ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
PHẠM HỮU LỘC
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN
THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NHÓM NGÀNH
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ THEO TIẾP CẬN CDIO
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
THÁI NGUYÊN - 2019
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
PHẠM HỮU LỘC
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN
THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NHÓM NGÀNH
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ THEO TIẾP CẬN CDIO
Ngành: Lý luận và Lịch sử giáo dục
Mã số: 9140102
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS TRẦN KHÁNH ĐỨC
2. PGS.TS VÕ THỊ XUÂN
THÁI NGUYÊN - 2019
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tác giả. Kết quả
nghiên cứu của luận án đảm bảo khách quan, trung thực và chưa từng được ai sử
dụng để bảo vệ bất kì một học vị nào. Các thông tin trích dẫn trong luận án đều
được chỉ rõ nguồn gốc.
Thái Nguyên, ngày 24 tháng 7 năm 2019
Tác giả luận án
Phạm Hữu Lộc
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lời cám ơn sâu sắc nhất tới Ban Giám hiệu, quý Thầy/Cô
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên về sự giúp đỡ tận tình đối với tôi
trong suốt quá trình học tập, về những ý tưởng, những đóng góp từ khi luận án còn
là đề cương nghiên cứu, về những nhận xét quý báu cho luận án.
Tôi đặc biệt cám ơn quý Thầy/Cô giáo hướng dẫn PGS.TS Trần Khánh Đức
và PGS.TS Võ Thị Xuân đã hướng dẫn nhiệt tình và những gợi ý sâu sắc.
Tôi cũng xin bày tỏ lời cám ơn chân thành đối với quý Thầy/Cô Trường Đại
học Bách khoa TPHCM, Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM và các trường đại
học tại TPHCM đã cho phép khảo sát các số liệu về đào tạo liên thông trình độ đại
học và CTĐT trình độ đại học ngành công nghệ chế tạo máy, đóng góp các ý kiến
quý báu trong hội thảo xây dựng CTĐT liên thông trình độ đại học nhóm ngành
công nghệ kỹ thuật cơ khí theo tiếp cận CDIO.
Tôi cũng bày tỏ lòng cám ơn với tác giả các tài liệu, sách, báo, tạp chí mà tôi
đã trích dẫn. Đây là những tài liệu quý giúp tôi hoàn thành luận án này.
Cuối cùng, từ đáy lòng mình, tôi muốn nói lời cám ơn với những người thân,
gia đình và bè bạn, những người luôn bên cạnh động viên, ủng hộ và giúp đỡ tôi
hoàn thành công trình nghiên cứu của mình.
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................ii
MỤC LỤC.........................................................................................................iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT......................................................................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................. v
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ........................................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................vii
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài............................................................................................ 1
2. Mục đích nghiên cứu...................................................................................... 3
3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu ................................................................... 3
4. Giả thuyết khoa học ....................................................................................... 3
5. Nhiệm vụ và các nội dung nghiên cứu........................................................... 3
6. Phạm vi nghiên cứu........................................................................................ 4
7. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu............................................. 4
8. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................ 6
9. Những đóng góp mới của đề tài ..................................................................... 6
10. Các luận điểm bảo vệ ................................................................................... 7
11. Cấu trúc của luận án ..................................................................................... 7
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NHÓM NGÀNH
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ THEO TIẾP CẬN CDIO
................... 8
1.1.
Tổng quan nghiên cứu về đào tạo liên thông và phát triển chương trình
đào tạo ..................................................................................................... 8
1.1.1. Các công trình nghiên cứu nước ngoài ................................................... 8
1.1.2. Các công trình nghiên cứu trong nước .................................................. 13
1.2.
Một số khái niệm cơ bản ....................................................................... 18
1.2.1. Đào tạo và quá trình đào tạo ................................................................. 18
1.2.2. Liên thông ............................................................................................. 20
1.2.3. Đào tạo liên thông ................................................................................. 21
iii
1.2.4. Chương trình đào tạo đại học ................................................................ 24
1.2.5. Chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học ................................. 25
1.2.6. Phát triển chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học.................. 28
1.2.7. Phát triển chương trình đào tạo theo cách tiếp cận CDIO .................... 29
1.3.
