BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
NGÔ TRẦN LONG
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ RƠLE SEL-421
BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH
ĐƯỜNG DÂY 500KV THẠNH MỸ- ĐÀ NẴNG
Chuyên ngành: Kỹ thuật điện
Mã số: 8520201.00
T M T T LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Đà Nẵng - Năm 2018
C
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
N
GS TS L KIM H NG
PGS TS ĐINH THÀNH VIỆT
TS. NGUYỄN LƯƠNG MÍNH
Luậ vă
p T
Đ Nẵ
v
Hộ
sĩ chuyên ngành
v
y 27 tháng 10
ồ
ấm Luậ vă
uậ
p
Đ
ăm 2018
0.00
* Có thể tìm hiểu luận văn tại:
-T u
âm H l u v T uyề
Đ
Đ Nẵ
-T v K
Đ n, T
Đ
Đ
Đ Nẵ
T
Bá
Đ
Bá
ố
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
H
ố
lầ
ây v
ầu v
m
ăm 994. S u ơ
uyề
500 V ã p á
ố
ây 500 V m
m
v sắp
ở
m
Nam- Bắ . N y 4/
ố
ế sứ
Để
ừ v l
ê quyế . Bấ
x y
ố
ã
v
á
vậ
ấ
ỏ vậ
á p ầ
ố
ầu v
ụ
á
ữ
ề
ừ lâu, ó
v
ử sự ố,
ă
yêu ầu
uyề
ở
quyế vấ
, uy
ị
mụ
m vụ
ố
, ây
. Để
mề
. V vậy v
, sự ố l mộ
ây
ữ
.
v sự ố
ở
ậy
u qu l
, lê
ấ
êm
3 sắp
quố
vậ
ừ á
ể
500 V v
uyề
m
ố
ủ ã ý Quyế
ế
v
ề ủ
ụ ,
uyề
y
ặ
y ã p á
C í
l ê qu
l
ừ , ừ
lê
/ 0 7,T ủ
qu
m
ây 500 V m
ấp
vậ
,
ầu,
u
số 944/QĐ-TT
v
0 ăm vậ
ể l
ây, ự á
ằm
vậ
ế áp 500 V
ấ l
ế vậ
y, á
ế
òp á
ị ơ le
v
,l
ỏ
ừ mộ
ố
á vậ
v ổ
ị
ủ
.
Că
ố
ứ ê mứ
ộ qu
uyề
áp v s êu
yêu ầu về ấu
quố
á ,
về
ế
ũ
uậ
ế, lắp ặ ,
ây 500 V, Quy
ủ
ơ le
ầm
áp, Bộ C
v v
Quy
ở
T
ỉ
uẩ
ị
ố
ơ le
uậ quố
về
ơ
uẩ
QCVN 0 5 BCT l m ơ sở
ủ
ã
uậ
v
í
v . Đố v
uậ
quy
2
ị
sử ụ
s l
.D
qu
á
v
ó
v
ủ
ế qu
í
ứ
v
v
á
l l
v
ỉ
ị
v m p ỏ
á
í
ừ ó
á
v
ế
ều
m p ỏ
ỉ
v
p ù
p lý
v
ò ặ
ặ
ế l vấ
ề
ố
ơle s sá
lự
ự
v
óv
vậ
á v v
ủ
á
vậ
m
sự l m v
ũ
ól
ơle ể áp ụ
óp p ầ
p â
í
.V vậy, í
ộ
ự
ộ
ế
sự ố v
á
l
ế
. Từ
á
sự ố ể ố
p về vấ
ị
í
ề
ỉ
ị
ơle
ị
ứ
v
ặ
í
,m
ơle.
liên qu
2. Mục đích nghiên cứu
N
ộ
ê
ủ
Nẵ
ứu, í
ơle
v
ằm mụ
í
í
á
ỉ
uậ số
v m p ỏ
á
ây 500 V T
ắm õ ặ í
á mộ số
ơle
ị
ộ , sơ ồ l
p sự ố ể m p ỏ
v
M –Đ
v
sự l m v
ự
ủ
á .
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
Cá vấ
ề
á
v
ây v
ây 500 V T
ơle
uậ số
v
M - Đ Nẵ .
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
Ngh ê
ứu v
v
á
á
p ỏ
ặ
ê
ỉ
ị
ơle
ây 500 V T
í
ộ
á
v
í
p
ề M l
ứ
ă
ắ m
ểp â
í
M - Đ Nẵ , m
v
vù
á
á
uậ số
á
ủ
v v
vù
v .
