Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giao an dai so 8 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.36 KB, 41 trang )

Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
Chơng II : Phân thức đại số
Tiết 22 Đ1. Phân thức đại số
Soạn ...................
Giảng ....................
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số ,hiểu rõ khái niệm về hai phân
thức bằng nhauvà tính chất cơ bản của phânthức đại số
- HS: vận dụng thành thạo lí thuyết vào giải các bài tập về phân thức
- GD: óc quan sát t duy toán học và các phẩnm chất của ngời lao động ...
B. Chuẩn bị
- GV: SGK,SGV,Bảng phụ...
- HS: SGK,Phiếu học tập,kiến thức về phân số ...
C. Tiến trình bài giảng:
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Họat động của GV Họat động của HS
Nêu định nghĩa về phân số và định nghĩa
về hai phân số bằng nhau?
Nêu tính chất cơ bản của phân số
áp dụng hãy tìm phân số bằng với
phân số
...................
.................
3
2
;
..................
................
4
3


==
Từ câu hỏi kiểm tra 2 GV: Yêu cầu HS
giải thích lí do rồi dẫn dats HS vào nội
dung bài học


HS 1 Nêu định nghĩa về phân số và định
nghĩa về hai phân số bằng nhau
HS2: Nêu tính chất về phân số và làm bài
tập
3/Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa
GV: Treo bảng phụ các phân thức nh
trong SGK
Em có nhận xét gì về A & B trong biểu
thức
B
A
GV: những biểu thức nh vậy gọi là PTĐS
GV: Vậy PTDS là gì? ( chốt nh SGK)
Một số nguyên có đợc gọi là PTĐS?một đa
thức?
GV: cho HS thảo luận theo nhóm làm ?1
và ?2
GV: Số 0; 1 cũng là những PTĐS
HS: Quan sát
HS: A và B là những đa thức
HS: Biểu thức có dạng
B
A

: A;B là những
đa thức B 0 gọi là PTĐS
HS: một số nguyên cũng đợc coi là một
đa thức nên số 0 và số 1 cũng đợc coi là
đa thức với mẫu bằng 1
HS: thực hiên ? 1
........
12
35
;
1
1
2

+


y
x
x
x
HS: a R a =
1
a
: là PTĐS
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
1
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
Hoạt động 2: Tìm hiểu hai phân thức bằng nhau
GV: Nhắc lại về hai p/s bằng nhau

Trên tập hợp các phân thức ta cũng có khái
niệm về hai phân thức bằng nhau
Vậy hai p/thức bằng nhau là hai phân thức
ntn?
GV: Hãy viết công thức tổng quát ?
GV: cho HS nghiên cứu ví dụ
GV: Yêu cầu HS thực hiện ? 3 và ? 4 theo
nhóm học tập
GV: gọi đại diện các nhóm báo cáo kết
quả và chốt lạ vấn đề
GV: Yêu cầu HS cả lớp thảo luận làm ? 5
để tìm ra những sai lầm của bạn từ đó rút
ra kết luậncho bản thân
HS: nghe định nghĩa về p/s
cbda
d
c
b
a
.. ==
với b,d 0
HS :
B
A
=
BCDA
D
C
..
=


HS: nghiên cứu ví dụ 1
HS: thảo luận thêo nhóm
HS: b/c kết quả
23
2
26
3
y
x
xy
yx
=
vì: 3x
2
y.2y
2
= 6xy
3
.x (= 6x
2
y
3
)
63
2
3
2
+
+

=
x
xxx
vì x(3x+6) = 3(x
2
+ 2x)
(Vì cùng bằng 3x
2
+ 6x)
HS: Thảo luận nhóm theo lớp tìm ra kết
quả của bạn quang là sai còn kết quả của
bạn Vân đúng
x
x
x
x
x
x 1
3
33
:3
3
33
+
=
+

+

vì x(3x+3) = 3x(x+1)

4. Củng cố:
GV: Cho HS nghiên cứu lại kiến thức ít
phút
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm
bài tập 1a,b và bài tập 3
HS: nghiên cứu lại nội dung bài học
HS thảo luận theo nhóm
NI:
x
xyy
28
20
7
5
=
vì 5y.28x = 20xy . 7
NII:
2
3
)5(2
)5(3 x
x
xx
=
+
+

vì 3x(x+5).2 = 2(x+5).3x
HS:
416

4
2
2

=

+
x
x
x
xx
5. HDVN:
Gv: Yêu cầu HS nghiêh cứu lại nội dung bài học thêo SGK và vở ghi
Làm các phần bài tập còn lại
Bài tập 2: ta cần biến đổi các phân thức đa cho cùng bằng một phân thức ?
đọc và nghiên cứu trớc bài Tính chất cơ bản cuả phấn thức
Với bài tập 2 ta thấy