Cơ sở lý luận phát triển chương trình đào tạo theo tiếp cận CDIO ...... 30
1.3.1. Chu trình phát triển chương trình đào tạo ............................................. 30
1.3.2. Các đặc trưng của tiếp cận CDIO trong phát triển chương trình đào tạo
(Conceive - hình thành ý tưởng; Design - thiết kế ý tưởng; Implement thực hiện; Operate - vận hành) .............................................................. 32
1.3.3. Phát triển chương trình đào tạo nhóm ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí
theo tiếp cận CDIO................................................................................ 33
1.3.4. Các nguyên tắc phát triển chương trình đào tạo theo tiếp cận CDIO ... 37
1.3.5. Quy trình phát triển chương trình đào tạo theo tiếp cận CDIO ............ 38
1.4.
Quy trình phát triển chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học
nhóm ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí theo tiếp cận CDIO ................
41
1.4.1. Đặc trưng cho nhóm ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí ........................ 41
1.4.2. Quy trình phát triển chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học
nhóm ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí theo tiếp cận CDIO ................ 42
1.5.
Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển chương trình đào tạo liên thông
trình độ đại học nhóm ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí theo tiếp cận
CDIO .. 43
1.5.1. Về chủ trương, chính sách và các cơ chế, quy định của pháp luật về đào
tạo liên thông ......................................................................................... 43
1.5.2. Về nhận thức của đội ngũ cán bộ quản lý và giảng viên....................... 45
1.5.3. Về các chương trình đào tạo hiện hành của các trường cao đẳng, đại
học ......................................................................................................... 45
1.5.4. Về trình độ và năng lực phát triển chương trình đào tạo liên thông nhóm
ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí theo tiếp cận CDIO của giảng viên.. 45
1.5.5. Về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học ............................................... 46
1.5.6. Về mối quan hệ giữa các cơ sở đào tạo liên thông (đại học/cao đẳng). 46
Kết luận chương 1 ............................................................................................ 47
Chương 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ
CHẾ
TẠO
MÁY
THEO
TIẾP
CẬN
CDIO................................................ 48
2.1.
Thông tin chung về tổ chức khảo sát đánh giá thực trạng .................... 48
2.1.1. Mục đích khảo sát ................................................................................. 48
2.1.2. Nội dung khảo sát.................................................................................. 48
2.1.3. Đối tượng khảo sát ................................................................................ 48
2.1.4. Phạm vi khảo sát ................................................................................... 48
2.1.5. Phương pháp khảo sát ........................................................................... 49
2.1.6. Quy ước thang đo mức độ từ 0-5 .......................................................... 49
2.2.
Khảo sát và đánh giá các chương trình đào tạo đại học ngành công nghệ
chế tạo máy của các trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh ..........
49
2.3.
Thực trạng về chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học ngành
công nghệ chế tạo máy từ trình độ cao đẳng......................................... 54
2.3.1. Thực trạng về mục tiêu chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học
ngành công nghệ chế tạo máy hiện nay ................................................ 55
2.3.2. Thực trạng về yêu cầu tích hợp của các môn học và củng cố lẫn nhau
trong chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học ngành công nghệ
chế tạo máy hiện nay............................................................................. 56
2.3.3. Thực trạng về sự phân bố hợp lý giữa kiến thức cơ sở và chuyên ngành
trong chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học ngành công nghệ
chế tạo máy............................................................................................ 57
2.3.4. Thực trạng về sự phân bố hợp lý giữa lý thuyết và thực hành.............. 58
2.3.5. Thực trạng về tính cập nhật trong nội dung chương trình đào tạo liên
thông trình độ đại học ngành công nghệ chế tạo máy........................... 59
2.3.6. Khảo sát về mức độ đồng ý cách tổ chức đào tạo của chương trình đào
tạo liên thông trình độ đại học ngành công nghệ chế tạo máy hiện nay59
2.3.7. Thực trạng về sự đáp ứng nhu cầu nhân lực của thị trường lao động của
sản phẩm chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học ngành công
nghệ chế tạo máy hiện nay .................................................................... 60
2.3.8. Thực trạng về việc vận dụng các phương pháp dạy học phù hợp với
chuẩn
đầu
ra
của
môn
học................................................................................ 61
2.3.9. Thực trạng về nội dung giảng dạy phù hợp thực tiễn nghề nghiệp....... 62
2.3.10. Hình thức kiểm tra - đánh giá .............................................................. 62
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
2.4.