4. Mục tiêu và nhiệm vụ của đề tài
- Tí
á
ỉ
ị
ơle SEL-4
v
á
ơle
3
ây 500 V T
M - Đ Nẵ .
- Áp ụ
M l
ểm p ỏ
ơle SEL-4
í
v
ây 500 V T
á
ỉ
ị
-N
m vụ
+H
ố
ểp â
á lý
M - Đ Nẵ
í , á
á
uyế ơle
á
ộ
ủ
ê
ủ
ơ sở
ơle.
v .
ắ m
ể l m ơ sở
+ N
á
í
+ Tí
Nẵ
ặ í
ỉ
ê
ây 500 V T
ị
v
ứu ấu
, ặ
M -Đ
á
í
dây.
v l
v
ủ
ơle
SEL-421.
+ Tí
á
ỉ
ây 500 V T
+ Sử ụ
á
Nẵ
ộ
ủ
ơle SEL-4
v
á
M - Đ Nẵ .
p ầ mềm M l
ủ
ê
ị
ểm p ỏ
ơle SEL-4
ơ sở í
ặ
í
v
ây 500 V T
á
ỉ
ị
ể p â
M -Đ
í , á
á
ơle.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Đề
uộ
v
ê
ứu ứ
á
V
ây ã
N m ừ
ứu
về v
v
áp ụ
ểm p ỏ
ủ
ơle qu
ộ
ủ
ơle, ừ ó ó óp ý về vấ
lự
p lý
ế
ỉ
ị
ố
yv
M l
số
ù ơle SEL-421
sử ụ
ều ăm qu
á
v
ụ , mặ
ị
l
ặ í
ểp â
ề
ó
,m
v
í , á
ỉ
ị
ị
ê
á
ơle ũ
ứ
v l ê qu
ơle.
V
í sự ố
ắm õ ặ í
á
á
u
ộ
v
úp
í
l mv
ủ
v
p â
l
ủ
ơle qu m p ỏ
í , á
v .N
á í
v
á vị
í
xá ,
, ũ
úp
4
â v ê vậ
ó
ắm vữ
p â
í
xử lý ịp
á
,
ă
á
í
ộổ
ằm
á
ố
N m ó
ộ
p ụ l
ị
,lê
V
í
ủ
ó sự ố x y
xá
á vậ
ố
ặ
ụ l
ơle ể
ừ ó
ế ộ vậ
, óp p ầ
m
uyề
ê
ó
v
u .
6. Đặt tên đề tài
Từ
ữ
lý
ã êu ở ê , ề
ó ê l
"Phân tích đánh giá rơle SEL-421 bảo vệ khoảng cách
đường dây 500kV Thạnh Mỹ- Đà Nẵng"
7 Bố cục luận văn
Mở ầu
C
ơ
ố
Tổ
ây uyề
C
ơ
về
ố
Tí
á
ỉ
ị
ây 500 V T
C
ơ
3 Đá
ê
ề M l .
Kế luậ v
v
ơle v
sự
ơle SEL-4
v
.
á
4
qu
ế
á
ị.
M - Đ Nẵ .
ộ
ứ
ă
F
ủ
ơle SEL-
5
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG BẢO VỆ RƠLE VÀ
TÌNH HÌNH SỰ CỐ ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI
1.1. Tổng quan về hệ thống rơle bảo vệ
1.1.1. Nhiệm vụ và yêu cầu cơ bản của mạch bảo vệ rơle
ơ le l p á
Nhi m vụ của h thống b o v
tr ng làm vi
n các sự cố, tình
ng và kết h p v i các thiết bị b o v
nhất thứ ể lo i trừ càng nhanh càng tốt phân tử bị sự cố ra khỏi h
thống.
Yêu cầu ơ
ộng tin cậy, á
n của h thống ơle
ộng ch n l , á
HTĐ ó l
ov
ộ
v
t
ộ nh y cao.