+
=




=



xx
xx
x
x
x
x
xx
xx
2
2
2
2
343
332
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
2
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
Soạn ................... Giảng ....................
Tiết 23
Tính chất cơ bản của phân thức
A Mục tiêu
- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rútgọn
phân thức sẽ học ở tiết sau
- HS hiểu đợc quy tắc đổi dấu suy ra đợc từ các tính chất cuả phân thức đại số
- HS: nắm vững và vận dụng tốt các quy tắc này vào giải bài tập ,từ đó có kĩ năng
rút gọn phân thức

- GD: óc quan sát t duy toán học và các phẩnm chất của ngời lao động ...
B Chuẩn bị
- GV: SGK,SGV,Bảng phụ...
- HS: SGK,Phiếu học tập,kiến thức về phân số ,phân thức đại số bằng nhau
C.Tiến trình bài giảng:
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Họat động của GV Họat động của HS
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập
1c,d,e và bài tập 2 đã hớng dẫn về nhà
từ tiết trớc
HS1: làm phần c
HS2: làm phần c
HS3: làm phần c
HS4: làm bài tập 2
3/Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu các tính chất của phân thức
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm các bài
tập ?! và ?2 và ? 3
GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày
GV: Gọi đại diện nhóm nhận xét
GV:Qua các hoạt động trên em cho biết tính
chất cơ bản của PTĐS?
GV: Cho HS theo dõi trong SGK và treo bảng
phụ tính chất này
*
MB
MA
B
A

.
.
=
(M là đa thức khác 0)
*
NB
NA
B
A
:.
:.
=
(n Là nhân tử chung )
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm ? 4 theo
nhóm
HS Thảo luận làm ? 1 và ? 2 và ?3
NI:
mb
ma
b
a
.
.
=
(m 0)
nb
na
b
a
:

:
=

(n0 ; n là ƯCLN(a,b))
NII:
63
2
)2(3
)2(
3
2
+
+
=
+
+
=
x
xx
x
xxx
NIII:
23
2
23:6
3:3
y
x
xyxy
xyyx

=
Có 3x
2
y.2y
2
= 6x
2
y
3
= 6xy
3
.x

3
22
6
3
3:36
3:3
xy
yx
xyxy
xyyx
=
HS: Trả lời
HS: Đọc nội dung tính chất
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
3
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
NI:

1
2
)1)(1(
)1(2
+
=
+

x
x
xx
xx
: Chia cả
tử và mẫu cho x-1
NII:
B
A
B
A


=
: nhân cả tử và mẫu
với -1
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc đổi dấu
GV: ? 4 chính là nội dung của quy tắc đổi dấu
GV: Vậy đổi dáu cả tử vadf mẫu của một phân
thức thì ta đợc phân thức mới ntn?
GV: Cho HS thảo luụân làm ?5 dể củng cố về
quy tắc đổi dấu

HS: Ta đợc phân thức mới bằng
phân thức đã cho
HS:
44


=


x
yx
x
xy
HS:
11
5
11
5
22


=


x
x
x
x
4. Củng cố:
GV: Cho HS nghiên cứu lại nội dung bài học ít

phút rồi cho HS thảo luận theo nhóm làm bài
tập 4 và bài tập 5
HS: trong các bài làm của các bạn
có bài làm của bạn Hùng và bạn
Huy làm sai
Ta có
x
x
xx
x
xx
x )1(
)1(
)1()1(
2
2
2
+
=
+
+
=
+
+


( )
3 3 2
2
( 9) ( 9) ( 9)

2(9 ) 2 9 2
( 9)
2
x x x
x x
x

= =


=
HS2: Thảo luận làm bài tập 5
a)
( )( )
111
223

=
+
+
x
x
xx
xx
b)
( )
( )
yx
yxyx



=
+
2
55
2
5
22
5. HDVN:
GV: Yêu cầu HS đọc kĩ nội dung bài học
Làm các bài tập còn lại Làm các bài tập trong SBT
Xem lại kiến thức về rút gọn p/s đã học ở lớp 6
Đọc và nghiên cứu trớc bài Rút gọn phân thức"
Soạn ...................
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
4
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
Giảng ....................
Tiết 24
Đ3 Rút gọn phân thức
A Mục tiêu
- Học sinh nắm vững cách rút gọn phân thức,quy tắc để rút gọn một phân thức
- HS: Bớc đàu nhận biết đợc các trờng hợp cần đổi dâus và biết cách đổi dấu để
xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
- GD: tính chănm ngoan học giỏi tính cần cù chịu khó và óc quan sát t duy toán
học và các phẩm chất của ngời lao động ...
B Chuẩn bị
- GV: SGK,SGV,Bảng phụ...
- HS: SGK,Phiếu học tập,kiến thức về phân số ,tính chất cơ bản của phân
thức đại số