Đánh giá thực trạng về các điều kiện bảo đảm thực hiện chương trình
đào tạo liên thông trình độ đại học ngành công nghệ chế tạo máy hiện
nay ... 64
2.4.1. Về đội ngũ giảng viên ........................................................................... 64
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
2.4.2. Thực trạng hệ thống tư vấn, hỗ trợ........................................................ 64
2.4.3. Thực trạng về hệ thống tín chỉ .............................................................. 65
2.4.4. Thực trạng về cơ sở vật chất, trang thiết bị, thư viện............................ 65
2.4.5. Nhận thức về sự cần thiết cung cấp kiến thức khởi nghiệp cho sinh
viên ........................................................................................................ 66
2.4.6. Nhận thức về tầm quan trọng đổi mới trong tổ chức đào tạo theo xu thế
hội nhập quốc tế .................................................................................... 67
2.4.7. Khảo sát về mức độ cần thiết chú trọng vận dụng phương pháp dạy học
tích cực .................................................................................................. 67
2.4.8. Tăng cường hợp tác với doanh nghiệp trong đào tạo............................ 68
2.4.9. Tăng cường dạy học theo các dự án thiết kế, chế tạo thực tiễn ............ 68
2.4.10. Tăng cường đổi mới kiểm tra, đánh giá quá trình................................ 69
2.5.
Đánh giá thực trạng về kiến thức, kỹ năng và thái độ của sinh viên với
chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học ngành công nghệ chế
tạo
máy
từ
trình
độ
cao
đẳng....................................................................... 71
2.5.1. Kiến thức khoa học tự nhiên của sinh viên với chương trình đào tạo liên
thông trình độ đại học ngành công nghệ chế tạo máy hiện nay ............
71
2.5.2. Kiến thức cơ sở kỹ thuật của sinh viên với chương trình đào tạo liên
thông trình độ đại học ngành công nghệ chế tạo máy hiện nay ............
72
2.5.3. Kiến thức chuyên ngành của sinh viên với chương trình đào tạo liên
thông trình độ đại học ngành công nghệ chế tạo máy hiện nay ............
73
2.5.4. Kiến thức xã hội gắn với thế giới nghề nghiệp của sinh viên theo
chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học ngành công nghệ chế
tạo
máy
hiện
nay
................................................................................................. 73
2.5.5. Khả năng vận dụng các kiến thức vào công việc của sinh viên với
chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học ngành công nghệ chế
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
tạo
máy
hiện
nay
................................................................................................. 74
2.5.6. Thực trạng khả năng lập kế hoạch, tổ chức và quản lý công việc của sinh
viên với chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học ngành công
nghệ chế tạo máy hiện nay .................................................................... 75
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
2.5.7. Thực trạng khả năng giải quyết vấn đề chuyên ngành của sinh viên với
chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học ngành công nghệ chế
tạo
máy
hiện
nay
......................................................................................... 75
2.5.8. Thực trạng khả năng nghiên cứu, cải tiến kỹ thuật của sinh viên với
chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học ngành công nghệ chế
tạo
máy
hiện
nay
......................................................................................... 76
2.5.9. Thực trạng khả năng làm việc độc lập của sinh viên ............................. 77
2.5.10. Thực trạng về năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế kỹ thuật và chế tạo
của sinh viên và năng lực triển khai quy trình công nghệ của sinh viên
hiện nay ................................................................................................. 77
2.5.11. Năng lực triển khai dự án thiết kế, chế tạo và vận hành dự án công nghệ
chế tạo ................................................................................................... 79
2.5.12. Năng lực tư duy phân tích bối cảnh liên quan nghề nghiệp................. 80
2.5.13. Thực trạng nhận thức về tầm quan trọng biết hợp tác trong môi trường
liên ngành và có khả năng giao tiếp tốt trong môi trường làm việc đa
văn
hóa
......................................................................................................... 81
2.5.14. Thực trạng nhận thức về đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp của sinh
viên......................................................................................................... 82
2.5.15. Thái độ, tác phong công nghiệp ........................................................... 82
2.5.16. Khả năng học tập ở bậc cao hơn của sinh viên .................................... 83
2.6.