- Độ tin cậy
- Tính ch n l c
- Tá
ộng nhanh
- Độ nh y của b o v
1.1.2. Các bộ phận đo lường của hệ thống bảo vệ
Đối v i h thống truyền t
áp sơ ấp là rất l
thực tế l m
l
l
,
n siêu
ó
ể
ầu vào củ
áp, ò
ực tiếp các giá trị
ơ le. V vậy, cần ph i biế
ng này về giá trị phù h p theo tỷ l xá
l m
l
ầu vào
v
áp
c thực hi n bởi máy biế
n và
ịnh g i là tỷ số biến
ơ le. V c ghi nhận và biế
ò
ổi các
ổi các giá trị
n (TI) và máy biến
n áp (TU).
1.1.2.1. Máy biến dòng điện (TI)
Dù
ể
ò
l
áp
. Máy
ế
ổ
ò
ứ ấp p ù
ế
ò
l m
p í sơ ấp v
m
sơ ấp ủ
p u
m vụ á
ò
ấp
ly m
ố
v
ố
v ,
ứ ấp
ỏ
ứ ấp êu
uẩ (5
ặ
6
A)
ò
sơ ấp
ị
ó
ể ấ
á
u.
1.1.2.2. Máy biến điện áp (TU)
Máy
T
ế
áp (V l
sf me ) l m
m vụ
áp
ứ ấp êu
uẩ ( 00V
v v
l
ỏ
áp
ế
e T
sf me
ổ
, ồ
áp
ặ
á
ặ
e
l
p í sơ ấp xuố
0V) ể ù
ly á
ế
mụ
ịởm
í
ứ ấp
p í sơ ấp.
1 2 Các vấn đề chung và tính toán bảo vệ đường dây truyền tải
1.2.1. Tình hình sự cố và hệ thống rơle bảo vệ đường dây truyền
tải
Sự ố
ây
số sự ố ủ l
ếm ỉ l
uyề
60% ế 70% ê
ổ
.
Bảng 1.4: Thống kê sự cố lưới điện truyền tải năm 2017
Đố
Cấp
sự ố
áp
dây
T m
Sự ố
áp
qu
15
Sự ố é
220kV
ế
8
á
Sự ố
12
á
Tổ
(lầ )
Sự ố é
500kV
Đ
Số lầ
â l
qu
32
T m
ến áp 500kV
15
T m
ế áp
19
0 V
số
lầ
Tỷ l
(%)
23
67
66.3
44
34
33.7
(Nguồn: công văn rút kinh nghiệm sự cố trên lưới truyền tải của
EVNNPT)
1.2.2. Tính toán ngắn mạch trên đường dây truyền tải
1.2.2.1. Khi ngắn mạch 3 pha (ngắn mạch đối xứng)
Dò
ắ m
ắ m
xá
3p
ị
ổ
( á ị
quá
u ụ
e
ểu
ầu)
ứ s u
ểm
7
(1.5)
1.2.2.2. Khi ngắn mạch không đối xứng: {(N(1), N(1,1); N(2)}
T e
ố v
uyê
á
sự ố
ò
ắ m
su ”
ắ
í
3p
ơ
ơ
á
u, ò
ởx
e
ứ
p ầ
êm
ứ ự
TTT (I A )
ơ
ơ
uậ (TTN)
xá
“
ị
á
ổ
.6.
(1.6)
1.2.2.3. Điện kháng thứ tự nghịch (TTN) và thứ tự không (TTK)
của các phần tử
Đố v
máy
ế áp,
ây
, áp v
á
n:
x2 = x1.
(1) Đối với máy điện đồng bộ: x2 = ½ (xd” + xq”). Trường hợp
máy điện không có cuộn cản:
Giá trị này sai khác
√
so với biểu thức trên không quá 12%.
(2) Kháng điện: có thể lấy x0 ≈ x1
(3) Máy biến áp:
(4) Đường dây không:
1.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến rơle bảo vệ đường dây truyền tải
Đố v
ở
ế sự
ê
ị
,
ây uyề
ộ
ứu á yếu ố
vậ
ó ấ
ậy, í
yl v
ế
ị.
xá
l m ầ
ủ
ều yếu ố
v
ế
ố v
ơ le. V vậy,
ỉ
8
1.2.3.1. Ảnh hưởng sai số TI, TU đến thông số đo lường của
RLBV
Cá TI v TU uyề
lu
ồ
s
yếu ố ừ
số
ố
s
l
, ổ
â
sắ ừ lõ
ế
ặ
xuấ
ấu
ép, ổ
ằ
lõ
ép ê
ủ
ú
ở
ây ồ
TI ị ã
á
vậ l u v
ị sự ố
Giải pháp cải thiện sai số TI, TU
Cá
ã
s
xuấ
p ẩm TI, TU
uyề
ế
uyề
ố , sử ụ
qu
v
ị
ABB, AREVA
ố
(NCIT)
á
uộ R
us
sử ụ
m
ế
lõ sắ
á
u
ws .