D. Tiến trình bài giảng:
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Họat động của GV Họat động của HS
Nêu tính chất cơ bản của PTĐS áp
dụng làm bài tập sau: điền vào trỗ
trống
xx
xxx
52
3
........
3
2
2

+
=
+
Rút gọn
12
237
GV: Từ hai bài kiểm tra trên dẫn
dắt HS vào học nội dung bài mới
HS: trả lời
HS làm bài tập
xx
xx
x
x

52
3
.52.
3
2
2

+
=

+
HS
4
79
12
237
=
3/Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm ?
1
GV: Cách biến đổi nh trên gọi là Rút
gọn phân thức
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm ?
2
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình
bày
GV: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét?
GV: Qua 2 ví dụ trên em hãy cho biết
muốn rút gọn một phân thức ta làm

ntn?
HS: Nhân tử chung 2x
2

y
x
xyx
xx
yx
x
5
2
2:10
2:4
10
4
22
23
2
3
==
HS: 5x+10 = 5(x+2)
25x
2
+50 x = 25x(x+2)
Nhân tử chung của tử và mẫu 5(x+2)
Ta có :
( )
xxxx
xx

xx
x
5
1
)1(5:5025
)1(5:)105(
5025
105
22
=
++
++
=
+
+
Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử rồi chia
cả tử và mẫu cho nhân tử chung
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
5
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
GV: cho HS nghiên cứu ví dụ 1 rồi
làm ?3
GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng
trình bày lại ví dụ 1 và gọi đại diện các
nhóm lên bảng trình bày ?3
GV: rút gọn
)1(
1



xx
x
GV: Yêu cầu HS theo dõi ví dụ 2
Em hiểu cách rút gọn đó ntn?
GV: Vận dụng hãy rút gọn
( )
xy
yx


3
HS: Nghiên cứu ví dụ 1
HS làm ?3
( )
( )
2
2
2
1
2 1 1
5 5 5 1 5
x
x x x
x x x x x
+
+ + +
= =
+ +
HS: Suy nghĩ
HS đổi dấu tử và mẫu 1-x = -(x-1)

HS:
( )
( )
3
1
3)(33
=

=


=


yx
yx
xy
yx
Hoạt động 2: Luyện tập
GV:Chia lớp thành 2 nhóm yêu cầu
thực hiện phép tính: Rút gọn các phân
thứcsau
( )
3
2
)(15
10
yxxy
yxxy
+

+
1
22
2
+
+
x
xx
GV: áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút
gọn
a)
( )
x
x
1632
236
3


b)
xyy
xyx
55
2
2


HS thảo luận theo nhóm
NI:
( )

( )
2
3
2
3
2
)(15
10
yx
y
yxxy
yxxy
+
=
+
+
NII:
( )
( )
x
x
xx
x
xx
2
1
12
1
22
2

=
+
+
=
+
+

HS: Thảo luận theo nhóm
NI :
( ) ( ) ( )
( )
2
4
9
)2(16
236
)2(16
236
1632
236
333


=


=


=



x
x
x
x
x
x
x
NII: )
( )
( )
y
x
xyy
yxx
xyy
xyx
5555
2
2

=


=


4. Củng cố
GV: cho HS xem lại quy tắc đ rút gọn

một PTĐS
Quy tắc đổi đấu để rút gọn một PTĐS
HS: Kiểm tra lại quytắc và quy tắc đổi dấu
thông qua các bài tập đã chữa và các ví dụ
5.HDVN:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Với bài tập 10 cần chú ý nhóm thành 4 nhóm rồi phân tích tử thành nhân
tử
x
7
+x
6
+ x
5
+x
4
+x
3
+x
2
+x+1= x
6
(x+1)+x
4
(x+1)+x
2
(x+1)+(x+1)
= (x+1)(x
6
+x

4
+x
2
+1)
Phân tích mẫu thành (x+1)(x-1) Rồi rút gọn
Soạn ...................
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
6
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
Giảng ....................
Tiết 25
Luyện tập
A Mục tiêu
- Qua giờ luyện tập HS biết phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn một
phân thức đại số
- HS: Biết đổi dấu tử hoặc mẫu của một phân thức để làm xuất hiện nhân tử
chung rồi rút gọn phân thức
- HS: Có kĩ năng rút gọn phân thức đại số
- GD: óc quan sát t duy toán học và các phẩm chất của ngời lao động ...
B Chuẩn bị
- GV: SGK,SGV,Bảng phụ...
- HS: SGK,Phiếu học tập,kiến thức về phân số ,cách rút gọn một phân thức
C.Tiến trình bài giảng:
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Họat động của GV Họat động của HS
Phát biểu quy tắc rút gọn PTĐS?
áp dụng rút gọn cacs phân thức đại số sau:
a)
39