Thực trạng về phát triển chương trình đào tạo liên thông trình độ đại
học ngành công nghệ chế tạo máy từ trình độ cao đẳng theo tiếp cận
CDIO .... 85
2.7.
Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển chương trình đào tạo
liên thông trình độ đại học ngành công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận
CDIO. 89
2.8.
Đánh giá chung về thực trạng phát triển chương trình đào tạo liên thông
trình độ đại học ngành công nghệ chế tạo máy..................................... 89
2.8.1. Từ phía cơ sở đào tạo ............................................................................ 89
2.8.2. Từ phía người học ................................................................................. 90
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
2.8.3. Từ phía đơn vị sử dụng lao động có tuyển sinh viên đã qua đào tạo liên
thông ...................................................................................................... 90
Kết luận chương 2 ............................................................................................ 92
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
Chương 3. CÁC BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG
NGHỆ
CHẾ
TẠO
MÁY
THEO
TIẾP
CẬN
CDIO
...................................... 93
3.1.
Những nguyên tắc đề xuất biện pháp phát triển chương trình đào tạo
trình độ đại học ngành công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận CDIO
............. 93
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo mục tiêu đào tạo .................................................. 93
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa, phát triển ........................................ 93
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn, đáp ứng yêu cầu thị trường lao
động ....................................................................................................... 94
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống........................................................ 94
3.1.5. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi........................................................... 94
3.2.
Các biện pháp phát triển chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành
công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận CDIO.......................................... 95
3.2.1. Biện pháp 1: Phát triển chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành
công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận CDIO tại Trường Cao đẳng Lý Tự
Trọng thành phố Hồ Chí Minh.............................................................. 95
3.2.2. Biện pháp 2: Xây dựng cấu trúc khung chương trình đào tạo liên thông
trình độ đại học ngành công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận CDIO từ
trình độ cao đẳng ................................................................................. 120
3.2.3. Biện pháp 3: Đánh giá về chương trình đào tạo liên thông trình độ đại
học ngành công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận CDIO từ trình độ cao
đẳng 142
Kết luận chương 3 .......................................................................................... 150
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .............................................................. 152
CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ ĐƯỢC CÔNG
BỐ ....................................................................................................... 155
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 156
PHỤ LỤC
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
4
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ABET
CAD/CAM
CDIO
CĐ
CĐR
CNC
CNH
CTĐT
CTGD
DN
ĐH
ĐHCQ
ĐT
ĐTĐH
ĐTLT
GD
GD&ĐT
GDĐH
GDNN
GV
HĐH
LTĐH
MT
PI
STC
SV
TC
THCS
THĐG
THPT
TPHCM
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Accreditation Board for Engineering and Technology
Computer-Aided Design / Computer-Aided Manufacturing
Conceive Design Implement Operate
Cao đẳng
Chuẩn đầu ra
Computer Numerical Control
Công nghiệp hóa
Chương trình đào tạo
Chương trình giáo dục
Doanh nghiệp
Đại học
Đại học chính quy
Đào tạo
Đào tạo đại học
Đào tạo liên thông
Giáo dục
Giáo dục và Đào tạo
Giáo dục đại học
Giáo dục nghề nghiệp
Giảng viên
Hiện đại hóa
Liên thông đại học
Mục tiêu
Performance Indicator
Số tín chỉ
Sinh viên
Tín chỉ
Trung học cơ sở
Tổng hợp đánh giá
Trung học phổ thông
Thành phố Hồ Chí Minh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
5
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1.
Bảng 2.2.
Bảng 3.1.
Bảng 3.2.
Các nhóm và phân mức độ, ý nghĩa đánh giá .......................... 49
Bảng so sánh đánh giá về CTĐT ĐH ngành công nghệ chế tạo
máy của 3 trường ĐH tại thành phố Hồ Chí Minh .................. 50
Quan hệ giữa chuẩn đầu ra của chương trình và mục tiêu cụ
thể ............................................................................................. 98
Bảng cấp độ nhận thức theo Bloom liên quan kiến thức và sự
hiểu biết .................................................................................. 100
Bảng 3.3.