1.2.3.2. Ảnh hưởng của thông số đường dây đến đặc tính làm việc
của BVRL
T
ự
ở
ứ ự
uậ , ổ
ể
ỉ
ị
l
ự
ế á
á ị í
ở
á
ứ ự
BVRL ó
số
v
ểs
số ỗ
á
á
ều p
p m v luậ vă
ơ
á
ỉ ề ập
số
ây ằ
-Đ
số
ây ằ
ây)
á ị
l . V vậy,
p áp ể
-Đ
m
ểs v
ê sẽ l m ó l m v
sử ụ
ây ( ổ
số
p
ơ
ây
p áp ó l
á máy p á
ử
C C 00 v C CU
1.2.3.3. Ảnh hưởng của điện trở sự cố đến vùng tác động của bảo
vệ khoảng cách
Đ
ở sự ố (RF)
xú v
ở
l m ă
ị số
â
ể
l
ộ
xé
uầ
ở. C
ở ồ qu
ỗ
ắ m
ở
ở ơ le. Nếu
ó
ở
v
ế
ó
ủ
ứ
ính RF
ở ếp
. G á ị RF
m ó p
ổ
,
ủ vé
ở
ổ
xá
ị
l
sẽ
ơ ổ
ở sự ố
e
á
9
p sự ố
s u
Dạng sự cố
Điện trở sự cố
pha – pha
RF = RARC
pha – ấ
RF = RARC + RTF
T
ó
ở ấ
RTF -
â
ở ồ qu
RARC -
ộ.
.
a). Điện trở sự cố trên đường dây truyền tải có nguồn cung cấp từ
một phía
b) Điện trở sự cố trên đường dây truyền tải có nguồn cung cấp từ
hai phía
c) Khắc phục ảnh hưởng của điện trở sự cố đến vùng làm việc của
rơle khoảng cách
+) Dị
uyể
Cũ
ộ,
ú
ố
ều
ặ í
ố
á l
v
á
ổ
ở
ộ,
ặ
ắ m
ơ
y ầ p
v M
ứ
v
í
M
ó ặ
l
ó sự p â
áp ầ
ự (p l
qu
ó ó
á ị ổ
v
í
ở
ă
ắ m
ằ
. Để
z
)
.8.
Hình 1.8 Đặc tính Mho trước và sau khi phân cực
ố
xá
ị
ằm ầ
ắ p ụ
ò M
10
P ầ
ửM
m
ó ó
ó
ã ổ
M
ở ồ qu
ở
ây. Để
,
sử ụ
+) Sử ụ
Đặ
ểp á
ở
ắ p ụ
y
â
ắ
ộ
ằm
ểm ê
ủ BVKC
á .
v ứ
á
ự
v
ặ í
ặ í
í
sự ố
á (Qu
m )
xây
. 0
Zse l
l
ổ
ổ
ở ặ v
ở ủ
ây.
Rse l
ở
ồm
m
ơ le,
ặ
ã
á
ở
. Rlef l
ắ
ở
ặ
ò
.
T
suấ
ơ le ò m
ở
p ầ
ị
ỉ
p ép
ểm
ắ m
uậ .
1.2.3.4. Ảnh hưởng của thành phần hồ quang thứ cấp
D
p
ây 500 V sử ụ
ằm â
xé
á
ế
ặ
ó
m
ế
ổ
ị
í
v
ở u
ồ qu
p áp ó
ế
ỏ ơ
Hồ qu
sự ố s u
u
ự
ò
l
l
ế p
xem
í
ứ ấp
mộ
lắp
mứ
mộ p
ầ
v
ây.
ứ ấp ê
m, ỗ u
ó
ố , v vậy ầ
m ò
ằm
ỗ
á
ị
uậ ự ộ
ữ
ồ qu
ây 500 V l
á p
m
ứ ấp ị ắ
ầ
ổ
á
ò
ề ố v
p
ở máy ắ
ầu
11
ây. Đố v
dây có kháng bù ngang còn có thêm
p ầ mộ
.T
ều
p ầ
l
ị “ y”
y xuấ
ây mở
ểm
ă
ế
ừ
á
ù
ểm máy ắ
ểm ò
ồ qu
ầu
ứ ấp ắ
ầu ê .