33
+
+
y
xxy
b)
yxxyx
yxxyx
+
+
2
2
HS:
( )
( )
13
)1(
133
13
39
33
+
+
=
+
+
=
+
+
y

yx
y
yx
y
xxy
HS:
( ) ( )
( )
( )( )
( )( )
yx
yx
xyx
yxx
yxyxx
yxyxx
yxxyx
yxxyx
+

=
+

=
++

=
+
+
1

1
)(
2
2
3/ Bài mới:
Họat động :` Làm bài tập 11
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm
bài tập 11 theo nhóm
GV: Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình
bày lời giải
GV: Gọi đại diện của nhóm khác nhận xét
GV: Treo bảng phụ rồi sửa chữa uốn nắn và
hoàn thiện lời giải mẫu
NI:
3
2
5
23
3
2
18
12
y
x
xy
yx
=
NII:
( )
( )

x
x
xx
xx
4
53
520
)5(15
2
2
3
+
=
+
+
Họat động 2 Làm bài tập 12
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm
bài tập 12 theo nhóm
GV: Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình
bày lời giải
GV: Gọi đại diện của nhóm khác nhận xét
GV: Treo bảng phụ rồi sửa chữa uốn nắn và
hoàn thiện lời giải mẫu
NI:
( )
( )
( )
( )
( )
( )

( )
42
23
422
23
8
443
8
12123
22
2
3
2
4
2
++

=
++

=

+
=

+
xxx
x
xxxx
x

xx
xx
xx
xx
NII:
( )
( )
( )
( )
( )
x
x
xx
x
xx
xx
xx
xx
3
17
13
17
13
127
33
7147
2
2
2
2

+
=
+
+
=
+
++
=
+
++
Hoạt động 3 :Làm bài tập 13
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
7
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm
bài tập 12 theo nhóm
GV: Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình
bày lời giải
GV: Gọi đại diện của nhóm khác nhận xét
GV: Treo bảng phụ rồi sửa chữa uốn nắn và
hoàn thiện lời giải mẫu
HS: Thảo luận theo nhóm
NI:
( )
( )
2
3
3
)3(
3

315
)3(45
)3(15
345


=


=


x
xx
xx
xx
xx
NII:
( )( )
( )
( )
( )
2
3
3223
22
33
yx
yx
yx

yxyx
yxyyxx
xy

+
=

+
=



4. Củng cố :
GV: Qua các bài tập cần hỏi để khắc sâu
kiến thức : bài toán trên em đã làm thế nào
để có đợc két quả nh vậy ?
Em đã áp dụng những kiến thức nào?
HS: Kiểm tra lại quytắc và quy tắc đổi dấu
thông qua các bài tập đã chữa và các ví dụ
5.HDVN:
Xem lại các bài tập đã cho và đã chữa
Làm các bài tập trong SBT
Xem lại kiến thức quy đồng mẫu số đã học ở lớp 6
Đọc và nghiên cứu trớc bài Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Soạn ..........................Giảng ........................
Tiết 26
Đ4 Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
8
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8

A. Mục tiêu
- HS: Biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích đa thức thành
nhân tử .Nhận biết đợc nhântử chung trong trờng hợp có những nhân tử
đối nhau và biết cách đỏi dấu để lập đợc mẫu thức chung .
- HS: Nắm đợc quy trình quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ; biết cách
tìm nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử
phụ tơng ứng để đợc những phân thức mới có cùng mẫu thức chung
B.Chuẩn bị
GV: SGK,GA,Bảng phụ
HS: SGK,Phiếu học tập ,Quy tắc quy đồng mẫu số
B. Tiến trình bài giảng
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Họat động của GV Họat động của HS
Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều
phân số áp dụng quy đồng mẫu số hai phân
số sau :
8
3
&
7
4
Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số
hãy đa 2 phân thức đại số sau về dạng có
cùng mẫu
yxyx
+
1
&
1

GV: Từ câu hỏi kiểm trá HS 2 GV
thông báo cách làm đó là ta đã quy
đồng mẫu của hai phân thức vậy cụ thể
làm ntn? Ta đi vào nghiên cứu nội
dung bài học
HS: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu
của hai phân số
HS:
56
32
8.7
8.4
7
4
==

56
21
7.8
7.3
8
3
==
HS:
22
))((
1
yx
yx
yxyx

yx
yx


=
+

=
+

22
))((
1
yx
yx
yxyx
yx
yx

+
=
+
+
=


3/Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm mẫu thức chung
Qua bài tập trên em có nhận xét gì về mẫu
thức chung ?