Bảng 3.4.
Bảng đối chiếu mức chuẩn đầu ra cho chương trình đào tạo. 101
Khảo sát ITU cho môn học An toàn và môi trường công
nghiệp ..................................................................................... 106
Bảng 3.5.
Khảo sát chuẩn đầu vào và chuẩn đầu ra cho môn học An toàn
và môi trường công nghiệp .................................................... 107
Tổng hợp kết quả khảo sát ITU của các môn học trong chương
trình đào tạo hiện hành........................................................... 109
Bảng 3.6.
Bảng 3.7.
Bảng 3.8.
Bảng 3.9.
Bảng 3.10.
Bảng 3.11.
Bảng 3.12.
Bảng 3.13.
Bảng 3.14.
Bảng 3.15.
Bảng 3.16.
Bảng 3.17.
Bảng 3.18.
Bảng 3.19.
Phân bổ khối kiến thức cho ngành công nghệ chế tạo máy tại
Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP Hồ Chí Minh ................. 110
Đối sánh tín chỉ theo khối kiến thức so với các trường khác. 110
Minh họa sơ đồ các khối kiến thức trong CTĐT ................... 111
Minh họa kiến thức và lập luận kiến thức trong CTĐT ......... 111
Cấu trúc khung chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra mới sau
khi tái cấu trúc ........................................................................ 112
Ma trận phân bố kiến thức các môn học theo chuẩn đầu ra
mới ......................................................................................... 114
Phân bố tín chỉ cho các khối môn học ................................... 115
Khung chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành công nghệ
chế tạo máy theo tiếp cận CDIO của Trường Cao đẳng Lý Tự
Trọng TPHCM ....................................................................... 116
Bảng đối sánh mục tiêu chung ............................................... 120
Bảng đối sánh mục tiêu cụ thể ............................................... 121
Bảng so sánh CĐR của 2 chương trình đào tạo ..................... 123
Bảng so sánh khung CTĐT của 2 bậc học đại học và cao
đẳng ........................................................................................ 133
Bảng so sánh khối kiến thức giữa trình độ ĐH và CĐ .......... 136
Bảng 3.20.
Bảng 3.21.
Bảng 3.22.
Bảng 3.23.
Bảng 3.24.
Bảng 3.25.
Bảng tổng hợp các môn học của chương trình đào tạo liên thông
trình độ ĐH ngành công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận CDIO
từ trình độ CĐ ........................................................................ 139
Bảng tổng hợp phiếu đánh giá phát triển khung chương trình
đào tạo liên thông trình độ đại học ngành công nghệ chế tạo
máy theo tiếp cận CDIO từ trình độ cao đẳng
....................................... 142
Xếp loại theo tiêu chuẩn 1...................................................... 146
Xếp loại theo tiêu chuẩn 2...................................................... 147
Xếp loại theo tiêu chuẩn 3...................................................... 148
Xếp loại theo đánh giá tổng hợp ............................................ 149
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
vi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1.
Biểu đồ 2.2.
56
Biểu đồ 2.3.
lẫn
Biểu đồ 2.4.
Biểu đồ 2.5.
Biểu đồ 2.6.
Biểu đồ 2.7.
Biểu đồ 2.8.
Biểu đồ 2.9.
Tổng hợp giá về CTĐT ĐH ngành công nghệ chế tạo máy của 3
trường ĐH tại thành phố Hồ Chí Minh ...................................... 54
Thực trạng về mục tiêu chương trình đào tạo liên thông hiện nay....
