Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

GIÁO áN đẠI SỐ 8 ĐÃ CHỈNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.55 KB, 34 trang )

Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
Tiết: 1 Tuần: 1
Đ1. NhâN đơn thức với đa thức
Ngày soạn: 10 - 8 - 2008 Ngày dạy : 13 / 8 / 2008
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
2/ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3/ Thái độ: Có ý thức chấp hành các yêu cầu của phơng pháp học bộ môn
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: - Một số bài tập cho học sinh
- Một số nội quy của môn học
2/ Học sinh: - Quy tắc nhân một số với một tổng
- Quy ắc nhân hai luỹ thừa của cùng một cơ số
- Sách giáo khoa, vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập
III/ Kiểm tra: ( 5 phút)
+ Giáo viên kiểm tra
SGK, đồ dùng học
tập
+ ? Nêu dạng tổng
quát quy tắc nhân
một số với một tổng
+ Đánh giá nhận xét
-HS: Cùng kiểm tra đồ
dùng học tập
- Cả lớp suy nhgĩ. Một
HS trả lời
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc ( 12phút)
Nêu yêu cầu HS
+ Đọc kỹ nội dung ?


1
+ Chỉ rõ các nhiệm
vụ
(hoạt động cá nhân )
+Kiểm tra & công
nhận kết quả đúng
+ Khẳng định : Trên
đây ta vừa thực hiện
phép nhân đơn thức
5x với đa thức 3x
2
-
4x + 1
? Vậy muốn nhân
đơn thức đa thức ta
làm thế nào
+ Viết lên bảng
dạng tổng quát
- 1HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp nhận xét bài
làm trên bảng
- 2HS đổi chéo bài để
kiểm tra
- Báo cáo kết quả
- Trả lời
- Đọc quy tắc SGK/4
1. Quy tắc
?1
* Quy tắc: sgk/4

Tổng quát:
A(B + C) =A.B + A.C
Trờng THCS Đông Phong1
Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
Hoạt động 2: áp dụng (20 phút)
?2
+Gọi 1HS lên bảng
trình bày.Dới lớp
hoạt động cá nhân.
?3 Cho HS đọc to
nội dung
+ Tổ chức cho HS
thảo luận nhóm
+ Yêu cầu HS làm
bài 1 (hoạt động cá
nhân)
+ Yêu cầu HS làm
bài 2 (thảo luận
nhóm)
+ Yêu cầu HS làm
bài 3a (thảo luận
nhóm)
+ Thu kết quả đổi
chéo cho HS nhận
xét
* Một HS trình bày ?2
- Lớp nhận xét
* Đọc nội dung ?3
- Thảo luận nhóm 2
bàn

- Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả
- Cả lớp nhận xét cho
điểm
* Nửa ngoài làm ý a,b
- Nửa trong làm ý b,c
- Hai HS lên bảng trình
bày
* Mỗi nhóm là một bàn
- Nửa ngoài làm ý a
- Nửa trong làm ý b
* Mỗi bàn làm một
nhóm
* Đại diện các nhóm
lên trình bày bài của
nhóm mình
- Nhận xét
2. áp dụng
?2
?3
a) Diện tích hình thang là:
S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2
=(8x + y + 3)y
=8xy + y
2
+ 3y(m
2
)
b) Thay số x =3
m

, y = 2m
S = 8.3.2 + 2
2
+ 3.2 = 58(m
2
)
* Bài 2: Rút gọn và tính
a) x(x - y) + y(x + y)
tại x = -6; y = 8
=x
2
xy + xy + y
2
= x
2
+ y
2
=(-6)
2
+ 8
2
= 100
b)
x(x
2
- y) - x
2
(x + y) + y(x
2
+ x)

tại x=
2
1
; y=-100
= . =-2xy
= -2(
2
1
)(-100)=100
* Bài 3: Tìm x
3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30
36x
2
- 12x - 36x
2
+ 27 = 30
15x = 30 x = 2
Hoạt động 3:Củng cố (5 phút)
+ Yêu cầu HS
- Nhắc lại nội dung
vừa học
- So sánh quy tắc
vừa hoc với quy tắc
nhân một số với một
tổng
- Nhắc lại
- So sánh
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút)
Học thuộc : Quy tắc
Làm bài tập: Còn lại trong sgk, SBT