GV: Cho HS thảo luận làm ? 1
GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ 1 trong SGK
vê cách tìm MTC
GV: Treo bảng phụ Nội dung ví dụ rồi cho
HS nêu cách làm ?
GV: Cách tìm mẫu thức chung của hai phân
thức
xxxx 66
5
&
484
1
22
+
đợc mô tả theo
bảng sau :
HS: Mẫu thức chung chia hết cho các
mẫu thức của các phân thức
HS: Mộu thức chung đơn giản hơn là
12x
2
yz
HS: Nghiên cứu ví dụ
HS: Quan sát bảng phụ rồi cho HS
trình bày cách làm
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
9
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
Mẫu thức Nt bằng số
Luỹ thừa

của x
Luỹ
thừa
của x-
1
4x
2
-8x+4
= 4(x-1)
2
4 (x-1)
2
6x
2
-6x
= 6x(x-1)
6 x x-1
MTC:
12x(x-1)
2
12
BCNN(4,6)
x (x-1)
2
GV: Vậy muốn tìm mẫu thức chung ta làm
ntn?
HS:
- Phân tích mẫu thức của các phân
thức thành nhân tử
- Chọn tích của các nhân tử trong đó :

+ Bằng số : BCNN của phần hệ số
(nếu nguyên )
+ Bằng chữ : Luỹ thừa của cùng một
biểu thức có mặt trong các mẫu
thức ,chọn luỹ thừa với số mũ cao
nhất
Hoạt động 2 Tìm hiểu cách quy đồng mẫu thức
GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ trong SGK
GV: gọi 1 HS lên bảng trình bày lại lời giải
trong SGK
GV: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức ta làm ntn?
áp dụng quy tắc hãy quy đồng mẫu của các
phân thức sau
102
5
&
5
3
2

xxx
Từ ví dụ trên hãy quy đồng mẫu thức các
phân thức
xxx 210
5
&
5
3
2




HS: Phát hiện thấy
( )( )
( )( )
102
5
1210
15
210
5

=


=


xxx
Nên theo ?3 thì
( ) ( )
)5(2
6
2.5
2.3
5
3
5
3

2

=

=

=

xxxxxxxx
)5(2
5
).5(2
.5
)5(2
5
102
5

=

=

=

xx
x
xx
x
xx
HS: lên bảng trình bày lại ví dụ

HS:
Tìm MTC
Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu
Nhân cả tử và mẫu của mỗi
phân thức với nhân tử phụ tơng
ứng.
HS:
Tìm MTC
)5(2:
5)-2(x 10-2x
5)-(x x 5x - x
2




=
=
xxMTC
Tìm nhân tử phụ của mỗi
mẫu
2x(x+5) là 2 và 2 (x-5) là x
Nhân tử và mẫu của mỗi
phân thức với nhân tử phụ
( ) ( )
)5(2
6
2.5
2.3
5

3
5
3
2

=

=

=

xxxxxxxx
)5(2
5
).5(2
.5
)5(2
5
102
5

=

=

=

xx
x
xx

x
xx
4. Củng cố:
-Muốn quy đồng mẫu của hai hay nhiều phân thức ta làm ntn?
-Muốn tìm NTP,MTC ta làm ntn?
-Còn thời gian GV: Cho HS làm các bài tập 14 và 15
5.HDVN:
Học thuộc nội dung các quy tắc
Làm các bài tập trong SGK và các bài tập trong SBY,Các bài tập trong phần luyện tập
Soạn ..................
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
10
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
Giảng ................
Tiết 27
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS: Đợc củng cố lại quy tắc các bớc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
thông qua các bài tập .
- HS: có kĩ năng tìm MTC,NTP để thực hiện phép quy đồng
- HS có thói quen vạn dụng kiến thức vào làm bài tập .
- GD: óc quan sát ,tính cần cù chịu khó và thói quen làm việc...
B. Chuẩn bị :
GV: SGK,SGV,Bảng phụ..
HS: SGK,Phiếu học tập và kiến thức về quy đồng
C. Tiến trình bài giảng :
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Họat động của GV Họat động của HS
Nêu quy tắc quy đồng mẫu

thức của hai hay nhiều phân
thức
áp dụng quy đồng :
42
5
&
2
10
+
xx
Quy đồng mẫu của các phân
thức sau:
4
3
&
42
3
2

+
+
x
x
x
x
GV: Từ câu hỏi kiểm trá HS 2 GV
thông báo Giờ luyện tập ,nội dung
bài học
HS: Phát biểu quy tắc
HS: Thực hiện làm bài tập

HS!
( )
82
4020
)2)(2.(2
2.2.10
2
10
2


=
+

=
+
x
x
xx
x
x

82
105
)2)(2.(2
)2.(5
42
5
2


+
=
+
+
=

x
x
xx
x
x
HS:
82
62
)2)(2.(2
)3.(2
)2)(2(
3
4
3
82
63
)2)(2(2
)2(3
)2.(2
3
42
3
22
2