Thực trạng về yêu cầu tích hợp của các môn học và củng cố
nhau............................................................................................. 57
Thực trạng về sự phân bố hợp lý giữa kiến thức cơ sở và chuyên
ngành trong chương trình đào tạo liên thông ............................. 58
Thực trạng về sự phân bố hợp lý giữa lý thuyết và thực hành... 58
Mức độ đồng ý về tính cập nhật của chương trình đào tạo liên
thông hiện nay ............................................................................ 59
Mức độ đồng ý về tổ chức đào tạo của chương trình đào tạo liên
thông hiện nay ............................................................................ 60
Mức độ hài lòng về chất lượng đào tạo của chương trình đào tạo
liên thông hiện nay ..................................................................... 61
Mức độ vận dụng các phương pháp dạy học phù hợp với chuẩn
đầu ra của môn học .................................................................... 61
Biểu đồ 2.10. Mức độ đồng ý về nội dung giảng dạy phù hợp thực tiễn nghề
nghiệp của chương trình đào tạo hiện nay ................................. 62
Biểu đồ 2.11. Mức độ đồng ý về nội dung giảng dạy phù hợp thực tiễn nghề
nghiệp của chương trình đào tạo liên thông hiện nay ................ 63
Biểu đồ 2.12. Tổng hợp thực trạng về chương trình đào tạo liên thông trình độ
đại học ngành công nghệ chế tạo máy từ trình độ cao đẳng ...... 63
Biểu đồ 2.13. Mức độ đồng ý về tình hình giảng viên ..................................... 64
Biểu đồ 2.14. Mức độ hài lòng hệ thống tư vấn, hỗ trợ.................................... 65
Biểu đồ 2.15. Mức độ hài lòng về hệ thống tín chỉ .......................................... 65
Biểu đồ 2.16. Mức độ hài lòng về cơ sở vật chất ............................................. 66
Biểu đồ 2.17. Bổ sung kiến thức khởi nghiệp trong chương trình cho sinh viên ..
66
Biểu đồ 2.18. Đổi mới trong tổ chức đào tạo theo xu thế hội nhập quốc tế ..... 67
Biểu đồ 2.19. Cần thiết chú trọng vận dụng phương pháp dạy học tích cực.... 68
Biểu đồ 2.20. Cần thiết tăng cường hợp tác với doanh nghiệp trong đào tạo .. 68
Biểu đồ 2.21. Cần thiết chú trọng vận dụng phương pháp dạy học tích cực.... 69
Biểu đồ 2.22. Cần thiết tăng cường đổi mới kiểm tra, đánh giá quá trình ....... 70
Biểu đồ 2.23. Tổng hợp đánh giá thực trạng về các điều kiện bảo đảm thực hiện
chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học ngành công nghệ
chế tạo máy hiện nay.................................................................. 70
Biểu đồ 2.24. Kiến thức khoa học tự nhiên ...................................................... 72
Biểu đồ 2.25. Kiến thức cơ sở kỹ thuật ............................................................ 72
Biểu đồ 2.26. Kiến thức chuyên ngành............................................................. 73
Biểu đồ 2.27. Kiến thức xã hội gắn với thế giới nghề nghiệp .......................... 74
Biểu đồ 2.28. Khả năng vận dụng các kiến thức vào công việc ....................... 74
Biểu đồ 2.29. Mức độ khả năng lập kế hoạch, tổ chức và quản lý công việc của
sinh viên trong chương trình đào tạo liên thông hiện nay ......... 75
Biểu đồ 2.30. Mức độ đạt được trong khả năng giải quyết vấn đề chuyên ngành
của sinh viên hiện nay ................................................................ 76
Biểu đồ 2.31. Mức độ khả năng nghiên cứu, cải tiến kỹ thuật của sinh viên trong
chương trình đào tạo liên thông hiện nay................................... 76
Biểu đồ 2.32. Khả năng làm việc độc lập ......................................................... 77
Biểu đồ 2.33. Đánh giá năng lực triển khai quy trình công nghệ của sinh viên
hiện nay ...................................................................................... 78
Biểu đồ 2.34.
Biểu đồ 2.35.
Biểu đồ 2.36.
Biểu đồ 2.37.
Biểu đồ 2.38.
