng trục .
- Nắm biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua mỗi trục tọa độ.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Trọng Nghĩa 3
Tr ờng THPT Hồng Quang Giáo án hình học 11 năm học 2009 2010
- Nắm trục đối xứng của một hình. Hình có trục đối xứng.
2. Kĩ năng:
- Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục.
- Xác định đợc biểu thức tọa độ, trục đối xứng của một hình.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: Giáo án, thớc, bảng phụ, phiếu học tập
2.Trò: Học bài, làm BT đầy đủ, thớc
III. Ph ơng pháp: Gợi mở vấn đáp
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
*HĐTP1: Phát hiện định nghĩa.
+ Yêu cầu HS quan sát hình 1.9 SGK
+ Cho Điểm M , đờng thẳng d bất kì. Dựng
điểm M đối . Đựng đợc bao nhiêu điểm

M ?
*HĐTP 2: Định nghĩa
+ Định nghĩa SGK.
*HĐTP3: Củng cố định nghĩa
+ Đọc VD 1
+ Thực hiện HĐ 1 ?
- Chứng minh nhận xét 2
(Gợi ý: áp dụng nhận xét 1)
- Định nghĩa (SGK)
- K/h: Đ
d
(d: trục đối xứng)
(Hình
1)
- VD (SGK)
- HĐ1: Đ
AC
(A) = A
Đ
AC
(B) = D
Đ
AC
(C) = C
Đ
AC
(D) = B
- Nhận xét: (theo hình 1) (hình
2)
1, M = Đ

d
(M)

MMMM
00
'
=
2, M= Đ
d
(M)

M = Đ
d
(M)
Hoạt động 2: Biểu thức toạ độ
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
- Xây dựng biểu thức toạ độ của phép đối
xứng qua trục Ox.
(Vẽ hình minh hoạ)
- áp dụng biểu thức thực hiện HĐ 3 ?
- Xây dựng biểu thức toạ độ của phép đối
xứng qua trục Oy.
(Vẽ hình minh hoạ)
- áp dụng biểu thức thực hiện HĐ 4 ?
1, Chọn hệ Oxy, Ox

d
M(x;y), M = Đ
d
(M) = (x;y)

Khi đó:



=
=
yy
xx
'
'
(biểu thức toạ độ Đ
Ox
)
HĐ3(SGK): A = Đ
Ox
(A) = (1;-2)
B = Đ
Ox
(B) = (0; 5)
2, Chọn hệ Oxy, Oy

d
M(x;y), M = Đ
d
(M) = (x;y)
Khi đó:



=

=
yy
xx
'
'
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Trọng Nghĩa 4
Tr ờng THPT Hồng Quang Giáo án hình học 11 năm học 2009 2010
(biểu thức toạ độ Đ
Oy
)
HĐ3(SGK): A = Đ
Oy
(A) = (-1;2)
B = Đ
Oy
(B) = (-5; 0)
Hoạt động 3: Tính chất
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
- Nêu tính chất 1 (có hình vẽ minh hoạ)
- Hớng dẫn thực hiện HĐ 5.
- Nêu tính chất 1 (có hình vẽ minh hoạ)
-Tính chất 1(SGK)
- HĐ5: G/s M(x
1
;y
1
), N(x
2
;y

2
) lần lợt là ảnh
của M(x
1
;y
1
), N(x
2
;y
2
) qua Đ
d
= Đ
Ox
. Khi đó:



=
=
11
11
'
'
yy
xx





=
=
22
22
'
'
yy
xx

2
12
2
12
)()( yyxxMN
+=
(1)

2
12
2
12
)''()''('' yyxxNM
+=

2
12
2
12
)()( yyxx
++=


2
12
2
12
)()( yyxx
+=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: MN = MN (đpcm)
- Tính chất 2 (SGK)
Hoạt động 4: Trục đối xứng của một hình
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nêu định nghĩa
- Tìm trục đối xứng của các hình trong VD 2
- Thực hiện HĐ 6
- Định nghĩa (SGK)
- VD (SGK)
- HĐ6: a, Các chữ cái H, A, O có trục đối
xứng
b, Hình vuông, hình chữ nhật, hình
thang cân, hình thoi là những hình có trục
đối xứng
Hoạt động 5: Bài tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- áp dụng CT trong HĐ 2 làm bài tập 1 và
bài tập 2 ?
- Gợi ý BT2: + Lấy 2 điểm thuộc d.
+ Tìm tọa độ điểm đối xứng
qua Oy
+ Viết PT đờng thẳng qua 2

điểm vừa tìm đợc.
- Cách giải khác ?
- BT1: A = Đ
Ox
(A) = (1;2)
B = Đ
Ox
(B) = (3;-1)
- BT2:
+ Cách 1: Lấy
dBA

)1;1(),2;0(
Gọi A = Đ
Oy
(A), B = Đ
Oy
(B).
Khi đó: A = (0;2), B = (1;-1). Vậy d có phơng
trình
3
2
1


=
y
x
hay
023

=+
yx
+ Cách 2: Gọi M(x;y)=Đ
Oy
(M), M(x;y)
Khi đó x=-x và y = y. Ta có :
02''3023
=+=+
yxyxdM

M thuộc d có PT: 3x + y 2 = 0
4.Củng cố: - Nắm định nghĩa, tính chất phép đối xứng trục
- Nắm định nghĩa và xác định đợc trục đối xứng của một hình
5.Dặn dò: - Làm BT còn lại
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần dạy: 04 Soạn ngày:29/08/2009
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Trọng Nghĩa 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×