1 3 Kết luận
ơ
Trong
ị
ố
Tổ
ơle
p lý
ở
á
v
ê l
uyế í
á
ế
ơle
rút ra mộ số vấ
e
ã m
ểu
uyề
V
ắ m
v
.N
N m
ê
ể l m ơ sở
y.
ứu á yếu ố
ây uyề
ề ơ
ủ luậ vă
sự ố v
. Qu
ự
á p ầ
ó
ếp
s u
-H
ố
ơle
- Cá
ộp ậ
m
ấp
- Tí
á
v
HTĐ p
áp ứ
á yêu ầu
ơ
p
ở
ế
l
í
ơle
xá
ầ
v
ộ
ế
áp ứ
v
ố
yêu ầu
ây ầ l u ý ế
ủ
ơle ể ó
v .
á yếu ố l m
p áp xử lý
í
p.
12
CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN CHỈNH ĐỊNH CHO RƠLE SEL-421 BẢO
VỆ KHOẢNG CÁCH ĐƯỜNG DÂY 500KV
THẠNH MỸ- ĐÀ NẴNG
2.1. Mô tả sơ đồ đấu nối và thông số đường dây
Đ
ây 500 V T
sử ụ
M - Đ Nẵ
ây p â p , mỗ p
ây
ố
u
sé
ế
ều
76 m,
ồm 4 ây ACSR330/43; Sử ụ
p ây áp qu
v v
ó
l
O GW80 ể uyề
í
.
2.2. Tính toán ngắn mạch đường dây
2 3 Tính toán chỉnh định chức năng bảo vệ khoảng cách của
SEL-421
2.3.1. Các chức năng chính của rơ le SEL- 421
Rơ le SEL-42 v
v
á
ặ
N
í
ứ
v ,
Rơ le SEL- 4
-B
v
ều
v
-B
á
ó
ứ
á
ộ
ể
v
á
á
á ( QUARD).
êm
ều í
ă
á
.
í h là :
p - pha, pha- ấ
ó
v
í
ố máy í
ă
( vù
l
á
ể , ế
ó á
5 ấp á
í
ò (MHO), ặ
ơ le SEL- 4
u
ă
ặ
í
ò (MHO)
ể mở ộ )
p - ấ
ặ í
á ( QUARD) v
4 ấp
ộ
- B
v quá ò
uộ . V
-B
- Xá
v
ứ
ố
ị
ă
ó
á
ỏ
ó
v
máy ắ
lặp l
ặ
í
ặ í
ểm sự ố, G
-C ố
- Tự ộ
v
ểm sự ố
sự ố
ộ lập
ặ p ụ
13
2.3.2. Các cài đặt chung
2.3.2.1. Lựa chọn nguồn dòng và áp
Rơ le SEL-4
v
ộ ầu v
ó
ủ
ộ ầu v
áp 3 p
ò
3 pha (IW và IX)
(VY v VZ)
2.3.2.2. Cài đặt cho máy cắt
2.3.2.3. Cài đặt cấu hình đường dây
2.3.2.4. Cài đặt cấu hình rơ le
Có
ể lự
vù
v
(E
á
MG),
p
m ấ ứ
lập số l
v
vù
á (E XG). Cũ
ú
ừ0 ế 5 ố v
MHO (E21MP),
v
ỉ lự
á
ủ mỗ
số l
ó
ểu ủ
vù
m
ấ MHO
ể lự
ộ
v
ầ
á ,
v .
2.3.3. Cài đặt giá trị thành phần khoảng cách pha Mho (21P)
Đặ í
ê
ây v
ve
l
MHO ủ
ơle
ểm
áp qu
- Cá
á ị ò
,p ầ
ự l
ó l
ếu
e p
v áp
ữ
ơ
á ị lấy m u
ó¼
- Nếu ve
| |
ơle
ò p ầ
u ỳ (xem p ụ lụ
| |
và
á
p áp s u
ể
á ị lấy m u
áp
. v
mộ
ủ ve
. ).
thì:
[| | | |]
- Gó
ặ í
ữ
ve
V v V
ểm
qu
ểm â
s
.T
ấu ủ
ểm
ểm
qu
ấu ủ
.T
p ầ
ằ
ểm
ể
ủ
ểm â
s
ằ
ơle số v
p ầ
- K ểm
v
ể
MHO.
- K ểm
v
ù
ằ
ơle số v
ự
ủ
ằ
ểm
ể
14
2.3.3.1. Phạm vi phần tử bảo vệ khoảng cách pha Mho
2.3.3.2. Giới hạn phần tử khoảng cách pha vùng 1
2.3.3.3. Giới hạn phần tử khoảng cách pha vùng 2
2.3.4. Phần tử khoảng cách chạm đất (21MG và 21XG)
2.3.4.1. Giới hạn phần tử bảo vệ khoảng cách chạm đất MHO
Cá vù
v
Vù
Cắ
Vù
Cắ
Vù
3 B
ụ
ể ó á ứ
sự ố
uậ
v
ụ
s u
vù
e sơ ồ OTT v l m
ò
v
v
ự ữ
sơ ồ OTT v l
áp yếu
2.3.4.2. Giới hạn phần tử khoảng cách chạm đất vùng 1
2.3.4.3. Giới hạn phần tử khoảng cách chạm đất vùng 2
2.3.4.4. Giới hạn phần tử khoảng cách chạm đất vùng 3
2.3.5. Giới hạn phần tử khoảng cách chạm đất đặc tính tứ giác
K
ă
vù
ủ
ặ
á
ứ
ặ
y v
á )
ở
uộ v
ủ
(
p ẳ
á
á p ụ
í
(Z ANG)
u
ủ mỗ
v
í
ó
ộ
á
ơ le
á
ị
ụ
ủ
mặ
m
ở
hình 2.6.
2.3.5.1. Trở kháng vùng 1
2.3.5.2. Điện trở vùng 1
2.3.5.3. Điện kháng vùng 2
2.3.5.4. Điện trở vùng 2
2.3.5.5. Điện kháng vùng 3
2.3.5.6. Điện trở vùng 3
15
2.3.6. Hệ số bù dòng thứ tự không
Bù ò
ứ ự
pha và phầ
ử
ặ
á ị
úp
á
v
ữp ầ
m ấ
y ằ
u
ó ù
ử
vù
á
á
ộ
mỗ vù
2.3.7. Thời gian trễ theo vùng
Rơ le SEL-4
ỗ
ị
Đị
-
e vù
ộ lập Cá
m ấ v p
p ầ
á
ê
ừ
p ầ
á
ặ
vùng.
Đị
-
u
m ấ v p
Cá
ều
ặ
u
2.3.8. Sơ đồ SOTF
L
ố
ó
F ul )
v
ộ
ểm sự ố (SOTF- Switch Onto
máy ắ
ó .L
ắ (
v
v
á (
l
TRCOMM)
y u
ặ SOTFD)
ắ ừ SELOGIC
ấp
ế
l equ
mộ
s TR v
ộ .
2.3.8.1.SOTF 1 pha
2.3.8.2. Khôi phục điện áp
2.3.8.3. Khởi động SOTF
L
SOTF
- Mộ
v qu
ặ
y ổ
á
p
ủ
ơ
ếp
ứ s u
ểm p ụ
mở 5 A
ế máy ắ mở
- Đầu v
ều
ể
ơ le xá
ậ máy ắ
á
ó
2.3.9. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh và cắt có thời gian
Để
50%
á ị ò
ây, sử ụ
ó
l
ừ
sự ố,
sự ố
êm
ặ
ó sự ố 3 p
ểm
ều
á ị 50
ầ sá
ằ
uố
uồ yếu ể ơ le á
16
ộ
y
ò
sự ố
ỏ.
2.3.9.1. Hướng của vùng/ cấp bảo vệ
2.3.9.2. Điều khiển hướng
2.3.10. Cài đặt phát hiện hở mạch(EPO)
2.4 Bảng cài đặt cho rơ le SEL-421 bảo vệ khoảng cách đường
dây 500kV Thạnh Mỹ- Đà Nẵng
2.5 Kết luận
N ữ
u
ộ
v
ơle, ặ
v
v
ặ
í
ứ
ủ
l mv
á
ã í
yl
m
l
á
á
v , á
ă
á
ê
á
ơ sở
v
ứu
ơ sở ể l m p â
ây 500 V T
về
ủ
p , ấ
p
số
ị
ơle
M - Đ Nẵ . Kế qu
ặ í
xây ự
í
ỉ
ập
uyê lý l m
ế
số
m p ỏ
sẽ
ặ
á
uyê lý l m v
á
SEL-4
á ị
v
ây 500 V T
m p ỏ
m p ỏ
ă
ứ
, ừ
v
SEL-4
ứ
ủ luậ vă
v
ơ
ơle SEL-4
ơ
ủ
ủ
á .T
ứu
í
ộ , á
ây á
í
ê
á
uyê lý
M
u
á
ở
l mv
ủ
ơ
3. Kế qu
á ơle SEL-4
M - Đ Nẵ .
ơle
v
17
CHƯƠNG 3
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÂN TÍCH
SỰ CỐ KHI RƠLE SEL-421 TÁC ĐỘNG
3 1 Sự cần thiết xây dựng chương trình hỗ trợ phân tích sự cố
Cá
ơle
sự ố ể
á p ầ mềm
uậ số
y
ù
ểp â
ó
uyê
y
ụ
ị
í
ứ
ă
l u ữ
sự ố ằ
A SELe
á
sử ụ
A ly
Ass s
(SEL), Sigra (SIEMEN), Wave Win (ABB). . Tuy nhiên các p ầ
mềm
y
xây ự
, ừ
ặ
ểm vậ
ế
ó
ự
ê
ũ
qu
p â
ừ. V vậy v
ă .D
ặ
í
ổ
ở
ế lú x y
sự ố
ó
í
á
ặ
p â
l sử ụ
á p ầ mềm ó sẵ
í
ổ
ở
í
e
sự ố
sự ố
lú
ữ l u ừ ập
sự
ể xây ự
ằm ỗ
u qu
ặp
mộ á
ổ
ơ
v
sự ố.
3.2 Bản ghi sự cố rơ le SEL- 421
3.2.1. Giới thiệu bản tin sự cố điển hình của rơle SEL- 421
sự
B
lý ủ
ầu ế á
l mộ í
ơle
ă
í
p
ộ v xử
uậ số.
3.2.2. Giới thiệu tập tin COMTRADE của bản tin sự cố
uẩ
Tập
COMTRADE l
u
ủ IEEE ể á
mềm p â
ồm
í
á ị ứ
sự ố v
sự ố ó
ủ
sự ố
p ộ
ể
ò
ểm sự ố.
í
e
m
y á p ầ
. Dữ l u
v
áp
ập
p
ở
ểm
18
3.3 Xây dựng chương trình
C
ơ
XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
xây
ự
ê
ơ sở sử
ụ
XÁC ĐỊNH DẠNG NGẮN
MẠCH
p ầ mềm M l . Tá
ã vế
ự
ơ
ặ
á
í
ị
á
xây
ủ
v
á
ự
ê
ỉ
ị
v
á
á
á
ị ổ
ơ
XÁC ĐỊNH VÙNG SỰ CỐ
í
ở,
TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ TỔNG
TRỞ
lấy số l u ừ
f le D
ủ
ộ ập
sự
VIẾT CHƯƠNG TRÌNH
ố.
Hình 3.6. Trình tự xây dựng
chương trình
3.3.1. Xử lý số liệu đầu vào
K
x y
ơle
sự ố
v sẽ
á
á
ế lập ủ
ặ xuấ
l m u á
ầu v
v
á
á ị ò
ầu
,p ụ
ộ
v
uộ v
ê
áp
m
l
ố ,
ơ
ự,
v
á
l
ự
ơle.
3.3.2. Xác định dạng ngắn mạch
ơ
v
V
p áp xá
ểu
I, V l
ắ m
ơle SEL- 4
ứ
Vp l
Zl
ị
á ị ổ
á ị ò
T
Re (Z .I
áp
m
ở
V ).Vp*
ếu
ây
v
áp
3.3.3. Xác định vùng sự cố ngắn mạch
(3.1)
19
Dựa vào biểu thứ s u
vù
ể xá
ịnh mộ
ểm bất kỳ có nằm
ặc tính hay không.
(3.3)
Kế qu
ứ
ủ
ủ
ểu
ừ mặ p ẳ
p ứ
ứ
ẳ ,
ặ í
í
l
ểu s
ểm ó ê
ê vù
ê
ơ
mộ
ểm ấ
mộ
suy
ứ
l
á ị ặ ủ
ó
ỳ
ơ
ẳ .V
vị í
uộ v
vù
.
3.3.4. Tính toán giá trị tổng trở
Kế qu
ứ
số l
í
á sẽ l mộ
m um
ơle
u
uỗ
á ị ủ
ổ
ở
ập.
3.4 Mô phỏng sự làm việc của rơ le SEL- 421
+ K
ở
ộ
ơ
sẽ xuấ
hình 3.10
Hình 3.10. Giao diện khởi động của chương trình
ơ
20
+ Để l
f le sự
ơ
ểl
sẽ
v
í
v
ú “ L
y v xuấ
v .S u
f le”
ù
f le
í
v
ú
pe
ể ế
tác load file.
Hình 3.12. Giao diện Load file của chương trình
N ập á
á ị ã
Z1MAG:=8,06
Z1ANG:= 85,13
Z0MAG:= 26,85
Z0ANG:= 71,8
Z1P:=6,45
Z2P:= 10,08
ặ ở
ơ
ó
f le
ú
21
S u ó
ấ
ú “VẼ ĐẶC TÍNH TỔNG TRỞ”.
Hình 3.14. Giao diện vẽ tổng trở
Hình 3.15. Đường đặc tính Mho
+ Để biết ngắn m ch lo
ĐOÁN SỰ CỐ”. C
ơ
, vù
í
ú “CHẨN
trình ch y ra giao di n hình 3.17.
22
Hình 3.17. Giao diện chẩn đoán sự cố
3.5. Kết luận
C
ơ
ã xây ự
từ file dữ li u m
ê
ặc tính tổng trở sự cố
ơle l u l i khi có sự cố. C
ơ
ã ứng dụng
vào vi c phân tích sự cố một số sự cố trong thực tế. Dựa trên các
phần mềm phân tích sự cố, kết h p v
ở ê ,
i sử dụng sẽ thuận ti n trong vi
vùng sự cố mộ
cố á
ơ
á
ộng nhầm củ
nhiều ê l
í
xá
ặc tính ho
á
ơ ,p â
á
ng sự cố,
c sự cố thật và sự
ơle m hi n nay tần suất xuất hi n ngày càng
i.
Kết qu mô phỏng này trùng kh p v
ơ le
c xây dựng
quá
á
ộng của
ực tế khi x y ra sự cố. Giúp cho vận hành viên nắm rõ
ộng củ
ơ le
500kV Th nh M - Đ Nẵng.
o v SEL- 4
ối v
ng dây
23
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Qua những nội dung và kết qu nghiên cứu
trong luậ vă , ó
ể rút ra những kết luận sau:
H thố
n Vi t Nam nói chung và h thố
á
Trung nói riêng rất phức t p do kho
ịa phậ ,
á
ó á sự cố
qu
(sé
á
ởng củ
D
uyê
, …). Vấ
ủ quan
ề quan tr
ặt ra là ph i có
ơle ể phát hi n và lo i bỏ nhanh sự cố ể làm gi m
ó ến toàn h thống nhằm h n chế tố
ng dây t
o v kho ng cách SEL- 4
ó
ê
Để vi c b o v
t h i.
n nói chung và
óý
trong công tác vận hành, kiểm tra, b o v h thố
ki n thực tế, mụ
â
i vận hành, vi ph m quy trình khi thực hi n
ó v c nghiên cứu về b o v
ơle
ịa lý tr i dài qua nhiều
ã , lũ lụ ,…) v
ê l
h thống b o v
n miền
ng xuyên x y ra do c nguyên nhân
á ,
(thao tác nhầm củ
á
c trình bày
ĩ
ết thực
n.
ng dây truyền t i tốt nhất thì tuỳ v
í
ủa từ
v cho phù h p. T ê
ơ
ụ thể mà lựa ch n lo
ơ sở ó v c lựa ch
ều
ơle
ơle SEL- 4
o
ểb o
ng dây 500Kv Th nh M - Đ Nẵng là phù h p v i yêu
v
cầu và mụ
í
Qu quá
á
á
sử dụng.
p â
í , á
á á sự cố
ộng thì nhận thấy rằng vi c xây dự
trở ngắn m ch là cần thiế
ơle
ng
ặc tính tổng
ể quá trình phân tích sự cố
c thuận l i
ơ . V i cách thức xây dựng mô hình mô phỏng logic làm vi c của
ơle ằ
cố, ây l
củ
ơle
M l
ể xem xét ho
i pháp tố
ộng củ
ể nghiên cứu, p â
thống b o v .
ơle ối v i các d ng sự
í
á
á sự làm vi c