Đánh giá năng lực thiết kế kỹ thuật và chế tạo .......................... 78
Năng lực hình thành ý tưởng trong thiết kế và chế tạo .............. 79
Thực trạng năng lực triển khai dự án thiết kế và chế tạo ........... 79
Năng lực vận hành dự án công nghệ chế tạo ............................. 80
Thực trạng năng lực tư duy phân tích bối cảnh liên quan nghề
nghiệp của sinh viên................................................................... 80
Biểu đồ 2.39. Thực trạng nhận thức tầm quan trọng mức độ khả năng sinh viên
làm việc hợp tác trong môi trường liên ngành ........................... 81
Biểu đồ 2.40. Tầm quan trọng mức độ khả năng giao tiếp của sinh viên trong
môi trường làm việc đa văn hóa................................................. 82
Biểu đồ 2.41. Tầm quan trọng về rèn luyện đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp . 82
Biểu đồ 2.42. Thực trạng thái độ, tác phong công nghiệp của sinh viên hiện nay .. 83
Biểu đồ 2.43. Khả năng học tập ở bậc cao hơn ................................................ 83
Biểu đồ 2.44. Tổng hợp đánh giá thực trạng về kiến thức, kỹ năng và thái độ
của sinh viên với chương trình đào tạo liên thông trình độ đại
học ngành công nghệ chế tạo máy từ trình độ cao
đẳng................... 84
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1.
Hình 1.2.
Hình 1.3.
Hình 1.4.
Mô hình tổng thể các thành tố của quá trình đào tạo ............... 20
Các giai đoạn trong quá trình phát triển chương trình đào tạo 31
Mô hình phát triển CTĐT theo tiếp cận CDIO ........................ 36
Quy trình phát triển chương trình đào tạo trình độ đại học nhóm
ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí theo tiếp cận CDIO .............
39
Hình 3.1.
Hình 3.2.
Ma trận phân bố môn học theo từng học kỳ .......................... 119
Phân bố chương trình đào tạo liên thông trình độ ĐH ngành
công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận CDIO
................................... 141
Hình 3.3.
T1: Mục tiêu và các yêu cầu cấu trúc, nội dung chương trình
đào tạo; khả năng đánh giá ...........................................................
146
T2: Khối lượng, cấu trúc các học phần và nội dung kiến thức
bắt buộc ở các học phần ...............................................................
147
T3: Hình thức văn bản chương trình khung và khả năng
áp dụng ........................................................................................
148
Hình 3.4.
Hình 3.5.
Hình 3.6.
T123: Đánh giá tổng hợp ....................................................... 149
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Bước vào những thập niên đầu thế kỷ XXI, bối cảnh quốc tế và trong nước
vừa tạo thời cơ lớn, vừa đặt ra những thách thức không nhỏ cho nền giáo dục nước
ta trong quá trình đổi mới và phát triển hội nhập quốc tế. Xu hướng đổi mới giáo
dục đang diễn ra ở quy mô toàn cầu tạo cơ hội tốt để giáo dục Việt Nam nhanh
chóng tiếp cận với các xu thế mới, những quan niệm, phương thức tổ chức mới, tận
dụng được kinh nghiệm quốc tế để đổi mới và phát triển, khắc phục nguy cơ tụt hậu
so với các nước phát triển trong khu vực và trên thế giới, từng bước nâng cao trình
độ, uy tín và năng lực cạnh tranh của hệ thống giáo dục nước ta nói chung và
GDĐH nói riêng trong quá trình hội nhập với khu vực và quốc tế.
Công nghệ phát triển nhanh chóng nên kiến thức và kỹ năng của người đào
tạo phải được đổi mới và cập nhật liên tục. Toàn cầu hóa và phát triển kinh tế đất
nước đòi hỏi giáo dục cần cung cấp cho xã hội một lực lượng lao động có chất lượng
cao về kiến thức, kỹ năng và thái độ lao động tốt, đáp ứng nhu cầu và quyền được
học tập suốt đời cho mọi người, để tiến tới một nền giáo dục dân chủ, tiến bộ và hiện
đại.