Đọc trớc Đ2
Trờng THCS Đông Phong2
Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
Hớng dẫn bài tập:(8B,8C)
Tiết: 2 Tuần:1
Đ2. nhân đa thức với đa thức
Ngày soạn: 10 / 8 / 2007 Ngày dạy : 14 / 8 / 2007
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức
2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
- Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh:
- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức
- Máy tính Casio
III/ Kiểm tra: ( 8 phút)
* Giáo viên yêu
cầu
- HS làm bài tập
* Quan sát học
sinh thực hiện
* Đánh giá nhận
xét
HS1:Tính M
HS2:Tính Nvà M + N
Dới lớp:Làm vào vở
nháp
? Tính
M = x(6x

2
- 5x + 1)
N =-2(6x
2
- 5x + 1)
M + N = ?
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút)
* Khẳng định: Trên
bảmg chúng ta vừa
làm 3 việc của nhân
x - 2 với (6x
2
-5x+1)
? Để tìm tích của x-
2 và (6x
2
-5x+1) ta
làm nh thế nào.
? Hãy đọc quy
tắc(sgk/7)
* Hớng dẫn HS trình
bày phép nhân
- Trả lời, nhận xét
- 2HS đọc quy tắc
- Lắng nghe
1. Quy tắc
a) Ví dụ:
(x - 2) (6x

2
- 5x + 1)
= x(6x
2
- 5x + 1) +
(-2) (6x
2
- 5x + 1)
= 6x
3
- 17x
2
+ 11x - 2
b) Quy tắc(sgk/7)
Hoạt động 2: Thực hiên ?1 (8 phút)
* Yêu cầu HS thực
hiện?1
- Hoạt động nhóm
theo bàn
* Khẳng định : Tích
-Thảo luận theo bàn
- Đại diện lên báo cáo
kết quả
- Cả lớp nhận xét đánh
giá
- Chú ý
* Chú ý: Trình bày thực hành
x
2
- 6x + 5

Trờng THCS Đông Phong3
Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
của hai đa thức là
một đa thức:
- ở dạng thu gọn
- Xắp xếp
* Giới thiệu cách
trình bày thứ 2(Nh
sgk)
? Cách trình bày
giống nh phép toán
nào đã học ở tiểu
học
? Mỗi HS viết ra 1
đa thức có từ 2 đến
3 hạng tử , rồi hai
em thành một cặp.
Lập tích của 2 đa
thức trong từng cặp.
So sánh kết quả
- Trả lời
- Hoạt động theo nhóm
nhỏ
- Tự đánh giá bài làm
- Báo cáo kết quả
x - 2

x
3
- 6x

2
+ 5x
- 2x
2
+ 12x - 10
x
3
- 8x
2
+ 17x - 10

Hoạt động 3: áp dụng (8 phút)
* Phân công các
nhóm hoạt động
- Hớng dẫn thực
hiện
-Nhóm 1,2,3 làm?2(2
cách)
- Nhóm 4,5,6 làm ?3
- Nhận xét chéo kết
quả
- Cho điểm
2. áp dụng
?2.
* (x + 3) (x
2
+ 3x - 5)
= (x
3
+ 6x

2
+ 4x - 15)
* (xy - 1)(x + y + 5)
=x
2
y
2
+ 4xy - 5

?3
Diện tích hình chữ nhật là
*S = (2x + y)(2x - y)
= 4x
2
- y
2
x = 2,5m; y =1m
S = 4. 2,5
2
- 1 = 24(m
2
)
Hoạt động 4:Trò chơi (8phút)
* Treo bảng phụ:(trò
chơi)
- Hớng dẫn luật chơi:
(2 đội, mỗi đội 3 HS
khá, đội nào viết đợc
nhanh, nhiều, đúng
đội đó thắng)

- HS dới lớp theo dõi
cổ vũ
* Bảng phụ
Cho các đa thức. Hãy lập thành
các tích đúng:
a + b, a - b, a
2
+ 2ab + b
2
,
a
2
- b
2
a
2
- 2ab + b
2
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 5 phút)
Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4
Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12)
Đọc trớc: Đ3
Hớng dẫn bài tập:
Trờng THCS Đông Phong4
Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
* Bài 9: - Rút gọn - Thay số
Tiết:3 Tuần: 2
Luyện tập
Ngày soạn: 15 / 8 / 2007 Ngày dạy : 20 / 8 / 2007
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:

1/ Kiến thức: - Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức
- Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức
- Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x
3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12)
2/ Học sinh: Ôn lại Đ1, Đ2
III/ Kiểm tra: ( 7phút)
* Giáo viên nêu yêu
cầu
* Quan sát học sinh
thực hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Làm bài 10/8
- HS2:Làm bài 11/8
- Dới lớp: Làm bài
10/8
- Nhận xét, đánh giá
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài 12 (10phút)
* Yêu cầu HS
hoạt động theo
nhóm
? Thay giá trị của
x vào ngay biểu
thức đầu có đợc

không. Có khó
khăn gì không?
- Hoạt động nhóm
- Ghi kết quả vào
bảng đen
- Nhận xét bài làm
của các nhóm
- Trả lời
Luyện tập
1. Bài 12 : Tính giá trị của biểu thức
(x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)
trong mỗi trờng hợp
x 0 15 -15 0,15
A 15
A=(x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)
=x
3
+3x
2
-5x-15+x
2
-x

3
-4x
2
+4x
= -x - 15
Thay số có
x 0 15 -15 0,15
A -15 -30 0 -15,15
Trờng THCS Đông Phong5
Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
Hoạt động 2: Chữa bài 13, 14 (10phút)
* Giao nhiệm vụ
* Quan sát
* Hớng dẫn
? Nêu ví dụ về 3
số tự nhiên chẵn
liên tiếp
? 3 số cần tím
phải thoả mãn
thêm điều kiện gì
- Hoạt động cá nhân
- 1HS lên bảng trình
bày
- Lớp nhận xét
- Trả lời
- Định hớng & làm
bài
2. Bài 13: Tìm x biết
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)
=81

83x =83 x=1
3. Bài 14:
Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+3 (x
là số tự nhiên chẵn)
(x+4)(x+2)-x(x+2)=192
4x=184 x=46
Hoạt động 3: Chữa bài 11 (10 phút)
? Muốn chứng
minh giá trị của
biểu thức không
phụ thuộc vào giá
trị của biến ta làm
thế nào
* Yêu cầu dới lớp
thực hiện, 2HS lên
bảng trình bày.
- Trả lời
- Dới lớp làm bài
- 2HS lên bảng trình
bày
4. Bài 11. Chứng minh
a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x
2
+3x-10x-15-2x
2
+6x+x+7
= - 8
Vậy giá trị của biểu thức không

phụ thuộc vào giá trị của biến
b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
=(6x
2
+33x-10x-55)-
(6x
2
+14x+9x+21)
=6x
2
+33x-10x-55- $m
6x
2
-14x-9x-21
= -76
Vậy giá trị của biểu thức không
phụ thuộc vào giá trị của biến
Hoạt động 3: Chữa bài 9/SBT (5phút)
* Đa bài tập lên
bảng
? Viết CT tổng
quát của a, b. Biết
a chia 3 d 1, b chia
3 d 2
* Gợi ý: Đa tích
a.b về dạng 3k + 2
* Đọc đề bài
- Trả lời
- Dới lớp nháp
- 1HS lên bảng trình bày

5. Bài 9/SBT
a= 3q+1 (q N)
b= 3p +2 (p N)
Có:
ab=(3q+1)(3p+2)
= 9qp+6q+3p+2
= 3(3qp+2q+p) + 2
ab chia cho 3 d 2
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3phút)
Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y)
(x-y)(x-y)
(x+)(x-y)
Đọc trớc Đ3
Tiết: 4 Tuần: 2
Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Ngày soạn: 15 / 8 / 2007 Ngày dạy : 21 / 8 / 2007
Trờng THCS Đông Phong6
Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
- Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán
- Nhân nhẩm trong một số tình huống
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: - Ôn lại Đ2
- Nhân: 1, (a+b)(a+b)
2, (a-b)(a+b)
3, (a-b)(a-b)
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)

* Giáo viên yêu cầu làm bài
tập
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
HS1: Làm ý1
HS2: Làm ý2
HS3: Làmý3
Dới lớp: Làm ý1,2
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 (7 phút)
* Giới thiệu: Các tích trên
bảng thờng gặp trong giải
toán, ngời ta quy định đợc
phép áp dụng kết quả đó.
Khi a,b là các biểu thức A,B.
Và gọi đó là các hằng đẳng
thức đáng nhớ
* Ghi bảng: tên bài, tên mục
? Viết dạng tổng quát
* Treo bảng phụ (hình1/9)
? Em hãy giải thích ý nghĩa
* Cho HS làm?2, áp dụng
- Lắng nghe
- Ghi bài
- Viết TQ hằng đẳng thức
- Quan sát
- Trả lời
- áp dụng tính

1. Bình phơng của một tổng.
* (A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
A,B là 2 biểu thức tuỳ ý
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(a+1)
2
=
x
2
+4x+4=
51
2
=(50+1)
2
=
301
2
=(300+1)
2
=
(x+y/2)
2
=
(

2
+1)
2
=
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ2 (7 phút)
* Yêu cầu HS (hoạt động
nhóm)
- Gọi tên HĐT-2
- Chứng minh HĐT-2 (bằng
cách khác)
- Viết dạng tổng quát
- Phát biểu thành lời
- áp dụng tính
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét chéo
2. Bình phơng một hiệu
* (A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(x-1/2)
2
=
(2x-3y)
2

=
99
2
=(100-1)
2
=
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 (7 phút)
* Yêu cầu HS
- Viết dạng tổng quát
- Nêu tên hằng đẳng thức
- Viết dạng tổng quát
- Trả lời
3. Hiệu hai bình phơng
*A
2
-B
2
=(A+B)(A-B)
*Phát biểu
Trờng THCS Đông Phong7
Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
- Phát biểu thành lời
- Tính các tích cho nhanh
nhất
- Phát biểu
- Tính
*áp dụng: Tính
(x+1)(x-1)=
(a-2b)(a+2b)=
56.64=

Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý (5phút)
* Yêu cầu các nhóm thảo
lụân làm ?7/sgk
- Hoạt động nhóm
- 1 nhóm báo cáo kết quả
- Các nhóm khác nhận xét
* Chú ý
(x-5)
2
=(5-x)
2
Khái quát: A
2
= (-A)
2
Hoạt động 5: Củng cố (10phút)
* Yêu cầu
- Tính: (10A+5)
2
? Nếu A là 1 số tự nhiên thì
ta có nhận xét gì
(Đó là cách nhẩm bình ph-
ơng của số có tận cùng là5)
- Chứng minh:
a. (x-y)
2
+4xy=(x+y)
2
b. (x+y)
2

-4xy=(x-y)
2

- Tính
(10A+5)
2
=100A(A+1)+25
- Tính
25
2
=
35
2
=
995
2
=
- HS1 làm ý a
- HS2 làm ý b
* Cách tính:
- Số chục nhân với số liền
sau
- Ghi thêm 25 vào sau kết
quả đó
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 2 phút)
Học thuộc: Tổng quát các hằng đẳng thức
Làm bài tập: 16,17,18.(8A làm thêm bài tập SBT)
Hớng dẫn bài tập:
BàI 18: Còn có các đáp án khác
x2+6xy+M=(N+3y)2

= N2+6Ny+9y2
M=N2+6Ny+9y2-(x2+6xy) (N là đa thức tuỳ ý)
Tiết: 5 Tuần: 3
Luyện tập
Ngày soạn: 21 / 8 / 2007 Ngày dạy : 27 / 8 / 2007
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố lại các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
2/ Kỹ năng: - Vận dụng các hằng đẳng thức khi giải toán
- Biết chứng minh tính chất về giá trị của một đa thức nào đó
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ ( hớng dẫn về nhà)
2/ Học sinh: Ôn lại hằng đẳng thức (1), (2), (3).
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
Trờng THCS Đông Phong8
Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
* Giáo viên yêu cầu HS
- HS1: Viết các HĐT đã
học
- HS2: Viết các đa thức về
dạng bình phơng của nột đa
thức
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1:
- HS2:
- Dới lớp:(Làm bài của
HS2)
* Viết các đa thức sau về dạng
bình phơng của một đa thức:

a) x
2
+x+1/4
b) 9x
2
- 6x+1
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Làm bài 20 (10 phút)
* Yêu cầu HS
- Sửa lại kết quả cho đúng và
sửa ít chỗ nhất
- HS hoạt động cá nhân
- Trắc nghiệm đúng sai
- Giải thích
1. Bài 20: Nhận xét sự đúng
sai của kết quả sau
" x
2
+2xy+4y
2
= (x+2y)
2
_Sai
vì (x+2y)
2
= x
2
+4xy+4y
2

(x
2
+2xy+4y
2
)
Hoạt động 2: Làm bài 21, 22 ( 15phút)
* Yêu cầu các nhóm thảo
luận
?Nhận xét giá trị của các đa
thức vừa làm ở bài 21(8A)
* Yêu cầu HS làm bài 22
( hoạt động cá nhân )
- GV cho thêm vài ví dụ
91.89=
1999
2
=
9995
2
=
- 4 nhóm thi viết nhanh các
kết quả tơng tự trong thời
gian 5'
- Hoạt động cá nhân
- Báo cáo kết quả
- Giới thiệu cách làm
2. Bài 21: Viết các đa thức
sau dới dạng bình phơng
của một tổng hoặc một
hiệu

Đáp án:
a, (3x-1)
2
b, (2x+3y+1)
2
3. Bài 22:Tính nhanh
a) 101
2
=(100+1)
2
= 100
2
+2.100+1=10201
b) 199
2
=(200-1)
2
= 200
2
- 2.200+1=39601
c) 47.53=(50-3)(50+3)
=50
2
-3
2
=2500-9=2491
Hoạt động 3: Làm bài 23 ( 10phút)
* Gợi ý: Bài đã hớng dẫn ở
tiết học trớc
- Gọi HS lên bảng trình bày

- Xem lại bài
- Làm bài
4. Bài 23:Chứng minh rằng
a, (a-b)
2
=(a+b)
2
-4ab
Có VP=a
2
+2ab+b
2
-4ab
= a
2
-2ab+b
2
=(a-b)
2
Vậy (a-b)
2
=(a+b)
2
-4ab
Thay a+b=7và ab =12
Ta có:(a-b)
2
=7
2
- 4.12= 1

b, (a+b)
2
=

(a-b)
2
+4ab
Có: VP= a
2
-2ab+b
2
+4ab
= a
2
+2ab+b
2
=(a+b)
2
Trờng THCS Đông Phong9
Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
_ Theo dõi HS làm bài
Gọi HS nhận xét đánh giá
- Nhận xét đánh giá Thay a- b=20 và ab=3
Ta có:
(a+b)
2
= 20
2
+4.3= 412
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút)

Học thuộc : Hằng đẳng thức (1), (2), (3).
Làm bài tập: Còn lại trong sgk
Đọc trớc Đ4
Hớng dẫn bài tập: - Bài24: Đa về dạng bình phơng của một tổng
- Bài25: áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng
Tiết: 6 Tuần:3
Đ4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Ngày soạn: 1 / 9 / 2007 Ngày dạy : 6 / 9 / 2007
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc hằng đẳng thức (4), (5).
2/ Kỹ năng: Vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: - Nghiên cứu phần các đIểm cần lu ý ở sgv
- Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Ôn tập lại các hằng đẳng thức đã học
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
- HS1 Viết 3 HĐT đã học
- HS2 Làm bài trên bảng
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Viết các hằng đẳng
thức
- HS2: Làm bài trên bảng
- Dới lớp: Làm bài trên
bảng
Tính:
a, (x+
2