2

+
=
+
+
=
+
+
=

+


=
+

=
+
=
+
x
x
xx
x
xx
x
x
x
x

xx
xx
xx
x
x
x
x
3/Bài mới:
Họat động 1: Làm bài tập 18
GV: Treo bảng phụ nội dung
bài tập 18 và Bài tập 16a
Yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm làm bài tập
GV: Gọi đại diện các nhóm
lên bảng làm bài tập
GV: Gọi đại diện nhóm khác
nhận xét lời giải của nhóm
bạn
GV: Treo bảng phụ lời giải
và chót kết thúc vấn đề
HS: Thảo luận nội dung bài tập 18
NI:
2
222
)2.(3
)2.(
)2(3
.
63
)2.(3

)5.(3
)2(
5
44
5
+
+
=
+
=
+
+
+
=
+
+
=
++
+
x
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
xx

x
NII:
1
)1(2
2
1
12
)1)(1(
)1)(21(
1
21
1
534
1
534
3
3
3
2
22
3
2
3
2


=

+
=

++

=
++



+
=

+

x
x
x
xx
xxx
xx
xx
x
x
xx
x
xx
Họat động 2: Làm bài tập 19
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
11
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
GV: Treo bảng phụ nội dung
bài tập 19 Yêu cầu HS thảo

luận theo nhóm làm bài tập
GV: Gọi đại diện các nhóm
lên bảng làm bài tập
GV: Gọi đại diện nhóm khác
nhận xét lời giải của nhóm
bạn
GV: Treo bảng phụ lời giải
và chót kết thúc vấn đề
HS: Thảo luận theo nhóm thực hiện
NI:
)2(
8
2
8
)2(2
1
2
+

=


+
=
+

xxxx
xx
x
x

NII:
1
1
1
1
)1)(1(
1
2
4
2
4
2
22
2




=

+
=+
x
x
x
x
x
xx
x
NIII:

3
2
2
3
3
3
3
3223
3
).(
)(
)(
.)(
.
)(33
yxy
yxx
yxy
x
xyy
x
yyx
yx
yx
x
yxyyxx
x


=



=



=

=
+

Họat động 3 :Làm bài tập 20
- GV: cho lớp thảo luận theo
nhóm
- GV: để c/m x
3
+ 5x
2
-4x-20
là mẫu thức chung cho 2
phân thức ta phải c/m điều gì
?
Hãy thực hiện phép chia để
tìm nhân tử phụ của mỗi
mẫu
HS: Thảo luận theop nhóm
HS: Ta c/m x
3
+ 5x
2

-4x-20
103
2
+
xx
Và x
3
+ 5x
2
-4x-20
107
2
++
xx
HS: Thực hiện phép chia và tìm nhân tử phụ của các
mẫu
HS: Quy đồng
2045
2
)2)(107(
)2(
107
2045
)2(
)2)(103(
)2(1
103
1
23
2

22
2322
+

=
++

=
++

+
+
=
++
+
=
+

xxx
xx
xxx
xx
xx
x
xxx
x
xxx
x
xx
4. Củng cố:

GV: Củng cố lại các bớc để quy
đồng các PTĐS
GV: củng cố lại cách đổi dấu
HS: Ghi nhớ qua các bài toán cụ thể
5. HDVN:
Hoàn thiện các bài tập còn lại
Làm các bài tập trong SBT
Đọc và nghiên cứu trớc bài phép cộng các phân thức đại số
Soạn ........................
Giảng.......................
Tiết 28
Đ 5. Phép cộng các phân thức đại số.
A. Mục Tiêu:
- HS: Nắm vững và vận dụng tốt đợc quy tắc cộng các phân thức đại số
- Biết đa các PTĐS có mẫu thức khác nhau về các PTĐS có mẫu bằng nhau
để thực hiện phép cộng
- HS có thói quen vạn dụng kiến thức vào làm bài tập(dựa vào tính chất
của phân thức đại số
- GD: óc quan sát ,tính cần cù chịu khó và thói quen làm việc...
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
12
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
B. Chuẩn bị :
GV: SGK,SGV,Bảng phụ..
HS: SGK,Phiếu học tập và kiến thức về quy đồng
C.Tiến trình bài giảng :
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Họat động của GV Họat động của HS
Muốn cộng hai phân số với mãu khác

nhau ta làm ntn?
áp dụng tính:
9
4
7
3
+
Quy đồng mẫu thức các phân thức
sau:
2
&
63
2
++
x
x
x
x
GV: Từ câu hỏi kiểm tra HS 2 GV
thông báo cách làm đó là ta đã cộng
hai phân thức vậy cụ thể làm ntn? Ta
đi vào nghiên cứu nội dung bài học
HS: Phát biểu quy tắc cộng 2 p/s
HS:
9
4
7
3
+
=

63
55
63
2827
63
7.49.3
=
+
=
+
HS: Thực hiện phép quy đồng

3/Bài mới:
Hoạt động 1 Tìm hiêủ cách cộng hai phân thức có cùng mẫu thức
GV: Tơng tự phép cộng hai phân có cùng
mẫu số : muốn cộng hai phân tsố có cùng
mẫu số ta làm ntn?
GV: Thông báo cách cộng và cho HS đọc
quy tắc
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ và thực
hiện ?1
GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
GV: Uốn nắn và sửa chữa
GV: Vậy với 2 phân thứ khiông có cùng
mãu thì ta làm ntn?
HS: chỉ việ cộng tử với nhau
HS: Đọc quy tắc
HS: Nghiê cứu ví dụ
HS: thực hiện ?1
yx

x
yx
xx
yx
x
yx
x
2222
7
35
7
2213
7
22
7
13
+
=
+++
=
+
+
+
Hoạt động 2 :Tìm hiểu cách cộng hai phân thức với mẫu thức khác nhau
GV: Thông báo thông tin nh trong SGK
GV: Yêu cầu HS thảo luận làm ?2
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng làm ?2
HS: nghe thông tin
HS: thực hiện ?2
xxx

x
xx
x
xx
x
xxxxx
xx
x
xx
xxxxxx
2
3
)4(2
)4(3
)4(2
312
)4(2
3
)4(2
12
82
3
4
6
)4(2
3
)4(2
3
82
3

)4(2
12
)4(
6
4
6
2
2
=
+
+
=
+
+
=
+
+
+
=
+
+
+

+
=
+
=
+

+

=
+
=
+

GV: Nguyễn Xuân Thịnh
13
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
GV: Qua ví dụ trên em hãy cho biết muốn
cộng hai phân thức đại số có mẫu khác nhau
ta làm ntn?
GV: Giới thiệu qua tắc nh trong SGKvà
cung cấp chú ý
GV: cho HS thảo luận nghiên cứu ví dụ 3 rồi
làm ?3 theo nhóm học tập
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
lời giải
GV: Uốn nắn sửa chữa và chốt lại vấn đề
GV: Phếp cộng các số hữu tỉ có các tính chất
nào?
Tơng tự pháep cộng các phân thức đại số
cũng có các tính chất đó
Hãy nêu các tính chất của phép cộng các
PTĐS?
GV: Thông báo cá tính chất







++=+






+
+=+
F
E
D
C
B
A
F
E
D
C
B
A
B
A
D
C
D
C
B
A

áp dụng tính chất thảo luận làm ?4
HS: Ta phải quy đòng các PTĐS rồi
cộng các PTĐS mới quy đồng đợc với
nhau
HS: Nghiên cứu ví dụ 2
HS: Thực hiện ?3
y
y
yy
y
yy
yy
yy
yy
yyyy
yy
yyy
y
yyy
y
6
)6(
)6(6
)6(
)6(6
3612
)6(6
36)12(
)6(6
6.6

)6(6
)12(
)6(
6
)6(6
12
6
6
366
12
22
2

=


=

+
=

+
=

+


=

+



=

+


HS: có các tính chất giao hoán,kết
hợp,cộng với phần tử 0 ,phân phối
giữa phép nhân và phép cộng ...
HS:nêu các tiónh chất
Hs: Thảo luận làm ?4
( )
1
2
2
2
11
2
1
2
1
2
1
2
2
2
1
44
22

2
1
44
2
44
2
2
2
22
=
+
+
=
+
++
=
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+
=
+
+
+

++
+
=
+
+
+
++

+
++
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xx
xx
x
x
xx
x
xx

x
4. Củng cố:
GV: gọi HS lên bảng làm các bài tập
HS:

1 18 2 1 18 2 3 15 3( 5)
3
5 5 5 5 5 5
x x x x x x x x
x x x x x x
+ + + + + +
+ + = = = =

5.HDVN:
Học thuộc nội dung các quy tắc
Làm các bài tập trong SGK và các bài tập trong SBT,Các bài tập trong phần luyện tập
Soạn ..................
Giảng .........
Tiết 29
Luyện tập.
A. Mục tiêu:
- HS: có kĩ năng cộng các PTĐS có mẫu thức bằng nhau và các phân thức
có mẫu thức khác nhau ,biết chuyển nội dung các bài toán cho bằng lời
văn về các biểu thức toán họic để thực hiện phép tính
- Trong những trờng hợp cụ thể HS biết đổi dấu để thực hiện phép tính
- HS có thói quen vận dụng kiến thức vào làm bài tập .
- GD: óc quan sát ,tính cần cù chịu khó và thói quen làm việc...
B Chuẩn bị :
GV: SGK,SGV,Bảng phụ..
GV: Nguyễn Xuân Thịnh