Sự thay đổi nhanh chóng của khoa học, công nghệ và sản xuất đòi hỏi người
lao động phải thường xuyên học tập và học tập suốt đời, nhằm không ngừng nâng
cao trình độ nghề nghiệp cũng như cơ hội để thay đổi việc làm. Ở Việt Nam, hàng
năm có hàng vạn người lao động ở các cấp trình độ khác nhau có nhu cầu đào tạo và
đào tạo lại để bổ sung kiến thức phục vụ cho công việc mà chính họ đang đảm trách
và cũng có hàng vạn người có nhu cầu học tập để nâng cao trình độ và khi cần có
thể giúp họ chuyển đổi nghề nghiệp. Để đáp ứng nhu cầu đó và để hợp lý hóa quá
trình đào tạo liên tục giữa các cấp trình độ, ngày nay, ĐTLT được tiến hành trên
nhiều quốc gia, đặc biệt là các nước phát triển.
Để đáp ứng yêu cầu thực tiễn xã hội, nhu cầu ĐTLT của người học ở bậc đại
học nói chung và từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học nói riêng, việc nghiên cứu
phát triển CTĐT liên thông là nhiệm vụ cấp bách của nhà trường. Tuy nhiên, việc
triển khai phát triển các CTĐT liên thông còn có nhiều khó khăn, gặp nhiều cản trở
từ thói quen, ý thức đổi mới, mức độ hiểu biết về cơ sở lý luận phát triển CTĐT.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
2
Phát triển CTĐT liên thông ở cấp trường là một vấn đề còn khá mới mẻ đối với các
nhà trường ở
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
nước ta hiện nay trong bối cảnh chương trình khung của Bộ GD&ĐT ban hành đã
bãi bỏ và các cơ sở đào tạo đại học được tự chủ trong đào tạo và phát triển chương
trình. Chương trình ĐTLT sẽ được phát triển theo một tiếp cận mới, đó là tiếp cận
năng lực, giúp người học không chỉ biết mà còn có thể làm được ở trong môi trường
lao động phù hợp với lĩnh vực mình được học. Chính vì vậy trong giai đoạn đổi mới
hiện nay, việc phát triển CTĐT liên thông là việc làm quan trọng và cần thiết đối với
các trường cao đẳng, đại học, bởi CTĐT liên thông sẽ quyết định đến chất lượng
GD&ĐT của mỗi trường. Đặc biệt trước xu thế phát triển của thế giới và Việt Nam,
việc liên thông đào tạo giữa các cấp học, bậc học trở thành đòi hỏi khách quan của
xã hội, cho phép công nhận và chuyển đổi kết quả học tập và rèn luyện của người
học từ một bậc học này tới một hoặc một số bậc học khác trong hệ thống đào tạo mà
không phải học lại từ đầu, nhất là đào tạo từ trình độ cao đẳng lên đại học.
Nhưng nhiều năm qua do cơ chế chính sách chưa hoàn thiện để có thể tạo ra
một hành lang pháp lý công nhận những kiến thức mà người học đã học qua, chưa
có những CTĐT liên thông được thiết kế theo các tiếp cận phát triển chương trình
hiện đại, phù hợp, gây khó khăn trong tổ chức và quản lý đào tạo, hạn chế về chất
lượng và gây lãng phí tốn kém thời gian công sức của người học, tiền bạc tài chính
của xã
hội.
Tiếp cận CDIO đã và đang là xu hướng hiện đại trong phát triển CTĐT đại
học ngành kỹ thuật ở Mỹ và các nước có nền giáo dục kỹ thuật phát triển cao, phù
hợp với yêu cầu đào tạo nhân lực theo CĐR ở nước ta hiện nay. Tuy đã có nhiều
công trình nghiên cứu, luận án Tiến sĩ về phát triển CTĐT ở bậc đại học song chưa
có công trình nào nghiên cứu chuyên sâu về phát triển CTĐT liên thông trình độ đại
học nhóm ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí theo tiếp cận CDIO.
Cũng như một số trường cao đẳng, đại học khác ở TPHCM, Trường Cao
đẳng Lý Tự Trọng TPHCM và Trường Đại học Bách khoa TPHCM đang có liên kết
đào tạo và có nhu cầu xây dựng CTĐT liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ
đại học theo tiếp cận CDIO một số ngành trong nhóm ngành công nghệ kỹ thuật cơ
khí.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
Do đó, cần thiết phải nghiên cứu phát triển CTĐT liên thông trình độ đại học
nhóm ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí theo tiếp cận CDIO đáp ứng nhu cầu ĐTLT,
góp phần đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao, phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN