Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Quản lý khai thác mặt đất tại cảng hàng không sân bay: Chương 5 khai thác nhà ga hàng hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 44 trang )

Chương 6 :

KHAI THAÙC
NHAØ GA HAØNG HOÙA

Company

LOGO


NỘI DUNG
6.1. Kho hàng hóa & mặt bằng bố trí
6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.3. Trang thiết bị phục vụ HH

6.4. Các qui định phòng chống cháy nổ
6.5. Yêu cầu an toàn
26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

2


6.1. Kho hàng hóa & mặt bằng bố trí
6.1.1. Kho hàng hóa
1) Khái niệm
– Kho hàng là nơi mà lưu giữ và chứa hàng hóa
– Nó thực hiện các chức năng sau đây:
+ Tập hợp hàng hóa để vận chuyển
+ Cung cấp và trộn hàng hóa



26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

3


6.1. Kho hàng hóa & mặt bằng bố trí
6.1.1. Kho hàng hóa
2) Phân loại kho bãi
 Theo tính chất bảo quản
– Kho hở (kho lộ thiên)
– Kho bán lộ thiên
– Kho kín
– Kho chuyên dùng

26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

4


6.1. Kho hàng hóa & mặt bằng bố trí
6.1.1. Kho hàng hóa
2) Phân loại kho bãi
 Theo vị trí đặt kho và phạm vi phục vụ
– Kho trung chuyển
– Kho trung tâm

– Kho công trường
– Kho chuyên dùng
=> Kho hàng tại các Công ty phục vụ hàng hóa cho các
Hãng hàng không thường là kho kín thuộc phần tính
chất bảo quản kho
26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

5


6.1. Kho hàng hóa & mặt bằng bố trí
6.1.2. Bố trí mặt bằng kho hàng hóa
– Bố trí mặt bằng kho hàng thường theo chiều dọc
kho hàng bao gồm các dãy kệ đặt song song với
nhau
– Đối với từng loại hàng lưu giữ khác nhau, có các
mẫu thiết kế mặt bằng kho khác nhau
– Thiết kế mặt bằng kho hàng thường theo nguyên
tắc sau đây:
+ Tối đa hóa diện tích & không gian sử dụng
+ Hợp lý hóa đường lưu thông: hàng xuất, nhập
+ Đảm bảo sự thông thoáng trong kho
26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

6



6.1. Kho hàng hóa & mặt bằng bố trí
6.1.2. Bố trí mặt bằng kho hàng hóa

Di chuyển hàng hóa theo đường thẳng
26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

7


6.1. Kho hàng hóa & mặt bằng bố trí
6.1.2. Bố trí mặt bằng kho hàng hóa

Tối thiểu hóa đường đi trong kho
26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

8


6.1. Kho hàng hóa & mặt bằng bố trí
6.1.2. Bố trí mặt bằng kho hàng hóa
Kho hàng của TCS:
- hệ thống nâng hạ tự động với ba tầng có hàng trăm vị
trí chứa mâm hàng tiêu chuẩn;
- máy soi chiếu an ninh cả ULD mâm thùng có thể đáp
ứng yêu cầu phục vụ của máy bay chuyên chở hàng

cỡ lớn (B747, MD11…);
- hệ thống kho giữ lạnh trước và sau máy soi chiếu AN,
- kho phục vụ hàng đặc biệt (hàng giá trị, nhạy cảm,
hàng nguy hiểm…) và
- kho ngoại quan
26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

9


Nhà ga hàng hóa số 2

26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

10


6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.1. Dịch vụ giao nhận
1. Tiếp nhận hàng hóa:
Khách hàng làm thủ tục gửi hàng cho nhân viên giao nhận
tại quầy. Nhân viên giao nhận phải thực hiện các bước sau:
+ Phân loại hàng hóa, gắn nhãn
+ Cân trọng lượng hàng hóa
+ Đo kích thước hàng hóa
+ Đếm số kiện

+ Kiểm tra tình trạng lô hàng
+ Chuyển hàng vào máy soi chiếu an ninh để kiểm tra
+ Xuất AWB, thu cước và lệ phí theo qui đònh, lập danh
mục hàng hóa chi tiết (Cargo Manifest). Các loại hóa đơn
chứng từ được gửi kèm theo chuyến bay
26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

11


6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.1. Dịch vụ giao nhận
2. Thủ tục giao hàng:
+ Thông báo cho khách hàng
+ Nhân viên giao nhận kiểm tra lại hàng hóa
trước khi giao
+ Kiểm tra tài liệu: AWB, Cargo Manifest,
các bức điện, FAX…
+ Thu lệ phí phục vụ.
+ Giao hàng cho khách kèm AWB.
+ Khách làm thủ tục hải quan cho hàng hóa
26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

12



6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.1. Dịch vụ giao nhận
3. Cước phí hàng khơng:
+ Là số tiền phải trả cho việc vận chuyển lô hàng
hoặc các dòch vụ liên quan đến chuyên chở.
+ Được tính theo biểu giá do các hãng hàng không,
các công ty giao nhận hàng hóa đưa ra và dựa trên
qui đònh trong các biểu cước do IATA ban hành.
+ Cước có thể tính trên cơ sở trọng lượng đối với
hàng nhỏ và nặng.
+ Cước có thể tính thể tích, dung tích chiếm chỗ trên
máy bay đối với hàng nhẹ và cồng kềnh.
26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

13


6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.1. Dịch vụ giao nhận
4. Các loại cước phí :





Cước hàng hóa thông thường (GCR)
Cước tối thiểu(Minimum Rate – M
Cước đặc biệt (Special Cargo Rate – SCR

Cước phân loại hàng (Class Rate/Commodity Classification
Rate – CR/CCR)
– Cước cho mọi loại hàng (Freight All Kinds - FAK)
– Cước ULD (ULD rate)
– Cước hàng nhanh (Priority Rate)
– Cước hàng chậm (Late Rate)
– Cước thống nhất (Unified Cargo Rate)
– Cước hàng gộp (Group
Rate)
26/01/2015
Nguyễn
Thị Vĩnh Hằng
14


6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.1. Dịch vụ giao nhận
5. Các loại cước phí :
Có 2 hình thức:
- Trả trước: Trước khi máy bay cất cánh
- Trả sau: Sau khi máy bay hạ cánh nhưng trước
khi lấy hàng ra khỏi kho

26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

15



6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.1. Dịch vụ giao nhận
6. Vận đơn hàng không: AWB – Airway Bill
– AWB là một chứng từ vận chuyển hàng hóa và là
bằng chứng của việc ký kết hợp đồng vận chuyển
hàng hóa bằng máy bay, xác nhận việc đã tiếp
nhận hàng hóa để vận chuyển.
– Là hóa đơn thanh toán cước phí (Freight Bill)
– Là giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance
Certificate)

– Là chứng từ khai hải quan
26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

16


6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.1. Dịch vụ giao nhận
7. Phân loại vận đơn:
 AWB của hãng hàng không - (Airline AWB)
 AWB trung lập - (Neutral AWB)
 AWB chủ - (Master AWB)

 AWB gom hàng - (House AWB)
Đặc biệt:
AWB khơng được chuyển nhượng


26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

17


6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.2. Dịch vụ bảo quản
1. Phân bố và chất xếp hàng hóa trong kho
 Nguyên tắc:
– Theo khu vực & theo loại hàng

– Đảm bảo trật tự, vệ sinh – dễ thấy, dễ lấy
– Đảm bảo an toàn cho người và hàng hóa
– Đảm bảo tiết kiệm sức lao động, nâng cao
hiệu quả kho và công suất thiết bị

26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

18


6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.2. Dịch vụ bảo quản
1. Phân bố và chất xếp hàng hóa trong kho
 Nội dung:
Các phương pháp chất xếp HH trong kho


– Phương pháp đổ đống
– Phương pháp xếp theo giàn, giá, bục, tủ

– Phương pháp xếp thành chồng

26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

19


6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.2. Dịch vụ bảo quản
1. Phân bố và chất xếp hàng hóa trong kho
 Nội dung:

Xác định vị trí phân bố hàng hóa: tùy thuộc vào hệ
thống qui hoạch diện tích bảo quản
– Qui hoạch động: định vị HH trong kho thay đổi
theo thời gian nhập, xuất => sự dụng hiệu quả
công suất kho
– Qui hoạch tĩnh: cho phép HH định vị lâu ở khu
vực lựa chọn => xác định ngay vị trí của HH
26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

20



6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.2. Dịch vụ bảo quản
2. Cách thức bảo quản hàng hóa trong kho

 Quản lý nhiệt độ, độ ẩm HH & kho
– Thông gió: tự nhiên & nhân tạo
– Dùng chất hút ẩm

– Sấy hàng hóa
– Bít kín kho

26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

21


6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.2. Dịch vụ bảo quản
2. Cách thức bảo quản hàng hóa trong kho
 Vệ sinh sát trùng kho

– Đảm bảo những điều kiện vệ sinh
– Sử dụng các phương pháp tiệt trùng

26/01/2015


Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

22


6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.3. Phục vụ HH tại MB
- Hàng hóa được chuẩn bị theo kế hoạch
chất xếp của Hãng Hàng không
- Việc phục vụ HH tại MB tùy thuộc sự phân
định chức năng, nhiệm vụ giữa Công ty
phục vụ mặt đất và Công ty phục vụ hàng
hóa

- Hoặc theo qui định của Cảng vụ

26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

23


6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.3. Phục vụ HH tại MB
1. Chuẩn bị
– HH phải được bố trí theo kế hoạch và phương
pháp chất xếp
– HH phải được đóng gói hợp lý, đúng qui định
– Có và thực hiện đầy đủ tài liệu về việc chất xếp

HH (Bản hướng dẫn chất xếp, điện văn về tải,
bảng tải, tờ khai…)

26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

24


6.2. Bảo quản, giao nhận, xử lý HH
6.2.3. Phục vụ HH tại MB
2. Thực hiện chất xếp đối với hàng rời
 Dỡ hàng xuống MB
– Hành lý phải được ưu tiên dỡ xuống trước
– Nếu có sự bất thường về HH phải được báo
cáo ngay cho người giám sát
– Người giám sát phải kiểm tra đầu mục tất cả
các loại HH

26/01/2015

Nguyễn Thị Vĩnh Hằng

25


×