14
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
HS: SGK,Phiếu học tập và kiến thức về quy đồng
C Tiến trình bài giảng :
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Họat động của GV Họat động của HS
Phát biểu quy tác cộng hai phân
thức đại số khác mẫu? áp dụng
tính
xyy
x
xyx
y
2
4
2
22

+

( )
( )
244
14
4
3
2
1
22

++

+

+
+
xxx
x
xx
HS: Phát biểu quy tắc
HS1:
xy
yx
yxxy
yxyx
yxxy
xy
yxy
x
yxx
y
yxy
x
xyx
y
xyy
x
xyx
y
)2(

)2(
)2)(2(
)2(
4
)2(
4
)2(
2
4
22
4
2
22
2222
+
=

+
=


=


+

=


+


=

+

HS2
( )
( )
22
2
2
2
2
2
2
22
)2(
)6(
)2()2(
)6)(2(
)2()2(
124
)2()2(
14634
)2()2(
14)2(3)2)(2(
)2()2(
14
)2)(2(
3

2
1
244
14
4
3
2
1
+
+
=
+
+
=
+
+
=
+
+++
=
+
++++
=
+

+
+
+
+
=

++

+

+
+
x
x
xx
xx
xx
xx
xx
xxx
xx
xxxx
xx
x
xxx
xxx
x
xx
3/Bài mới:
Họat động 1 Làm bài tập 25
GV: Treo bảng phụ nội dung
bài tập 25c,d
Yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm làm bài tập
GV: Gọi đại diện các nhóm
lên bảng làm bài tập

GV: Gọi đại diện nhóm khác
nhận xét lời giải của nhóm
bạn
GV: Treo bảng phụ lời giải
và chốt kết thúc vấn đề
HS: Thảo luận nội dung bài tập 25
NI:
x
x
xx
x
xx
xx
xx
xxx
xx
xxx
x
x
xx
x
x
x
xx
x
5
5
)5(5
)5(
)5(5

2510
)5(5
252515
)5(5
)25()53(5
)5(5
25
)5(
53
525
25
5
53
22
2
2

=


=

+
=

++
=

++
=



+

+
=


+

+
NII:
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
15
Tr ờng THCS Trung kiên Giáo án đại số 8
( )( )
22
44
2
4
2
4
2
4
2
22
2
4
2
2

4
2
1
2
1
11
1
1
1
1
1
1
1
11
1
1
11
1
1
xx
xx
x
x
x
x
x
x
x
xx
x

x
x
x
x
x

=

++
=

+
+


=

+
+

+
=

+
++=+

+
+
Họat động 2: Làm bài tập 26
GV: Treo bảng phụ nội dung

bài tập 26 Yêu cầu HS thảo
luận theo nhóm làm bài tập
GV: Gọi đại diện các nhóm
lên bảng làm bài tập
GV: Gọi đại diện nhóm khác
nhận xét lời giải của nhóm
bạn
GV: Treo bảng phụ lời giải
và chót kết thúc vấn đề
HS: Thảo luận theo nhóm thực hiện
HS: thời gian xúc 5000m
3
đầu là
x
5000
(ngày)
Phần việc còn lại 11600-5000=6600 (m
3
)
Thời gian làm nốt phần việc còn lại là:
25
6600
+
x
Thời gian để hoàn chỉnh công việc là
x
5000
+
25
6600

+
x
HS: Với x = 250(m
3
/ngày )
Ta có
x
5000
+
25
6600
+
x
=
442420
275
6600
250
5000
=+=+
ngày
4.Củng c ố:
Qua các bài tập GV: Khắc
sâu kiến thức về quy đồng
mẫu cá c phân thức ,cách đổi
dấu để tìm mẫu thức chung
Chuyển một bài toán ở dạng
bài văn về các biểu thhức
toán học
HS: Theo dõi và kiểm nghiệm lại qua các bài tập

đã chữa
5. HDVN:
Hoàn thiện các bài tập còn lại
Làm các bài tập trong SBT
Đọc và nghiên cứu trớc bài phép trừ các phân thức đại số
Soạn ...../....
Giảng.........
Tiết 30
Phép trừ các phânt hức đại số.
A. Mục Tiêu
- HS: Biết cách viết phân thức đối của một phân thức
- HS: Nắm chắc quy tắc đổi dấu
- HS: Biết làm tính trừ các phân thức đại số
- HS có thói quen vạn dụng kiến thức vào làm bài tập(dựa vào tính chất
của phân thức đại số
- GD: óc quan sát ,tính cần cù chịu khó và thói quen làm việc...
B. Chuẩn bị
GV: SGK,SGV,Bảng phụ..
HS: SGK,Phiếu học tập và kiến thức về quy đồng Quy tắc đổi dấu ...
C. Tiến trình bài giảng
GV: Nguyễn Xuân Thịnh
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×