)
2
; (x+1/x)
2
b, (x-1/2)
2
;
(2x+3y)(2x-3y)
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Nghiên cứu mục 4/sgk ( 7phút)
* Yêu cầu HS làm ?1 và viết
vế trái thành 1 luỹ thừa
* Khẳng định kết quả
* Khái quát: Kết quả còn
đúng với A,B là các biểu
thức bất kỳ
* Yêu cầu HS áp dụng HĐT
4 để tính
- Làm ?1
- Viết vế trái thành một luỹ
thừa
(a+b)
3
=a
3
+3a
2
b+3ab
2

+b
3
- Hoạt động nhóm: Phát biểu
quy tắc.
- HS đại diện nhóm đọc phát
biểu
- Các nhóm thảo luận làm
bài tập áp dụng
4. Lập phơng của một tổng
(A+B)
3
=A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
* Phát biểu :
* áp dụng :
Tính: (x+1)
3
=
(x+1/3)
3
=
(x+1/x)
3
=

(2x+y)
3
=
101
3
=
102
3
=
Viết về dạng lập phơng
x
3
+9x
2
+27x+27
8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
Hoạt động 2: Nghiên cứu mục 5/sgk (10 phút)
* Nêu yêu cầu - Tính 5. Lập phơng của một hiệu
Trờng THCS Đông Phong10
Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
- Dãy ngoài tính(A+(-B))
3
-Dãy trong tính (A-B)(A-B)

2
* Giáo viên quan sát, hớng
dẫn
? HĐT (4) và (5) có gì
giống và khác nhau
* GV khẳng định: ở HĐT(5)
nếu B có số mũ lẻ thì dấu
của hạng tử chứa nó là dấu"
- "
? Phát biểu thành lời
HĐT(5)
? Tính
- Dãy ngoài tính(A+(-B))
3
-Dãy trong tính (A-B)(A-B)
2
- HS nhận xét chéo
- Giống phần chữ, số
- Khác về dấu
- Phát biểu thành lời
- HS hoạt động cá nhân
- Đổi chéo để kiểm tra
(A-B)
3
=A
3
-3A
2
B+3AB
2

-B
3
* áp dụng: Tính
(2x-y)
3
=
(x-1/2)
3
=
(1/3x-y)
3
=
99
3
=
Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút)
* Yêu cầu HS làm ?4
- GV treo bảng phụ
Khẳng định Đúng Sai
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x
* Cho HS làm bài 29
( Dùng bảng phụ )
Đố. Đức tính đáng quý
x
3
3x

2
+ 3x -1 (N)
16 + 8x +x
2
(U)
3x
2
+ 3x +1 + x
3
(H)
1-2y+y
2
(Â)
(x-1)
3

(x+1)
3

(y-1)
3

(1+x)
3

(1-y)
2

(x+4)
2


- HS trắc nghiệm đúng sai
- Nhận xét
- Hoạt động nhóm tìm ra
đức tính đáng quý
* Luyện tập
* Chú ý:
(A-B)
2
= (B-A)
2
(A-B)
3
= - (B-A)
3

V/ H ớng dẫn về nhà : (4phút)
-Học thuộc : Năm HĐT đã học - Làm bài tập 26 đến 29(sgk)
- Đọc trớc Đ5 -Hớng dẫn bài tập: Bài 28:Đa về dạng lập phơng rồi tính
Tiết: 7 Tuần: 4
Đ5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Trờng THCS Đông Phong11
Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
Ngày soạn: 6 / 9 / 2007 Ngày dạy : 10 / 9 / 2007
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức còn lại
- Củng cố 5 HĐT đã học
2/ Kỹ năng: Vận dụng các HĐT vào giảI toán
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu

2/ Học sinh: Ôn tập 5 HĐT đã học
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Viết 5 HĐT đã học
- HS2:Làm bài 28a
- Dới lớp: Theo dõi, nhận
xét
- Ghi chép, chữa bài
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Ngiên cứu mục 6 (15 phút)
* Yêu cầu HS làm ?1
? Vậy a
3
+ b
3
=
* GV khẳng định: Kết quả
đó vẫn đúng với A, B là các
biểu thức tuỳ ý. Hãy viết
dạng tổng quát.
* Giới thiệu A
2
- AB +B
2
gọi
là bình phơng thiếu của hiệu

? Hãy phát biểu thành lời
HĐT(6)
- Hoạt động cá nhân
(a+b)(a
2
-ab+b
2
)
= a
3
-a
2
b+ab
2
+ba
2
-ab
2
+b
3
= a
3
+b
3
-Vậy a
3
+b
3

=(a+b)(a

2
-ab+b
2
)
- Viết dạng tổng quát
- HS kiểm tra chéo vở của
nhau
- Phát biểu
- HS làm bài theo nhóm nhỏ
- Viết kết quả, nhận xét
6. Tổng hai lập phơng
A
3
+B
3

=(A+B)(A
2
-AB+B
2
)
* áp dụng
Viết thành tích
1, x
3
+1=
2, 8y
3
+x
3

=
3, x
3
+ 2
2
=
4, A
3
+ (-B)
3
=
Viết thành tổng
5, (x+2)(x
2
-2x+4)=
Rút gọn
6, (x+3)(x
2
-3x+9)-(54+x
3
) =
Hoạt động 2: (15 phút)
? Từ câu 4 trên em có nhận
xét gì
* Khẳng định: Đó là
HĐT(7): Hiệu hai lập phơng
* Giới thiệu: A
2
+ AB +B
2

gọi là bình phơng thiếu của
tổng
? Phát biểu thành lời
HĐT(7)
* Yêu cầu làm bài tập áp
dụng
- Treo bảng phụ
(x+2)(x
2
-2x+4)=
x
3
+8 x
x
3
-8
- Nhận xét, bổ xung
- Chú ý
- Phát biểu
- Thực hiện
- Nhận xét, sửa bài cho bạn
7. Hiệu hai lập phơng
A
3
-B
3

=(A-B)(A
2
+AB+B

2
)
* Phát biểu
* áp dụng
- Tính
1, (x-1)(x
2
+x+1)=
2, 8x
3
- y
3
=
3, x
3
-3
3
=
4, (x+2)(x
2
-2x+4)=
5, x
6
- 8=
Trờng THCS Đông Phong12
Đại số 8 Giáo án: Vũ Văn Khích Năm học 2009- 2010
(x+2)
3
(x-2)
3

Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
* Yêu cầu HS
- Viết lại 7 HĐT đã học
- Lấy điểm 1 số bài của HS
- Gấp sách vở
- Viết lại 7 HĐT đã học ra
nháp
- Đổi chéo nhận xét
- Cho điểm (sai một HĐT
trừ 1 điểm)
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút)
Học thuộc : 7 HĐT đã học
Làm bài tập : 30, 31, 32 /16 (sgk)
Tiết: 8 Tuần: 4
luyện tập
Ngày soạn: 6 / 9 / 2007 Ngày dạy : 11 / 9 / 2007
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố lại 7 HĐT đã học (chú ý 4 HĐT cuối)
2/ Kỹ năng: - Vận dụng HĐT vào giải toán
- Nhận xét giá trị của tam thức ax
2
+bx+c ở dạng (A+B)
2
và (A-B)
2
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: - Ôn 7 HĐT
- Viết ra bìa A
4

một vế của HĐT nào đó.
III/ Kiểm tra: ( 5 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Viết 3 HĐT đầu
- HS2:Viết 4 HĐT còn lại
- Dới lớp: làm bàI 33/16
Dãy ngoài (a, b)
Dãy trong (c, d)
- Bổ xung, ghi chép
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Làm bài 34 (9 phút)
* Yêu cầu HS hoạt động cá
nhân.
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Quan sát
- Gọi HS đánh giá, nhận xét
- Trình bày trên bảng
- Dới lớp làm ra nháp
- Nhận xét
1. Bài 34
* (a+b)
2
- (a- b)
2
= .

= 4ab
* (a+b)
3
- (a- b)
3
- 2b
3
= ..
= 2a
2
b
* (x+y+z)
2
-2(x+y+z)(x+y)
+(x+y)
2
= . = z
2
Hoạt động 2: Bài 35 (9 phút)
*Yêu cầu HS thảo luận
nhóm
- Hoạt động nhóm(5' ) 2. Bài35
a) 34
2
+ 66
2
+ 68.66
Trờng THCS Đông Phong13

×