Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

MỘT số DẠNG TÍCH PHÂN vận DỤNG CAO vdc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.34 KB, 5 trang )

MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN KHÓ TRONG ĐỀ
THI THPT QUỐC GIA
TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM – ADMIN NGUYỄN DUY CHIẾN

Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thức u  x  f   x   u  x  f  x   h  x 
Phương pháp:
 Dễ dàng thấy rằng u  x  f   x   u  x  f  x   u  x  f  x  
 Do đó u  x  f   x   u  x  f  x   h  x   u  x  f  x    h  x 
 Suy ra u  x  f  x    h  x  dx
 Từ đây ta dễ dàng tính được f  x 
Câu 1: Cho hàm số

y  f  x

 x  1 f   x   f  x   3 x
A. f  2   2.

2

có đạo hàm liên tục trên

R.

Biết

f  1  1



 2 x. Tính giá trị f  2  .


2
B. f  2   .
3

C. f  2   3.

5
D. f  2   .
2

Dạng 2. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f   x   f  x   h  x 
Phương pháp:
 Nhân hai vế với e x ta được e x . f   x   e x . f  x   e x .h  x   e x . f  x    e x .h  x 
 Suy ra e x . f  x    e x .h  x  dx
 Từ đây ta dễ dàng tính được f  x 
Câu 2: (Thăng Long – Hà Nội – Lần 2 – 2018) Cho f  x  là hàm số lien tục trên R thỏa mãn

f  x   f '  x   sin x với mọi x và f  0   1 . Tính e . f  
A.

e  1
2

B.

e  1
2

C.


e  3
2

D.

 1
2

Dạng 3. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f   x   f  x   h  x 
Phương pháp:
 Nhân hai vế với e  x ta được e  x . f   x   e  x . f  x   e x .h  x   e x . f  x    e  x .h  x 
 Suy ra e  x . f  x    e  x .h  x  dx
 Từ đây ta dễ dàng tính được f  x 
Câu 3: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 2) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa
mãn điều kiện f '  x   f  x   x 2 .e x  1, x  R và f 1  1 . Tính f  3 .
A. 6e3  3

B. 6e 2  2

C. 3e 2  1

D. 9e3  1


Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f   x   p  x  . f  x   h  x 
(Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1)
Phương pháp:
p  x dx
 Nhân hai vế với e 
ta được


f   x  .e 

p  x  dx

 p  x  .e 

 Suy ra f  x  .e 

p  x  dx

p  x  dx

  e

. f  x   h  x  .e 

p  x  dx

p  x dx

  f  x  .e 


p  x dx

  h x .e  p  x dx
 



.h  x  dx

 Từ đây ta dễ dàng tính được f  x 
Câu 4: Cho

x

2

hàm số

y  f  x

có đạo hàm liên

tục

trên

R.

Biết

f  0  2



 1 f   x   xf  x    x. Tính giá trị f  3 .

Câu 5: (HKII–Chuyên Lê Hồng Phong–TPHCM–1718) Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn R ,


1
. Tính f  2  .
2
e2
e2
e
e
A. f  2  
B. f  2  
C. f  2  
D. f  2  
3
6
3
6
Câu 6: (Liên Trường–Nghệ An–1718) Cho hàm số f  x  liên tục trên R \ 0; 1 thỏa mãn điều
thỏa mãn điều kiện  x  2  . f  x    x  1 f '  x   e x và f  0  

kiện f 1  2 ln 2 và x  x  1 . f '  x   f  x   x 2  x . Giá trị f  2   a  b ln 3  a, b  R  .
Tính a 2  b 2 .
25
9
5
13
A.
B.
C.
D.
4

2
2
4
Câu 7: (Chuyên ĐH Vinh–Lần 2–1718) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1; 2]
thỏa mãn f (1)  4 và f ( x)  xf ( x)  2 x3  3x 2 . Tính giá trị f (2).
A. 5.
B. 20.
C. 10.
D. 15.
Câu 8: (Quỳnh Lưu 1–Nghệ An–Lần 1–1718) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục
2

trên R thỏa mãn f '  x   2 xf  x   2 xe  x và f  0   1 . Tính f 1 .

1
2
2
C. 
D.
e
e
e
(Cẩm Bình–Hà Tĩnh–1718) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;  thỏa

A. e
Câu 9:

B.

f  x

 4 x 2  3x và f 1  2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x
y  f  x  tại điểm có hoành độ x  2 là

mãn f '  x  

A. y  16 x  20

B. y  16 x  20

C. y  16 x  20

D. y  16 x  20 .

Câu 10: (Cẩm Bình–Hà Tĩnh–1718) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
2

x. f '  x   x 2 .e x  f  x  và f 1  e. Tính tích phân I   f ( x)dx
1

A. I  e 2  2e.
B. I  e.
C. I  e 2 .
D. I  3e 2  2e
Câu 11: (Chuyên Vinh–Lần 4) Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0; 
và thỏa mãn f 1  1, f  x   f   x  3 x  1, với mọi x  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4  f  5   5.

B. 2  f  5  3.


C. 3  f  5  4.

D. 1  f  5  2.


Câu 12: (SGD – Bắc Ninh) Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm tại mọi x   0;   đồng
3
2

thời thỏa mãn điều kiện: f  x   x  sin x  f '  x    cos x và

 f  x  sin xdx  4. Khi đó,



2

f   nằm trong khoảng nào?
A. 6;7 

B. 5; 6

C. 12;13

D. 11;12

 
Câu 13: (Quốc Học–Huế-Lần 3) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 0;  . Biết
 3


3

 

f '  x  .cos x  f  x  .sin x  1,  x  0;  và f  0   1 . Tính tích phân I   f  x  dx .
 3
0
A. I 

3 1
2

B. I 

3 1
2

C. I 

1
2

D. I 

1 

2 3

 
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên khoảng  0;  đồng thời thỏa mãn

 2
x
 
 
hệ thức f  x   tan x. f '  x  
. Biết rằng 3 f    f    a 3  b ln 3 trong đó
3
cos x
3
6
a, b  R . Tính giá trị của biểu thức P  a  b .
14
4
7
2
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
9
9
9
9


Dạng 5. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f   x   p  x  . f  x   0
Phương pháp:
 Chia hai vế với f  x  ta được
f  x
f  x

 p  x  0 
  p  x
f  x
f  x

 Suy ra

 
 f  x  dx    p  x  dx  ln f  x     p  x  dx
f x

 Từ đây ta dễ dàng tính được f  x 


n

Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f   x   p  x  .  f  x    0
Phương pháp:
n

 Chia hai vế với  f  x   ta được
f  x
f  x
 p  x  0 
  p  x
n
n
 f  x  
 f  x  
 n 1


 f  x  
dx    p  x  dx  
 Suy ra 
n
n  1
 f  x  
 Từ đây ta dễ dàng tính được f  x 
f  x

   p  x  dx

Câu 48. [2D3-4] Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2   

2
2
và f   x   2 x  f  x   với mọi x  
9

. Giá trị của f 1 bằng
A. 

35
.
36

2
B.  .
3


C. 

19
.
36

D. 

2
.
15

Lời giải
Chọn B.
2

f  x 0

Ta có f   x   2 x  f  x   

 1 
1
 2x  
  x2  C .
  2 x 
2
f  x
 f  x  
 f  x 


2
1
suy ra C   .
9
2
1
2
 .
Do đó f 1 
3
 1
12    
 2

Từ f  2   

f  x



×